Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

giáo án tuần 26 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.91 KB, 39 trang )

Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
Tuần 26
Ngày 12/ 3/ 2010
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
Sáng thứ hai đ/ c Đào dạy
____________________________________
Chiều thứ hai : Tiết 1 : Thủ công
Tiết 29: Cắt dán hình tam giác ( tiếp )
I . Mục tiêu:
+ Kiến thức: Biết kẻ, cắt, dán hình tam giác.
+ Kĩ năng: Cắt , dán đợc hình tam giác theo hai cách.
+ Thái độ: Giữ gìn đồ dùng học thủ công, thu dọn vệ sinh sau khi thực hành.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Hình mẫu - Hđ1
+ Học sinh: Giấy màu, hồ dán, thớc bút chì, - HĐ2
kéo.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (4')
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - Nhận xét sự chuẩn bị của bạn
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Hắm yêu cầu của bài
b. Nội dung
HĐ1: Nhận biết cách cắt dán hình tam giác
- Nêu lại các bớc cắt dán hình tam giác
- Gv chốt nêu cách cắt dán ( vừ nói vừa chỉ
hình )
HĐ2: Học sinh thực hành (25)
- Hoạt động cá nhân
- HS nêu các bớc cắt dán hình tam


giác
- Nêu lại cách cắt hình tam giác.
- Lật trái tờ giấy màu rồi vẽ hình tam giác
theo cách 1.
- Tự nêu lại theo các bớc đã học
- Tiến hành vẽ hình tam giác
- Hớng dẫn HS cách cắt rời hình tam giác tr-
ớc sau đó dán hình vào vở
- Tiến hành cắt và dán hình tam
giác vào vở
- Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu
3. Củng cố dặn dò (4')
- Nêu các bớc cắt dán hình tam giác ?
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Kéo, thớc kẻ, bút chì, giấy ô li.
Tiết 2: Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Năm học 2009 - 2010
1
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
Hội thi học tập
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Qua hội thi HS nắm đợc một số kiến thức thiết thực đối với bản thân
mình
+ Kĩ năng: HS học tập đợc một số kiến thức năng cao trình độ bản thân.
+ Thái độ : GD ý thứ tự giác học tập
II. Đồ dùng
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Su tầp câu hỏi viết phiếu, 1 cây cảnh - HĐ1
II. Hoạt động dạy học
HĐ1: Tổ chứ thi hái hoa dân chủ

- GV đa ra các câu hỏi trong chơng trình đã học nhằm ôn lại kiến thức cho HS
- Gắn hoa lên cây cảnh tổ chức cho HS lên bốc thăm trả lời hỏi ( Nếu HS không trả
lời đựơc Gv sẽ lấy ý kiến của em khác bổ sung )
- Thành lập ban giám khảo chấm điểm
HĐ2: Nhận xét và công bố điểm
- Gv đọc điểm và trao giải cho HS trả lời tốt nhất có số điểm cao nhất .
* Củng cố dặn dò
- GV nhận xét rút kinh nghiệm
________________________________________
Tiết 3: Tiếng Việt
+
Ôn đọc bài : Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu đợc tình cảm của bạn nhỏ trong bài đối với mẹ mình.
+ Kĩ năng: Đọc lu loát bài tập đọc và nghe viết đợc một số từ ngữ khó trong bài.
+ Thái độ: Yêu quý cha mẹ.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - HĐ1
+ Học sinh: Vở BTTV - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Bàn tay mẹ
- Bàn tay mẹ đã làm những việc gì?
2. Bài mới: a. GTB
b. Nội dung
HĐ1: Luyện đọc (20) + Đọc bảng lớp
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS cha mạnh - HS yếu và Tb đọc bảng lớp
dạn đọc lại bài Bàn tay mẹ
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy - HS khá gỏi nhận xét

cha, có diễm cảm hay không, sau đó cho điểm.
+ Đọc SGK: GV cho HS đọc nhóm, bàn - HS đọc nhóm, bàn
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung
bài tập đọc trang 56
Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? - Nấu cơm, tắm cho em bé, giặt
một chậu tã lót đầy
Năm học 2009 - 2010
2
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi - HS đọc
bàn tay mẹ? - HS khác nhận xét
HĐ2: Luyện viết (10)
- Đọc cho HS viết: nấu cơm, rám nắng, yêu lắm. - HS viết bảng con
- Đối tợng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, - HS viết vở mmột đoạn trong
từ có vần: an, at. bài
3. Củng cố- dặn dò (5): - Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ.
- Nhận xét giờ học.

