Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

Giáo án môn công nghệ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.55 KB, 119 trang )

PHềNG GIO DC & O TO NAM SCH
TRNG THCS TH TRN NAM SCH
TCH LY
CC DNG BI TP DI TRUYN
MễN SINH HC LP 9
***


Họ và tên giáo viên: đỗ thị nga
Tổ: Khoa học tự nhiên

Nm hc 2013-2014
Năm học: 2011-2012
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
Phân phối chơng trình công nghệ 7
Năm học : 2011 -2012
Tiết Bài Tên bài dạy theo PPCT Ghi chú
Học kì I
Phần I: Trồng trọt
Chơng I: Đại cơng về kĩ thuật trồng trọt
1 1 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.
2 2 Khái niệm về Đất trồng và thành phần của đất trồng.
3 3 Một số tính chất chính của đất.
4 4 TH: Xác định một số thành phần cơ giới của đất bằng
phơng pháp đơn giản. Xác định độ pH của đất.
5 5 Biện pháp sử dụng và cải tạo đất.
6 6 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt.
7 7 TH: Nhận biết một số loại phân bón hóa học thông th-
ờng.
8 8 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón.
9 9 Kiểm tra 45 phút.


10 10 Vai trò của giống và phơng pháp chọn tạo giống cây
trồng.
11 11 Sản xuất và bảo quản giống cây trồng.
12 12 Sâu bệnh hại cây trồng.
13 13 Phòng trừ bệnh hại.
14 14 TH: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu thuốc sâu
bệnh.
Chơng II: Quy trình sản xuấtvà bảo vệ môi trờng
trong trồng trọt
15 15 Làm đất và bón phân lót.
16 16 Gieo trồng nông nghiệp.
17 17 Ôn tập.
18 18 Kiểm tra học kì I.
19 19 Các biện pháp chăm sóc cây trồng.
20 20 Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản.
21 21 Luân canh, xen canh, tăng vụ.
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
2
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
22 22 TH : Xử lý hạt giống bằng nớc ấm. xác định sức nảy
mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống
Phần iv. thủy sản
23 23 Vai trò và nhiệm vụ của nuôi truỷ sản.
24 24 Môi trờng thuỷ sản
25 25 Thức ăn của động vật thuỷ sinh (tôm, cá)
26 26 Thực hành: Xác định nhiệt độ, độ trong
27 27 Thực hành: Quan sát để nhận biết các loại thức ăn động
vật của thủy sản (tôm, cá)
28 28 Chăm sóc, quản lí và phòng trị bệnh cho động vật
29 29 Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản.

30 30 Bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thủy sản.
Phần III: Chăn nuôi
Chơng I: Đại cơng về kĩ thuật chăn nuôi
31 31 Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
32 32 Giống vật nuôi
33 33 Sự sinh trởng và phát triển của vật nuôi.
34 34 Một số phơng pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi
35 35 Nhân giống vật nuôi
36 36 Ôn tập
37 37 Kiểm tra 45 phút
38 38 Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống gà qua quan
sát ngoại hình và đo kích thớc các chiều.
39 39 Nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và
đo kích thớc các chiều.
40 40 Thức ăn vật nuôi
41 41 Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
42 42 Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
43 43 Sản xuất thức ăn vật nuôi
44 44 Thực hành: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt, Thực
hành: Chế biến thức ăn giầu gluxit bằng men
45 45 Thực hành: Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng lên men
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
3
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
Chơng II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng
trong chăn nuôi
46 46 Chăn nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
47 47 Nuôi dỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
48 48 Phòng trị bệnh thông thờng cho cho vật nuôi, Vắc xin
phòng trị bệnh

49 49 Ôn tập
50 50 Kiểm tra học kì II
51 51 Vắc-xin phòng bệnh cho vật nuôi
52 52 Ôn tập toàn bộ chơng trình Công nghệ 7
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
4
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
Ngày soạn: - Ngày dạy:
Tiết 1: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.
Khái niệm về Đất trồng và thành phần của đất trồng.
A/Mục tiêu.
Qua bài này HS sẽ :
-Nêu đợc vai trò của trồng trọt
-Trình bầy đợc nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện pháp thực hiện
- Có hứng thú và ý thức yêu thích môn học.
B/Chuẩn bị
-Thầy: Bảng phụ
+Phiếu học tập
-Trò: Chuẩn bị kiến thức
C/Hoạt động trên lớp
I.ổ n định (1)
II.Kiểm tra bài cũ : Xen lẫn trong bài
III.Bài mới (37)
*)Hoạt động 1:Tìm hiểu về Vai trò của trồng trọt
HĐGV-HĐHS Ghi bảng
- GV hớng dẫn HS quan stá H.1 SGK
(?) Trồng trọt có vai trò gì trong nền
kinh tế?
- HS: Trả lời, nhận xét, bổ sung
(?) Em hãy kể một số loại cây lơng thực,

thực phẩm, cây công nghiệp ở địa phơng
em?
(?) Ngoài ra em còn biết cây công
nghiệp nào?
(?) Hãy nêu một số nông sản ở nớc ta đã
đợc xuất khaaur ra thị trờng thế giới:
+Gạo, chè, cà phê, hạt tiêu, điều
I/ Vai trò của trồng trọt (12 phút)
- Cung cấp lơng thực, thực phẩm cho
con ngời
- Cung cấp thức ăn cho vật nuôi
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
chế biến
Cung cấp nông sản để xuất khẩu
*)Hoạt động 2:Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng trọt
- GV: yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK.
(?)Hãy cho biết các nhiệm vụ của trồng
trọt?
(?) Vì sao em biết nhiệm vụ đó là nhiệm
II/ Nhiệm vụ của trồng trọt (15 phút)
- Đảm bảo lơng thực, thực phẩm cho tieu
dùng trong nớc và xuất khẩu
- Đảm baỏ sản phẩm cây công nghiệp để
cung câp cho công nghiệp chế biến dùng
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
5
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
vụ trồng trọt?
(?) Trong các nhiệm vụ đó, nhiệm vụ

