Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

20 đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 8 ( có đáp án chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.77 KB, 40 trang )

20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
Đề 1:
Câu 1 (2,0 điểm):Lập phương trình hóa học theo các sơ đồ sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2


4/ Al + Fe
3
O
4
> Al
2
O
3
+ Fe
Câu 2(1,0 điểm):
Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 10. Xác định số p, số n, số e của nguyên tử nguyên tố đó.
Câu 3 (2,0 điểm):
Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua a gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau phản ứng được 7,2 gam
nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị a?
2/ Lập công thức phân tử của o xit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất.
Câu 4: (2,0 điểm)
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400
0
C. Sau phản ứng
thu được 16,8 g chất rắn.
1/ Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
2/Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.

Câu 5: (3,0 điểm)
Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân
ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 11,2 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Cho: Fe = 56; Al = 27; Cu = 64; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.
Đáp án:
Câu Đáp án Điểm
1(2,0đ) 













































2(2,0đ)  !"#$%#&'()*+
 !"#,& /!.01!2!"#3!4,& /5#&'()
*6+
,5 *+ 
7#&'()*+++




3
(2,0đ)
1  ,8

+,8 
 ,8

+,8 
+9 ,88.5,8
+9,

++&,
:;a ++&,



1
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
2 









,8 ,8
,

++&,
+9 ,

= 6+&,
<=.'4#!>'8.#?#5)



#&'()+,@),@
+9++
+9'4#!>'






4(2,0đ)
AAB)1



 →


1


CD1*!E>EF&!85#85GH1#!1-GH'


I
=
9+91JGI
&./#GHAB)!K#F?J"$L#1'(,51-JMJM'!1N
&,51-O'!G&!85#85I
$PQ#5 ,81AB
#&'(,
R&1AB
+,
1
,
1'SJG

+,
1
,
1$&-M1
6,
1AB


+++I


+
1
++,8I:;):

+I+T#






5(3,0đ)


+


+,8

+
U
m
,8
!.#!V,W58' '-XJJ' ''(*!E>)
→







!8-Y!1;#$E8#853! .GH3! .GH' '-X
#Z#!V,)
I+
!.#!V,W58' '-XJJ



'(

*!E>)




→









U
m

,8 → 
IU
I m
,8
!.'!8,&,W58' '[' '[#Z#!V,,
I
IU
I m
PN'\#!Z$%3! .GH]' '-X



'^*!E.#Z
#!V,I(),
I
IU
I m
+
<.E.-GH',+






Đề 2:
Câu 1( 1,5 điểm): Cho các chất Na, H
2
O, CaCO
3

, KClO
3
,P và các điều kiện cần thiết.
Viết PTHH để điều chế: NaOH, CO
2
, O
2
, H
3
PO
4
Câu 2 ( 1,5 điểm): Giải thích hiện tượng
+ Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric
2
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
+ Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột đồng ( II) oxit nung nóng
Câu 3( 3 điểm): Khi sục 200 g khí sunfuric( SO
3
) vào 1lít axit sunfuric 17%
( D = 1,12 g/ml)
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Câu 4 ( 4 điểm): Hòa 99,8 g CuSO
4
vào 164 g H
2
O. Làm lạnh dung dịch tới 10
0
C thu được 30 g
tinh thể CuSO
4

. 5H
2
O. Biết độ tan của CuSO
4
khan ở 10
0
C là 17,4 g.
Xác định xem CuSO
4
. 5H
2
O ban đầu có lẫn tạp chất hay tinh khiết? Tính khối lượng tạp
chất nếu có.
P_*_)
`a PbAbC Pcde
\1

N,)
fP.01'!DC&
C&


→
C&

fP.01'!D

&



→
t


&
fP.01'!D




→
t


fP.01'!D

A

A

→
t
A




A







→


A

,g.A-GH' N,D1#!.D1 013./#F7 N,
,g.
A
-GH'
N,
D1#!.D1
013./
#F7
N,
\1

N,)
!.!83.,8".3h,W58J1JY'!&.#'8! F.''('!K#3!T
#!8_#F&J8*!E>
i
→
i






jk1l3!T! F8 m1&$L#-lcc8.#1('!K#
F?,51-JM'!1N#!5!,51-O'n&-l


1
→
t
1


F?-F?-O




\1

N,)
 
\
 



JJ
JJ
  
U
 

 



  



H SO
H SO d u
SO
H O
H O
V D g
C
g
mol
g
m
m m
n
m
n
= × = × =
= × = × =
= =
= − =
⇒ = >
 


*!E>!D#
A)




→




!8A),8,8







3
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
  
 

  
H SO SO
H SO
mol
g
n n

m
= =
= × =

&.#.!F&#7A
j1JY'!#!1-GH')
 
 
JJ
 
JJ
  
  

o o o o

H SO
ct
H SO
g
g
m
C
m
m
m
= + =
= + =
= × = × =





\1

N,)
 
1 I
 I 
C O H O
g
m
= + =
<=.3! .GH#"*'!K##F81

I

$&-M15D1
3!4'(#;*'!K##!p+
!.5,"!1 

#!p3! .GH1

I

'8!S&#&
5)66+6
F8J1JY'!&13!.5,"!'()



1

 I U 


 I   

C O
H O
x x
x x
m
m
= − = −
= − + = −
[.D#

  
1
U
khan C
C O
g
T
=
V#&'(#q )
U  U
  
U
x

x
x g

=

⇒ =
:;1

I

'(k#*r'!K#W5'(3! .GHU








ĐỀ 3:
Câu 1. (2,0 điểm).
Xác định công thức hóa học của A; B; C và viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi
biến hóa sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)
KMnO
4

