Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án tuần 2 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.34 KB, 21 trang )

Tuần: 2
Ngày 11/ 9 / 2009
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2005
Tiết 1: Chào cờ
______________________________________
Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt
Bài 4: Thanh hỏi, thanh nặng.(T10)
I.Mục tiêu:
+ Kiến thức : HS năm đợc cấu tạo của dấu hỏi, thanh hỏi, dấu nặng, thanh nặng
cách đọc và viết các dấu ( thanh ) đó.
+ Kĩ năng : HS đọc, viết thành thạo các dấu thanh đó, đọc đúng các tiếng bẻ, bẹ
.Phát triển lời nói theo chủ đề: bẻ.
+ Thái độ : Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV : Tranh - HĐ1( Tiết 1) HĐ4 ( Tiết 2)
- HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: dấu sắc. - Đọc SGK.
- Viết: be, bé. - Viết bảng con.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
b. Nội dung
- Nắm yêu cầu của bài.
Hđ1: Dạy dấu thanh mới
- Cho HS nhìn tranh và nêu tranh vẽ gì? - Khỉ, hổ
- Các tiếng đó có gì giống nhau? - Đều có dấu hỏi.
- Viết dấu sắc, nêu cách đọc. - Đọc dấu hỏi.
- Nhận diện dấu hỏi. - Giống nh cái lỡi câu.


* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Ghép chữ và phát âm
- Hớng dấn HS ghép tiếng bẻ. - Đọc cá nhân, tập thể
- Cho HS đánh vần và đọc trơn.
- Dờu thanh nặng dạy tơng tự.
HĐ3: Viết bảng
- Đa chữ mẫu dấu hỏi, nặng, chữ bẻ,
bé, gọi HS nhận xét về độ cao, các
nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học dấu gì? Có trong
tiếng gì?.
- Dấu hỏi, nặng, tiếng bẻ, bé.
HĐ2: Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ4: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì? - Mẹ bẻ cổ áo.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Các hoạt động của bé.
1
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.

HĐ5: Viết vở
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố dặn dò
- Chơi tìm tiếng có dấu mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: thanh huyền, thanh ngã.

Tiết 3: Toán
Tiết5: Luyện tập (T10).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố kiền thức về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
+ Thái độ : Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1. Bài 1
- HS : Bộ đồ dùng học toán. Bait 2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu tên các hình.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
b. Nội dung
- Nắm yêu cầu của bài.
+ Làm bài tập
Bài1: GV nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu. - Tô mà giống nhau vào các hình giống
nhau.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
Chốt: Gọi HS nêu lại tên ba loại hình
đã học.
- Tam giác, vuông, tròn.
Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - xếp hình.
- Yêu cầu HS sử dụng các hình trong
bộ đồ dùng để xếp.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Từ các hình đã học ta có thể xếp
đợc rất nhiều hình dạng khác nhau.
- Theo dõi.
3. Củng cố- dặn dò
- Thi tìm hình nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Các số 1,2,3.

______________________________
Chiều thứ hai đ/ c Đào dạy
_______________________________________
Ngày 12/ 9 / 2009
2
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2005
Tiết 1+ 2 : Tiếng Việt

Bài 5: Thanh huyền, thanh ngã .(T12)
I.Mục tiêu:
+ Kiến thức : HS nắm đợc cấu tạo của dấu huyền, thanh huyền, dấu ngã, thanh
ngã, cách đọc và viết các thanh đó.
+ Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các thanh đó, đọc đúng các tiếng: bè, bẽ. Trả lời
2,3 câu đơn giản trong SGK. Phát triển lời nói theo chủ đề: bè.
+ Thái độ : Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh - HĐ1( Tiết 1) HĐ4 ( Tiết 2)
+ HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1. - HĐ2
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: Thanh hỏi, ngã. - Đọc SGK.
- Viết: bẻ, bẹ. - Viết bảng con.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
b. Nội dung
- Nắm yêu cầu của bài.
Hđ1 : Dạy dấu thanh mới
- Cho HS nhìn tranh và nêu tranh vẽ gì? - Dừa,mèo
- Các tiếng đó có gì giống nhau? - Đều có dấu huyền.
- Viết dấu sắc, nêu cách đọc. - Đọc dấu huyền.
- Nhận diện dấu huyền. - Giống nhu cái thớc đặt nghiêng.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2 : Ghép chữ và phát âm
- Hớng dấn HS ghép tiếng bè. - Đọc cá nhân, tập thể
- Cho HS đánh vần và đọc trơn.
- Dấu thanh ngã dạy tơng tự.

