CễNG TY C PHN U T PHT TRIN ễ TH V KHU CễNG NGHIP SễNG
a ch: Tng 1+2, tũa nh CT1, khu ụ th mi M ỡnh - M Trỡ, huyn T Liờm, thnh ph H Ni
BO CO TI CHNH tổng hợp
Quý II năm 2010
Bn thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh (tip theo)
Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp
Quý II năm 2010
I. C IM HOT NG CA DOANH NGHIP
1. Hỡnh thc s hu vn : Cụng ty C phn
2. Lnh vc kinh doanh : Bt ng sn, khu cụng nghip
3. Hot ng kinh doanh chớnh trong nm:
- Kinh doanh khai thỏc cỏc dch v v nh , khu ụ th;
- Kinh doanh bt ng sn v cỏc dch v khỏc.
4. Ban quản lý và các đơn vị trực thuộc.
Cụng ty C phn u t Phỏt trin ụ th v Khu cụng nghip Sụng cú
03 Ban quản lý dự án; 01 Sàn giao dịch bất động sản và 01 Chi nhánh đợc
tổng hợp với báo cáo tài chính khối cơ quan Công ty vào Bỏo cỏo ti chớnh
Tổng hợp Quý II nm 2010.
Danh sách các Ban quản lý, các đơn vị trực thuộc đợc tổng hợp vào Báo
cáo tài chính Tổng hợp.
Tên đơn vị
a ch
1. Khối cơ quan Công ty Tầng 1+2 Tòa nhà CT1 Khu ĐTM Mỹ
Đình - Mễ Trì
2. BQL các dự án đô thị Khu vực
Hà Nội
Khu Đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì - TL -
HN
3. BQL các dự án Quảng Ninh Đồi Yên Ngựa - Bãi Cháy-TP Hạ Long -
Quảng Ninh
4. BQL các dự án Hòa Bình Dự án Khu dân c Bắc đờng Trần Hng Đạo
- HB
5. Chi nhánh Miền Nam Thành phố Hồ Chí Minh
6. Sàn giao dịch BĐS Sudico Lô CT1 Khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì
- TL - HN
II. NM TI CHNH, N V TIN T S DNG TRONG K TON
1. Nm ti chớnh
Nm ti chớnh ca Cụng ty bt u t ngy 01 thỏng 01 v kt thỳc vo ngy
31 thỏng 12 hng nm.
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN ễ TH V KHU CễNG NGHIP SễNG
a ch: Tng 1+2, tũa nh CT1, khu ụ th mi M ỡnh - M Trỡ, huyn T Liờm, thnh ph H Ni
BO CO TI CHNH tổng hợp
Quý II năm 2010
Bn thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh (tip theo)
2. n v tin t s dng trong k toỏn
n v tin t s dng trong k toỏn l ng Vit Nam (VND).
III. CHUN MC V CH K TON P DNG
1. Ch k toỏn ỏp dng
Cụng ty ỏp dng Ch k toỏn doanh nghip Vit Nam.
2. Tuyờn b v vic tuõn th chun mc k toỏn v ch k toỏn.
Ban Tng Giỏm c m bo ó tuõn th y yờu cu ca cỏc chun mc
k toỏn v ch k toỏn doanh nghip Vit Nam hin hnh trong vic lp
cỏc bỏo cỏo ti chớnh Tổng hợp.
3. Hỡnh thc k toỏn ỏp dng
Cụng ty s dng hỡnh thc nht ký chung trờn mỏy vi tớnh.
IV. CC CHNH SCH K TON P DNG
1. C s lp bỏo cỏo ti chớnh
Bỏo cỏo ti chớnh Tổng hợp Quý II năm 2010 c lp cn c vo Bỏo cỏo
ti chớnh ca Khối cơ quan Công ty v Bỏo cỏo ti chớnh ca các Ban quản
lý, các đơn vị trực thuộc.
Cỏc ch tiờu trong Bng cõn i k toỏn Tổng hợp v Bỏo cỏo kt qu hot
ng kinh doanh Tổng hợp c lp bng cỏch cng tng ch tiờu thuc
Bng cõn i k toỏn v Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh ca khối cơ
quan công ty và các Ban quản lý, các đơn vị trực thuộc sau ú thc hin iu
chnh cho ni dung sau:
- Giá trị các khoản mục Phải thu nội bộ ngắn hạn, Phải trả cho các đơn
vị nội bộ giữa Khối cơ quan công ty và các Ban quản lý, các đơn vị trực
thuộc đợc loại trừ hoàn toàn;
Bỏo cỏo lu chuyn tin t Tổng hợp c lp theo quy nh ca Chun mc
k toỏn Vit Nam s 24 - Bỏo cỏo lu chuyn tin t.
2. Tin v tng ng tin
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH tæng hîp
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng,
tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo
hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ dàng chuyển đổi thành một lượng
tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.
3. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao
gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác
phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Giá gốc hàng hóa, công cụ dụng cụ tồn kho cuối kỳ được tính theo phương
pháp bình quân gia quyền.
4. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận
theo hóa đơn, chứng từ. Dự phòng phải thu khó đòi được lập dựa vào đánh
giá về khả năng thu hồi của từng khoản nợ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn
cứ vào tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể
xảy ra, cụ thể như sau:
• Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2
năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3
năm.
- 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn trên 3 năm.
• Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu
hồi: căn cứ vào dự kiến mức tổn thất để lập dự phòng.
5. Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên
giá tài sản cố định bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có
được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn
sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng
nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH tæng hîp
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn
điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế
được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được
tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời
gian hữu dụng ước tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như
sau:
Tài sản Số năm
Nhà cửa vật kiến trúc 25 - 40
Máy móc và thiết bị 03 - 05
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 06 - 07
Thiết bị, dụng cụ quản lý 03 - 05
Tài sản cố định khác 03
6. Tài sản cố định vô hình
Giá trị chênh lệch thu về quyền sử dụng đất
Tài sản cố định vô hình là giá trị chênh lệch thu về quyền sử dụng đất được
phân bổ vào chi phí hàng năm theo diện tích (m2) đất bán được trong năm
của phần đất kinh doanh thấp tầng và biệt thự.
Tên miền Website
Tên miền Website là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời
điểm đưa website vào sử dụng. Tên miền Website được khấu hao trong 03
năm.
Giá trị lợi thế doanh nghiệp (Thương hiệu Sông Đà)
Tài sản cố định vô hình là giá trị lợi thế doanh nghiệp (thương hiệu Sông
Đà) được Hội đồng xác định giá trị doanh nghiệp đánh giá khi thực hiện cổ
phần hóa Công ty. Giá trị lợi thế doanh nghiệp được khấu hao trong 10 năm.
7. Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong kỳ. Trường hợp chi phí đi
vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở
dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng
theo mục đích định trước hoặc bán thì chi phí đi vay này được vốn hóa.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH tæng hîp
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
8. Đầu tư tài chính
Đầu tư vào các công ty con
Báo cáo tài chính của Công ty con được lập cùng kỳ với báo cáo của Công
ty mẹ và sử dụng chính sách kế toán nhất quán.
Các khoản đầu tư chứng khoán và các khoản đầu tư khác
Chứng khoán và các khoản đầu tư khác được ghi nhận theo giá mua thực tế.
Các khoản đầu tư ngắn hạn bao gồm quyền sở hữu các loại cổ phiếu niêm
yết và các loại chứng khoán có tính thanh khoản cao khác có thể dễ dàng
chuyển đổi thành tiền mặt và có thời gian đầu tư dự kiến không quá một
năm.
Các khoản đầu tư dài hạn bao gồm các loại cổ phiếu có thời gian đầu tư dự
kiến trên một năm.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần
và giá trị ghi sổ được hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
9. Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhận
theo hóa đơn, chứng từ.
10. Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải
trả cho các hàng hóa, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.
11. Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của
các cổ đông.
• Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh
giá.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.
12. Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH tæng hîp
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
13. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25 % trên
thu nhập chịu thuế.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện
hành và thuế thu nhập hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu
thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế
chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch
tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi
phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp
hoặc sẽ được hoàn lại do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản
và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và các giá trị dùng cho mục
đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các
khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được
ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng
những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này.
Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện
hành về thuế. Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo từng kỳ và việc
xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp tùy thuộc vào kết quả
kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
14. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và nguyên tắc xác định giá vốn hàng
bán
Khi cung cấp dịch vụ về nhà ở, doanh thu được ghi nhận khi không còn
những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền
hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ
kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả
năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương
đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng
kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi các bên tham gia góp
vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH tæng hîp
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Khi thực hiện các dự án xây dựng, kinh doanh nhà ở, khu đô thị và khu công
nghiệp: Doanh thu chủ yếu thu được từ các hợp đồng về mua bán nhà ở và
chuyển nhượng đất có hạ tầng.
- Đối với trường hợp chuyển nhượng đất có hạ tầng: Doanh thu được ghi
nhận khi hợp đồng chuyển nhượng đất có hạ tầng được hai bên ký kết
và đã có Biên bản bàn giao mốc giới.
- Đối với trường hợp xây dựng và kinh doanh nhà ở: Doanh thu được ghi
nhận khi hợp đồng đã được ký kết và đã có biên bản bàn giao nhà.
- Giá vốn của hoạt động chuyển quyền sử dụng đất có hạ tầng được xác
định theo dự toán tổng mức đầu tư.
15. Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có
ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách
tài chính và hoạt động.
Các bên có liên quan với Công ty được trình bày ở thuyết minh VII.1.