____________________________________
Ngày 12/ 3/ 2010
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2006
Tiết 1: Tập viết
Tô Chữ hoa : c, D, Đ
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: c. , D, Đ
+ Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: an, bàn tay, at, hạt thóc,
anh, gánh đỡ, ach, sạch sẽ , đa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng
cách giữa các con chữ theo mẫu.
+ Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ: c D, Đ và vần, từ ứng dụng - HĐ1
đặt trong khung chữ.
+ Học sinh: Vở tập viết. - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: b, chùm vải, suối chảy.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
HĐ1: Hớng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: c , yêu cầu HS quan sát và nhận - HS quan sát nhận xét
xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các số nét , điểm đặt bút
nét? điểm dừng bút
- GV nêu quy trình viết và tô chữ c , trong khung
chữ mẫu.
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận - HS tập viết bảng con
xét, sửa sai.
- chữ D, Đ hớng dẫn tơng tự
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng:
Năm học 2009 - 2010
3
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Gv viết mẫu vần an, at, từ bàn tay, hạt thóc - HS quan sát nhận biết cách
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và viết
trong vở.
- HS tập viết trên bảng con.
- Các vần anh, ach từ, gánh đỡ, sạch sẽ hớng

dẫn tơng tự
Hđ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết
vở (15)
- HS tập tô chữ: c, , D, Đ tập viết vần, từ ngữ: an, - HS viết vở tập viết
bàn tay, at, hạt thóc
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến
vở
HĐ3: Chấm bài (5)
- Thu 14 bài của HS và chấm. - HS thu bài chấm
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
_________________________________________
Tiết 2: Chính tả
Bài: Bàn tay mẹ. (T57)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS tập chép bài: Bàn tay mẹ, biết cách đọc để chép cho đúng, điền
đúng vần: an/at, âm g/gh.
+ Kĩ năng: Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài: Bàn tay mẹ, tốc độ
viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.
+ Thái độ:Yêu thích môn học, say mê luyện viết.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. - Hđ2
+ Học sinh: Vở chính tả. - HĐ1
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài gì?

- Yêu cầu HS viết bảng: non nớc, chút lòng.
2. Bài mới
a. GTB: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
HĐ1: Hớng dẫn HS tập chép( 15)
- GV viết bảng đoạn văn cần chép. - HS đọc bảng lớp
- GV chỉ các tiếng: hằng ngày, bao nhiêu là, nấu
cơm. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết
sai đó, sau đó viết bảng con. - HS viết bảng con
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
Năm học 2009 - 2010
4
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Cho HS tập chép vào vở, GV hớng dẫn các em - HS chép vào vở
cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho
đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì - Đổi vở soát lỗi
trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu
cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên
lề vở
Hđ2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả(10)
* Điền vần an hoặc at
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hớng - HS nhận biết cách làm
dẫn cách làm. - HS làm bài tập
* Điền chữ g hoặc gh
- Tiến hành tơng tự trên.
HĐ3: Chấm bài (5)

- GV thu một số bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5) : - Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 3: Mĩ thuật
Giáo viên chuyên dạy
___________________________________________
Tiết 4: Toán
Tiết 103: Các số có hai chữ số (T140)
I. Mục tiêu :
+ Kiến thức : Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 70 đến 99
+ Kỹ năng : Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
+ Thái độ : Hăng say học toán.
II. Đồ dùng :
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên : Bảng gài và thẻ que tính. - Hđ1
+ Học sinh : Bộ đồ dùng toán 1. - HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc số : 53; 65; 57.
- Viết số: năm mơi lăm, sáu mơi, năm mơi mốt.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
b. Nội dung
HĐ1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động cá nhân.
- Lấy 7 chục và 2 que tính gộp lạiđợc
Năm học 2009 - 2010

5
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
(10').
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính để
nhận ra 7 chục và 2 đơn vị từ đó có số
72.
- Tiến hành tơng tự cho HS nhận biết số
từ 70 đến số 80.
- Cho HS làm bài tập 1. Lu ý cách đọc từ
71, 74,75.
72 que tính. Đợc số 72 đọc là bảy mơi
hai.
- Thao tác trên que tính.
- Đọc là bảy mơi mốt, bảy mơi t, bảy
mơi lăm.
Hđ2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90 (10')
- Tiến hành tơng tự hoạt động 3.
- Cho HS làm bài tập 2; 3.
Hđ3: Luyện tập (10') - Làm và chữa bài tập.
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Chữ số ở hàng chục và hàng đơn vị của
số 33 có gì đặc biệt ?
- HS tự nêu yêu cầu và trả lời câu hỏi.
- Đều là chữ số 3.
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Thi viết số nhanh
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị trớc bài: So sánh các số có hai chữ số.
_________________________________________
Tiết 5: Toán

+
Ôn tập về các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về các số có hai chữ số từ 50 đến 69.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc, viết, đếm các số có hai chữ số từ 50 đến 69.
+ Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ - Chép bài tập số 3
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc các số từ 50 đến 69.
2. Làm bài tập (20)
Bài1: Viết các số sau:
Năm mơi t: . Năm mơi sáu: Năm mơi lăm:
Sáu mơi: . Sáu mơi bảy: Sáu mơi mốt:
- HS nêu yêu cầu và làm bài bảng con
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài2: Đọc các số sau:
52: 57: 5 9: .
63: 61: 55: .
- HS nêu yêu cầu - HS làm bảng lớp
Năm học 2009 - 2010
6
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
- GV nhận xét
Bài3: Viết theo mẫu: GV đa bảng phụ chép sẵn bài tập 3
- yêu cầu HS đọc xác định yêu cầu đề toán
Số 55 gồm có 3 chục và 5 đơn vị.