→
A
→
Fe

3
O
4
→
B
→
H
2
SO
4

→
C
→
HCl
Câu 2. (2,0 điểm)
Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:
4,5.10
23
nguyên tử oxi; 7,5.10
23
phân tử khí cacbonic; 0,12.10
23
phân tử ozon.
Câu 3. (1,5 điểm)
Xác định lượng muối KCl kết tinh lại khi làm lạnh 604g dung dịch muối KCl bão hòa ở 80
0
C
xuống 20
0

C. Cho biết độ tan của KCl ở 80
0
C là 51(g) và ở 20
0
C là 34 (g).
Câu 4. (2 điểm)
4
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 40, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định nguyên tử khối của X, tên gọi của nguyên tố
X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X.
Câu 5. (2,5 điểm)
Đồng nitrat bị nhiệt phân huỷ theo sơ đồ phản ứng sau:
Cu(NO
3
)
2(r)
> CuO
(r)
+ NO
2(k)
+ O
2(k)

Nung 15,04 gam Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian thấy còn lại 8,56 gam chất rắn.
a, Tính % về khối lượng Cu(NO

3
)
2
đã bị phân huỷ.
b, Tính tỷ khối của hỗn hợp khí thu được đối với H
2
.
(Fe=56, Mg=24, C=12, O=16, Na=23, H=1, Al=27; Cu = 64; N = 14; K = 39 )
Đáp án:
Câu Đáp án Điểm
1
(2đ)
5

[)

)


W.D#-M-n*!G2#Fp!!(&!='!.-n 013./)-@*#
!4'\$%!8Q'#!.D1 013./*!E>#F7,L#s&  N,I
e
 
o
t
→



e


e





o
t
→











o
t
→









→








8te
→
e








as
→


2
(2đ)
 



I
U U  
I
O O
n mol m gam= = ⇒ = × =

 


UI
   
I
CO CO
n mol m gam= = ⇒ = × =

 


I
   
I
O O
n mol m gam= = ⇒ = × =

! .GH'n&!H*'!K#5)+U&, 
3
(1,5đ)
PL#&'n&]


+
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIII

+

I
+
! .GH'!K##&#F8&,J1JY'!5)&,

! .GHGu''S".5)+&, 
5
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
PL#&'n&]

+


IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII

+
I

=

! .GH'!K##&#F8&,J1,4.

5&,

:;3! .GH3D##.!-GH'3!.5,"!#7


1 


5+&,

4
(2đ)
<=. *F8#8#F8!"#!\1V#s'n&1V# v5)*
 2#F8#F8!"#!\1V#s'n&1V# v5)
w;*!/*!G2#Fp!)



=−
=+


np
np


.E.F&#&-GH')*++ 
C1V#s3! .'n&1V# v5)+U 

w51V# !4,3T!./1!8_!='5

2-l'K1#"81V#s)

+13


5
(2,5đ)
1C




o
t
→
1C




b*Jx-Y!1;#$E8#853! .GH#&'()
! .GH'n&!g!H*3!T&1*!E>++&,

<=. ,81C



#!&,.&*!E>5)&,8
+9,C

,

+&I&@I+

+9&+,8

 ,81C



#!&,.&*!E>5,8

! .GH1C




#!&,.&*!E>5)I+&, 
o1C



$Y*!\!1y+

I Uo

=

g!H*3!T&1*!E>l,)C

),8W5

),8
I I

 

hh
M
+
= =
+

q3! .'n&!g!H*3!T8Wu.

5)

@



hh H
d = =

6
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
Đề 4:
Bài 1: (3,5 điểm)
Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có)

a) KClO
3
→ O
2
→ P
2
O

5
→ H
3
PO
4

b) CaCO
3
→ CaO → Ca(OH)
2

Bài 2: (4 điểm)
Nung nóng để phân hủy hoàn toàn 632 gam kali pemanganat KMnO
4
.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng mangandioxit tạo thành sau phản ứng?
c) Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc)?
(O = 16 ; K = 39 ; Mn = 55)
Bài 3: (4 điểm)
Đốt 9,2 gam Na trong bình chứa 4480 ml oxi (đktc)
Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
(O = 16 ; Na = 23)
Bài 4: (3 điểm)
Trong hợp chất oxit của lưu huỳnh có chứa 2 gam lưu huỳnh và 3 gam oxi
Tìm công thức hóa học đơn giản nhất của hợp chất
(O = 16 ; S = 32 )
Bài 5: (2,5 điểm)
Em giải thích vì sao sau khi nung nóng một cục đá vôi thì khối lượng nhẹ đi còn khi
nung nóng một que đồng thì khối lượng lại nặng thêm?

Bài 6: (3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 120 gam than đá (có lẫn tạp chất không cháy). Sau phản ứng thu
được 264 gam khí CO
2
Tính tỷ lệ phần trăm về khối lượng tạp chất có trong than đá?
(C = 12 ; O = 16)
Đáp án:
Câu Đáp án Điểm

3,5 N,
&


→
o
t


↑


A

→A



A






→

A


$&


→
o
t
&

↑
&

→&


 N,
 N,
 N,
 N,
 N,

4 N,
&e



→
o
t


e

e



↑
$

e

+,e

)ee

+)+
,8!8A)>,8e

*!\!n
#"8,8e

:;,8e


*!\!n#"8,8e


+I)+,8
→! .GHe

#"8#!5!&1*!E>5)
,e

+e

Iee

+IU+U&,
'!8A'>,8e

*!\!n#"8#!5!,8


:;,8

*!\!n#"8#!5!,8

→+I)+,8

 N,
 N,
 N,
 N,
 N,

 N,
7
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
z-3#',8'!K#3!T'(:+T#V#!N#T'!3!T8.#!1-GH'
5)
:

+

I+I+
T# 
 N,

4 N,
,+T#
z 013./#.V1'!1{,8'!K#3!T'(#!N#T'!$%T#
→

+:)+)+,8
C&

+,C&

)eC&+)+,8
C&

→C&


,8,8

w;*#q/)





&1*!E>'!K#JG58.
&JX&W58&#F.-N#T!
!8A'>,8C&*!E>Wu.,8


:;,8C&*!E>Wu.,8


+I)+,8
 ,88.'SJG5)6+,8
! .GH8.'SJG5)
,

+

Ie

+I+&,
 N,
 N,
 N,
 N,
 N,
 N,

 N,
 N,
 N,

3 N,
H*'!K#'('4#!>'!(&!='J"'!15




(x, y là số nguyên dương) 
! .GH'n&!H*'!K#),

++&,
|#!5!*!M*!M#FZ,W03! .GH'_'1V# )
o+
ooI

I
=

o+
ooI

I
=

&'(#y/)
y
x

+


)


+



!=+W5+#!DW58'4#!>'J"'!1#&'('4
#!>'!(&!='5


 N,
 N,
 N,
 N,
 N,
 N,

2,5 N,
!.1(-_W4.&

h*!\!n#!5!&W5
3!T

#!8_#F&85.V5,'!83! .GH!} I
&


→&

S3!.1(,L#m1-l#!p3! .GH".Q#!V,Wp
-l!(&!H*Wu.8.#"88.#-lI
1

→1
U điểm
 điểm
0,75 điểm
 điểm

3 N,


→


&,&,
&,&,
→+I)+U&,
! .GH#"*'!K#'(#F8#!&-_5)
,#'+,#-,+6U+&,
o#"*'!K#'(#F8#!&-_5)
o#'+
o

I
+o
 điểm

 điểm
 điểm
 điểm
8
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
Đề 5:
Bài 1: (2,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe
2
O
3
+ CO →
2. AgNO
3
+ Al → Al(NO
3
)
3
+ …
3. HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ H
2
O + …
4. C
4
H

10
+ O
2
→ CO
2
+ H
2
O
5. NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(OH)
3
+ Na
2
SO
4
.
6. FeS
2
+ O
2
→ Fe
2
O
3
+ SO

2

7. KOH + Al
2
(SO
4
)
3
→ K
2
SO
4
+ Al(OH)
3

8. CH
4
+ O
2
+ H
2
O → CO
2
+ H
2

9. Al + Fe
3
O
4

→ Al
2
O
3
+ Fe
10. Fe
x
O
y
+ CO → FeO + CO
2

Bài 2: (2,5 điểm)
Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân
ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400
0
C. Sau phản ứng

thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.
Bài 4: (2,5 điểm)
Thực hiện nung a gam KClO
3
và b gam KMnO
4
để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.
a. Tính tỷ lệ
b
a
.
b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.
Đáp án:
Bài 1: (2,5 điểm)85#!5!'_'*!G2#Fp!*!E>)
(Hoàn thành mỗi phương trình cho 0,25 điểm)
I 



→

I C

→C





I &

→&





I 





→




I C&





→

C&




I
I 



→






UI 





→






I 






→




I 



→




I 



→


Bài 2: (2,5 điểm)


+



+,8~

+
U
m
,8 
!.#!V,W58' '-XJJ' ''(*!E>)
→






9
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)

!8-Y!1;#$E8#853! .GH3! .GH' '-X#Z#!V,)
I+
U
!.#!V,W58' '-XJJ



'(

*!E>)





→









U
m
,8 → 
IU
I m
,8

!.'!8,&,W58' '[' '[#Z#!V,,
I
IU
I m

PN'\#!Z$%3! .GH]' '-X



'^*!E.#Z#!V,
I(),
I

IU
I m
+

<.E.-GH',+ 
Bài 3: (2,5 điểm)
AAB)1


 →


1



CD1*!E>EF&!85#85GH1#!1-GH'


I
=

9+91JGI

./#GHAB)!K#F?J"$L#1'(,51-JMJM'!1N&
,51-O'!G&!85#85I

PQ#5 ,81AB#&'(,
R&1AB
+,

1
,
1'SJG

+,
1
,
1$&-M1
6,
1AB


+++I



+
1
++,8I:;):

+I+T#

Bài 4: (2,5 điểm)


→



a

→
U

a

I

a

e

→

e

e






b
→
U
I
b

U
I

b

I

b


U
I
U
I
U

bba
+=


U
UII
UU

+
=
b
a


II

)I



≈=
b
aba


Đề 6:
Câu 1 ( 2,0 đ):
a. Viết PTHH thực hiện nh€ng biến đổi hóa học sau ( Ghi r• điều kiện- nếu có):
S
(1)
SO
2
(2)

SO
3
(3)

H
2
SO
4

(4)