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY
TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN tæng hîp.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH tæng hîp
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Sè cuèi quý Sè ®Çu n¨m
Tiền mặt 7.036.985.053 2.497.574.820
Tiền gửi ngân hàng 88.708.000.884 81.298.793.095
Các khoản tương đương tiền
616.000.000.00
0
- Tiền gửi có kỳ hạn từ 3 tháng trở
xuống
616.000.000.00
0
Cộng
95.744.985.937
699.796.367.91
5
2. Đầu tư ngắn hạn
Sè cuèi quý Sè ®Çu n¨m
Ủy thác vốn đầu tư
200.000.000.00
0 80.000.000.000
Cộng
200.000.000.00
0 80.000.000.000
3. Phải thu của khách hàng
Sè cuèi quý Sè ®Çu n¨m
Phải thu về hoạt động chuyển quyền
sử dụng đất 62.046.098.234 58.213.007.029
Phải thu về hoạt động bán nhà 1.523.454.314 2.955.912.950
Phải thu về hoạt động cung cấp dịch
vụ 2.448.791.277 1.289.765.217
Cộng 66.018.343.825 62.458.685.196
4. Trả trước cho người bán
Sè cuèi quý Sè ®Çu n¨m
Trả trước về chuyển nhượng quyền sử
dụng đất 245.454.000
Trả trước về cung cấp hàng hóa, dịch
vụ 5.937.864.757 21.707.155.029
Trả trước nhà thầu về hợp đồng xây
dựng 20.640.441.425 8.440.071.995
Trả trước tiền giải phóng mặt bằng
Cộng 26.823.760.182 30.147.227.024
5. Các khoản phải thu khác
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH tæng hîp
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Sè cuèi quý Sè ®Çu n¨m
Lãi dự thu trái phiếu 61.379.028 61.379.028
Cổ tức, lợi nhuận phải thu
Lãi dự thu tiền gửi có kỳ hạn 3.600.000.000 22.436.944
C«ng ty TNHH 1TV Sudico An Kh¸nh
20.678.972.156 24.997.003.803
BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN, thuế
TNCN 25.682.349 22.040.141
Phải thu khác 1.566.219.677 1.229.320.752
Cộng 25.932.253.210 26.332.180.668
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
Sè cuèi quý Sè ®Çu n¨m
Dự phòng nợ phải thu quá hạn thanh
toán
(8.875.075.817) (8.875.075.817)
- Dự phòng cho các khoản nợ
phải thu quá hạn dưới 1 năm
(6.123.462.194) (6.123.462.194)
- Dự phòng cho các khoản nợ
phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2
năm
(4.512.000) (4.512.000)
- Dự phòng cho các khoản nợ
phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3
năm
(1.752.460.623) (1.752.460.623)
- Dự phòng cho các khoản nợ
phải thu quá hạn trên 3 năm
(994.641.000) (994.641.000)
Dự phòng nợ phải thu chưa quá hạn
thanh toán nhưng khó có khả năng thu
hồi
- -
Cộng (8.875.075.817) (8.875.075.817)
7. Hàng tồn kho
Sè cuèi quý Sè ®Çu n¨m
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 7.446.680.709 7.241.614.545
Céng
7.446.680.709 7.241.614.545
8. Chi phí trả trước ngắn hạn
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH tæng hîp
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Sè ®Çu n¨m
Tăng trong kỳ
Kết chuyển
vào chi phí
SXKD trong
kỳ Số cuối quý
Công cụ, dụng
cụ 403.441.292 141.569.916 225.128.246 319.882.962
Chi phí chờ
kết chuyển
21.879.955.13
4
21.879.955.13
4
Chi phí bảo
hiểm
Tiền thuê văn
phòng
Cộng 403.441.292
22.021.525.05
0
22.105.083.38
0 319.882.962
9. Tài sản ngắn hạn khác
Sè cuèi quý Sè ®Çu n¨m
Tạm ứng 25.556.331.620 13.467.291.524
Ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Cộng 25.556.331.620 13.467.291.524
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
10. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa
vật kiến trúc
Máy móc và
thiết bị
Phương tiện
Vận tải,
truyền dẫn
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
Tài sản cố
định khác Cộng
Nguyên giá
Số đầu quý
13.483.397.90
7 314.432.106 6.882.286.026 3.004.983.261 182.417.870
23.867.517.1
70
Tăng do mua sắm mới - - - - -
Tăng do XDCB hoàn
thành 5.617.274.688 - - - -
5.617.274.68
8
Tăng do phân loại lại - - - - - -
Giảm do thanh lý - - - - - -
Giảm do phân loại lại - - - - - -
Số cuối quý
19.100.672.59
5 314.432.106 6.882.286.026 3.004.983.261 182.417.870
29.484.791.8
58
Giá trị hao mòn
Số đầu quý 1.346.107.353 285.528.947 3.413.832.611 2.060.943.169 108.385.746
7.214.797.82
6
Khấu hao trong quý 333.057.726 11.481.756 388.308.738 301.418.917 14.784.438
1.049.051.57
5
Tăng do phân loại lại - - - - - -
Giảm do thanh lý - - - - - -
Giảm do phân loại lại - - - - - -
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 21
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH tæng hîp
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Số cuối quý 1.679.165.079 297.010.703 3.802.141.349 2.362.362.086 123.170.184
8.263.849.40
1
Giá trị còn lại
Số đầu quý
12.137.290.55
4 28.903.159 3.468.453.415 944.040.092 74.032.124
16.652.719.3
44
Số cuối quý
17.421.507.51
6 17.421.403 3.080.144.677 642.621.175 59.247.686
21.220.942.4
57
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
11. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Giá trị chênh
lệch thu về
chuyển quyền
sử dụng đất
Tên miền
website
Thương
hiệu
Sông Đà Tổng cộng
Nguyên giá
Số đầu quý
26.887.257.98
8
53.180.000
5.000.000.00
0
31.940.437.98
8
Tăng trong
quý
- - - -
Giảm trong
quý
- - - -
Số cuối quý
26.887.257.98
8
53.180.000
5.000.000.00
0
31.940.437.98
8
Giá trị hao
mòn
Số đầu quý
26.887.257.98
8
53.180.000
2.708.333.34
6
29.648.771.33
4
Tăng do trích
khấu hao
- - 250.000.002 250.000.002
Giảm trong
quý
- - - -
Số cuối quý
26.887.257.98
8
53.180.000
2.958.333.34
8
29.898.771.33
6
Giá trị còn lại
Số đầu quý
- -
2.291.666.65
4
2.291.666.654
Số cuối quý
- -
2.041.666.65
2
2.041.666.652
12. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Sè cuèi quý Sè ®Çu n¨m
Dự án KĐT mới Nam An Khánh
1.275.824.575.