Số 60 gồm có chục và đơn vị.
Số 67 gồm có chục và đơn vị.
Số 58 gồm có chục và đơn vị.
- HS nêu yêu cầu và làm bài, sau đó lên chữa bài.
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài4 :Số?
52; ; ;55; ; ; 58; ; ; ; 62; ; ; ; ; ; ; ;
- GV gọi HS đọc đề toán, yêu cầu HS số thích hợp vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Gọi HS đọc các số vừa viết.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đếm từ 50 đến 69 nhanh.
- Nhận xét giờ học.
_______________________________________
Tiết 6: Tiếng Việt
+

Tập viết chữ c, D, Đ , an, cây đàn, at, anh, ach, thơm mát
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô và viết chữ: c, D, Đ
+ Kĩ năng: Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: an, cây đàn, at, thơm mát
anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ, đa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách
giữa các con chữ theo mẫu.
+ Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ: c và D, Đ mẫu - Hđ1
+ Học sinh: Vở tập viết. - Hđ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)

- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: bàn tay, hạt thóc.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
b. Nịô dung
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ hoa và viết
vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: c yêu cầu HS quan sát và nhận - HS quan sát nhận xét
xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao
các nét?
Năm học 2009 - 2010
7
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- GV nêu quy trình viết chữ c trong khung
chữ mẫu.
- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận biết cách viết
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS - HS tập viết bảng con
nhận xét, sửa sai.
- Các chữ D, Đ hớng dẫn tơng tự
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: an,
cây đàn, at, thơm mát.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và - HS tập viết trên bảng con.
Hđ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập viết chữ: c, D, Đ tập viết vần, từ ngữ: - HS viết vở
an, cây đàn, at, thơm mát.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến
vở

Hđ3: Chấm bài (5)
- Thu 14 bài của HS và chấm. - HS thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
__________________________________
Tiết 7: Ngoại khoá
Thi hát dân ca chào mừng mẹ và cô
I. Mục tiêu
+ Kiến thức : Hs nhận biết ngày 8 / 3 năm 2010 là kỉ niệm thứ 100 ngày phụ nữ
quốc tế.
+ Kĩ năng: Biết hát những bài hát những bài hát dân ca chào mừng mẹ và cô
+ Thái đô: GD ý thức tôn trọng mẹ và cô
II. Đồ dùng
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Gv: T liệu về ngày 8/ 3 - Hđ1
+ HS : Chuẩn bị các bài hát nói về mẹ và cô - Hđ2
II. Hoạt động dạy học
Hđ1: Tìm hiểu về ngày 8/ 3
- Cho HS nêu ngày 8/ 3 là ngày gì? - HS nêu
HĐ2; Thi hát dân ca chào mừng mẹ và cô
- GV cho HS đăng kí tên bài hát ( các bài - HS đăng kí bài hát
hát đựoc chọn phải là bài dân ca)
- Thi hát theo thứ tự danh sách lớp - GV chấm nhận xét bạn hát hay
chọn đi thi cấp trờng vào 26/ 3
Năm học 2009 - 2010
8
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
3. Củng cố dặn dò:

- Ngày 8/ 3 hằng năm là ngày gì?
- chuẩn bị bài sau
________________________________________
Ngày 14/ 3/ 2010
Thứ t ngày 15 tháng 3 năm 2010
Sáng thứ t đ/ c Đào dạy
______________________________________
Chiều thứ t : Tiết 1: Tự nhiên x hội ã
Bài 27: Con mèo (T56)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS biết quan sát để nhận ra các bộ phận bên ngoài của con mèo, biết
đợc ích lợi của con mèo.
+ Kĩ năng: Kể tên và phân biệt đợc một số bộ phận chính bên ngoài của con mèo, nói đ-
ợc ích lợi của mèo.
+ Thái độ: Yêu thích con vật, chăm sóc con mèo nhà nuôi.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh con mèo ở một số t thế, động tác khác nhau.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Con gà có bộ phận chính nào ?
- Nuôi gà có ích lợi gì ?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - HS đọc đầu bài
b. Nội dung
HĐ1: Quan sát con mèo (10')
- Hoạt động cá nhân
- Treo tranh yêu cầu HS quan sát và trả lời:
Con mèo có bộ phận chính nào ? Mèo có
dáng đi nh thế nào, trèo cây ra sao ? Lông

