Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

giáo án tuần 3 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.42 KB, 46 trang )

Tuần: 3
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2005
Tiết 1: Chào cờ
_______________________________________
Tiết 2+ 3: Tiếng Việt
Bài 8: l, h.(T18)
I.Mục tiêu:
+ Kiến thức :HS nắm đuợc cấu tạo của âm, chữ l,h, cách đọc và viết các âm, chữ
đó.
+ Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có
chứa âm mới. Viết đựoc 1/ 2 số dòng quy định trong vở tập viết . Luyện nói từ 2- 3
câu trong chủ đề le le
- HS khá giỏi tập nhận biết nghĩa một số từ thông qua tranh, viết đủ số dòng quy
định trong vở tập viết.
+ Thái độ : Có ý thức yêu thích môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh. HĐ1( TIết 1) HĐ5 ( Tiết 2)
+ HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: e,v. - Đọc SGK.
- Viết: ê,v, bê, ve. - Viết bảng con.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
Hđ1: Dạy âm mới
- Ghi âm: lvà nêu tên âm. - Theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - Cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng lê ta làm thế nào?


- Ghép tiếng lê trong bảng cài.
- Thêm âm ê sau âm l.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh
vần tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Lê.
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Âm hdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hđ2: Đọc từ ứng dụng
1
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ
có âm mới.
-Ccá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: hẹ, lề.
HĐ3: Viết bảng
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong
tiếng, từ gì?.

- Âm l,h, tiếng, từ lê, hè.
HĐ2: Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Em: Phát đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: hè.
- Luyện đọc câu, chú ý cach ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HĐ4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì? - Con vịt đang bơi.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Le le.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh
Hớng dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có âm mới học, âm l , h
- Về nhà xem trớc bài: o,c.
___________________________________________
Tiết 4: Toán

Luyện tập (T16).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố nhận biết số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
+ Kĩ năng: Đọc, viết , đếm các số trong phạm vi 5.
+ Thái độ : Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
2
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 3
+ HS: Vở - Làm bài tập
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Nhận biết các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật.
- Đọc, viết các số trong phạm vi 5.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.
* Làm bài tập
Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Điền số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Nhóm có mấy đồ vật là nhiều
nhất?
- Có 5 đồ vật.
Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu. - Đếm số que diêm để điền số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Số lớn nhất, bé nhất? - Số 5 lớn nhất, số 1 bé nhất.
Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Điền số theo thứ tự.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 5
và ngợc lại.
- Đọc cácc số.
3. Củng cố- dặn dò.
- Thi xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.
- Chuẩn bị giờ sau: bé hơn, dấu <.
Chiều thứ hai đ/ c Đào dạy
____________________________________

3
Ngày 19/ 9/ 2009
Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 9: o c . (T20)
I.Mục tiêu:
+ Kiến thức : HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ o,c, đọc đợc o, c, bò, cỏ và câu
úng dụng.

+ Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các âm o, c bò, cỏ. Luyện nói đợc 2- 3 câu theo
chủ đề vó bè.
+ Thái độ: Biết yêu quý, chăm sóc con vật.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh - HĐ1( Tiết 1) , HĐ5 ( Tiết 2)
+ HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: l,h. - Đọc SGK.
- Viết: l,h, lê, hè. - Viết bảng con.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
B. Nội dung
HĐ1: Dạy âm mới
- Ghi âm: o và nêu tên âm. - Theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - Cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng bò ta làm thế nào?
- Ghép tiếng bò trong bảng cài.
- Thêm âm b đằng trớc,thanh huyền
trên đầu âm o.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh
vần tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Bò

- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Âm cdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ
có âm mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: lề, lễ.
HĐ3: Viết bảng
4
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- Âm o,c, tiếng, từ bò, cỏ.
HĐ2: Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
Hđ3: Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Em: Khánh Linh đọc.

- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: bó, cỏ.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HĐ4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì? - Cái vó.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Vó bè.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh
Hớng dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò .
- Chơi tìm tiếng có âm o, c
- Về nhà xem trớc bài: ô, ơ.

Tiết 3: Mĩ thuật
Giáo viên chuyên
_________________________________________
Tiết 4: Toán
Bé hơn, dấu < (T17).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ bé hơn và dấu < để so
sánh các số.
+ Kĩ năng: Biết So sánh các số trong phạm vi 5.
+ Thái độ : Hăng say học tập môn toán.