nào là quan trọng?
(?) Vì sao nhiệm vụ phát triển chăn
nuôi : gà, lợn, vịtkhông phải
làmnhiệm vụ của trồng trọt?
(?) Vì sao em khẳng định nhiệm vụ
trồng cây lấy gỗ cung cấp nguyên liệu
cho XD và công nghiệp làm giấy không
phải là nhiệm vụ của trồng trọt?
-HS: Trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV: Chốt lại kiến thức
trong nớ và xuất khẩu.
*)Hoạt động 3:Tìm hiểu biện pháp trồng trọt
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm,
hoàn thành phiếu học tập sau:
Biện pháp Mục đích
- Khai hoang, lấn biển
- Tăng vụ trên đơn vị
diện tích đất trồng
- áp dụng đúng biện
pháp kĩ thuật trồng trọt
- GV yêu câù các nhóm báo cáo: Điền
bảng
- GV: nhận xét, đa đáp án chuẩn
(?) Vậy để tăng sản lợng lơng thực, thực
phẩm, cây công nghiệp em thấy cần phải
thực hiện những biện pháp gì?
III/ Biện pháp thực hiện nhiệm vụ
của trồng trọt (10 phút)
- Khai hoang, lấn biển
- Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất

trồng
- áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật
trồng trọt
*) Hoạt động 4: Tìm hiểu về đất trồng.
- GV: yêu cầu HS đọc phần thông tin
SGK
(?) Em hiểu thế nào là đất trồng?
(?) Lớp than đá tơi xốp có phải là đất
trồng không? Tại sao?
- HS: Trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV: Chốt lại
(?) Vậy đất trồng đợc hình thành nh thế
IV/ Khái niệm về đất trồng (18
phút)
1. Đất trồng là gì?
Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái
đất, trên đó thực vật có khả năng sinh
sốngvà sản xuất ra sản phẩm
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
6
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
nào?
(?) Trồng cây trên đá cây có sống đợc
không? Vì sao?
- GV: cho HS quan sát thí nghiệm H.2a,
b SGK.
(?) Ngoài đất ra cây trồng có thể sống ở
môi trờng nào?
(?) Quan sát thí nghiệm, em hãy cho
biết trồng cây trong môi trờng nớc và

đất có điểm gì giống và khác nhau?
- HS: Trả, lời, nhận xét
- GV: Chốt lại kiến thức
(?) Vậy đất có tầm quan trọng nh thế
nào đối với cây trồng?
2. Vai trò của đất trồng đối với cây
trồng.
- Là môi trờng cung cấp nớc, chất dinh
dơng, ôxi cho cây.
- Giữ cho cây đứng vững
*) Hoạt động V: Tìm hiểu thành phần của đất trồng
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK.
- GV yêu cầu hoạt động nhóm, hoàn
thành bảng sau:
Các thành phần
của đất trồng
Vai trò của đất
đối với cây trồng
- GV: Yêu cầu HS báo cáo kết quả, nhận
xét, bổ sung.
- HS: Báo cáo kết quả
- GV: Đa đáp án chuẩn
V/ Thành phần của đất trồng (14
phút)
- Phần khí cung cấp ôxi cho cây hô hấp
- Phần lỏng cung cấp nớc cho cây
- Phần rắn cung cấp chất dinh dỡng cho
cây
IV/Củng cố (7)

-GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
(?) Trồng trọt có vai trò gì trong đời sống nhân dân và nền kinh tế ở địa phơng
em?
(?) Hãy cho biết nhiệm vụ của trồng trọt ở địa phơng em?
V/H ớng dẫn về nhà (2)
-Chuẩn bị bài 2
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
7
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
-Học và trả lời câu hỏi cuối bài.
Đáp án phiếu học tập
Biện pháp Mục đích
- Khai hoang, lấn biển
- Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất
trồng
- áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật
trồng trọt
- Tăng diện tích đất trồng trọt
- Tăng sản lợng nông nghiệp
- Tăng năng suất cây trồng

Ngày soạn: - Ngày dạy:
Tiết 2: Một số tính chất chính của đất trồng
A/Mục tiêu.
Qua bài này HS sẽ :
-Nêu đợc thành phần cơ giới, kảh năng giữ nớc và chất dinh dỡng của đất.
- Hiểu đợc thế nào là đất chua, đất kiềm và chất dinh dỡng của đất.
- Phân biệt đợc thành phần cơ giới của đất với thành phần của đất.
- Có ý thức duy trì và bảo vệ, nâng cao độ phì nhiêu của đất.
B/Chuẩn bị