CuSO
4
b. Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không

mang điện là 18 hạt. Tính số n, p, e trong X ?
10
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
Câu 2 (2,0đ):
1. Cần lấy bao nhiêu gam NaOH để khi thêm vào 170 gam nước thì được dung dịch
NaOH có nồng độ 15% ?
2. Giải thích hiện tượng :
a. Trên bề mặt hố nước vôi tôi trong tự nhiên có lớp váng mỏng.
b. Nung thanh sắt trong không khí, khối lượng thanh sắt lại tăng.
Câu 3 (1, 0 đ): Cho một lượng kim loại R có khối lượng 11,2 gam vào dung dịch HCl dư thì thu
được 4,48 l khí Hiđrô. Xác định kim loại R ?
Câu 4: ( 1,5 đ):Có 4 bình chứa riêng biệt các khí sau : Khí hiđro, khí oxi, khí cacbonic và khí
lưu huỳnh đioxit. hãy nêu cách để phân biệt các bình khí trên (Viết PTHH – nếu có)
Câu 5 ( 2, 5 đ): Trung hòa 30 ml dd H
2
SO
4
1 M cần dùng 50 ml dd NaOH
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ dd NaOH đã dùng
c) Nếu trung hòa dd H
2
SO
4
ở trên bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng 1,045 g/ml thì
cần bao nhiêu ml dd KOH?
Câu 6 ( 1, 0 đ):
Một hợp chất hình thành từ 3 nguyên tố, khối lượng của nguyên tố C là 2,4 g, nguyên tố H là
0,6 g và nguyên tố O là 1,6 g. Tìm CTHH của hợp chất , biết khối lượng mol của hợp chất là 46?
( C = 12, H = 1, O = 16, K= 39, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Na = 23 )

Đáp án:
Câu Đáp án Điểm

&@

#
8






#
8
:




















1

1








$@&'()*+
+9*+:p *+ 
j8 !"#,& /!.01!2 !"#3!4,& /5V)
*6+
7W5#p,-GH')+~*+





I<=.5 &,C&'MK-N!S&#&
&'(,
C&
+Wu.9

++9,
JJ
+U
b*Jx'4#!>'o+
'#
JJ
,
Io
,


Io+o
U

+




2. a@FV$0,Q#! Gu'W4.#4.#F8#X!.V'(u*W_,O5
J83!T

'(#F83!43!T-tABWu.Gu'W4.#F8&


#"8'!K#F?3!4#&&



&


9&





11
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
j83! .GH&

!OV.#FV$0,Q#I

b @!.1#!&!?##F83!43!TEF&AB.•&W53!T
8.#"88.#?#I:TJx#"88.#?##7I


#
8
9



b*Jx-Y!1;#[w
! .GH#!&!?#&1AB+3! .GH?#$&-M13! .GH
3!T8.I
++9! .GH#!&!?#&1ABh#Z






: 
 + + +,8
 
<=.,5!(&#FY'n&3.,8".R,

i€,€I
&'()
A)R,

R
,

,




,
,

!8A)
R
+



,


+
I
,
9
R

+
,


R
R
, 
R+ + +,


,
:u.'_'._#FY'n&#&'(._#FYR#G2>!G&1)
   
R   
<._#FY#!T'!!H*5
+
R+




.,8".?#







P_! #!>#!X'_'=3!T'M!;#!8 
j•#5-(,-G&".M,./'_'=!;F&3!T)
 

Wp5,#5-(,$•'!_I
 3!T'S".3!4!./#GH5



W5

jkMGH##73!T'S".W58JJGu'[F8,!;F&
!T

J85,,K#,51JJ[F8,Wp)


[F



9



[F

3!T'S".3!4!./#GH53!T



.D*#x'JkMGH#'_'3!T'S".m1&J1JY'!Gu'W4.#F8
!;F&3!T)
 

W5#"8W{-x')


&

9&




S".53!T

3!4!./#GH













 &@A)



C&

C&





 
12
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
$@
 
H SO
+I+,8
!8A
C&
+
 
H SO
+I+,8



eC&
+
0,06
0,05
+e



'@F1!S&$%)















+
 
H SO
+I+,8
,


+I+
,
JJo
+I
100
5,6
+
:
JJ
+
6
1,045
+U,






&'(

+



mol=


+




mol=


+



mol=
 ))+))
+))
 -2.E)




j83! .GH,8'n&!H*'!K#5+e
 
C H O
 CV'n&!H*'!K#5












Đề 7:
Bài 1(2điểm).
Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
a) ? + O
2

8
#
→
Fe
3
O
4
b) NaOH + ?
→
Al(OH)
3
+ NaCl
c) FeS
2
+ ?
8
#
→
Fe
2
O
3

+ ?
d) H
2
SO
4 đặc
+ ?
→
CuSO
4
+ SO
2
+ ?
Bài 2(2 điểm).
a) Lập công thức hoá học của hợp chất X, biết thành phần về khối lượng: 40% Cacbon, 53,33%
Oxi và 6,67% Hiđro. Phân tử khối của X là 60 đvC.
b) Có hai cốc đựng hai chất lỏng trong suốt: nước cất và nước muối. Hãy nêu 5 cách khác nhau
để phân biệt 2 cốc đựng hai chất lỏng trên?
Bài 3(2điểm).
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96, trong đó
có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên
tử Y nhiều hơn của X là 16. Xác định KHHH của X và Y?
Bài 4(2điểm).
Khử hoàn toàn m g Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao bằng khí CO, lượng Fe thu được sau phản ứng cho tác
dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được dung dịch FeCl
2
và khí H

2
. Nếu
dùng lượng khí H
2
vừa thu được để khử oxit của một kim loại hoá trị II thành kim loại thì khối
lượng oxit bị khử cũng bằng m gam.
13
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
a. Viết các phương trình hoá học.
b. Tìm công thức hóa học của oxit.
Bài 5(2điểm).
Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vùa đủ dung dịch
H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lít H
2
( ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Tính giá trị của m?
(Fe= 56; Mg= 24; Zn= 65; H=1; Cu= 64; O= 16; C= 12; Cl= 35,5)
Đáp án:
Câu1
Đáp án Điểm

&


8
#
→





$C&


→


C&
'




8
#
→






J


-Q'
1

→
1







D13!4'\$%#F7 ‚  N,
-
-
-
-
 &4#!>''(J")




i
I
!8-M1$5.)
I
  

I
U  

 I 
i 


= → =
= → =
− +
= =
'n&v)