II. Đồ dùng:
5
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Các nhóm đồ vật có 1;2;3;4;5; đồ vật. HĐ1
+ HS : Bộ đồ dùng học toán. HĐ1
III. Hoạt động dạy- học chủ yế u:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.
HĐ1: Nhận biết quan hệ bé hơn - Hoạt động cá nhân
- Hớng dẫn HS quan sát tranh so sánh
số lợng đồ vật trong tranh?
- Để chỉ 1 hình vuông, 1 con chim ít
hơn 2 hình vuông, 2 con chim ta nói: 1
bé hơn 2.Viết là 1<2.
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít
hơn 2 hình vuông.
- HS đọc lại.
- Tiến hành tơng tự để đa ra 2<3.
Chốt:Khi viết dấu bé hơn, đầu nhọn
luôn quay về phía số bé hơn.
- HS đọc.
HĐ2: Làm bài tập
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Viết dấu bé hơn.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.

- Dấu bé hơn có mũi nhọn quay về phía
trái.
- Làm bài.
Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài.
- Nhắc lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - So sánh số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - So sánh số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 4: Tiến hành nh bài 3
- Làm vào vở và chẵ bài.
Chốt: Chỉ đọc là 2 bé hơn 3 không đọc
là 2 nhỏ hơn 3.
3. Củng cố- dặn dò
- Chơi trò thi đua nối nhanh bài 5.
- Chuẩn bị giờ sau: Lớn hơn, dấu >.

6
Tiết 5: Toán
+
Ôn tập về dấu bé hơn, <
I. Mục tiêu:

+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về về so sánh hai số theo quan hệ bé hơn.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng so sánh hai số theo quan hệ bé hơn.
+ Thái độ : Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Bảng phụ . Chếp bài tập 2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ - Viết và đọc dấu bé hơn.
2. Làm bài tập
Bài 1: Điền dấu.
2 .3 4 5 1 .2
3 .4 2 4 3 .5
1 .4 1 3 2 .5
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm và chữa bài, các bạn khác nhận xét cho bạn.
- GV chốt kết quả đúng.
Bài 2: Nối:
1 2 3 4 5:
1 < 3< 4 < 2 <
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm và chữa bài, các bạn khác nhận xét cho bạn.
- GV chốt kết quả đúng.
*Bài 3 ( dành cho HS khá giỏi):
1 < 4 < 2<
3 < 1 < 2<
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm và chữa bài, các bạn khác nhận xét cho bạn.
- GV chốt kết quả đúng.
3. Củng cố- dặn dò
- Thi nhận diện dấu bé hơn.

- Chuẩn bị bài sau.
______________________________________________________________________

7
Tết 6: Tiếng việt
+
Ôn tập bài o, c.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết âm, chữ o, c, tiếng bò, cỏ và câu, từ ứng
dụng.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ o, c.
+ Thái độ : Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Hệ thống bài tập.
+ HS : vở ô li
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc: o, c, bò, cỏ.
- Viết : o, c, bò, cỏ.
2. Bài mới: a. GTB
b. Nội dung
* Hớng đẫn đọc viết
HĐ1: Đọc: o, c, bò, cỏ, ho, lo, hò, lọ.
- Cho HS đọc - HS đọc những tiếng
- GV viết bảng.
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, cá nhân, - HS phân tích tiếng đấnh vần, đọc trơn
đồng thanh
- GV chú ý sửa sai.
HĐ2: Viết: o, c, bò, cỏ, ho, lo, hò, lọ.

- GV viết mẫu - HS quan sát nhận biết cách viết
- GV quan sát sửa sai - HS tập viết
*Tìm từ mới có âm cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- Yêu cầu HS từ các âm l, h, b ,e, ê, c, o và các dấu thanh đã học tự ghép thêm tiếng
mới.
3. : Củng cố- dặn dò
- Thi đọc nhanh các tiếng do GV đa ra.
- chuẩn bị bài :Ô, Ơ
______________________________________
Tiết 7: Ngoại khoá
Tuyên truyền về sức khoẻ hãy dùng muối I- ốt
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Nhận biết đợc tầm quan trọng của muối I- ốt cho sức khoẻ con ngời
+ Kĩ năng: Biết dùng muối I- ốt hành ngày trong những bữa ăn và nhắc nhở mọi ng-
ời thờng xuyên dùng muối I- ốt.
8
+ Thái độ : GD ý thức giữ gìn sức khoẻ.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV : Bài tuyên truyền về ích lợi của muối I- ốt - Dùng trong bài mới.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Bài cũ : Để vệ sinh an toàn thực phẩm em cần làm gì?
2. Bài mới: ( Bài tuyên truyền kèm theo)
_____________________________________
Ngày 21/ 9 / 2009
Thứ t ngày 23 tháng 9 năm 2005
Sáng thứ t đ/c Đào dạy
___________________________________
Chiều thứ t Tiết1: Toán
Tiết 11 : Lớn hơn, dấu > (T19).