109
1.294.043.590.0
70
Dự án KĐT míi Nam An Kh¸nh më
réng
5.929.040.599 4.336.965.150
Dự án KĐT Mỹ Đình - Mễ Trì
156.626.534.09
6 136.622.374.992
Dự án Khách sạn Sông Đà - Hạ Long 35.155.103.965 33.792.998.248
Dự án Khu du lịch sinh thái Đảo Ngọc 6.186.936.385 4.887.315.676
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất 29
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN ễ TH V KHU CễNG NGHIP SễNG
a ch: Tng 1+2, tũa nh CT1, khu ụ th mi M ỡnh - M Trỡ, huyn T Liờm, thnh ph H Ni
BO CO TI CHNH tổng hợp
Quý II năm 2010
Bn thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh (tip theo)
Vng
D ỏn KT Trn Hng o - Hũa
Bỡnh 78.870.990.631 71.327.535.750
D ỏn Khu dõn c Long Tõn - ng
Nai 77.661.548.060 64.140.967.534
D ỏn Vn La - Vn Khờ - H ụng
416.374.607.01
7 47.300.165.391
Cỏc d ỏn khỏc 504.107.490 504.107.490
Cng
2.053.133.443.
352
1.656.956.020.3
01
13. Bt ng sn u t
L Bit th ti khu C khỏch sn Sụng - H Long:
Nguyờn giỏ
Giỏ tr hao
mũn ly k
Giỏ tr cũn
li
S u kỳ
4.314.497.098 215.724.855 4.098.772.243
Tng do xõy dng c bn
hon thnh - -
Khu hao trong kỳ
- 43.144.971 43.144.971
S cui kỳ
4.314.497.09
8 258.869.826 4.055.627.272
14. Đầu t vào Công ty con
Tỷ lệ cổ
phần sở hữu
Vốn đầu t
Cam kết góp
Thực góp đến
30/6/2010
Công ty TNHH 1TV Sudico An
Khánh
100%
300.000.000.0
00 42.562.640.642
Công ty TNHH 1TV Sudico
Tiến Xuân
100%
350.000.000.0
00
104.948.906.96
0
Công ty Cổ phần dịch vụ Sudico
51% 7.650.000.000 7.650.000.000
Tổng cộng
657.650.000.0
00
155.161.547.60
2
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN ễ TH V KHU CễNG NGHIP SễNG
a ch: Tng 1+2, tũa nh CT1, khu ụ th mi M ỡnh - M Trỡ, huyn T Liờm, thnh ph H Ni
BO CO TI CHNH tổng hợp
Quý II năm 2010
Bn thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh (tip theo)
Thực hiện Quyết định số 42/QĐ - CT - HĐQT ngày 12 tháng 5 năm 2010
của Hội đồng quản trị Công ty CP ĐTPT đô thị và KCN Sông Đà về việc thông
qua phơng án góp vốn điều lệ vào Công ty Cổ phần Dịch vụ Sudico, tổng số vốn
góp của Công ty CP ĐTPT đô thị và KCN Sông Đà tại Công ty CP Dịch vụ Sudico
là 7,65 tỷ đồng, chiếm 51% vốn điều lệ của Công ty cổ phần dịch vụ Sudico.