-Thầy: +Bảng phụ
+ Phiếu học tập
-Trò: Chuẩn bị kiến thức
C/Hoạt động trên lớp
I.ổ n định (1)
II.Kiểm tra bài cũ (6)
- HS1: Đất trồng gồm những thành phần nào? Nêu vai trò của từng thành phần?
- HS2: Hãy đề xuất ý kiến của mình về phơng pháp xác định đất gồm phần: rắn,
lỏng, khí?
III.Bài mới (33)
*)Hoạt động 1:Tìm hiểu về thành phần cơ giới của đất
HĐGV-HĐHS Ghi bảng
- GV cho HS đọc thông tin phần I SGK
(?) Phần vô cơ của đất bao gồm những
cấp hạt nào?
I- Thành phần cơ giới của đất (8)
- Tỷ lệ % của các hạt cát, limon và sét
trong đất tạo nên thành phần cơ giới của
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
8
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
(?) Dựa vào kích thớc của hạt em hãy
cho biết hạt cát, hạt sét, hạt limon khác
nhau nh thế nào?
(?) Tỷ lệ % các hạt này trong đất gọi là
gì?
- HS trả lời, lớp nhận xét
- GV chốt lại kiến thức
(?) ý nghĩa thực tế của việc xác định
thành phần cơ giới của đất là gì?

đất.
- Các loại đất: Đất cát, đất thịt, đất sét
*)Hoạt động 2:Tìm hiểu về độ chua độ kiềm
- GV cho HS đọc phần thông tin SGK.
(?) Ngời ta thờng ding chỉ số nào đánh
giá độ chua, độ kiềm của đất?
(?) Chỉ số độ PH của đất có giá trị bằng
bao nhiêu?
(?) Với giá trị nào của PH thì đất có tính
chua, tính kiềm:
(?) Đất có chỉ số PH từ 6,5 7,5 đợc
gọi là đất gì?
(?) ý nghĩa thực tế của việc xác định đất
chua, kiềm, trung tính là gì?
- HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức
II- Thế nào là độ chua, độ kiềm của
đất (8)
- PH < 6,5 là đất chua.
- PH > 7,5 là đất kiềm
*)Hoạt động 3:Tìm hiểu khả năng giữ nớc và dinh dỡng của đất
- GV cho HS thảo luận và làm bài tập
theo nhóm.
BT: Đọc phần thông tin trong SGK và
đánh dấu (x) vào cột tơng ứng về khả
năng giữ nớc và chất dinh dỡng của từng
loại đất theo mẫu sau:
III Khả năng giữ nớc và chất dinh
dỡng của đất (9)
- Đất chứa nhiều hạt có kích thớc bé, đất

càng chứa nhiều mùn, khả năng giữ nớc
và chất dinh dỡng càng tốt.
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
9
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
Đất
Khả năng giữ nớc và chất D
2
Tốt TB Kém
Cát
Thịt
Sét
- GV cho các nhóm chữa bài tập
- GV chốt lại kiến thức
(?) Vậy đất có khả năng giữ nớc và chất
ding dỡng tốt là loại đất nh thế nào?
*)Hoạt động 4: Tìm hiểu độ phì nhiêu của đất
(?) ở đất thiếu nớc, thiếu chất dinh dỡng
và thiếu ôxi cây trồng phát triển nh thế
nào?
(?) ở đất đủ nớc, đủ chất dinh dỡng và
đủ ôxi câya trồng phát triển nh thế nào?
(?) Dấu hiệu để nhận biết đất phì nhiêu
là gì?
- Bằng thực tế ngời ta thấy ở vùng đất
mặn trung tính đất khá nhiều mùn, đạm,
kali nhng lúa vẫn chết? Vậy tại sao?
(?) Vậy ngoài có đủ nớc, dinh dỡng và
ôxi thì đất phải đảm bảo điều kiện nào?
(?) Qua đây em hiểu thế nào là độ phì

nhiêu của đất?
(?) Độ phì nhiêu của đất có quyết định
đợc năng suất cây trồng không? Tại
sao?
- HS thảo luận trả lời câu hỏi
- GV chốt lại kiến thức
IV- Độ phì nhiêu của đất là gì? (8)
- Là khả năng của đất cung cấp đủ nớc,
ôxi và chất dinh dỡng cho cây trồng đảm
bảo năng suất cao, đồng thời không
chứa các chất độc hại cho cây.
IV/Củng cố (4)
-GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
(?) Đất trồng có những tính chất nào?
V/H ớng dẫn về nhà (1)
-Chuẩn bị bài 4
-Học và trả lời câu hỏi cuối bài
- Mỗi nhóm chuẩn bị: 3 mẫu đất, lọ đựng nớc, 1 mảnh nilông
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
10
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga

Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
11
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
Ngày soạn:. - Ngày dạy:
Tiết 3: Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
A/ Mục tiêu
Qua bài này HS sẽ:
- Biết cách các biện pháp sử dụng đất, cải tạo và bảo vệ đất

- Rèn kĩ năng : t duy
- Có ý thức yêu thích môn học
B/ Chuẩn bị
- Thầy:
+ Bảng chuẩn phân cấp đất
- Trò: Chuẩn bị kiến thức
C/ Hoạt động trên lớp
I. ổ n định (1)
II. Kiểm tra bài cũ (7)
HS1: Thành phần cơ giới của đất là gì? Cho biết ý nghĩa của việc xác định thành
phần cơ giới của đất?
III. Bài mới (30)
*) Hoạt động 1: Tìm hiểu biện pháp sử dụng đất
HĐGV- HĐHS Ghi bảng
(?) Vật liệu và dụng cụ của bài thực
hành này là gì?
+ 3 mẫu đất,1 lọ đựng nớc, 1 ống hút n-
ớc và 1 thớc đo đến mm
- GV đa ra mẫu đất và hớng dẫn cách
chọn mẫu đất.
- GV giới thiệu lọ đựng nớc, ống hút n-
ớc và thớc đo.
- GV cho HS quan sát và đọc quy trình
thực hành trong SGK
- GV giới thiệu quy trình thực hành.
(?) Nêu quy trình thực hành xác định
thành phần cơ giới của đất bằng phơng
pháp vê tay?
+ HS nêu quy trình thực hành
Lấy mẫu đất bằng hòn bi vê tròn