mèo có màu gì ?
- Mèo có đầu, thân, 4 chân, đuôi
dài, lông có thể màu vàng, trắng,
mớp , chân có móng sắc, dáng đi
nhẹ nhàng
Chốt: Mèo trèo cây rất giỏi vì chân có móng
sắc, nhng đi rất nhẹ vì có đệm thịt, mắt mèo
có thể nhìn đợc trong đêm tối
- Theo dõi.
HĐ2: Nói ích lợi của mèo (15') - Thảo luận nhóm
- Đa câu hỏi thảo luận: Nuôi mèo để làm gì?
Mèo có đặc điểm gì để dễ bắt chuột ?
- Nuôi mèo để bắt chuột, làm cảnh
- Mèo có thể nhìn đợc trong đêm, có
móng sắc, leo trèo giỏi
Chốt: Nuôi mèo rất có ích, vậy nhà em có
mèo thì em sẽ chăm sóc nó nh thế nào ?
- Cho mèo ăn, làm ổ cho mèo
3. Củng cố - dặn dò (5')
Năm học 2009 - 2010
9
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Chơi trò chơi bắt chớc tiếng kêu và một số động tác của mèo.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: Con muỗi.
Tiết 2: Thực hành
Ôn đọc bài: Cái bống
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS hiểu đợc: Từ ngữ: gánh đỡ, m a ròng. Thấy đợc : Tình cảm yêu
thơng, lòng hiếu thảo của Bống đối với mẹ của em.

+ Kĩ năng: - HS đọc trơn đúng cả bài tập đọc, đọc đúng tốc độ Biết nhấn giọng ở
các từ khéo sảy, khéo sàng .
- Học thuộc lòng bài thơ.
+ Thái độ: - Bồi dỡng cho học sinh tình cảm kính yêu, biết giúp đỡ cha mẹ.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - HĐ1
+ Học sinh: Vở BTTV - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Cái Bống
Bống đã làm gì khi mẹ nấu cơm?
2. Bài mới: a. GTB
b. Nội dung
HĐ1: Luyện đọc (20) + Đọc bảng lớp
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS cha mạnh - HS yếu và Tb đọc bảng lớp
dạn đọc lại bài cái Bống
- GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy - HS khá gỏi nhận xét
cha, có diễm cảm hay không, sau đó cho điểm.
+ Đọc SGK: GV cho HS đọc nhóm, bàn - HS đọc nhóm, bàn
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung
bài tập đọc trang 58
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? - Khéo xảy, khéo sàng
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? - Bống ra gánh đỡ
HĐ2: Luyện viết (10)
- Đọc cho HS viết: khéo xảy, khéo sàng, nấu cơm - HS viết bảng con
- Đối tợng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, - HS viết vở một đoạn trong
từ có vần: anh, ach bài
3. Củng cố- dặn dò (5):
- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ.

- Nhận xét giờ học.
______________________________________________
Tiết 3: Luyện viết
Bài 9 + 10: O, C, bò , cỏ, Ô, Ơ, CÔ, Cờ
I. Mục tiêu
Năm học 2009 - 2010
10
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các âm o, c , ô, ơ và các tiếng bò, cỏ, cô, cờ,
đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các âm o, c, ô, ơ, các tiếng bò, cỏ, cô, cờ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các âm o, c, ô, ơ
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
Hđ2: Hớng dẫn viết các tiếng bò, cỏ,
cô, cờ , bờ hồ
- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận xét
- Cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm nhận xét bài viết

- Chuẩn bị bài sau.

__________________________________
Hợp Tiến ngày / 3 / 2010
Tổ trởng duyệt




Ngày 15/ 3/ 2010
Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Tập viết
Tô chữ hoa e, ê, G
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: e, ê. G
+ Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: ăm, chăm học, ăp, khắp v -
ờn ,ơn, vờn hoa, ơng, ngát hơng , đa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng
khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
+ Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ: e, ê G mẫu - HĐ1
Năm học 2009 - 2010
11
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
+ Học sinh: Vở tập viết. - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: cơn ma, bốn mùa.

2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
HĐ1: Hớng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: e, ê yêu cầu HS quan sát và - HS quan sát nhận xét
nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì?
Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ e, ê trong
khung chữ mẫu.
- GV viết mẫu - HS quan sát nhận biết cách viết
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS - HS viết babgr con
nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: ăm, - HS đọc từ ứng dụng
chăm học, ăp, khắp vờn. ,ơn, vờn hoa, ơng,
ngát hơng
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và
trong vở.
- GV viết mẫu - HS quan sát nhận biết cách viết
- HS tập viết trên bảng con.
HĐ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập tô chữ: e, ê, G tập viết vần, từ ngữ: ăm,
chăm học, ăp, khắp vờn.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến
vở
HĐ3: Chấm bài (5)
- GV thu chấm một số bài của HS - HS thu bài chấm
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5)

- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2: Chính tả
Bài: Cái Bống. (T60)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS tập chép bài: Cái Bống , biết cách đọc để chép cho đúng, điền
đúng vần: anh/ach, âm ng/ngh.
+ Kĩ năng: Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài: Cái Bống, tốc độ
viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.
+ Thái độ:Yêu thích môn học, say mê luyện viết.
Năm học 2009 - 2010
12
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. - HĐ2
+ Học sinh: Vở chính tả. - Hđ1
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: nấu cơm, tã lót.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
HĐ1: Hớng dẫn HS tập chép( 15)
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. - HS đọc bài trên bảng lớp
- GV chỉ các tiếng: khéo sảy, khéo sàng, đờng
trơn, ma ròng. HS đọc, đánh vần cá nhân

các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con. - HS viết bảng con
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hớng dẫn các - HS chép vào vở
em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày
cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút - Đổi vở soát lỗi
chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng,
yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau
ra bên lề vở
HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả(10)
* Điền vần anh hoặc ach
- HS nêu yêu cầu bài tập. - HS đọc xác định yêu cầu
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, đầu bài
hớng dẫn cách làm. - HS làm vở BTTV
* Điền chữ ng hoặc ngh
- Tiến hành tơng tự trên.
HĐ3: Chấm bài (5)
- GV thu 16 bài của HS và chấm. - Thu bài chấm
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 3: Toán
Tiết 105: Luyện tập (T144)
I. Mục tiêu:
Năm học 2009 - 2010
13
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
+ Kiến thức: Củng cố lại cách đọc, viết số, cách so sánh có hai chữ số. Bớc đầu

biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
+ Kĩ năng: Củng cố lại các kĩ năng đọc, viết so sánh số đã có.
+ Thái độ: Ham mê học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ - Chép sẵn bài tập 2, 4
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Điền dấu:
65 61 75 29 67 70 82 79
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
b. Luyện tập (25')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? - HS tự nêu yêu cầu, làm vào vở và
HS yếu, trung bình đọc các số vừa
viết.
Chốt: Các số em vừa viết là những số gì ? - Là các số có hai chữ số.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu và giải thích mẫu.
- Gọi HS chữa bài
- HS tự nêu yêu cầu, và nêu cách làm
có thể đếm hoặc thêm 1 vào số đã
cho để đợc số liền sau.
Chốt: Muốn tìm số liền sau của một số em
làm thế nào ?
- Thêm một vào số đó.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - Vài em nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở và lên chữa bài. - Em khác nhận xét bài làm của bạn
Chốt: Vì sao em biết 78 > 69
và 81 < 82

- Nêu lại cách so sánh đã học
Bài 4: Treo bảng phụ, gọi HS đọc yêu cầu và
làm mẫu.
- Hai em nêu yêu cầu, một em làm
mẫu.
- Yêu cầu HS làm vào sách và chữa bài. - HS làm và chữa bài, em khác nhận
xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Số có hai chữ số thì chữ số đứng trớc
chỉ gì ? Chữ số đứng sau chỉ gì ?
- Chữ số đứng trớc chỉ chục, chữ số
đứng sau chỉ đơn vị.
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Thi đọc số từ 10 đến 99
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: Các số từ 1 đến 100
Năm học 2009 - 2010
14
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
Tiết 4: Đạo đức
Bài : Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2)
I. Mục tiêu :
+ Kiến thức : HS hiểu tại sao phải nói cảm ơn, xin lỗi.
+ Kỹ năng : HS biết nói cảm ơn, xin lỗi trong tình huống thích hợp.
+ Thái độ : HS có tình cảm yêu mến bạn biết nói cảm ơn, xin lỗi đúng chỗ.
II. Đồ dùng :
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên : Bông hoa cảm ơn, xin lỗi. - Hđ2
+ Học sinh : Vở bài tập đạo đức. - HĐ1, 2,3
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ (5')

- Nói cảm ơn, xin lỗi khi nào ?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
b. Nội dung
HĐ1: Làm bài tập 3 (8')
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài.
- Thảo luận nhóm.
- Thảo luận nhóm, báo cáo kết quả, nhận
xét bạn.
- Chốt : Cách ứng xử đúng là c), b).
Hđ2: Làm bài tập 5 (10').
- Gắn bông hoa cảm ơn, xin lỗi lên
bảng, phát cánh hoa có ghi sẵn tình
huống cho HS.
Chốt lại các tình huống cần nói cảm ơn,
xin lỗi.
HĐ3: Làm bài tập 6 (8')
- Giải thích yêu cầu bài tập.
- Gọi HS đọc câu điền đúng:
+ Nói cảm ơn khi đợc ngời khác quan
tâm, giúp đỡ.
+ Nói xin lỗi khi làm phiền ngời khác.
- Hoạt động tổ.
- Thi nhau ghép thành bông hoa cảm ơn,
xin lỗi.
- Theo dõi.
- Cá nhân.
- HS làm vào vở, sau đó đọc kết quả