15. u t vo cụng ty liờn kt, liờn doanh
S cui quý S u năm
Cụng ty CP VLXD v u t
SUDICO 7.800.000.000 -
Cụng ty C phn Sudico Min Trung 35.000.000.000 8.750.000.000
Cụng ty C phn Chng khoỏn Sao
Vit 75.000.000.000 75.000.000.000
Cụng ty C phn T vn Sudico 3.130.906.433 3.130.906.433
Cụng ty C phn Xây dựng Sudico
3.900.000.000
Công ty CP Dịch vụ Sudico
3.900.000.000
Cụng ty CP Qun lý qu u t ti
chớnh Du khớ
20.000.000.000 20.000.000.000
Cụng ty C phn Sụng 19 11.633.396.299 6.235.926.299
Công ty Cổ phần gạch nhẹ Phúc Sơn
3.000.000.000
Công ty CP BĐS và Thơng Mại Thăng
Long
100.000.000.00
0
Liên danh SPM - SUDICO (*)
168.150.000.00
0
Cng
427.614.302.73
2 117.016.832.732
(*) Hợp đồng hợp tác đầu t số 22/2010/HĐHTĐT ký ngày 14/1/2010 giữa
Công ty SUDICO và Công ty Cổ phần SPM về việc tham gia góp vốn thành
lập Liên danh để đầu t, xây dựng, quản lý, kinh doanh khai thác dự án Khu
dân c Trờng Lu - Phờng Long Trờng - Quận 9 - Thành phố Hồ Chí Minh (với
tỷ lệ 59,6% Tổng vốn đầu t dự án và phân chia lợi ích theo tỷ lệ góp vốn đầu
t.)
16. u t di hn khỏc
S cui quý S u năm
Gúp vn c phn
256.032.170.00
0
202.339.000.00
0
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH tæng hîp
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Công ty Cổ phần Xi măng Hạ Long 67.070.600.000 67.070.600.000
Công ty CP PT hiệp hội Công thương
TP Hà Nội
834.970.000 534.800.000
Công ty Cổ phần PVI 6.000.000.000 6.000.000.000
Công ty Cổ phần Bất động sản Dầu
Khí
25.000.000.000 25.000.000.000
Công ty Cổ phần Ga đô thị 7.500.000.000 7.500.000.000
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển
điện Tây Bắc
27.200.000.000 27.200.000.000
Công ty Cổ phần Bảo hiểm Toàn Cầu 8.800.000.000 8.800.000.000
Công ty Cổ phần phát triển Cao su
Tân Biên
2.200.000.000 2.200.000.000
Công ty Cổ phần Đầu tư Sông Đà Việt
Đức
7.500.000.000 7.500.000.000
Công ty Cổ phần Waseco 42.933.600.000 42.933.600.000
Công ty Cổ phần Đầu tư Vinare-Invest 10.000.000.000 3.000.000.000
Công ty CP ĐTPT nhà và khu thể thao
giải trí (HUD CARIBE)
7.200.000.000 3.600.000.000
Quỹ đầu tư năng động VFA 20.300.000.000
Công ty cổ phần §T & PT V©n Phong
23.493.000.000
Đầu tư trái phiếu 10.310.000.000 10.310.000.000
Trái phiếu chuyển đổi - Công ty Tài
chính Cổ phần Sông Đà
10.000.000.000 10.000.000.000
Trái phiếu Chính Phủ 300.000.000 300.000.000
Công trái 10.000.000 10.000.000
Cộng
266.342.170.00
0
211.649.000.00
0
17. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
Số cuối quý Số đầu n¨m
Công ty Cổ phần Đầu tư Sông Đà Việt
Đức
(2.176.088.687) (2.176.088.687)
Công ty chứng khoán Sao Việt
(43.200.000.00
0)
(43.200.000.000)
Công ty cổ phần Sudico Miền Trung (2.565.938.677) (2.565.938.677)
Công ty Cổ phần Xi măng Hạ Long (4.674.627.642) (4.674.627.642)
Công ty CP ĐTPT nhà và khu thể thao
giải trí (HUD CARIBE)
(610.203.977) (610.203.977)
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN ễ TH V KHU CễNG NGHIP SễNG
a ch: Tng 1+2, tũa nh CT1, khu ụ th mi M ỡnh - M Trỡ, huyn T Liờm, thnh ph H Ni
BO CO TI CHNH tổng hợp
Quý II năm 2010
Bn thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh (tip theo)
Cng
(53.226.858.98
3)
(53.226.858.983)
18. Chi phớ tr trc di hn
Số đầu năm
Tng trong
k
Kt chuyn
vo chi phớ
SXKD
trong k
Số cuối quý
Cụng c dng c 159.313.148 644.057.274 124.090.853 679.279.569
Tin bo him 39.596.873 39.596.873
Tin thuờ vn phũng 150.000.000 150.000.000
Đồ dùng văn phòng
-
Cng 348.910.021 644.057.274 124.090.853 868.876.442
19. Ti sn thu thu nhp doanh nghip hoón li
Ti sn thu thu nhp doanh nghip hoón li phỏt sinh t chờnh lch li
nhun k toỏn v li nhun tớnh thu thu nhp doanh nghip ca hot ng
chuyn nhng quyn s dng t ti khu ụ th mi Bc Trn Hng o -
Hũa Bỡnh. Chi tit phỏt sinh trong nm nh sau:
S u k 1.324.784.156
Phỏt sinh trong k -
Hon nhp trong k -
S cui k 1.324.784.156
20. Vay và nợ ngắn hạn
S cui quý S u năm
Công ty Cổ phần tài chính Sông Đà
100.000.000.00
0 -
Tổng cộng
100.000.000.00
0 -
21. Phi tr cho ngi bỏn
S cui quý S u năm
Phi tr v chuyn nhng d ỏn An -
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH tæng hîp
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Khánh
Phải trả các nhà thầu xây dựng 42.048.807.529 33.672.121.355
Phải trả các nhà cung cấp nguyên vật
liệu -
Phải trả các nhà cung cấp khác 2.200.284.387 17.128.290.030
Cộng 44.249.091.916 50.800.411.385
22. Người mua trả tiền trước
Số cuối quý Số đầu n¨m
Tiền chuyển nhượng đất
4.890.073.600
274.763.308.26
4
Tiền mua nhà 4.242.265.818 6.013.776.018
Tiền cung cấp dịch vụ 1.600.238.473 591.756.505
Cộng 10.732.577.891
281.368.840.78
7
23. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu quý
Số phải nộp
trong quý
Số đã nộp
trong quý Số cuối quý
Thuế
GTGT 32.221.991.018 15.481.942.457 23.316.460.725 24.387.480.750
Thuế
TNDN 199.764.878.875 71.751.604.768 22.779.233.063
248.737.250.58
0
Tiền sử
dụng đất
368.847.874.31
8
368.847.874.31
8
Thuế
TNCN +
thuÕ kh¸c
(257.726.522) 2.661.854.443 2.718.282.789 (314.154.868)
Cộng 231.729.151.371
458.743.275.98
6
417.661.850.89
5
272.810.576.46
2
Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ với thuế suất là
10%.
