Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

hen phế quản pgs ts nguyễn văn đoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.2 MB, 44 trang )

hen phÕ qu¶n
hen phÕ qu¶n


PGS TS. NguyÔn V¨n §oµn
PGS TS. NguyÔn V¨n §oµn
BệNH Sử
BệNH Sử


Khó thở 6 n m, gần đây khó thở nhiều hơn: hàng tu n, có khó thở về đêm,
Khó thở 6 n m, gần đây khó thở nhiều hơn: hàng tu n, có khó thở về đêm,
ho, khạc đờm trong; tự điều trị nhiều loại thuốc
ho, khạc đờm trong; tự điều trị nhiều loại thuốc
Khám nhiều lần: các Phòng khám t v BV
Khám nhiều lần: các Phòng khám t v BV
. 1 tu n nay s t, khó thở liên t c, dùng kháng sinh, không đỡ
. 1 tu n nay s t, khó thở liên t c, dùng kháng sinh, không đỡ
Case study
Case study
(Nghiên cứu trờng hợp)
(Nghiên cứu trờng hợp)


H
H
à
à
nh
nh



CHíNH
CHíNH


Họ tên BN: Trần Quang T.
Họ tên BN: Trần Quang T.


Nghề nghiệp: Giáo viên THCS
Nghề nghiệp: Giáo viên THCS


Năm sinh : 1963
Năm sinh : 1963
Tiền sử
Tiền sử
- B
- B
ản thân: mày đay do penicillin,
ản thân: mày đay do penicillin,


hút thuốc lá, uống r@ợu
hút thuốc lá, uống r@ợu
- Gia đình: chị gái VMDƯ
- Gia đình: chị gái VMDƯ
PHÒNG KHÁM CƠ
PHÒNG KHÁM CƠ
SỞ

SỞ
VIÊM PHẾ QUẢN ?
VIÊM PHẾ QUẢN ?


COPD ?
COPD ?
HEN TIM ?
HEN TIM ?
PHÙ QUINCKE THANH QUẢN ?
PHÙ QUINCKE THANH QUẢN ?
DỊ VẬT ĐƯỜNG HÔ HẤP?
DỊ VẬT ĐƯỜNG HÔ HẤP?
U CH
U CH
ÈN ÉP, BỆNH LÝ THANH, KHÍ PHẾ QUẢN KHÁC
ÈN ÉP, BỆNH LÝ THANH, KHÍ PHẾ QUẢN KHÁC
?
?
NHẬN BIẾT CƠN HEN
NHẬN BIẾT CƠN HEN




4 dấu hiệu của HPQ:
4 dấu hiệu của HPQ:


1.

1.
Ho,
Ho,
2.
2.
Khò khè
Khò khè
3.
3.
Nặng ngực (tức ngực)
Nặng ngực (tức ngực)
4.
4.
Khó thở.
Khó thở.


4 đặc điểm của cơn khó thở do hen:
4 đặc điểm của cơn khó thở do hen:


1.
1.
Tái đi tái lại nhiều lần
Tái đi tái lại nhiều lần
2.
2.
Thường xuất hiện về đêm gần sáng,
Thường xuất hiện về đêm gần sáng,
3.

3.
Liên quan đến thay đổi thời tiết
Liên quan đến thay đổi thời tiết
4.
4.
Xuất hiện hoặc tăng lên khí TX yếu tố kích thích
Xuất hiện hoặc tăng lên khí TX yếu tố kích thích
C
C
HẨN ĐOÁN HEN PHẾ QUẢN
HẨN ĐOÁN HEN PHẾ QUẢN
1.
1.
Khai th
Khai th
ác tiền sử
ác tiền sử
2.
2.
Kh
Kh
ám lâm sàng
ám lâm sàng
(ral rít ral ngáy)
(ral rít ral ngáy)
3.
3.
Điều trị thử bằng thuốc giãn phế quản,GC
Điều trị thử bằng thuốc giãn phế quản,GC
4.