chính là phần ghi nhớ.
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc lại phần ghi nhớ
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị trớc bài: Chào hỏi và tạm biệt.
__________________________________________
Tiết 5: Toán +
Năm học 2009 - 2010
15
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
Ôn tập về các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về các số có hai chữ số từ 70 đến 99.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc, viết, đếm các số có hai chữ số từ 70 đến 99.
+ Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ - Chép bài tập 1
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc các số từ 70 đến 99.
2. Làm bài tập (20)
Bài1: - Gv đa bảng phụ chép sẵn đề toán
Viết các số sau:
Bảy mơi t: . Chín m ơi lăm: - HS nêu yêu cầu và làm bài.
Tám mơi ba: . Bảy m ơi mốt: - Em khác nhận xét bổ sung
Chín mơi sáu: Tám m ơi lăm: - HS làm bảng con
- GV nhận xét chốt kết quả
Bài2: Đọc các số sau:
72: 97: - HS nêu yêu cầu và làm bài.

83: 71: - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
86: . 95: . - HS làm bảng con
- GV nhận xét chốt kết quả
Bài3: Viết theo mẫu:
Số 95 gồm có chục và đơn vị. - HS nêu yêu cầu và làm bài
Số 80 gồm có chục và đơn vị - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Số 77 gồm có chục và đơn vị.
Số 86 gồm có chục và đơn vị.
Bài4 :Số?
75; ; ; 78; ; ; ; 82; ; ;
; ; ; ; ;
91; ; 93; ; ; ; 97 ; ; ;
- GV gọi HS đọc đề toán, yêu cầu HS số - HS làm bảng con
thích hợp vào vở. - 2 HS làm bảng lớp
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét,
bổ sung cho bạn.
- Gọi HS đọc các số vừa viết.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đếm số từ 70 đến 99 nhanh.
- Nhận xét giờ học.
______________________________________
Tiết 6: Thực hành
Tập viết Chữ e, ê, G
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: e, ê , G
Năm học 2009 - 2010
16
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
+ Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: ăm, trăng rằm, ăp, ngăn
nắp ,ơn, vờn hoa, ơng, ngát hơng , đa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng

khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
+ Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ: e, ê G mẫu - HĐ1
+ Học sinh: Vở tập viết. - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: chăm học, khắp vờn.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
b. Nội dung
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ hoa và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: e, ê yêu cầu HS quan sát - HS quan sát nhận xét các nét
và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các
nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ e, ê trong
khung chữ mẫu.
- Gv viết mẫu - HS tập viết bảng con
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi
HS nhận xét, sửa sai.
- Chữ G hớng dẫn tơng tự
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng:
ăm, trăng rằm, ăp, ngăn nắp.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng - HS viết vần và từ ứng dụng vào
và trong vở. bảng con
- HS tập viết trên bảng con.

HĐ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập viết chữ: e, ê, G tập viết vần, từ ngữ: ăm,
trăng rằm, ăp, ngăn nắp, ơn, vờn hoa, ơng, - HS viết vở ô- li
ngát hơng
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt
đến vở
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
_______________________________________
Tiết 7: Luyện viết
Bài 11: Lò cò , vơ cỏ
Năm học 2009 - 2010
17
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các từ lò cò, vơ cỏ đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các từ lò cò, vơ cỏ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết từ lò cò
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
Hđ2: Hớng dẫn viết từ vơ cỏ

- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận xét
- Cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
- GV kiểm tra chấm điểm nhận xét bài
viết
- Chuẩn bị bài sau.
____________________________________________
Ngày 16/ 3/2010
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2020
Tiết 1+ 2: Tập đọc
Ôn tập
I.Mục tiêu : Cho HS ôn đọc , và tìm hiểu bài Vẽ ngựa
+ Kiến thức: HS hiểu các từ : bao giừo, sao em biết , bức tranh . Thấy đợc: Tính hài
hớc của câu chuyện, sự đáng yêu của cậu bé.
+ Kĩ năng: Phát âm đúng các tiếng có vần ua, a, các từ bao giờ, bức tranh,
sao, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. Trả lời đựoc câu hỏi 1,2 SGK
+ Thái độ: - Bồi dỡng cho học sinh tình yêu.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ - HĐ1
+ Học sinh: SGK.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Cái Bống. - Đọc SGK.
- Hỏi mốt số câu hỏi của bài. - Trả lời câu hỏi.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)

- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng - Đọc đầu bài.
Năm học 2009 - 2010
18
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập
đọc lên bảng.
b. Nội dung
HĐ1: Luyện đọc ( 12)
- Đọc mẫu toàn bài. - Theo dõi.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh
số các câu.
- Có 5 câu.
-Luyện đọc tiếng, từ: trông thấy, bao
giờ, sao, bức tranh, GV gạch chân
tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: trông thấy.
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể
kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc
từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ
ngữ cần nhấn giọng
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- Luyên đọc cá nhân, nhóm.
- Đọc nối tiếp một câu.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- Luyện đọc cá nhân, nhóm.
- Thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần. - Đọc đồng thanh.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.