Thuế nhà đất
Tiền thuê đất được nộp theo thông báo của cơ quan thuế.
ThuÕ Thu nhËp c¸ nh©n
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN ễ TH V KHU CễNG NGHIP SễNG
a ch: Tng 1+2, tũa nh CT1, khu ụ th mi M ỡnh - M Trỡ, huyn T Liờm, thnh ph H Ni
BO CO TI CHNH tổng hợp
Quý II năm 2010
Bn thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh (tip theo)
Thuế Thu nhập cá nhân nộp thừa do Công ty kê khai và nộp thuế định kỳ cho
ngân sách nhà nớc nhng cha quyết toán thu phần thuế TNCN tại các đơn vị
trực thuộc lên Công ty.
Cỏc loi thu khỏc
Cụng ty kờ khai v np theo quy nh.
24. Chi phớ phi tr
S cui quý S u năm
Tin lói vay phi tr -
Lói trỏi phiu phỏt hnh 63.368.055.556 30.729.166.666
Trớch trc chi phớ xõy dng cụng
trỡnh 7.608.136.249 9.614.436.716
Chi phớ phi tr khỏc 16.780.908 224.123.636
Cng 70.992.972.713 40.567.727.018
25. Cỏc khon phi tr, phi np khỏc
S cui quý S u năm
Kinh phớ cụng on 262.332.552 299.737.927
Bo him xó hi, bo him tht nghip 211.187.685 94.661.773
n bự gii phúng mt bng 2.958.974.258 2.281.382.113
Cỏc qu t thin 541.889.282 1.231.383.103
C tc, li nhun phi tr 50.039.640.000 16.800.000
Nhn ký qu, ký cc ngn hn 40.738.000 40.738.000
Tổng công ty Tài chính CP dầu khí
24.000.000.000
Phi tr ngõn sỏch thnh ph 13.084.244.056 13.084.244.056
Trả nhà thầu dự án Nam An Khánh
1.229.258.444
Cỏc khon phi tr, phi np khỏc 1.042.931.256 24.083.626.255
Cng 93.411.195.533 41.132.573.227
26. Qu khen thng, phỳc li
Số đầu năm
Tng do
trớch lp t
li nhun
Tng
khỏc
Chi qu
trong kỳ
Số cuối kỳ
Qu
khen
thng
833.707.996
30.073.244.60
0
2.304.141.94
3
28.602.810.65
3
Qu
phỳc li
3.731.003.35
2
11.777.283.40
0
2.604.400.00
0
12.903.886.75
2
Quỹ
16.820.259.00 16.820.259.00
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN ễ TH V KHU CễNG NGHIP SễNG
a ch: Tng 1+2, tũa nh CT1, khu ụ th mi M ỡnh - M Trỡ, huyn T Liờm, thnh ph H Ni
BO CO TI CHNH tổng hợp
Quý II năm 2010
Bn thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh (tip theo)
Số đầu năm
Tng do
trớch lp t
li nhun
Tng
khỏc
Chi qu
trong kỳ
Số cuối kỳ
khen th-
ởng ng-
ời quản
lý
0 0
Cng
4.564.711.34
8
58.670.787.00
0
4.908.541.94
3
58.326.956.40
5
Trích các Quỹ theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thờng niên ngày 20
tháng 4 năm 2010.