HĐ3: Viết bảng
- Đa chữ mẫu dấu huyền, ngã, chữ bè,
bẽ, gọi HS nhận xét về độ cao, các
nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học dấu gì? Có trong
tiếng gì?.
- Dấu huyền, ngã, tiếng bè, bẽ.
HĐ2 : Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ4: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì? - Cè trên dòng nớc.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bè.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
3. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có dấu mới học
3
- Về nhà xem trớc bài: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.

Tiết 3: Mĩ thuật

GV chuyên dạy
________________________________________
Tiết 4 : Toán
Các số 1; 2; 3 (T11).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Có khái niệm ban đầu về các số 1;2;3. Nhận biết số lợng các nhóm có
1;2;3 đồ vật.
+ Kĩ năng: Đọc, viết các số từ 1 đến 3 và ngợc lại, biết thứ tự các số từ 1 đến 3.
+ Thái độ : Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV : Các nhóm đồ vật có 1;2;3 đồ vật. - HĐ1
- HS : Bộ đồ dùng học toán. - HĐ1
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ - Nêu tên các hình do GV chuẩn bị.
- Gọi HS nhận xét cho điểm bạn.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
b. Nội dung
- Nắm yêu cầu của bài.
Hđ1 : Giới thiệu từng số 1;2;3 - Hoạt động cá nhân.
- Hớng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ
có 1 đồ vật từ cụ thể đến trừu tợng,
nhận ra đặc điểm của các nhóm đó đều
có số lợng bằng 1.
- Nêu 1 con chim, 1 chấm tròn, 1 con
tính.
- Giới thiệu số 1 và cách viết, đọc số 1
- Các số 2;3 tiến hành tơng tự.

- Cho HS dựa vào cột ô vuông để đếm
các số từ 1 đến 3 và ngợc lại.
- Theo dõi và đọc, tập viết số.
HĐ2: Làm bài tập
Bài1: GV nêu yêu cầu của bài.
- Theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Viết số vào vở.
Bài2: GV nêu yêu cầu của bài.
- Theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Nhìn tranh viết số cho phù hợp.
- Yêu cầu HS làm vào sách, em khác
quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài3: GV nêu yêu cầu của bài.
- Theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Nắm yếu cầu
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
3. Củng cố- dặn dò
- Thi đọc số nhanh số lợng các số chỉ đồ vật trong các nhóm đồ vật
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
__________________________________
Tiết 5: Toán
+
Ôn tập các số 1;2;3 .
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố kiến thức về cách đọc, viết các số 1;2;3 .

4
+ Kĩ năng : Củng cố kĩ năng về đọc, viết và nhận biết số lợng 1;2;3.
+ Thái độ : Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Các nhóm đồ vật có 1, 2, 3, 4 đồ vật Bài 1, 2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc, viết số : 1;2;3.
2. Bài mới: a. GTB
b. Làm bài tập
Bài 1: Nhận biết số lợng các nhóm - HS thi đua nêu số lợng các nhóm đồ vật
đồ vật do GV đa ra. đó
Bài 2: Lấy đồ vật cho phù hợp với - Thi đua lấy đồ vật theo cặp
số mà GV đa ra.
- GV quan sát nhận xét
Bài 3: Đọc các số từ 1 đến 3 và ngợc - Hoạt động cá nhân, viết vào vở.
lại
- GV quan sát nhận xét - Viết lại các số 1;2;3.
*Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi):
- Trong các số em vừa học số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất?
- Điền tiếp số vào dãy số: 1,, 3.
3. Củng cố- dặn dò
- Thi nhận biết số lợng đồ vật trong nhóm đồ vật
- Nhận xét giờ học.
_____________________________________
Tiết 6 : Tiếng Việt
+
Ôn tập về các dấu thanh đã học.
I. Mục tiêu:

+ Kiến thức : Củng cố cách đọc và viết các dấu thanh, tiếng có dấu thanh.
+ Kĩ năng : Củng cố kĩ năng đọc và viết các dấu thanh, tiếng có dấu thanh.
+ Thái độ : Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV : Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc: các dấu thanh đã học.
- Viết: bẽ, bẹ
2. Bài mới : a. GTB
b. Làm bài tập
HĐ1: Đọc: be, bè, bé, bẹ , bẻ, bẽ. - HS phân tích và đọc từng tiếng
- GV cho HS phân tích và đọc từng tiếng
HĐ2: Viết: be, bè, bé, bẹ, bẻ, bẽ.
GV viết mẫu ( Hớng dẫn cách viết) - HS quan sát nhận biết cách viết
- GV quan sát sửa sai - HS tâp viết bảng con, viết vở
*Tìm từ mới có dấu thanh cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- HS tự tìm thêm tiếng, từ có dấu thanh đang ôn
3. Củng cố- dặn dò
- Thi đọc tên dấu nhanh.
- Nhận xét giờ học.
______________________________________
Tiết 7: Ngoại khoá
Tuyên truyền về vệ sinh an toàn thực phẩm
I. Mục tiêu:
5
+ Kiến thức: Nhận biết đợc tầm quan trọng của vệ sinh an toàn thực phẩm
+ Kĩ năng: Biết giữ vệ sinh an toàn thực phẩm trong mọi trờng hợp.
+ Thái độ : GD ý thức giữ gìn sức khoẻ.

II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV : Bài tuyên truyền VSATTP
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Bài cũ : Để phòng tránh bệnh cúm A H1N1 em cần làm gì?
2. Bài mới: ( Bài tuyên truyền kèm theo)
_____________________________________
Ngày 12/ 9 / 2009
Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009
Buổi sáng đ/ c Đào dạy
_______________________________________
Tiết 1: Toán
+
Ôn các số 1,2, 3 và hoàn thiện vở bài tập toán (T )

I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố kiến thức về cách đọc, viết các số 1;2;3 , làm hoàn thiện vở
bài tập toán .
+ Kĩ năng : Củng cố kĩ năng về đọc, viết và nhận biết số lợng 1;2;3.qua các nhóm
đồ vật, làm đợc các bài tập trong VBTT
+ Thái độ : Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Các nhóm đồ vật có 1, 2, 3, 4 đồ vật Bài 1, 2
+ HS : VBTT - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc, viết số : 1;2;3.
2. Bài mới: a. GTB
HĐ1: Ôn các số 1,2,3 qua các bài tập

Bài 1: Nhận biết số lợng các nhóm - HS thi đua nêu số lợng các nhóm đồ vật
đồ vật do GV đa ra. đó
Bài 2: Lấy đồ vật cho phù hợp với - Thi đua lấy đồ vật theo cặp
số mà GV đa ra.
- GV quan sát nhận xét
Bài 3: Đọc các số từ 1 đến 3 và ngợc - Hoạt động cá nhân, viết vào vở.
lại
HĐ2: Hớng dẫn làm VBTT
- GV hớng dẫn từng bài - HS nhận biết cách làm
- GV quan sát sủa sai - HS làm BT
3. Củng cố- dặn dò
- Thi nhận biết số lợng đồ vật trong nhóm có 1,2,3 đồ vật
- Chuẩn bị bài sau 12,3,4,5.
___________________________________
Tiết 2: Tiếng Việt
+
Ôn tập : Be, bè bẽ, bẻ Làm vở bài tập Tiếng Việt
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố kĩ năng đọc, viết các tiếng be, bè,bẽ,bẻ và hoàn thiện vở
BTTV
+ Kĩ năng: HS biết viết đúng kĩ thuật và biết làm bài tập trong vở BTTV
+ Thái độ : GD ý thức yêu thích môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
6
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Mẫu chữ + HĐ1
+ HS : VBTTV + HĐ2
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : GV cho HS đọc Be, Bè, Bẻ
2. Bài mới: GTB