HĐ2: Ôn tập các vần cần ôn trong
bài(8)
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập
trong SGK
- 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm
- Tìm cho cô tiếng có vần a trong
bài?
- HS nêu.
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng
đó?
- Qá nhân, tập thể.
- Tìm tiếng có vần ua, a ngoài bài? - HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ? - HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần
tiếng và cài bảng cài.
- Nêu câu chứa tiếng có vần cần ôn?
- Bổ sung, gợi ý để HS nói cho tròn
câu, rõ nghĩa.
- Quan sát tranh, nói theo mẫu.
- Em khác nhận xét bạn.
* Nghỉ giải lao giữa hai tiết.
Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc
lại bài trên bảng.
- Bài: Vẽ ngựa
- Các em khác theo dõi, nhận xét bạn.
HĐ2. Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài
(15)
- GV gọi HS đọc câu 1.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.

- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: bài văn khiến ta buồn
cời vì sự ngây thơ của em bé.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- 2 em đọc.
- 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- Cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- Theo dõi.
Năm học 2009 - 2010
19
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn
cách ngắt nghỉ đúng cho HS .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ3: Luyện nói (5)
- theo dõi.
- Luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK.
- treo tranh, vẽ gì? - Các bạn đang vẽ tranh
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Hỏi nhau
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì?
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: Hoa ngọc lan.
____________________________________
Tiết 3: Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 26.
I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 26/3.

- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp.
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ đạt điểm 10. Dại Dơng, Hoàng,
khánh, An
- Trong lớp chú ý nghe giảng: Khôi, Thắng, Hoàng, Long .
* Tồn tại:
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Phan Quyết, Khánh, Vơng
- Còn nhiều bạn nghỉ học do ốm gây ảnh hởng đến vấn đề học tập: Hoa, ánh,
II. Ph ơng h ớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 26/3
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Tiếp tục thi đua đạt điểm 10
__________________________________________
Tiết 4: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy
_______________________________________________
Tiết 5: Thực hành
Thực hành ôn các số có hai chữ số ( Tiếp)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về các số có hai chữ số từ 10 đến 99.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc, viết, đếm các số có hai chữ số từ 10 đến 99.
+ Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ - Chép bài tập 1
Năm học 2009 - 2010
20
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc các số từ 70 đến 99.
2. Làm bài tập (20)
Bài1: - Gv đa bảng phụ chép sẵn đề toán
Viết các số sau:
Mời . M ời lăm: - HS nêu yêu cầu và làm bài.
Mời ba: . Hai m ơi mốt: - Em khác nhận xét bổ sung
Hai mơi sáu: Hai m ơi lăm: - HS làm bảng con
- GV nhận xét chốt kết quả
Bài2: Đọc các số sau:
22: 77: - HS nêu yêu cầu và làm bài.
43: 81: - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
56: . 85: . - HS làm bảng con
- GV nhận xét chốt kết quả
Bài3: Viết theo mẫu:
Số 99 gồm có chục và đơn vị. - HS nêu yêu cầu và làm bài
Số 70 gồm có chục và đơn vị - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Số 67 gồm có chục và đơn vị.
Số 96 gồm có chục và đơn vị.
Bài4 :Số?
65; ; ; 68; ; ; ; 72; ; ;
; ; ; ; ;
91; ; 93; ; ; ; 97 ; ; ;
- GV gọi HS đọc đề toán, yêu cầu HS số - HS làm bảng con
thích hợp vào vở. - 2 HS làm bảng lớp
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét,
bổ sung cho bạn.
- Gọi HS đọc các số vừa viết.
3. Củng cố- dặn dò (5)

- Thi đếm số từ 10 đến 99 nhanh.
- Nhận xét giờ học.
_____________________________________
Tiết 6: Tiếng Việt
+
Tập viết chữ hoa c, d,Đ, e, ê, g
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: C, D, Đ e, ê , G
+ Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: an, at, anh, ach, ăm, trăng
rằm, ăp, ngăn nắp ,ơn, vờn hoa, ơng, ngát hơng , đa bút theo đúng quy trình viết,
dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
+ Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ: e, ê G mẫu - HĐ1
+ Học sinh: Vở ô- li . - HĐ2
Năm học 2009 - 2010
21
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: vờn hoa , ngát hơng
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
b. Nội dung
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ hoa và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Gv viết mẫu các chữ C, D, Đ, E, Ê, G - HS tập viết bảng con từng chữ

- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi
HS nhận xét, sửa sai từng chữ
- GV cho viết lại cho đẹp
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng:
an, at, anh ach, ơn, ơng, ăm, trăng rằm,
ăp, ngăn nắp.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng - HS viết vần và từ ứng dụng vào
và trong vở. bảng con
- HS tập viết trên bảng con.
HĐ2: Hớng dẫn HS tập viết vở (15)
- HS tập viết chữ: C, D, Đ, , e, ê, G tập viết vần,
từ ngữ: ăm, trăng rằm, ăp, ngăn nắp, ơn, vờn - HS viết vở ô- li
hoa, ơng, ngát hơng
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách - Lu ý các cầm bút và t thế ngồi
cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt
đến vở
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
______________________________________
Tiết 7 : Luyện viết
Luyện viết : bờ hồ, lá cờ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các từ bờ hồ, lá cờ đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các từ bờ hồ, lá cờ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2

III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết từ bờ hồ
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
Năm học 2009 - 2010
22
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
GV quan sát sửa sai
Hđ2: Hớng dẫn viết từ lá cờ
- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận xét
- Cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở ô- li - HS viết vào vở ô- li
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
- GV kiểm tra chấm điểm nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Kể chuyện
Bài: S Tử và Chuột Nhắt.(T81)
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức: HS hiểu đợc: Ngời yếu đuỗi bé nhỏ cũng có thể giúp đợc ngời khác.
- Biết nghe GV kể chuyện, dựa vào tranh để kể lại đợc từng đoạn của chuyện.
2. Kĩ năng:
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện, biết đổi giọng cho phù hợp với nhân vật.
3.Thái độ:
- Bồi dỡng cho học sinh có ý thức giúp đỡ ngời khác.
Năm học 2009 - 2010
23
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến

II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Câu chuyện hôm trớc em học là
chuyện gì?
- Trí khôn
- Gọi HS kể lại từng đoạn của chuyện. - nhận xét bổ sung cho bạn.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng. - đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: GV kể chuyện( 5)
- GV kể chuyện lần 1. - theo dõi.
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh
minh hoạ.
- theo dõi.
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS kể từng
đoạn câu chuyện theo tranh (10)
- Tranh 1 vẽ cảnh gì? - Chuột Nhắt đang nói với S Tử.
- Câu hỏi dới tranh là gì? - Khi bị S Tử bắt Chuột Nhắt nói gì?
- Gọi HS kể đoạn 1. - em khác theo dõi nhận xét bạn.
- Các đoạn còn lại hớng dẫn tơng tự
trên.
- Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện - cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho
bạn.
5. Hoạt động 5: Hớng dẫn HS phân vai
kể chuyện(10)
- GV phân vai các nhân vật trong
chuyện, gọi HS nên kể theo vai.
- GV cần có câu hỏi hớng dẫn HS yếu
kể chuyện.

- các em khác theo dõi, nhận xét bạn.
6. Hoạt động 6: Hiểu nội dung truyện
(3).
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Chuột tuy bé nhỏ vẫn giúp đợc s tử,
làm ơn sẽ đợc ngời khác trả ơn.
- Em thích nhân vật nào ? Vì sao? - Em thích nhân vật Chuột Nhắt biết
giúp đỡ mọi ngời.
7.Hoạt động7: Dặn dò (2).
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần sau: Bông hoa cúc trắng.
Chính tả
Ôn tập giữa kì hai
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS tập chép bài: Quyển vở của em, biết cách nghe đọc để chép cho
đúng, điền đúng vần: iêt/uyêt, âm ng/ngh.
2. Kĩ năng: Chép lại chính xác, không mắc lỗi khổ thơ 3 của bài: Quyển vở của
em, tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.
3. Thái độ:Yêu thích môn học, say mê luyện viết.
Năm học 2009 - 2010
24
Nguyễn Thị Phơng chủ nhiệm lớp 1D Trờng Tiểu học Hợp Tiến
II. Đồ dùng:
- Học sinh: Vở chính tả.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: sà vào, lòng mẹ.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.

3. Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tập chép( 15)
- GV gọi HS đọc lại khổ thơ 3 của bài tập đọc.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
- GV đọc các từ: mới tinh, tính nết, trò ngoan cho HS viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hớng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách
trình bày cho đúng khổ thơ, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa
lỗi cho nhau ra bên lề vở
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả(10)
Điền vần iêt hoặc uyêt
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hớng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Điền chữ ng hoặc ngh
- Tiến hành tơng tự trên.
5. Hoạt động 5: Chấm bài (5)
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5)
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
Đạo đức
Bài : Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : HS hiểu tại sao phải nói cảm ơn, xin lỗi.
2. Kỹ năng : HS biết nói cảm ơn, xin lỗi trong tình huống thích hợp.
3. Thái độ : HS có tình cảm yêu mến bạn biết nói cảm ơn, xin lỗi đúng chỗ.
II. Đồ dùng :

- Giáo viên : Bông hoa cảm ơn, xin lỗi.
- Học sinh : Vở bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
Năm học 2009 - 2010
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×