27. Trái phiếu phát hành
S cui kỳ S u kỳ
Trỏi phiu
500.000.000.00
0
500.000.000.00
0
Trỏi phiu khụng chuyn i
(*)
500.000.000.00
0
500.000.000.00
0
Cng
500.000.000.00
0
500.000.000.00
0
(*)
Trỏi phiu Cụng ty khụng chuyn i thnh c phiu, phỏt hnh riờng l,
trc tip cho nh u t l Ngõn hng Thng mi C phn Hng Hi Vit
Nam. Tin thu c t t phỏt hnh trỏi phiu c s dng trin khai
D ỏn An Khỏnh. Thi hn ca Trỏi phiu l 3 nm, ngy phỏt hnh l
08/07/2009, ngy ỏo hn 08/07/2012, vi lói sut l 12,5% mt nm cho
nm u tiờn, cỏc nm sau c tớnh bng lói sut th ni theo lói sut tin
gi tit kim tr sau k hn 12 thỏng ca S Giao dch ca bn ngõn hng
thng mi ti H Ni bao gm: Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng
thụn Vit Nam, Ngõn hng TMCP Cụng thng Vit Nam, Ngõn hng Ngoi
thng Vit Nam v Ngõn hng u t Phỏt trin Vit Nam vo ngy xỏc
nh lói sut (c nh ngha l ngy 8 thỏng 7) hng nm, cng vo lói biờn
4%/nm.
K hn thanh toỏn trỏi phiu phỏt hnh
T 1 nm tr xung -
Trờn 1 nm n 5 nm 500.000.000.000
Trờn 5 nm -
Tng n 500.000.000.000
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN ễ TH V KHU CễNG NGHIP SễNG
a ch: Tng 1+2, tũa nh CT1, khu ụ th mi M ỡnh - M Trỡ, huyn T Liờm, thnh ph H Ni
BO CO TI CHNH tổng hợp
Quý II năm 2010
Bn thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh (tip theo)
Chi tit khon vay di hn v n di hn nh sau:
S u nm
S tin vay
phỏt sinh
trong nm
S tin vay
ó tr trong
nm
Số cuối quý
Trỏi phiu phỏt
hnh
500.000.000.
000
500.000.000.
000
Cng
500.000.000.
000
500.000.000.
000
28. Quỹ trợ cấp mất việc làm
S cui quý S u năm
Quỹ trợ cấp mất việc làm
80.889.964 113.380.821
Tổng cộng
80.889.964 113.380.821
29. Nhận ký quỹ, ký cợc dài hạn
S cui quý S u năm
Cty TNHH XNK Bình Minh - Đặt cọc
sử dụng nớc sinh hoạt
60.000.000 270.000.000
Tổng cộng
60.000.000 270.000.000
30. Doanh thu cha thực hiện
S cui quý S u năm
Toà nhà HH3 dự án Mỹ Đình - Mễ Trì,
Hà Nội
132.027.509.08
9 53.375.872.725
Tổng cộng
132.027.509.08
9 53.375.872.725
31. Vn u t ca ch s hu
Chi tit vn u t ca ch s hu
S cui quý S u năm
Vn u t ca Tng Cụng ty
Sụng 363.007.500.000 290.406.000.000
Vn u t ca cỏc c ụng khỏc 636.992.500.000 509.594.000.000
Thng d vn c phn 219.699.446.787 218.308.742.787
C phiu qu (*) (9.369.702.000)
Cng 1.210.329.744.787 1.018.308.742.787
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN ễ TH V KHU CễNG NGHIP SễNG
a ch: Tng 1+2, tũa nh CT1, khu ụ th mi M ỡnh - M Trỡ, huyn T Liờm, thnh ph H Ni
BO CO TI CHNH tổng hợp
Quý II năm 2010
Bn thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh (tip theo)
(*) Công ty CP ĐTPT đô thị và KCN Sông Đà thực hiện việc mua cổ phiếu
quỹ theo Quyết định của Hội đồng quản trị Công ty.
C tc
C tc nm trớc
39.750.000.000
Tm ng c tc nm nay
Cng 39.750.000.000
C phiu
S cui quý S u năm
S lng c phiu ng ký phỏt hnh 100.000.000 100.000.000
S lng c phiu ó bỏn ra cụng
chỳng 100.000.000 80.000.000
- C phiu ph thụng 100.000.000 80.000.000
- C phiu u ói -
S lng c phiu c mua li -
- C phiu ph thụng -
- C phiu u ói
S lng c phiu ang lu hnh 100.000.000 80.000.000
- C phiu ph thụng 100.000.000 80.000.000
- C phiu u ói -
Mnh giỏ c phiu ang lu hnh: 10.000 VND.
32. Quỹ đầu t phát triển
S cui quý S u năm
Quỹ đầu t phát triển
471.872.538.22
7 21.265.702.704
Tổng cộng
471.872.538.22
7 21.264.702.704
33. Quỹ dự phòng tài chính
S cui quý S u năm
Quỹ dự phòng tài chính
70.686.790.993 34.929.429.993
Tổng cộng
70.686.790.993 34.929.429.993
34. Lợi nhuận cha phân phối
S cui quý S u năm
Lợi nhuận cha phân phối
279.986.187.31 675.544.381.098
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Tầng 1+2, tòa nhà CT1, khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH tæng hîp
Quý II n¨m 2010
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
2
Tæng céng
279.986.187.31
2 675.544.381.098
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY
TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.