I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ lớn hơn và dầu > để so
sánh các số.
+ Kĩ năng : So sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
+ Thái độ : Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Các nhóm đồ vật có 1;2;3;4;5; đồ vật.
+ HS : Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết và đọc: 2 <3; 4 < 5; 1 < 4.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.
HĐ1: Nhận biết quan hệ lớn hơn - Hoạt động cá nhân
- Hớng dẫn HS quan sát tranh so sánh
số lợng đồ vật trong tranh?
- Để chỉ 2 con bớm nhiều hơn 1 con b-
ớm .Viết là: 2 > 1.
- 2 con bớm nhiều hơn 1 con bớm .
- HS đọc lại.
- Tiến hành tơng tự để đa ra 3 > 2.
Chốt:Khi viết dấu lớn đầu nhọn luôn
quay về phía số bé hơn.
- HS đọc.
HĐ2: Làm bài tập
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - Viết dấu lớn hơn.

- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
9
- Dấu lớn hơn có mũi nhọn quay về
phía tay phải.
Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài.
- Nhắc lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - So sánh số dựa vào số lợng đồ vật
trong tranh.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - So sánh số dựa vào số ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - Lheo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 4: Tiến hành nh bài 3
- Làm vào vở và chữa bài.
Chốt:Chỉ đọc là 3 lớn hơn 2 không đọc
là 3 to hơn 2.
3. Củng cố- dặn dò
- Chơi trò thi đua nối nhanh bài 5
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
Tiết 2: Tiếng Việt
+

Ôn tập bài 10: ô, ơ
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố cách đọc và viết âm, chữ o, c, ô, ơ.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ o, c, ô, ơ.
+ Thái độ : Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Hệ thống bài tập.
+ HS : Bảng con, vở
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết : o, c, ô, ơ, cô, cờ, bò, cỏ.
a. Làm bài tập
Đọc:
- Gọi HS đọc hai bài: o, c, ô, ơ.
- Đọc thêm: lọ, vô, vợ, hò, lơ, bố.
Viết:
- GV đọc cho HS viết: cổ, võ, lơ, bở, cỗ, vồ.
*Tìm từ mới có âm cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- Cho HS tự tìm thêm những tiếng, từ có chứa âm o, c, ô, ơ sau đó viết các tiếng
đó.
3. Củng cố- dặn dò : - Thi đọc âm nhanh.
10
Tiết 3 : Luyện viết
Luyện viết chữ be, bé
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết chữ e, chữ b , tiếng be, bé đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc chữ e, chữ b , tiếng be, bé theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết chữ e, chữ b, tiếng be, bé.
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở ô li - HS viết chữ b vào vở ô li
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Hợp Tiến ngày / 9 / 2009
Tổ trởng duyệt





___________________________________________________
Ngày 22 / 9 / 2009
Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 20
Tiết 1+ 2 : Tiếng Việt
Bài 11: Ôn tập .(T24)
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc cấu tạo của các âm, chữ : e, ê, o, ô, ơ, b, h, l, c, dấu sắc, huyền, nặng,
ngã, hỏi.

- HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu
ứng dụng. Tập kể chuyện : Hổ theo tranh.
- Say mê học tập.
11
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh
+ HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: ô, ơ. - đọc SGK.
- Viết: ô, cô, ơ cờ. - viết bảng con.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
HĐ1: Ôn tập
- Trong tuần các con đã học những âm
nào?
- âm: e, ê, o, ô, ơ, c, b, l,h.
- Ghi bảng. - theo dõi.
- So sánh các âm đó. - b, l, h đều có nét khuyết
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng,
từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: lò cò, vơ cỏ.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ3: Viết bảng

- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
Hoạt động 1: Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
Hoạt động 2: Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- bé đang vẽ.
- em khá, giỏi đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm
đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: cô, cờ
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
Hoạt động 3: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 4: Kể chuyện
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp
chỉ tranh.
- theo dõi.
12
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội
dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.

- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội
dung truyện.
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
HĐ5: Viết vở
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại các âm vừa ôn.
- Về nhà xem trớc bài: i, a.

Tiết 3: Toán
Luyện tập (T21).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
+ Kĩ năng : Bớc đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn
( Có 2< 3 thì có 3 > 2.
+ Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2;3.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết và đọc dấu <;>.
- Điền dấu: 4 5; 3 2.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
b. Làm bài tập
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - điền dấu < hặc dấu > vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS làm vào vở , quan sát
giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Khi có hai số khác nhau thì bao
giờ cúng có 1 số lớn hơn và số còn lại
bé hơn ta có hai cách viết?
- nh : 1 < 2hoặc 2 > 1.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - tự bài mấu, xem tranh so sánh các đồ
vật rồi điền kết quả so sánh.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp - làm bài.
13
đỡ HS yếu.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu. - nối ô trống với số thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- làm bài, 1 < 2 ta nối với 2 và < 3 ta
nối với 3 .
- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Số bé lớn nhiều số nhất là số
mấy?
- Tố 1.
3. Củng cố- dặn dò

- Chơi điền dấu nhanh.
- Chuẩn bị giờ sau: Bằng nhau, dấu =

__________________________________
Tiết 4: Đạo đức
Bài 2: Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết1).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : HS hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ nêu đợc một số biểu hiện
cụ thể về ăn mặc gọn gàng , ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sach sẽ.
+ Kĩ năng: HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ.
+ Thái độ : Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Tranh vẽ - Minh hoạ bài tập 1.
+ HS : Bài tập đạo đức. Các HĐ
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Vào lớp 1 có gì vui?
- Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
2. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
Hđ1: Nhận xét về cách ăn mặc của bạn - Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét các bạn
trong lớp xem bạn nào đầu tóc, quần áo gọn
gàng sạch sẽ?
- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? - Tự trả lời theo quan điểm của
mỗi em.
- GV khen em nhận xét tốt. - Theo dõi.
HĐ2: Làm bài tập 1 - Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và tìm xem bạn

nào ăm mặc gọn gàng, sach sẽ? Vì sao em
cho nh thế là gọn gàng?
14
- Nêu cách sửa để trở thành gọn gàng, sạch
sẽ?
- Bạn đầu tóc buộc gọn, quần áo
sạch cài cúc đúng
- Chải tóc, cài cúc không lệch
Chốt: Đi học cần ăn mặc sạch gọn, đầu tóc
chải buộc gọn
- Theo dõi.
HĐ2: Làm bài tập 2 - Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áo nam, 1 bộ
quần áo nữ cho bạn mà em cho là phù hợp
sau đó giải thích cách chon của mình.
Chốt: Cần mặc quần áo phẳng phiu, lành lặn,
không xộc xệch
- Lên thuyết trình trớc lớp.
3. Củng cố- dặn dò
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Về nhà xem trớc bài: Tiết 2.
Tiết 5 Toán
+
Ôn tập về dấu > và dấu <.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố kiến thức dùng từ lớn hơn, bế hơn, dấu > , < để so sánh hai
số.
+ Thái đô Củng cố kĩ năng so sánh hai số tự nhiên.
+ Thái độ : Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 3
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết và đọc dấu >; <.
2. Bài mới : GTB
b. Làm bài tập
Bài 1: Điền dấu > hay <
2 3 3 2 4 5 5 4
1 4 4 3 5 2 5 4
3 5 3 1 2 4 4 1
3 4 1 3 1 2 5 1
- HS nêu yêu cầu và tự làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 < 5 > 4 <
2 < 4 > 3 >
15
4 < 2 > 5 >
1 < 3 > 2 <
- HS nêu yêu cầu và tự làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng.
*Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Nối?
4 < 5 > 3 <
1 2 3 4 5
1 < 3 > 2 <
- HS nêu yêu cầu và tự làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng,
3. Củng cố- dặn dò
- Thi điền dấu <; >.