+ Nội dung:
HĐ1: Ôn đọc viết be, bé, bẻ, bẹ
- GV cho HS đọc và phân tích các tiếng be, - HS đọc và phân tích vị trí các âm
bé, bẻ, bẹ và dấu thanh
- GV nhận xét sửa sai
+ Hớng dẫn viết:
- GV viết mẫu : Hớng dẫn cách viết - HS nhận biết cách viết
- GV quan sát sủa sai - HS tập viết bảng con
HĐ2: Hớng dẫn làm vở bài tập
- Bài 1: GV viết bảng và hớng dẫn - HS nhận biết cách làm
cách làm - HS tiến hành làm bài tập
- Bài 2: GV cho HS viết vở - HS tập viết vào VBTTV
- GV quan sát sửa sai.
3. Củng cố dặn dò :
- Tìm từ có chứa tiếng bé, bẻ
- Chuẩn bin bài 7: Ê,V
____________________________________
Tiết 3: Luyện viết
Các nét cơ bản ( Tiếp)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : HS nắm cấu tạo các nét khuyết trên, khuyết dới. Nhận biết đợc cách
viết
+ Kĩ năng : Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các nét đó.
+ Thái độ : Yêu thích học tập viết.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV: Các nét mẫu.
- HS : Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra sách vở của HS.
2. Bài mới :
Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
HĐ1: Hớng dẫn viết nét khuyết trên và khuyết dới
- Treo chữ mẫu: nét khuyết trên yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
- GV viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các nét còn lại hớng dẫn tơng tự.
HĐ2: Hớng dẫn HS viết vở luyện viết.
- HS viêt các nét vào vở.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng
cách từ mắt đến vở
HĐ3: Chấm bài
- Thu 15 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
7
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại tên các nét vừa viết ?
- Chuẩn bị bài sau chữ e.

Ngày 12/ 9/ 2009
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 7: ê, v (T16)
I.Mục tiêu:
+ Kiến thức : HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ ê,v, cách đọc và viết các âm, chữ
đó.

+ Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ ê , v, đọc đúng các tiếng,từ bê, ve,
câu có chứa âm mới, viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết . Luyện nói từ
2- 3 câu trong chủ đề Bế bé
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết, bớc đầu nhận biết đợc
nghĩa một số từ thông qua trang minh hoạ ở SGK.
+ Thái độ : Kính yêu cha mẹ.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh minh hoạ , Bộ đồ dùng TV - HĐ1( Tiết 1) HĐ5 (Tiết 2)
+ HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1,2
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: be, bé, bè, bẹ, bẻ, bẽ. - Đọc SGK.
- Viết: be, bé, bè, bẹ, bẻ, bẽ. - Viết bảng con.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Nội dung
HĐ1: Dạy âm mới
- Ghi âm: ê và nêu tên âm. - Theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. -Ccài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng bê ta làm thế nào?
- Ghép tiếng bê trong bảng cài.
- Thêm âm b đằng trớc.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh
vần tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác

định từ mới.
- Bê
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Âm vdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ
có âm mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: bề, vè.
HĐ3: Viết bảng
8
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- âm ê,v, tiếng, từ bê,ve.
HĐ2: Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng

gọi HS khá giỏi đọ(c câu.
- 1 HS đọc
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: bê, vẽ.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HĐ4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì? - Mẹ bế em.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bế bé.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
+ Củng cố dặn dò
- Chơi tìm tiếng có âm mới học
- Xem trớc bài: l, h.
________________________________________
Tiết 3: Toán
Các số 1;2;3;4;5 (T14).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Có khái niệm ban đầu về các số 4;5. Nhận biết số lợng các nhóm đồ
vật từ 1 đến 5
+ Kĩ năng : Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngợc lại. Biết thứ tự của mỗi số trong dãy
số từ 1 đến 5.
+ Thái độ : Hăng say học tập môn toán.