-
-
-
-
$
!sWY'n&'!K#O' ''(WY,Z5Gu',1 .I
wK!&.#!N#T'!J1JY'!$%!&1-,'\' '58Q!25Gu'
,1 .I
wK,g.' ',L#T#-,'4'"' '' ''('!K#F?3D##.!5Gu'
,1 .I
P8!./#-L4.'n&!&.' '' ''(!./#-L4.#!K*!25Gu'I
P8!./#-L-4-Q''n&!&.' '' ''(!./#-L-4-Q''&8!25
Gu'I
-
-
-
-
-
 <=. !"##F8v)ACƒ~#F8„5)A

@
IC
@
ƒ
@
!8.E#!.D#'(!/A)
@ @
@ @
@
A C A C 
A C A C 
A A 

+ + + =

− + − =


− =

9
@
@
A A 
A A 

+ =


− + =



9A+~A
@
+
v5e~„5&

U




&I_'A)




8
#
→



9







e
8
#
→
e


$I<=. ,8



'(#F8,&,5&,8I
-
-
-
-
14
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
!8A'()
   I &
 
e  

 
= = = =
,8
:p3! .GH8.#$Y3!s$%!&1V)&+&e9e+I
'n&.#5)1
-
-

-
 A)





→




e




→
e



i




→
i




  
  
  ,8= =
b*Jx[w'(,
,1 .
+
-
-
-
-
-
Đề 8:
Bài 1: (2,5 điểm)
1. Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
S SO
2
SO
3
H
2
SO
4
H
2
Cu
2. Gọi tên các chất có công thức hóa học như sau: Li
2
O, Fe(NO

3
)
3
, Pb(OH)
2
, Na
2
S, Al(OH)
3
,
P
2
O
5
, HBr, H
2
SO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, CaO
Bài 2: (1,5 điểm)
15,68 lít hỗn hợp gồm hai khí CO và CO
2
ở đktc có khối lượng là 27,6 gam. Tính thành phần
trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp.

Bài 3: ( 2 điểm)
Một muối ngậm nước có công thức là CaSO
4
.nH
2
O. Biết 19,11 gam mẫu chất có chứa 4 gam
nước. Hãy xác định công thức phân tử của muối ngậm nước trên.
Bài 4 ( 2 điểm)
Cho 32,4 gam kim loại nhôm tác dụng với 21,504 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.
a/ Chất nào còn dư sau phản ứng ? khối lượng chất còn dư là bao nhiêu gam ?
b/ Tính khối lượng nhôm oxit tạo thành sau phản ứng.
c/ Cho toàn bộ lượng kim loại nhôm ở trên vào dung dịch axit HCl. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí H
2
ở đktc.
Bài 5 (2 điểm)
Khử hoàn toàn 5,43 gam hỗn hợp CuO và PbO bằng khí hyđro, chất khí thu được dẫn qua bình
đựng P
2
O
5
thấy khối lượng bình tăng lên 0,9 gam.
a/ Viết phương trình hóa học.
b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
Cho biết:Al = 27, O = 16, H = 1, Cu = 64, Pb = 207, Ca = 40, S = 32, C =12
Đáp án:
Câu Đáp án Điểm
 @:.D#*!G2#Fp!!(&!=')











 N,
(Mỗi PTHH
được 0,3
điểm)
15
Ttt(1
)
Ttt(2
)
Ttt(5
)
Ttt(3
)
Ttt(4
)
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)














ii





11


@<=.#V'_''!K#)
w.

 w.#.8.# A



P.*!8#*!8*#&8.#
C



?#ccc.#F&# [F .#$F8,!-F.'
A$


!pcc!-F8.# 



.#1…1F.'
C&

 C&#F.1…1& 





?#ccc1…&#


C!4,!-F8.# & &.8.#
 N,
(Mỗi chất
gọi tên
đúng được
0,1 điểm)

 ,8!g!H*)



U


CO CO
n = =
<=. ,8W5

5W59
&'(AP)+U+9+U6
+U
!&+U6W58.E.F&#&-GH')+~+

 
, +I+&,~, +I+&,

 
o, +UUo~o, +o
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

!8-M1$5.#&'(#y/)
  
  
I
I
  
 
CaSO nH O H O
CaSO nH O H O
M M

n n
m m
+
= =<=> =
<.E.F&#&-GH'+
:;'4#!>'!(&!=''n&,1 .5&

I


1 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm

A)





 ,8)

 
 
 + +,8~ + +,8
U 
&'(#y/)




 
 
 
 






Al DB
Al PTHH
O Al
O DB
O PTHH
n
n
n n
n
n

= =


=> >


= =




:;8.'SJG&1AB)

 Aa 

 +  +,8

0,3 điểm
0,2 điểm
0,25 điểm
0,2 điểm


++,8
du
n
+9

 J1
, +I+&,
!8A#&'()
   
    

 +  +9 +

 
 
, +I+&,
A)




!8A#&'()
 
  

 +  +9 +,8


 J3#'
: +I+.#

0,2 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,3 điểm
0,25 điểm
0,1 điểm
16
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)

A)1

1


A$

A$



&1*!E>'!K#3!TJkm1&$p!-XA



#!K3! .GH$p!
.E,&,+9

 
, +&,
+9
 


 + +,8

<=. ,81W5A$MGH#5,8W5,89
&'(AP)++9

+

&
!8A#&'()

  1
 + +,8
!8A#&'()