4.
Đo chức năng hô hấp
Đo chức năng hô hấp
(quan trọng)
(quan trọng)
PEF hoc CNHH
PEF hoc CNHH
1. o PEF bằng CL K
1. o PEF bằng CL K


- PEF chênh lệch sáng chiều >20%
- PEF chênh lệch sáng chiều >20%


(PEF chiều PEF sáng) / 1/2 (PEF chiều + PEF sáng)
(PEF chiều PEF sáng) / 1/2 (PEF chiều + PEF sáng)


- PEF > 60 lít/phút hoặc >20% so với tr@ớc khi dùng thuốc
- PEF > 60 lít/phút hoặc >20% so với tr@ớc khi dùng thuốc
giãn PQ
giãn PQ
hoặc uống corticoid 2 - 3 tuần (1-2mg/kg/ngày)
hoặc uống corticoid 2 - 3 tuần (1-2mg/kg/ngày)


->
->



chẩn đoán HPQ
chẩn đoán HPQ
2. CNHH bằng máy Phế dung kế (máy đo CNHH)
2. CNHH bằng máy Phế dung kế (máy đo CNHH)




- FEV1 < 80%,
- FEV1 < 80%,


- Hoặc test hồi phục: FEV1 12% ( 200 ml)
- Hoặc test hồi phục: FEV1 12% ( 200 ml)


->
->
chẩn đoán HPQ
chẩn đoán HPQ




Khi nào dùng thuốc cắt cơn ?
Khi nào dùng thuốc cắt cơn ?





(HO - KHÒ KHÈ - NẶNG NGỰC - KHÓ THỞ )
(HO - KHÒ KHÈ - NẶNG NGỰC - KHÓ THỞ )




Sử dụng thu c thế nào?ố
Sử dụng thu c thế nào?ố
h
h
ít
ít
2-4
2-4
liều
liều






hít
hít
2-4
2-4
liều
liều







hít
hít
2-4
2-4
liều
liều








Luôn mang thuốc cắt cơn theo người
Luôn mang thuốc cắt cơn theo người




Khi lên cơn hen
Khi lên cơn hen
20 phút
20 phút
20 phút

20 phút


20 phút
20 phút
DÙNG THUỐC CẮT CƠN ĐƯỜNG HÍT
DÙNG THUỐC CẮT CƠN ĐƯỜNG HÍT


CÁCH SỬ DỤNG BÌNH HÍT ĐỊNH LIỀU
CÁCH SỬ DỤNG BÌNH HÍT ĐỊNH LIỀU
1.
1.
MỞ NẮP
MỞ NẮP
2. LẮC
2. LẮC
3. THỞ RA CHẬM
3. THỞ RA CHẬM
4. Ngậm Kín miệng ống
4. Ngậm Kín miệng ống
5.
5.
n vào đầu ống
n vào đầu ống
đồng thời hít sâu
đồng thời hít sâu
6. Nín thở 10 giây
6. Nín thở 10 giây
Cần tập thử vài lần trước gương. Nếu thấy khói ra ở miệng

Cần tập thử vài lần trước gương. Nếu thấy khói ra ở miệng
xin kiểm tra lại động tác 4 và 5
xin kiểm tra lại động tác 4 và 5
THEO DÕI SAU 1 GIỜ
Cải thiện ít
Tốt hoàn toàn
Xấu hơn
Xịt Ventolin thưa hơn,
3-4 giờ/lần x 1-2 ngày.
Liên lạc hoặc đi khám BS.
Xịt Ventolin thưa hơn,
3-4 giờ/lần x 1-2 ngày.
Liên lạc hoặc đi khám BS.
Xịt Ventoline mỗi 2 giờ.
Uống corticoide.
Ði khám BS ngay.
Xịt Ventoline mỗi 2 giờ.
Uống corticoide.
Ði khám BS ngay.
Xịt Ventoline mỗi 20 phút.
Xịt anti-cholinergic nếu có.
Uống, tiêm corticoide.
Ði nhập viện ngay.
Xịt Ventoline mỗi 20 phút.
Xịt anti-cholinergic nếu có.
Uống, tiêm corticoide.
Ði nhập viện ngay.
KHI NAỉO ẹệA BENH NHAN ẹI CAP CệU?
KHI NAỉO ẹệA BENH NHAN ẹI CAP CệU?
Du hiu