1. Doanh thu
Quý II n¨m tr-
íc
Quý II n¨m
nay
Tổng doanh thu
153.563.735.04
5
380.952.694.58
5
Hoạt động kinh doanh bán nhà
Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất
có hạ tầng
150.355.475.34
3
376.655.972.86
4
Hoạt động kinh doanh dịch vụ 3.208.259.702 4.477.044.081
Các khoản giảm trừ doanh thu: -
Giảm giá hàng bán -
Doanh thu thuần
153.563.735.04
5
381.133.016.94
5
2. Giá vốn hàng bán
Quý II n¨m tr-
íc
Quý II n¨m
nay
Hoạt động kinh doanh bán nhà
Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất
có hạ tầng
76.082.450.361 94.788.742.768
Hoạt động kinh doanh dịch vụ vµ kh¸c
238.411.790 5.695.156.415
Cộng
76.320.862.151
100.483.899.18
3
3. Doanh thu hoạt động tài chính
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN ễ TH V KHU CễNG NGHIP SễNG
a ch: Tng 1+2, tũa nh CT1, khu ụ th mi M ỡnh - M Trỡ, huyn T Liờm, thnh ph H Ni
BO CO TI CHNH tổng hợp
Quý II năm 2010
Bn thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh (tip theo)
Quý II năm
trớc
Quý II năm
nay
Lói tin gi ngõn hng + HĐ hợp tác
đầu t
180.930.741 18.284.009.037
Lói u t trỏi phiu -
C tc li nhun c chia 384.000.000
Lói chuyn nhng c phn 13.589.985.000 -
Lói thanh lý cụng ty liờn kt -
Lói y thỏc qun lý vn -
Lói chờnh lch t giỏ cha thc hin -
Cng 13.770.915.741 18.668.009.037
4. Chi phớ tài chính
Quý II năm
trớc
Quý II năm
nay
Chi phí phát hành tăng vốn điều lệ
818.181.818
Chi phí lãi vay
2.574.391.666
Dự phòng giảm giá các khoản đầu t TC
(1.707.468.256)
Phí giao dịch chứng khoán
38.111.970
Cng 905.035.380 818.181.818
5. Chi phớ bỏn hng
Quý II năm
trớc
Quý II năm
nay
Chi phớ nhõn viờn 365.960.300
Chi phớ dch v mua ngoi 183.352.878 268.395.954
Chi phớ bng tin khỏc
Cng 183.352.878 634.356.254
6. Chi phớ qun lý doanh nghip
Quý II năm
trớc
Quý II năm
nay
Chi phớ nhõn viờn qun lý 7.013.575.912 4.188.759.520
Chi phớ vt liu qun lý 417.126.495 287.920.963
Chi phớ dựng vn phũng 190.648.419 51.555.276
Chi phớ khu hao ti sn c nh 718.173.267 451.132.707
Thu, phớ, l phớ 6.600.000 7.950.000
D phũng tr cp mt vic lm
D phũng n phi thu quỏ hn
Chi phớ dch v mua ngoi 1.142.136.131 1.356.246.284
Chi phớ bng tin khỏc 4.269.395.924 5.366.673.270
CễNG TY C PHN U T PHT TRIN ễ TH V KHU CễNG NGHIP SễNG
a ch: Tng 1+2, tũa nh CT1, khu ụ th mi M ỡnh - M Trỡ, huyn T Liờm, thnh ph H Ni
BO CO TI CHNH tổng hợp
Quý II năm 2010
Bn thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh (tip theo)
Cng 13.757.656.148 11.710.238.020
7. Thu nhập khác
Quý II năm
trớc
Quý II năm
nay
Nhận giải thởng của NH TMCP Sài
Gòn - CN Đà Nẵng
25.646.000
Thu nhập khác
10.000.000
Cng 10.000.000 25.646.000
8. Lói c bn trờn c phiu
Quý II năm
trớc
Quý II năm
nay
Li nhun k toỏn sau thu thu nhp
doanh nghip
62.504.705.935
215.325.399.39
4
Cỏc khon iu chnh tng, gim li
nhun k toỏn xỏc nh li nhun
phõn b cho c ụng s hu c phiu
ph thụng
Li nhun phi np ngõn sỏch thnh
ph H Ni
Li nhun phõn b cho c ụng s hu
c phiu ph thụng
62.504.705.935
215.325.399.39
4
C phiu ph thụng ang lu hnh
bỡnh quõn trong quý
39.750.000 100.000.000
Lói c bn trờn c phiu 1.572 2.153
C phiu ph thụng ang lu hnh bỡnh quõn trong quý c tớnh nh sau:
Quý II năm
trớc
Quý II năm
nay
C phiu ph thụng ang lu hnh u
quý
39.750.000 100.000.000
nh hng ca c phiu ph thụng
mua li
nh hng ca c phiu ph thụng
phỏt hnh trong quý:
Tỏi phỏt hnh c phiu qu
nh hng ca c phiu thng trong
nm n c phiu thng u quý