bằng viên bi cho vào lòng bàn tay.
I- Vì sao phải sử dụng đất hợp lí (15)
- Ba mẫu đất khác nhau bằng quả
trứng gà, hơi ẩm
- 1 lọ đựng nớc
- 1 ống hút lấy nớc
- 1 thớc đo đến mm
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
12
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
Nhỏ vài giọt nớc cho đủ ẩm
Dùng hai bàn tay vê đất thành thỏi, đ-
ờng kính 3mm
Uốn thỏi đất thành vòng tròn đờng
kích 3cm
- GV thao tác mẫu 1 lần
- GV nêu nội quy, quy tắc an toàn lao
động và vệ sinh môi trờng.
*) Hoạt động 2: Tìm hiểu biện pháp cải tạo và bảo vệ đất
- GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu
thông tin.
(?) Nêu quy trình thực hành xác định
thành phần cơ giới của đất bằng phơng
pháp vê tay?
II/ Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất (15
phút)
-B
1
: Lấy mẫu đấtbằng viên bi cho vào
lòng bàn tay

- B
2
: Nhỏ vài dọt nớc cho đủ ẩm
- B
3
: Dùng hai bàn tay vê đất thành thỏi,
đờng kính 3mm
- B
4
: Uốn thỏi đất thành vòng tròn, đờng
kính
IV. Củng cố (5)
- GV đánh giá, nhận xét chung giờ thực hành về: sự chuẩn bị của học sinh thực
hiện quy trình, an toàn lao động, vệ sinh môi trờng và kết quả thực hành.
- GV rút kinh nghiệm cho giờ thực hành sau.
V. H ớng dẫn về nhà (2)
- Xác định lại thành phần cơ giới của đất ở vờn, ruộng, bờ ao nhà em
- Đọc chuẩn bị trớc bài 5

Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
13
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
Ngày soạn: - Ngày dạy:
Tiết 4: tác dụng của phân bón trong trồng trọt
A/ Mục tiêu
Qua bài này HS sẽ:
- Biết đợc thế nào là phân bón, các loại phân bón thờng dùng
- Hiểu đợc tác dụng của phân bón
- Có ý thức yêu thích môn học
B/ Chuẩn bị

- Thầy:
+ Bảng phụ
- Trò: Chuẩn bị kiến thức
C/ Hoạt động trên lớp
I. ổ n định (1)
II. Kiểm tra bài cũ (7)
HS1: Thành phần cơ giới của đất là gì? Cho biết ý nghĩa của việc xác định thành
phần cơ giới của đất?
III. Bài mới (30)
*) Hoạt động 1: Tìm hiểu về phân bón
HĐGV- HĐHS Ghi bảng
- GV cho HS đọc thông tin phần I SGK
(?) Vì sao phải sử dụng đất hợp lý?
(?) Nêu các biện pháp sử dụng đất hợp
lý?
(?) Mục đích của biện pháp thâm canh
tăng vụ là gì?
(?) Mục đích của biện pháp không bỏ
đất hoang là gì?
(?) Mục đích của biện phấp vừa sử
dụng vừa cải tạo là gì?
- HS thảo luận trả lời các câu hỏi
- GV chốt lại kiến thức
I- Phân bón là gì ? (15)
- Do nhu cầu lơng thực, thực phẩm
ngày càng tăng mà diện tích đất trồng
có hạn.
- Biện pháp sử dụng đất hợp lý
+ Thâm canh tăng vụ
+ Không bỏ đất hoang

+ Chọn cây trồng phù hợp với đất
+ Vừa sử dụng đất vừa cải tạo
*) Hoạt động 2: Tìm hiểu về tác dụng của phân bón
(?) Kể các loại đất cần đợc cải tạo ?
(?) Các loại đất đó có đặc điểm gì?
II- Tác dụng của phân bón (15)
1- Biện pháp cải tạo đất
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
14
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
(?) Vậy cải tạo đất nhằm mục đích gì?
(?) Gia đình em thờng làm gì để cải tạo
đất?
(?) Quan sát H4 SGK em hãy nêu các
biện pháp cải tạo đất?
- GV cho HS thảo luận theo nhóm để
hoàn thành bảng sau:
Biện pháp cải
tạo đất
Mục
đích
áp dụng
cho loại đất
- Cầy sâu bừa
kỹ, bón phân
- Làm ruộng
bậc thang
- Trồng xen
canh
- Cầy nông,

bừa sục
- Bón vôi
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
- GV đa đáp án chuẩn
(?) Vì sao phải bảo vệ đất
(?) Nêu các loại đất cần đợc bảo vệ
(?) Đối với đất bạc màu cần đợc bảo vệ
nh thế nào?
(?) Đối với đất phù sa ngọt cần đợc bảo
vệ nh thế nào?
(?) Đối với đất đồi trọc cần đợc bảo vệ
nh thế nào?
(?) Đối với đất phèn, chua, mặn cần đợc
bảo vệ nh thế nào?
- Mục đích: Cải tạo đất để biến đất kém
phì nhiêu thành đất phì nhiêu.
- Biện pháp:
+ Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ
+ Làm ruộng bậc thang
+ Trồng xen cây nông nghiệp giữa các
hàng cây xanh
+ Cầy nông bừa sục, giữ nớc liên tục,
thay nớc thờng xuyên.
+ Bón vôi
2- Biện pháp bảo vệ đất
- Mục đích: Bảo vệ đất để duy trì độ phì
nhiêu cho đất
- Biện pháp
IV. Củng cố (5)
- GV đánh giá, nhận xét chung giờ thực hành về: sự chuẩn bị của học sinh thực