Du hiu
Nh
Nh
Va
Va
Nng
Nng
Nguy kch
Nguy kch
Khú th
Khú th
khi i li
khi i li
núi, khi ngi,
núi, khi ngi,


bỳ kộm
bỳ kộm
Khi ngh, b n, ngi cỳi
Khi ngh, b n, ngi cỳi
Liờn tc
Liờn tc
Núi
Núi
trn cõu
trn cõu
cm t
cm t
tng t

tng t
Khụng núi c
Khụng núi c
Tri giỏc
Tri giỏc
BT
BT
kớch ng
kớch ng
kớch ng
kớch ng
l m
l m
Nhp th
Nhp th
>20, <25
>20, <25
tng<30,co kộo ớt
tng<30,co kộo ớt
>30, co kộo nhiu
>30, co kộo nhiu
nghch thng
nghch thng
Khũ khố
Khũ khố
cui th ra
cui th ra
ln
ln
ln

ln
mt
mt
Mch
Mch
<100 L/1
<100 L/1
100-120
100-120
>120, mch o
>120, mch o
rt chm
rt chm
LL( %)
LL( %)
>80
>80
60-80
60-80
<60
<60
Pa02(mmHg)
Pa02(mmHg)
BT
BT
> 60
> 60
< 60
< 60
PaC02(mmHg)

PaC02(mmHg)
< 45
< 45
< 45
< 45
> 45
> 45
Sa02 ( %)
Sa02 ( %)
>95
>95
91-95
91-95
<90
<90
1. Dựng thuc gión ph qun khụng cú hiu qu
2. Khú th tng dn c khi ngh ngi,
3. Núi khụng thnh cõu.
4. Lng ngc yờn lng hoc th nhanh (>30 ln/phỳt).
5. Mch nhanh (> 120 ln/phỳt).
6. Bt rt, lo lng, l m, kit sc.
7. PEF < 60% giỏ tr tt nht,
I. ĐIỀU TRỊ CƠN HPQ NẶNG
I. ĐIỀU TRỊ CƠN HPQ NẶNG
A.
A.
Giờ đầu tiên
Giờ đầu tiên
1. Thở oxy qua mặt nạ hoặc gọng kính oxy, duy trì

1. Thở oxy qua mặt nạ hoặc gọng kính oxy, duy trì
SpO2 > 90%.
SpO2 > 90%.
2. Thuốc giãn phế quản t/d ngắn: C
2. Thuốc giãn phế quản t/d ngắn: C
ường
ường
β
β
2
2
Khí dung 5 mg/20 phút x 3 lần liên tiếp.
Khí dung 5 mg/20 phút x 3 lần liên tiếp.
3. Corticoid: Methylprednisolon: TM 40 - 80mg.
3. Corticoid: Methylprednisolon: TM 40 - 80mg.
B. Giờ tiếp theo
B. Giờ tiếp theo


(sau 1h, nếu chưa cắt cơn)
(sau 1h, nếu chưa cắt cơn)


Tiếp tục
Tiếp tục
:
:
1.
1.
Thở oxy qua mặt nạ hoặc gọng kính oxy,

Thở oxy qua mặt nạ hoặc gọng kính oxy,


duy trì SpO2 > 90%
duy trì SpO2 > 90%
2.
2.
Thuốc giãn phế quản t/d ngắn: Cường
Thuốc giãn phế quản t/d ngắn: Cường
β2
β2
Khí dung 5 mg/20 phút x 3 lần liên tiếp.
Khí dung 5 mg/20 phút x 3 lần liên tiếp.
3. Corticoid: không
3. Corticoid: không
Thêm
Thêm
:
:
1. Anticholinergic: ipratropium khí dung 0,5 mg
1. Anticholinergic: ipratropium khí dung 0,5 mg
2. Sulphat magie 2g truyền tĩnh mạch trong 20’
2. Sulphat magie 2g truyền tĩnh mạch trong 20’
C. 6 giờ - 12 giờ tiếp theo
C. 6 giờ - 12 giờ tiếp theo


(các dấu hiệu vẫn nặng)
(các dấu hiệu vẫn nặng)
1. Thở oxy qua mặt nạ hoặc gọng kính oxy, duy trì SpO2 >