  A$

 + +,8
 ++9+6$
!&$W58&.&.F&#&'(+~+,8
1 1

, +I+&,+9o, + o+o

A$ A$
U
, +I+U+9o, + o+o

:;o#!83! .GH'n&1W5A$5o~o
1 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,3 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,2 điểm
==================================================================
==
Đề 9:
Câu 1(1,0 điểm): Trong các công thức hóa học sau: Mg(OH)
2
, Al
3
O
2
, K

2
O, CuNO
3
Al(SO
4
)
3
,
NaCl, NaPO
4
, Ba(OH)
2
, CuSO
3
, NH
4
SO
4
. Hãy chỉ ra các công thức hóa học viết sai và viết lại cho
đúng.
Câu 2 (1,0 điểm): Một nguyên tử X có tổng số hạt dưới nguyên tử là 42. Tính số proton trong
nguyên tử X và cho biết X thuộc nguyên tố hóa học nào trong số các nguyên tố có số proton sau
đây: C: 6; N: 7; O: 8; Na: 11; Mg: 12; Al: 13; K: 19 . Biết trong nguyên tử X có 1 <
p
n
< 1,5 .
Câu 3: (1,0điểm) Cân bằng các sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Fe
2
O

3
+ Al t
0
> Fe
3
O
4
+ Al
2
O
3

b) HCl + KMnO
4
t
0
> KCl + MnCl
2
+ H
2
O + Cl
2

c) Al + HNO
3
t
0
> Al(NO
3
)

3
+ H
2
O + N
2

d) Fe
x
O
y
+ H
2
t
0
- > Fe + H
2
O
Câu 4 (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một hợp chất A bằng khí oxi, sau phản ứng thu
được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Xác định các nguyên tố có trong A? Tìm công thức
đơn giản nhất của A.
Câu 5: (2,0 điểm) Lập công thức hoá học của các chất có thành phần như sau:
a) 70% Fe, còn lại là oxi và có phân tử khối là 160đvc.
b) Hợp chất gồm hai nguyên tố C và H, biết cứ 3 phần khối lượng cacbon kết hợp với 1
phần khối lượng hiđro và công thức phân tử cũng chính là công thức đơn giản.
Câu 6 (3,0 điểm): Cho 11,2 gam hỗn hợp hai kim loại gồm đồng và magie vào dung dịch chứa
7,3 gam HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thử dung dịch bằng quì tím thấy quì

tím không chuyển màu. Trong dung dịch còn một lượng chất rắn. Lọc chất rắn này, đem rửa
17
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
sạch, nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được 12 gam oxit. Tính khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
(Cho biết: C:12; O: 16; H: 1; Fe: 56; Cu: 64; Mg: 24; Cl: 35,5)
Đáp án:
Câu1
(1,0 đ)
_''4#!>'!(&!='W.D#&.




~1C

~



~C&A

C



s&".)




~1C



~





~C&

A

C







Câu2
(1,0 đ)
C1V#s1V# v'(*+
,5*+
 *+
 +*I
w".'(€
n

p
€+9€
  p
p

€
 *€6*€*
 €*€,5*5 1VV*+
 :;v51V# !4,




Câu3:
(1,0đ)
&



#











$e

#

e





'C

#

C





C

J





#









Câu 4
(2,0 đ)
P #'!_$%3!T8.#!1-GH'

W5

'!>#O#F8'(
1V# W5'(#!N'(8.I
 ,8

5))+,8
 ,8

5))+,8
 ,85,8+9! .GH5)I+
 ,85I+,8
+93! .GH5I+
3! .GHW55+€I
:;#F8!H*'!K#'S'(1V# I
H*'!K#l,1V# )
,

+6++9


+)+,8
&'()

)

)

+))+))
4#!>'-2.E'n&!H*'!K#5)














Câu 5:
(2,0đ)
&! .GH5)IUo+
+9

+)+,8

+93! .1H5)6+
+9

+)+,8
4#!>'!8_!=''n&!H*'!K#5)








$o,

+

Io
 +
+Uo~o,

+
oI


+
+o
<=.'4#!>'J"'!1'n&!H*'!K#5




1V
JG2
)+
U

)


+


4#!>'-2.E!K#'n&!H*'!K#5)

I:p'4#!>'*!\
#s'^'!T!5'4#!>'-2.EV'4#!>'!8_!=''n&!H*
'!K#5





18
20 THI HC SINH GII MễN HểA HC LP 8 ( Cể P N CHI TIT)
Bi 6
(3,0)
A)e|e





1

#

1
e

#

e
!8!g!H*!&.3.,8".eW51W58J1JY'!'!q'(e
*!E>I&1*!E>#!sJ1JY'!$%m1p#T,m1p#T,
3!4'!1N,51I:;*!E>!D#
,85)U)+,8
!8A)
e
+




+,8
+9! .GHe#!&,.&*!E>5)I+
<.Ese3!4'SJG#!p3! .GH156+
,815)+U,8I
!8A
1
+
1

+U,8
+9! .GH8.#5)UI+#F_.Wu..E#!.D#5&,
8.#I:;e'SJG&1*!E>
<=.3! .GHeJG5+9 ,8eJG5)

x
I
+9! .GH156+9 ,815


x
!8A)
CuO
+
Cu
+


x
! .GH15),
CuO
+
I

x
+
I

x
!8A)

MgO
+
Mg
+

x
I
+9,
MgO
+

x
I+
I

x
!8$5.F&#&'(*!G2#Fp!)
I

x

I

x
+
<.E.*!G2#Fp!#p,-GH'+I:;3! .GHeJG5
! .GHe$&-M15+
! .GH1#F8!g!H*$&-M156+












I









================================================================
10:
Cõu 1 (2,0 im ): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
a) Fe
2
O
3
+ Al Fe
3
O
4