hiện quy trình, an toàn lao động, vệ sinh môi trờng và kết quả thực hành.
- GV rút kinh nghiệm cho giờ thực hành sau.
V. H ớng dẫn về nhà (2)
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
15
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
- Xác định lại thành phần cơ giới của đất ở vờn, ruộng, bờ ao nhà em
- Đọc chuẩn bị trớc bài 5
- Mỗi HS chuẩn bị: + 2 mẫu đất khô bằng quả trứng gà
+ 1 thìa nhỏ bằng nhựa (sứ) trắng
+ Kẻ trớc mẫu bảng trang 13 SGK ra giấy

Ngày soạn: - Ngày dạy:
Tiết 5: thực hành nhận biết một số loại phân hoá học thồng th-
ờng.
A/Mục tiêu.
Qua bài này HS sẽ :
- Biết cách và xác định đợc độ PH của đất bằng phơng pháp đơn giản (so mẫu)
- Có kĩ năng quân sát thực hành, ý thức lao động chính xác, cẩn thận
B/Chuẩn bị
-Thầy: + Mẫu đất khô bằng quả trứng gà
+ 6 thang mầu PH chuẩn
+ Chỉ thị màu tổng hợp
Trò: Mỗi HS chuẩn bị: + 2 mẫu đất khác nhau khô bằng quả trứng gà
+ 1 thìa nhỏ bằng nhựa (sứ) trắng
+ Kẻ trớc mẫu bảng 13 SGK
C/Hoạt động trên lớp
I.ổ n định (1)
II.Kiểm tra bài cũ : (4)
- HS1 : Thế nào là đất chua, đất kiềm và đất trung tính

III.Bài mới (36)
HĐGV-HĐHS Ghi bảng
(?) Vật liệu và dụng cụ cần thiết của bài
thực hành này là gì?
+ Mẫu đất khác nhau khô bằng quả
trứng gà
+ thang mầu PH chuẩn
+ 1 lọ chỉ thị màu tổng hợp
- GV đa ra mẫu đất và hớng dẫn cách
lấy mẫu đất.
- GV giới thiệu thang màu pH chuẩn, lọ
I- Vật liệu và dụng cụ cần thiết (4)
- Hai mẫu đất khác nhau, khô, bằng quả
trứng gà
- Một thìa nhỏ bằng nhựa
- Một thang màu pH chuẩn
- Một lọ chỉ thị màu tổng hợp
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
16
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
chỉ thị màu tổng hợp.
- GV cho HS đọc, quan sát quy trình
thực hành trong SGK
(?) Nêu quy trình thực hành xác định độ
pH của đất bằng P
2
so màu?
- GV thao tác mẫu 1 lần
- GV nêu nội quy, quy tắc an toàn lao
động và vệ sinh môi trờng.

- GV đa ra biểu điểm.
- GV kẻ mẫu bảng kết quả thui đợc
- GV kiểm tra mẫu đất, dụng cụ của học
sinh.
- GV phát lọ chỉ thị màu thang màu pH
chuẩn theo nhóm.
- GV cho HS thực hành sau đó theo dõi
uốn nắn.
- GV cho HS đánh giá kết quả thực hành
vào bảng
- GV yêu cầu HS vệ sinh lớp học
II- Quy trình thực hành (5)
Bớc 1: Lấy lợng đất bằng hạt ngô cho
vào thìa
Bớc 2: Nhỏ từ từ chỉ thị màu vào mẫu
đất đến khi d thừa 1 giọt
Bớc 3: Sau 1 phút nghiêng thìa cho chất
chỉ thị màu chảy ra so sánh với thang
màu pH chuẩn
III- Thực hành (17)
IV- Đánh giá kết quả (10)
- Đất chua kiềm hay trung tính
IV/Củng cố (3)
- GV nhận xét, đánh giá chung phần thực hành về: Sự chuẩn bị của HS, thực hiện
quy trình, an toàn lao động, vệ sinh môi trờng và kết quả thực hành.
V/H ớng dẫn về nhà (1)
- Chuẩn bị bài 6 Biện pháp sử dụng cải tạo và bảo vệ đất

Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
17

Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
Ngày soạn:. - Ngày dạy:
Tiết 6: cách sử dụng và bảo quản các loại
phân bón thồng thờng
A/ Mục tiêu
Qua bài này HS sẽ:
- Hiểu đợc ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý và cải tạo đất, bảo vệ đất
- Biết đợc các biện pháp sử dụng đất hợp lý, cải tạo và bảo vệ đất
- Rèn kĩ năng : Quan sát, so sánh, phân tích
B/ Chuẩn bị
- Thầy:+ Bảng phụ
- Trò: Chuẩn bị kiến thức
C/ Hoạt động trên lớp
I. ổ n định (1)
II. Kiểm tra bài cũ (4)
HS1: Nêu quy trình thực hành xác định độ pH của đất bằng phơng pháp so màu?
III. Bài mới (30)
*) Hoạt động 1: Tìm hiểu cách bón phân
HĐGV- HĐHS Ghi bảng
- GV cho HS đọc thông tin phần I SGK
(?) Vì sao phải sử dụng đất hợp lý?
(?) Nêu các biện pháp sử dụng đất hợp
lý?
(?) Mục đích của biện pháp thâm canh
tăng vụ là gì?
(?) Mục đích của biện pháp không bỏ
đất hoang là gì?
(?) Mục đích của biện phấp vừa sử
dụng vừa cải tạo là gì?
- HS thảo luận trả lời các câu hỏi