II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
GV: Các nhóm đồ vật có 4;5 đồ vật. HĐ1
- HS: Bộ đồ dùng học toán. HĐ1,2,3
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Nhận biết số lợng các nhóm có 1;2;3 đồ vật.
- Viết và đọc: 1;2;3.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.
2. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu từng số 4;5
- Hoạt động cá nhân.
9
- Hớng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ
có 4 đồ vật từ cụ thể đến trừu tợng,
nhận ra đặc điểm của các nhóm đó đều
có số lợng bằng 4.
- Nêu 4 bạn, 4 kèn, 4 chấm tròn, 4 con
tính.
- Giới thiệu số 4 và cách viết, đọc số 4
- Số 5 tiến hành tơng tự.
- Cho HS dựa vào cột ô vuông để đếm
các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
- Theo dõi và đọc, tập viết số.
HĐ2: Làm bài tập
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài.
- Theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Viết số vào vở.

Bài 2: GV hớng dẫn HS nêu yêu cầu
của bài.
- Theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Nhìn tranh viết số cho phù hợp.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài.
- Theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Nắm yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Đọc các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
3. Củng cố- dặn dò
- Thi đọc số nhanh từ 1 đến 5 từ 5 đến 1
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
_______________________________________
Tiết 4: Đạo đức
Bài 1: Em là học sinh lớp 1(Tiết2).
I . Mục tiêu:
+ Kiến thức : HS hiểu trẻ em có quyền đợc đi học, có quyền có họ tên.
+ Kĩ năng : HS biết giới thiệu về các bạn trong lớp 1.
+ Thái độ : Có ý thức học giỏi.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV : Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4. HĐ2
- HS : Bài tập đạo đức. HĐ1,2,3

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Em đang là học sing lớp mấy?
- Giới thiệu về một bạn trong lớp.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
b. Nội dung:
HĐ1: Khởi động
- Hoạt động .
Chuẩn bị t thế cho HS bớc vào học tập
đợc tốt.
Hát bài Đi đến trờng. - Thực hiện theo lớp.
HĐ2: Kể chuyện theo tranh - Hoạt động cặp.
Rèn kĩ năng giới thiệu về bạn HS lớp 1.
- Cho HS thảo luận theo cặp về nội dung
các bức tranh.
10
- Gọi HS lên trình bày trớc lớp.
- GV kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Kể nội dung từng tranh.
Chốt: Khi đã là HS lớp 1 em sẽ có cô
giáo mới, bạn bè mới
- Theo dõi.
HĐ3 : Múa hát đọc thơ về trờng em - Hoạt động cá nhân .
Rèn HS tình yêu trờng lớp, bạn bè.
- Cho HS thi đua hát, kể chuyện về lớp,
trờng.
- - Theo dõi nhận xét bạn.
Chốt: Trẻ em có quyền đợc đi học

- Theo dõi.
3. Củng cố- dặn dò
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Xem trớc bài: Gọn gàng sạch sẽ.
___________________________________
Tiết 5: Toán
+
Ôn tập các số 1;2;3;4;5.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố kiến thức về các số 1;2;3;4;5.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc, viết và nhận biết số lợng các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ
vật.
+ Thái độ : Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Hệ thống bài tập. - Các bài tậ
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc, viết: 1;2;3;4;5.
2. Làm bài tập
Bài 1:
- Nhận biết các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật do GV - HS quan sát các nhóm đồ vật
tự đa ra. và nhận xét
- GV quan sát sửa sai - HS tự nhìn và nêu các số.
Chôt: Trong các nhóm đó nhóm nào có số lợng - HS trả lời
nhiều nhất?
Nhóm nào có số lợng ít nhất ?
Bài 2:
- Đọc và viết số 1;2;3;4;5.
- HS viết số vào vở, GV kiểm tra sửa để HS viết

cho đẹp.
Bài 3: Đếm các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
- Cho HS đếm - HS đếm cá nhân, tập thể.
Chốt: Trong các số đó số nào lớn nhất, bé nhất?
*Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số:
- GV hớng dẫn cáh điền - HS tự điền
1 2 5
5 3
- HS làm và chữa bài, GV cho HS đọc lại các số đó.
3. Củng cố- dặn dò
- Thi đếm nhanh các số từ 1đến 5 và ngợc lại
- Nhận xét giờ học.
11
_________________________________________________________________