1. Thở oxy qua mặt nạ hoặc gọng kính oxy, duy trì SpO2 >
90%.
90%.
2. Thuốc giãn phế quản
2. Thuốc giãn phế quản
- Cường
- Cường
β
β
2 truyền TM liên tục:
2 truyền TM liên tục:
tốc độ truyền khởi đầu 0,1 - 0,15
tốc độ truyền khởi đầu 0,1 - 0,15
µ
µ
g/kg/phút,
g/kg/phút,
tăng tốc độ truyền 5 phút/lần (theo đáp ứng),
tăng tốc độ truyền 5 phút/lần (theo đáp ứng),


mỗi lần 0,1-0,15
mỗi lần 0,1-0,15
µ
µ
g/kg/phút
g/kg/phút
-
-
Anticholinergic: ipratropium 0,5 mg khí dung 4 giờ/lần.

Anticholinergic: ipratropium 0,5 mg khí dung 4 giờ/lần.
3. Corticoid: methylprednisolon: TM 40-80 mg
3. Corticoid: methylprednisolon: TM 40-80 mg
Xem xét chỉ định
Xem xét chỉ định
:
:
Theophylin (diaphylin)
Theophylin (diaphylin)


0,24 g TM chậm trong 20’
0,24 g TM chậm trong 20’
D- Sau 12h
D- Sau 12h


(chưa đáp ứng tốt)
(chưa đáp ứng tốt)


-
Tiếp tục duy trì điều trị thuốc như trên, và
Tiếp tục duy trì điều trị thuốc như trên, và
- Xem xét chỉ định thông khí nhân tạo
- Xem xét chỉ định thông khí nhân tạo


+ Thông khí nhân tạo không xâm nhập
+ Thông khí nhân tạo không xâm nhập



+ Thông khí nhân tạo xâm nhập
+ Thông khí nhân tạo xâm nhập
PHÒNG KHÁM CƠ SỞ
PHÒNG KHÁM CƠ SỞ
ViÖt Nam
ViÖt Nam
VÉn tån t¹i mét sè c¸ch ®iÒu trÞ
VÉn tån t¹i mét sè c¸ch ®iÒu trÞ
HPQ l¹c hËu t¹i céng ®ång
HPQ l¹c hËu t¹i céng ®ång
Hen chữa bằng cúng khấn lập điện thờ
áp xe (abces) cơ và viêm x ,ơng do tiêm K-cort
áp xe (abces) cơ và viêm x ,ơng do tiêm K-cort
(triamcinolon acetonid)
(triamcinolon acetonid)
BN. Nguyễn Thị H. 45 tuổi. Hen phế quản. Đ @ợc thầy thuốc tiêm hàng chục ống K-cort vào
BN. Nguyễn Thị H. 45 tuổi. Hen phế quản. Đ @ợc thầy thuốc tiêm hàng chục ống K-cort vào
2 cánh tay trong thời gian hơn 1 năm. Sau đó BN bị viêm cơ, x@ ng, tăng HA, đái đ@ ờng
2 cánh tay trong thời gian hơn 1 năm. Sau đó BN bị viêm cơ, x@ ng, tăng HA, đái đ@ ờng
Khám 22/5/2004
Khám 22/5/2004


ảnh: N.V. oàn
Hội chứng giả Cushing do corticoid ở BN nam

Hội chứng giả Cushing do corticoid ở BN nam


BN. Chu Trọng Đ. 46 tuổi . Bị hen phế quản 20 năm. Vào viện nhiều lần và tự điều trị nhiều loại
BN. Chu Trọng Đ. 46 tuổi . Bị hen phế quản 20 năm. Vào viện nhiều lần và tự điều trị nhiều loại
thuốc, 3 năm tr@ ớc đã uống nhiều gói thuốc bột màu trắng của thầy lang (chủ yếu là corticoid) và
thuốc, 3 năm tr@ ớc đã uống nhiều gói thuốc bột màu trắng của thầy lang (chủ yếu là corticoid) và
tiêm bắp 7 ống K-cort. Sau đó BN xuất hiện H/C giả Cushing
tiêm bắp 7 ống K-cort. Sau đó BN xuất hiện H/C giả Cushing
Vào viện: 28/9/2006
Vào viện: 28/9/2006

ảnh: N. V. oàn


CÇn ph I thay ®æiẢ
CÇn ph I thay ®æiẢ


×