+ Al
2
O
3

b) HCl + KMnO
4
KCl + MnCl
2
+ H
2
O + Cl
2

c) Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ H
2
O + N
2

d) Fe
x
O
y
+ H

2
Fe + H
2
O
Cõu 2 (2,5 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau phản
ứng đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng sắt đơn chất.
Cõu 3 (1,5 điểm): Nguyờn t X cú tng cỏc ht c bn l 82. Ht mang in nhiu hn ht khụng
mang in l 22. Xỏc nh nguyờn t X.
19
20 THI HC SINH GII MễN HểA HC LP 8 ( Cể P N CHI TIT)
Cõu 4 (1,5 điểm): Mt hp cht X gm 3 nguyờn t C,H,O cú thnh phn % theo khi lng ln
lt l 37,5% ; 12,5% ; 50%. Bit
X/ H
2
d 16=
. Tỡm CTHH ca hp cht X.
Cõu 5 (2,5 điểm): Cho lung khớ hiro i qua ng thu tinh cha 20 g bt ng (II) oxit 400
0
C. Sau phn ng thu c 16,8 g cht rn.
a) Nờu hin tng phn ng xy ra.
b) Tớnh th tớch khớ hiro tham gia phn ng trờn ktc.
ỏp ỏn:

Cõu 1. (2,0im) Cân bằng đúng mỗi phơng trình đợc 0,5đ:
ỏp ỏn im
&



|









$e

|
e






'C

|C






C


J





|



0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2 . ( 2,5im)
ỏp ỏn im
Số mol H
2
= 0,4 mol a/=> số mol oxi
nguyên tử là 0,4 mol
Số mol nớc 0,4 mol
=> mO = 0,4 x16 = 6,4 gam
Vậy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam

Fe
x
O
y
+y H
2
xFe+ y H
2
O
0,4mol 0,4mol
b/ mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam
=>Khối lợng oxi là mO = 34,8 16,8 = 18
gam
Gọi công thức oxit sắt là Fe
x
O
y
ta có x:y =
mFe/56 : mO /16
=> x= 3, y= 4 tơng ứng công thức Fe
3
O
4
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
Cõu 3( 1,5im)
ỏp ỏn im
v'()*+
,5*+
eQ#3!_'*+

*++

+

v5)?#
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
20
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
Câu 4(1,5điểm)
Đáp án Điểm
PQ#†'n&!H*'!K#v)





&'()
12x 1y 16z 32

0,32
37,5 12,5 50 100
= = = =
<.E.F&++‡+
'n&!H*'!K#v5)


0,25đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25đ
Câu 5(2,5điểm)
Đáp án Điểm
AAB)1


 →


1


CD1*!E>EF&!85#85GH1
#!1-GH'


I
=
CD1*!E>EF&!85#85GH1
#!1-GH'



I
=
./#GHAB)!K#F?J"$L#1'(
,51-JMJM'!1N&,51-O'!G&
!85#85I
PQ#5 ,81AB#&'()
,
R&1AB
+,
1
,
1'SJG

+,
1
,
1$&-M1
6,
1AB

++
+I


+
1
++,8I:;)
:


+I+T#
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
-
-
-
-
=================================================================
Đề 11:
Câu 1 (1, 5 điểm): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2

SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + H
2
> Fe + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
5/ Al + Fe
3
O
4
> Al
2
O
3
+ Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử? Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi
hóa? Tại sao?
Câu 2 (1, 5 điểm): Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn
sau: Nước, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phương trình phản ứng minh hoạ
nếu có.
Câu3 (1, 0 điểm): Cho các oxit có công thức sau: SO

3
, Fe
2
O
3
,K
2
O, N
2
O
5
, CO
2
.
1/ Nh€ng oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
21
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Câu 4 (2, 0 điểm): Dẫn từ từ 8, 96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau phản
ứng được 7, 2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn
toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất.
Câu 5 (2, 5 điểm): 11, 2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH

4
(đktc) có tỉ khối so với oxi là 0,
325. Đốt hỗn hợp với 28, 8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được
hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phương trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của các khí trong Y.
Câu 6 (1, 5 điểm): Tính khối lượng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200, 00gam dung dịch NaCl
25% thành dung dịch 30%.
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.
Đáp án:
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(1.5điểm)














































_'*!E>5*!E>8.!8&3!s
!K#3!s5




Wp'!ˆ5'!K#'!.D,8.'n&'!K#
3!_'







Câu 2
(1.5 điểm)
R(#'_'J1JY'!W58 !./,#G2>[Gu'J•m1‰#T,
-N!;$.D#F&C&5,m1‰#T,'!1N,51&!W55,
m1‰#T,'!1N,51-O
[Gu''!8J1JY'!] !./,'S".3!45,m1‰#T,-.
,51J1'!8$&!2.Gu'(-XGu'h$&!2.!D# -X
JJC&'S".#.!#!N,1 .I



Câu 3
(1.5 điểm)
.#

C






58.#&.#Wp#G2>Wu.'!ˆ5&.#




C





85.F&'!ˆ'S'(3!EZ#_'JxWu.
$&‡2W58.#$&‡2
.#





58.#$&‡2Wp#G2>Wu.'!ˆ5&.#


85.F&'!ˆ'S'(3!EZ#_'JxWu.JJ&.#
VMGH#'n&'_'8.#-(5)3!T1…1F ơ?#ccc8.#3&.8.#3!T
.#2*#&8.#3!T'_'$8.'
4#!>''K1#"8'n&'!ˆ5Wh85.