Tiết 6: Tiếng Việt
+
Ôn tập về âm ê,v.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố cách đọc và viết âm, chữ ê,vcác tiếng bê, ve,vé,vẽ
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ ê,v.
+ Thái độ : Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt
II. Đồ dùng:

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Hệ thống bài tập. HĐ3
+ HS : VBTTV - HĐ3
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc: Bài ê, v.

- Viết : ê, v, bê, ve.
2. Bài mới: a. GTB
b. Làm bài tập
HĐ1: Đọc:
- Bài ê, v. - HS đánh vần đọc trơn phân tích tiếng
- Đọc: e, v, bê, ve, vé, vẽ, bề, bế, bế bé, bé
vẽ bê.
HĐ2 : Viết: Cho HS viết chữ ê, b, bê, ve,
bế, vẽ.
- GV viết mẫu - HS quan sát viết bảng
- Cho HS viết vở - HS viết vở ô li
*Tìm từ mới có âm cần ôn ( dành cho HS
khá giỏi):
- HS tự ghép thêm âm ê, v, b, e và các
dấu thanh đã học để đợc từ mới.
+ HĐ3: Hoàn thành VBTTV
- GV hớng dẫn cách làm - HS nhận biết cách làm
- GV sửa sai - HS làm VBTTV
3. Củng cố- dặn dò
- Thi viết : ê, e, b, v nhanh, đẹp
- Chuẩn bị bài sau.
___________________________________________
Tiết 7: Luyện viết
Bài 2: Chữ b
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Nhận biết đợc cách viết chữ b đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc chữ b theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng

+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Nhận biết cách viết chữ b
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
12
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở - HS viết chữ b vào vở luyện viết theo
mãu
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.

____________________________________________
Ngày 13/ 9/ 2009
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Tập viết
Bài 1: Tập tô các nét cơ bản (T3)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết nét: gạch ngang, sổ thẳng, xiên trái,
phải, móc, khuyết, cong.
+ Kĩ năng : Biết tô đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các nét đó.
+ Thái độ : Yêu thích học tập viết.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Các nét mẫu. - HĐ1
+ HS : Vở tập viết. - HĐ2

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sách vở của HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: nét gạch ngang yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
- GV viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các nét còn lại hớng dẫn tơng tự.
HĐ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở
- HS tô các nét vào vở.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng
cách từ mắt đến vở
Hđ3 : Chấm bài
- GV chấm 15 - 16 bài của HS
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu tên các nét vừa tô?
- Chuẩn bị bài sau.


Tiết 2: Tập viết
Bài 2: e, b, bé (5T)
I. Mục tiêu:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: e, b, bé .
13

- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: e, b, bé , đa bút theo đúng quy trình
viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Chữ mẫu - HĐ1
+ HS : Vở tập viết. - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: nét móc hai đầu, nét cong, nét khuyết.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: e, b yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các
nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng:bé.
- HS quan sát GV viết mẫu vần và từ ứng dụng trên bảng.
- HS tập viết trên bảng con.
HĐ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập viết chữ: e, b, tập viết từ ngữ: bé.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng
cách từ mắt đến vở
HĐ3: Chấm bài
- GV chấm khoảng 14 15 bài

- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.