- GV chốt lại kiến thức
I- Cách bón phân (13)
- Do nhu cầu lơng thực, thực phẩm
ngày càng tăng mà diện tích đất trồng
có hạn.
- Biện pháp sử dụng đất hợp lý
+ Thâm canh tăng vụ
+ Không bỏ đất hoang
+ Chọn cây trồng phù hợp với đất
+ Vừa sử dụng đất vừa cải tạo
*) Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng các loại phân bón
(?) Kể các loại đất cần đợc cải tạo ?
(?) Các loại đất đó có đặc điểm gì?
(?) Vậy cải tạo đất nhằm mục đích gì?
(?) Gia đình em thờng làm gì để cải tạo
đất?
II- Cách sử dụng các loại phân bón (17)
1- Biện pháp cải tạo đất
- Mục đích: Cải tạo đất để biến đất kém
phì nhiêu thành đất phì nhiêu.
- Biện pháp:
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
18
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
(?) Quan sát H4 SGK em hãy nêu các
biện pháp cải tạo đất?
- GV cho HS thảo luận theo nhóm để
hoàn thành bảng sau:
Biện pháp cải
tạo đất

Mục
đích
áp dụng
cho loại đất
- Cầy sâu bừa
kỹ, bón phân
- Làm ruộng
bậc thang
- Trồng xen
canh
- Cầy nông,
bừa sục
- Bón vôi
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
- GV đa đáp án chuẩn
(?) Vì sao phải bảo vệ đất
(?) Nêu các loại đất cần đợc bảo vệ
(?) Đối với đất bạc màu cần đợc bảo vệ
nh thế nào?
(?) Đối với đất phù sa ngọt cần đợc bảo
vệ nh thế nào?
(?) Đối với đất đồi trọc cần đợc bảo vệ
nh thế nào?
(?) Đối với đất phèn, chua, mặn cần đợc
bảo vệ nh thế nào?
+ Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ
+ Làm ruộng bậc thang
+ Trồng xen cây nông nghiệp giữa các
hàng cây xanh
+ Cầy nông bừa sục, giữ nớc liên tục,

thay nớc thờng xuyên.
+ Bón vôi
2- Biện pháp bảo vệ đất
- Mục đích: Bảo vệ đất để duy trì độ phì
nhiêu cho đất
- Biện pháp
IV. Củng cố (5)
- GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
(?) Nêu các biện pháp sử dụng đất hợp lý? Cải tạo đất và bảo vệ đất?
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối bài
V. H ớng dẫn về nhà (2)
- Đọc chuẩn bị trớc bài 7
- Làm các câu hỏi cuối SGK

Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
19
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
Ngày soạn: - Ngày dạy:
Tiết 7:vai trò của giống và phơng pháp chọn tạo giống cây trồng
A/Mục tiêu.
Qua bài này HS sẽ :
- Hiểu đợc vai trò của giống cây trồng.
- Biết đợc các phơng pháp chọn tạo giống cây trồng
- Có ý thức quý trọng, bảo vệ các giống cây trồng trong sản xuất ở địa phơng.
B/Chuẩn bị
-Thầy:+ Tranh phóng to sơ đồ H11a, b, c,d; H12, H13 SGK.
+ Bảng phụ
-Trò: Chuẩn bị kiến thức
C/Hoạt động trên lớp
I.ổ n định (1)

II.Kiểm tra : (15)
Câu 1: Thế nào là bón lót, bón thúc? Nêu cách sử dụng các loại phân : chuồng,
lân, đạm, Kali và giải thích tại sao?
Đáp án: Bón lót là bón phân vào đất trớc khi gieo trồng
Bón thúc là bón phân trong thời gian sinh trởng của cây.
Phân chuồng thờng để bón lót vì thành phần có chứa các chất dinh dỡng thờng ở
dạng khó tiêu (không hoà tan) cây trồng không sử dụng đợc ngay. Phân lân dùng để bón
lót vì ít hoặc không hoà tan. Phân đạm hoặc Kali dùng để bón thúc vì dễ hoà tan.
III.Bài mới (23)
*)Hoạt động 1:Tìm hiểu về vai trò của giống cây trồng
HĐGV-HĐHS Ghi bảng
- GV cho HS quan sát H11a,b,c SGK
(?) HS quan sát H11a, em hãy cho biết
giống cây trồng tốt có ảnh hởng nh thế
nào đến năng suất?
+ Làm tăng năng suất cây trồng
(?) Quan sát H11b, em hãy cho biết
giống cây trồng có ảnh hởng nh thế nào
đến vụ gieo trồng?
+ Làm tăng vụ gieo trồng
(?) Quan sát H11c, em hãy cho biết
giống cây trồng có ảnh hởng nh thế nào
I. Vai trò của giống cây trồng (5)
Giống cây tốt có tác dụng làm tăng năng
suất, tăng chất lợng nông sản, tăng vụ và
thay đổi cơ cấu cây trồng.
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
20
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
đến cơ cấu cây trồng?