Câu 4
(2.0 điểm)
 ,8

+,8 &@+> ,88.1V#s5,8
 ,8Gu',8 +> mO = +&,
,++&,









,8 ,8
$@,++&,
+>!Š.1Š8.5 ,O = 34,8 – 16,8 = 18 gam



22
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
<=.'4#!>'8.#?#5




#&'()+,@),@
+9++#G2>'4#!>'





Câu 5
(2.5 điểm)
e
[
++&,

!!3!.
+)+,8
_*Jx*!G2*!_*-G‹'!Œ8#&'(


  *!M



  *!M
+9 ,8

+,8
 ,8

+,8 


U

 o

+@o+o
 o

+oo+o
 ,83!T8.

+28,8:32=,8




 


,8,8




 




,8 ,8 ,8

g!H*3!T'S#F8„l,

W53!T
JG


JG+6+,8


+,8
%:

+@o+o
o:

+@o+o
,

++&,
,

++&,
o,

+@o+Uo
o,

+@o+o
Câu 6
(1.0 điểm)

! .GHC&'(#F8J1JY'!$&-M15
,C&+o+&,
=.GHC&#!V,W585#&'(3! .GHC&+
,JJ+
_*Jx'4#!>'#T!l-Lo
 +)U+&,
5

============================================
Đề 12:
Câu 1 (2 điểm):
a) Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16 hạt. Hãy xác định số hạt p, n e trong nguyên tử X.
b) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các khí không màu sau : Khí oxi, khí hidro,
khí nitơ, khí cacbonic
Câu 2 (1 điểm):
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
a. FeS
2
+ O
2
t
o
Fe
2
O
3
+ SO
2
23

20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
b. Fe
x
O
y
+ H
2
t
o
Fe + H
2
O
c. Cu + H
2
SO
4
đ t
o
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
d. MnO
2
+ HCl t
o
MnCl

2
+ Cl
2
+ H
2
O
Câu 3 (2 điểm):
a) Một người làm vườn đã dùng 500g (NH
4
)
2
SO
4
để bón rau. Tính khối lượng nitơ đã bón
cho rau.
b) Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1,7 gam AgNO
3
.
Câu 4 (1 điểm):
Hai nguyên tử X kết hợp với một nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử oxit,
nguyên tố oxi chiếm 25,8 % về khối lượng. Tìm nguyên tố X.
Câu 5 (1,5 điểm):
Có 600g dung dịch NaCl bão hòa ở 90
o
C được làm lạnh xuống O
o
C. Tính khối lượng
muối kết tinh thu được biết độ tan của NaCl ở 90
o
C là 50, ở O

o
C là 35.
Câu 6 (2,5 điểm):
Có hỗn hợp gồm Fe và Fe
2
O
3
. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 ngâm trong dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 4,48 lit khí H
2
(đktc).
- Phần 2 nung nóng và cho dòng khí H
2
dư đi qua thì thu được 33,6 g Fe.
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
(Biết N = 14; H = 1; S = 32; O = 16; Ag = 108; Na = 23; Fe = 56; Cl = 35,5)
Đáp án:
Câu Đáp án Điểm
1
a
b
&'(*+
A6+
:p*+V)*+
*6+
1F&*+1F&*++U+
jk'_'3!TW58Gu'W4.#F8D13!T585,W{-x'Gu'
W4.#F853!T




&

&




j•m1-(,-&'!_-G&W58'_'3!T
!T585,=s&'(,51&!5!T

!T585,=s&#?#53!TC

!T58'!8=s&$•#853!T

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
&I










$I








'I1



-1






JIe

e







-
-
-
-
3
a
b
F8C





'(.#2
:;#F8C





'(.#2

C
+U)U+,8
1F&


+,8
C
+,8

+,8
-
-
4
4#!>'!(&!=''n&8.#5v


:p.'!.D,oW03! .GHV#&'()

+

v
<.E.F&-GH'v+I:;v5&#F.C&
-
-
-
-
24
20 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ( CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
5
z
8
JJC&!S&#&# .-&C&
:;JJC&!S&#&# .-&C&
! .GH'n&Gu'+6+

! .GH'!K##&C&]
8
5)I
+


:;3! .GHC&$Y3D##.!56+
-
-
-
-
6
A!M)














+)+,8

+,8

1F&,

+I+
A!M)








,

.!F&+6+


+,8


+,8,

+I+

o+Io+oo



+UUo


-
-
-
-
-
-
-
-
-
=====================================================
Đề 13:
Câu 1( 1,5 điểm): Cho các chất Na, H
2
O, CaCO
3
, KClO
3
,P và các điều kiện cần thiết.
Viết PTHH để điều chế: NaOH, CO
2
, O
2
, H
3
PO
4
Câu 2 ( 1,5 điểm): Giải thích hiện tượng
+ Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric
+ Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột đồng ( II) oxit nung nóng
Câu 3( 3 điểm): Khi sục 200 g khí sunfuric( SO

3
) vào 1lít axit sunfuric 17%
( D = 1,12 g/ml)
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Câu 4 ( 4 điểm): Hòa 99,8 g CuSO
4
vào 164 g H
2
O. Làm lạnh dung dịch tới 10
0
C thu được 30 g
tinh thể CuSO
4
. 5H
2
O. Biết độ tan của CuSO
4
khan ở 10
0
C là 17,4 g.
Xác định xem CuSO
4
. 5H
2
O ban đầu có lẫn tạp chất hay tinh khiết? Tính khối lượng tạp
chất nếu có.
Đáp án:
`a PbAbC Pcde
\1


N,)
fP.01'!DC&
C&


→
C&

fP.01'!D

&


→
t


&
fP.01'!D

,g.
A
-GH'
N,
D1#!.D1
013./
#F7
N,
25

×