Tiết 3 : Luyện viết
Luyện viết chữ e, chữ b, be, bé
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết chữ e, chữ b , tiếng be, bé đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc chữ e, chữ b , tiếng be, bé theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết chữ e, chữ b, tiếng be, bé.
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở ô li - HS viết chữ b vào vở ô li
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
14
GV kiểm tra chấm điểm nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
Tiết 4: Tiếng việt
+

Hớng dẫn làm vở bài tập Tiếng Việt bài ê , v
I. Mục tiêu
+ Kiến thức : HS nhận biết tên các đồ vật trong tranh tên đồ vật nào mang âm ê, v,
biết nối đồ vật đó với chữ thích hợp
+ Kĩ năng: Biết nối các bài tập và tô chữ đúng mẫu
+ Thái độ : GD ý thức chăm học
II: II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV+ HS: VBTTV - HĐ1,2

III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
-
HĐ1: Hớng dẫn nối tranh với chứ thích hợp
- GV đa bài mẫu hớng dẫn cách làm
-
Cho HS quan sát từng bức tranh và - HS nêu tên tùng tranh
nêu tên tranh

- Cho HS phát hiện tranh nào có tên mang - HS tập nối
chữ Ê thì nối vào chữ Ê, mang chữ B thì nối
vào chữ B

- GV quan sát sủa sai
HĐ2: Tập viết chữ Ê, V theo mẫu
- GV viết mẫu nêu cách viết - HS tập viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu tên các chữ vừa viết?
- Chuẩn bị bài sau.
___________________________________________


Tiết 5: Toán
+

Hớng dẫn làm vở bài tập toán bài : các số 1,2,3,4,5
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố kiến thức về các số 1;2;3;4;5.
+ Kĩ năng: Làm đợc các bài tập trong VBTT
+ Thái độ : Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV + HS: VBTT - Làm BT
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc, viết: 1;2;3;4;5.
2. Làm bài tập trong VBTT
Bài 1:
- Đọc và viết số 1;2;3;4;5. HS viết các số 1,2,3,4,5
- HS viết số vào vở, GV kiểm tra sửa để HS viết
cho đẹp.
Bài 2: Đếm các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
- Cho HS đếm - HS đếm cá nhân, tập thể.
Chốt: Trong các số đó số nào lớn nhất, bé nhất?
*Bài 3 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số:
- GV đa bài tập 1, 3, 5.
5, 3, 1.
- GV hớng dẫn cách điền - HS tự điền
15
- HS làm và chữa bài, GV cho HS đọc lại các số đó.
3. Củng cố- dặn dò

- Thi đếm nhanh các số từ 1đến 5 và ngợc lại
- Nhận xét giờ học.
_______________________________________


Tiết 6: Thể dục
GV chuyên dạy
____________________________________________
Tiết 7 : Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 2.
I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 15/10.
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Dơng, LinhA,
Tuấn Anh, An,
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ: Khánh, Quyết, Dũng
* Tồn tại:
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Tuấn Anh, Bình, ánh
- Còn có bạn cha học bài ở nhà, và cha chuẩn bị bài chu đáo trớc khi đến lớp nên
kết quả học tập cha cao: Dơng, LinhA, ánh, An, Tuấn Anh
- Đi học muộn: Thắng, Mai Chi, Đức, Thắng.
II. Phơng hớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 15/ 10.
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Chuẩn bị tốt cho hội thi cỗ trung thu.
- Nhắc bố mẹ đi họp phụ huynh cho đầy đủ.
_____________________________________


Hợp tiến ngày / 9 / 2009
Tổ trởng duyệt:

16

Toán
Tiết 8: Các số 1;2;3;4;5 (T14).
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về các số 4;5. Nhận biết số lợng các nhóm có 4;5 đồ vật.
- Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
- Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
-GV: Các nhóm đồ vật có 4;5 đồ vật.
- HS: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Nhận biết số lợng các nhóm có 1;2;3 đồ vật.
- Viết và đọc: 1;2;3.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Giới thiệu từng số 4;5
(15).
- hoạt động cá nhân.
- Hớng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ
có 4 đồ vật từ cụ thể đến trừu tợng,
nhận ra đặc điểm của các nhóm đó đều
có số lợng bằng 4.
- nêu 4 bạn, 4 kèn, 4 chấm tròn, 4 con
tính.
- Giới thiệu số 4 và cách viết, đọc số 4