+ Làm thay đổi cơ cấu cây trồng
(?) Em hãy kể các giống cây trồng đang
đợc trồng ở địa phơng em mà có các
vao trò trên?
+ Giống lúa Q5, kháng mần, tẻ đỏ;
giống ngô, da hấu.
(?) Một giống cây trồng cần đạt những
tiêu chí nào?
+ Sinh trởng tốt trong điều kịên đất đai
và trình độ canh tác của địa phơng; có
chất lợng tốt; có năng suất cao và ổn
định; chống chịu đợc sâu bệnh.
II. Tiêu chí của giống cây trồng tốt (3)
- Sinh trởng tốt, có chất lợng tốt. Có
năng xuất cao và ổn định, chống chịu đ-
ợc sâu bệnh.
*)Hoạt động 2:Tìm hiểu các phơng pháp chọn tạo giống cây trồng
(?) Em hiểu thế nào về chọn tạo giống?
Chọn tạo giống cây trồng gồm những
phơng pháp nào?
+ Gồm phơng pháp chọn lọc, lai, gây
đột biến, nuôi cấy mô.
- GV cho HS quan sát H 12 SGK và đọc
thông tin phần III.1
(?) Em hiểu thế nào về phơng pháp chọn
lọc?
+ Từ nguồn giống khởi đầu chọn các cây
có đặc tính tốt, thu lấy hạt đem gieo và
so sánh với giống khởi đầu và giống địa
phơng. Nếu đạt đợc các tiêu chí thì cho

nhân giống.
- GV cho HS quan sát H13 SGK và đọc
thông tin phần III.2
(?) Em hiểu thế nào về phơng pháp lai
tạo giống?
+ Lấy hoa của cây dùng làm bố lai với
nhụy hoa của cây dùng làm mẹ. Sau đó
lấy hạt của cây dùng làm mẹ đem gieo
trồng ta đợc cây lai, chọn các giống cây
III. Phơng pháp chọn tạo giống cây
trồng (15)
1. Phơng pháo chọn lọc: Là phơng pháp
chọn tạo giống tạo giống cây trồng bằng
cách lấy hạt của cây tốt trong quần thể
đem gieo ở vụ sau và so sánh với giống
khởi đầu và giống địa phơng Nếu đạt đ-
ợc các tiêu chí thì cho nhân giống.
2. Phơng pháp lai: Là phơng pháp chọn
tạo giống cây trồng bằng cách cho thụ
phấn để tạo thế hệ lai, chọn các giống
cây lai có đặc tính tốt làm giống.
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
21
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
lai có đặc tính tốt làm giống.
- GV cho HS đọc thông tin phần III.3
SGK.
(?) Em hiểu thế nào về phơng pháp gây
đột biến?
+ Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc các

chất hoá học để xử lý bộ phận của cây
gây ra đột biến. Dùng các bộ phận của
cây đã xử lý đột biến để tạo những cây
đột biến, chọn những cây có đột biến có
lợi để làm giống.
- GV cho HS quan sát H14 SGK và đọc
thông tin phần III.4.
(?) Em hiểu thế nào về phơng pháp nuôi
cấy mô?
+ Tách lấy mô (TB) sống của cây, nuôi
cấy trong môi trờng đặc biệt, sau một
thời gian, từ mô sống đó hình thành cây
mới đem giống chọn lọc.
3. Phơng pháp gây đột biến là phơng
pháp chọn tạo giống cây trồng bằng
cách dùng tác nhân vật lí gây đột biến
các bộ phận của cây để tạo ra thế hệ cây
đột biến, , chọn những cây có đột biến
có lợi để làm giống
4.Phơng pháp nuôi cấy mô là phơng
pháp chọn tạo ra giống cây trồng bằng
cách tách lấy mô (TB) sống của cây,
nuôi cấy trong môi trờng đặc biệt, sau
một thời gian, từ mô sống đó hình thành
cây mới đem giống chọn lọc
IV/Củng cố (5)
- GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
- HS làm bài tập: Tìm các cụm từ điền tiếp vào chỗ trống của các câu sau cho phù
hợp
1. Giống cây trồng có vai trò lớn trong sản xuất nh.

2. Để đánh giá một giống cây trồng tốt ngời ta dựa vào
3. Bằng các phơng pháp ngời ta đã tạo đợc nhiều loại giống cây trồng tốt.
4. Lấy hạt của cây tốt trong quần thể đem gieo ở vụ sau và so sánh với giống khởi
đầu và giống địa phơng là phơng pháp
5. Lấy hạt lúa nảy mầm đem đặt trong tia phóng xạ trong điều kiện nhất đinh rồi
đem trồng, chọn lọc là phơng pháp
V/H ớng dẫn về nhà (2)
- Ôn bài và trả lời câu hỏi 1-5 SGK tr25
- Đọc trớc bài Sản xuất và bảo quản giống cây trồng



Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
22
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
Ngày soạn:. - Ngày dạy:
Tiết 8: Sản xuất và bảo quản giống cây
A/ Mục tiêu
Qua bài này HS sẽ:
-Hiểu đợc quy trình sản xuất giống cây trồng, cách bảo quản hạt giống
- Có ý thức bảo vệ các giống cây trồng, nhất là các giống quý, đặc sản.
B/ Chuẩn bị
- Thầy:
+ Tranh phóng to sơ đồ 3 SGK
+ Bảng phụ
- Trò: Chuẩn bị kiến thức
C/ Hoạt động trên lớp
I. ổ n định (1)
II. Kiểm tra bài cũ (7)
HS1:Giống cây trồng có vai trò nh thế nào tròn trồng trọt? Nêu các phơng pháp

chọn tạo giống cây trồng?
HS2: Thế nào là phơng pháp chọn lọc, phơng pháp lai tạo giống, phơng pháp nuôi
cấy mô và gây đột biến?
III. Bài mới (31)
*) Hoạt động 1: Tìm hiểu sản xuất giống cây trồng
HĐGV- HĐHS Ghi bảng
(?) Sản xuất giống cây trồng nhằm mục
đích gì?
(?) Giống cây trồng đợc sản xuất bằng
những phơng pháp nào?
- GV cho HS đọc phần I.1 SGK
- GV cho HS quan sát sơ đồ 3 SGK
(?) HS quan sát sơ đồ 3 cho biết các ô
trong sơ đồ diễn tả điều gì?
- GV giải thích hạt giống nguyên
chủng và siêu nguyên chủng
(?) Quy trình sản xuất hạt giống bằng
hạt đợc tiến hành trong mấy năm?
(?) Nội dung công việc của năm thứ
nhất là gì?
(?) Nội dung công việc của năm thứ hai
I. Sản xuất giống cây trồng (20)
1. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt:
Tiến hành trong 4 năm
+ Năm thứ 1: Gieo giống đã phục
tráng và chọn cây có đặc tính tốt.
+ Năm thứ 2:Hạt của mỗi cây tốt gieo
thành từng dòng; lấy hạt của các dòng
tốt hợp lại thành giống siêu nguyên
chủng.

+ Năm thứ 3:từ giống siêu nguyên
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
23
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
là gì?
(?) Nội dung công việc của năm thứ 3
là gì?
(?) Phơng pháp sản xuất giống cây
trồng bằng hạt thờng đợc áp dụng cho
các loại cây trồng nào?
(?) Quan sát H15,16,17 SGK, em hãy
cho biết sản xuất giống cây trồng bằng
phơng pháp nhân giống vô tính gồm
những hình thức nào?
(?) Em hiểu thế nào là giâm cành?
(?)Tại sao khi giâm cành ngời ta lại cắt
bớt lá và phiến lá?
(?) Em hiểu thế nào là phơng pháp
ghép?
(?) Tại sao khi ghép ngời ta lại dùng
dây nilong để quấn chặt lại mối ghép?
(?) Em hiểu thế nào là chiết cành?
(?) Tại sao khi chiết cành ngời ta lại
dùng dây nilong để bó kín bầu đất lại?
(?) Ngoài các hình thức nhân giống vô
tính trên em còn bit các hình thức nhân
giống nào khác?
+ Tách chồi, nuôi cấy mô.
(?) Phơng pháp sản xuất giống cây
trồng bằng nhân giống vô tính đợc áp

dụng cho loại cây trồng nào?
chủng đợc nhân thành giống nguyên
chủng.
+ Năm thứ 4: Từ giống nguyên chủng
đợc nhân thành giống đại trà.
2. Sản xuất giống cây trồng bằng ph-
ơng pháp nhân giống vô tính.
a. Giâm cành:
- Từ 1 đoạn cành cắt rời khỏi cây mẹ
đem giâm vào cát ẩm.Sau 1 thời gian
từ cành giâm thành rễ.
b. Ghép (mắt, cành)
-Lấy mắt ghép (cành ghép) ghép vào 1
cây khác (gốc ghép)
c. Chiết cành
Bóc 1 khoanh vỏ của cành sau đó bó
đất. Khi cành đã ra rễ, cắt khỏi cây mẹ
và trồng xuống đất.
*) Hoạt động 2: Tìm hiểu cách bảo quản hạt giống
(?) Vì sao phải bảo quản hạt giống?
(?) Em hãy trình bày cách bảo quản
giống ở gia đình em?
- GV cho HS đọc thông tin phần II SGK
và hoàn thành bảng sau theo nhóm.
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
24
Môn: Công nghệ 7 Giáo viên: Đỗ Thị Nga
Yêu
cầu
phải đạt

của hạt
giống
Yêu cầu
dụng cụ
đựng hạt
giống
đem cất
giữ
Yêu
cầu kho
chứa
hạt
giống
Ngời
quản
lý kho
IV. Củng cố (5)
- GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối bài
V. H ớng dẫn về nhà (2)
- Đọc chuẩn bị trớc
- Làm các câu hỏi cuối SGK

Ngày soạn:. - Ngày dạy:
Tiết 9: Sâu, bệnh hại cây trồng
A/ Mục tiêu
Qua bài này HS sẽ:
- Hiểu đợc tác hại của sâu bệnh hại cây trồng, hiểu đợc khái niệm về côn trùng và
sâu bệnh
- Có ý thức bảo vệ các giống cây trồng, nhất là các giống quý, đặc sản.

B/ Chuẩn bị
- Thầy:
+ Bảng phụ
- Trò: Chuẩn bị kiến thức
C/ Hoạt động trên lớp
I. ổ n định (1)
II. Kiểm tra bài cũ (7)
HS1:Giống cây trồng có vai trò nh thế nào tròn trồng trọt? Nêu các phơng pháp
chọn tạo giống cây trồng?
HS2: Thế nào là phơng pháp chọn lọc, phơng pháp lai tạo giống, phơng pháp nuôi
cấy mô và gây đột biến?
III. Bài mới (30)
*) Hoạt động 1: Tìm hiểu tác hại của sâu bệnh hại
HĐGV- HĐHS Ghi bảng
(?) Sản xuất giống cây trồng nhằm mục I/ Tác hại của sâu bệnh hại (10)
Trờng THCS TT Nam Sách Năm học 2011-2012
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×