- Số 5 tiến hành tơng tự.
- Cho HS dựa vào cột ô vuông để đếm
các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
- theo dõi và đọc, tập viết số.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập (15).
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - viết số vào vở.
Bài 2: GV hớng dẫn HS nêu yêu cầu
của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - nhìn tranh viết số cho phù hợp.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - nắm yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
- đọc các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - nối vật với chấm tròn và số cho thích
hợp.
17
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp

đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc số nhanh.
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
Tập viết
Bài 1 : e, b, bé (5T)
I. Mục tiêu:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: e, b, bé .
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: e, b, bé , đa bút theo đúng quy trình
viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: e, b, bé và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: nét móc hai đầu, nét cong, nét khuyết.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: e, b yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các
nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng:bé.

- HS quan sát GV viết mẫu vần và từ ứng dụng trên bảng.
- HS tập viết trên bảng con.
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập viết chữ: e, b, tập viết từ ngữ: bé.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng
cách từ mắt đến vở
5. Hoạt động 5: Chấm bài (5)
- Thu 18 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.

Tiếng Việt(T)
Ôn tập về âm ê,v.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết âm, chữ ê,v.
- Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ ê,v.
- Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt
II. Đồ dùng:
18
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc: Bài ê, v.
- Viết : ê, v, bê, ve.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20)
Đọc:
- Bàiê, v.
- Đọc: e, v, bê, ve, vé, vẽ, bề, bế, bế bé, bé vẽ bê.

Viết:
- ê, b, bê, ve, bế, vẽ.
*Tìm từ mới có âm cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- HS tự ghép thêm âm ê, v, b, e và các dấu thanh đã học để đợc từ mới.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi viết : ê, e, b, v nhanh
Toán (T)
Ôn tập các số 1;2;3;4;5.
I. Mục tiêu:
-: Củng cố kiến thức về các số 1;2;3;4;5.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết và nhận biết số lợng các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật.
- Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc, viết: 1;2;3;4;5.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20)
Bài 1:
- Nhận biết các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật do GV tự đa ra.
- HS tự nhìn và nêu các số.
Chôt: Trong các nhóm đó nhómn nào có số lợng nhiều nhất?
Bài 2:
- Đọc và viết số 1;2;3;4;5.
- HS viết số vào vở, GV kiểm tra sửa để HS viết cho đẹp.
Bài 3: Đếm các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
- HS đếm cá nhân, tập thể.
Chốt: Trong các số đó số nào lớn nhất, bé nhất?
*Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số:


1 2 5
5 3
- HS làm và chữa bài, GV cho HS đọc lại các số đó.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đếm nhanh các số.
- Nhận xét giờ học.

Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2005
Tiếng Việt
Bài 8: l, h.(T18)
19
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ l,h, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: le,le.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: e,v. - đọc SGK.
- Viết: ê,v, bê, ve. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10)
- Ghi âm: lvà nêu tên âm. - theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng lê ta làm thế nào?
- Ghép tiếng lê trong bảng cài.

- thêm âm ê sau âm l.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh
vần tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- lê.
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Âm hdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ
có âm mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: hẹ, lề.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- âm l,h, tiếng, từ lê, hè.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)

- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- em: Phát đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: hè.
- Luyện đọc câu, chú ý cach ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
20
- Treo tranh, vẽ gì? - con vịt đang bơi.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - le le.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: o,c.

Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 2.

I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 15/10.
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Hà, Thuỷ
Tiên, Khánh Linh, Hải Anh.
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ: Đức, Tởng, Nhan, Uyên, Duy,
Thuỳ Linh.
* Tồn tại:
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Lanh Anh, Huy a, Huy b, Thắng,
Hơng, Hiếu.
- Còn có bạn cha học bài ở nhà, và cha chuẩn bị bài chu đáo trớc khi đến lớp nên
kết quả học tập cha cao: Hoan, Hơng, Duyên, Huy b.
- Đi học muộn: Thắng, Mai Chi, Đức, Thắng.
II. Phơng hớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 15/ 10.
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Chuẩn bị tốt cho hội thi cỗ trung thu.
- Nhắc bố mẹ đi họp phụ huynh cho đầy đủ.


21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×