- Chuẩn bị bài sau.
____________________________________________
Tiết 6: Tiếng Vệt
+
Ôn tập về âm : o, c, ô, ơ.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố cách đọc và viết âm, chữ o, c, ô, ơ, bò, cỏ, cô, cờ
+ Kiến thức: Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ o, c, ô, ơ.
+ Thái độ : Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ HS: Bảng, vở - Dùng tập viết
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết : o, c, ô, ơ, cô, cờ, bò, cỏ.
2. Làm bài tập
Đọc: - HS đọc SGK bài o, c và bài ô, ơ
- Gọi HS đọc hai bài: o, c, ô, ơ.
- GV kèm thêm hs yếu chỉ không theo thứ tự
cho HS nhận mặt chữ.
- Đọc thêm: lọ, vô, vợ, hò, lơ, bố.
Viết: - HS viết vở
- GV đọc cho HS viết: cổ, võ, lơ, bở, cỗ, vồ.
*Tìm từ mới có âm cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- Cho HS tự tìm thêm những tiếng, từ có chứa âm o, c, ô, ơ sau đó viết các tiếng
đó.
3. Củng cố- dặn dò
- Thi đọc âm nhanh.
- Nhận xét giờ học.
16

_____________________________________
Tiết 7 : Luyện viết
Luyện viết chữ bẻ, bẹ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết tiếng bẻ, bẹ đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc tiếng bẻ, Bẹ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: HD cách viết tiếng bẻ, bẹ.
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở - HS viết tiếng bẻ, bẹ vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Ngày 22/ 9 / 2009
Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 12: i, a.(T26)
I.Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ i, a, cách đọc và viết các âm, chữ
đó. Đọc đợc bi, cá.

+ Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo i, a, bi, cá ,đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa
âm mới.Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề lá cờ.
+ Thái độ : Yêu quý con vật, và các trò chơi bổ ích.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Tranh - HĐ1( Tiết 1) HĐ2( Tiết 3)
+ HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: Ôn tập. - đọc SGK.
17
- Viết: lò cò, vơ cỏ. - viết bảng con.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
b. Nội dung.
Hđ1: Dạy âm mới
- Ghi âm: i và nêu tên âm. - Theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - Cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng bi ta làm thế nào?
- Ghép tiếng bi trong bảng cài.
- Thêm âm b trớc âm i.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh
vần tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Bi

- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Âm adạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hđ2: Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ
có âm mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: bi ve.
Hđ3: Viết bảng
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- âm i,a, tiếng, từ bi, cá.
Hđ2: Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
Hđ3 : Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Bé có vở vẽ.
- HS khá giỏi đọc.

- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: há, li.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HĐ4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
18
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5 : Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì? - Cờ Tổ Quốc,
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Lá cờ.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh
hớng dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò .
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Xem trớc bài: n, m.

Tiết 3 : Luyện viết
Luyện viết tiếng bé, bẻ, bẹ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết tiếng bé, bẻ, bẹ đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc tiếng , bé, bẻ, bẹ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1

+ HS: Vở ô li - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: HD cách viết tiếng, bé, bẻ, bẹ.
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở - HS viết tiếng, bé, bẻ, bẹ vào vở ô li
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.

_________________________________
Tiết 4: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy
____________________________________________

19
Tiết 5: Toán
+
Hoàn thành vở bài tập toán tiết luyện tập
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức : Củng cố kiến thức về dấu > và dấu bé hơn
+ Kĩ năng: Làm đợc các bài tập trong VBTT
+ Thái độ : Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV + HS: VBTT - Làm BT
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ
- Điền dấu >, < vào chỗ chấm 2 3 ; 5 3
2. Làm bài tập trong VBTT
Bài 1: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm - HS quan sát nhận biết cách làm
1, ,.3, ,.5. 5, 3, 1. ,.2 , 4. HS làm bảng con
Bài 2: Đếm các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
- Cho HS đếm - HS đếm cá nhân, tập thể.
Chốt: Trong các số đó số nào lớn nhất, bé nhất?
*Bài 3: Điền dấu >,< vào chỗ chấm
1 3; 5 2; 1 4; 5 3. HS làm vở bài tập
- HS làm và chữa bài, GV cho HS đọc lại : VD: 1
nhỏ hơn 3; 5 lớn hơn 2;
3. Củng cố- dặn dò
- Thi điền dấu nhanh vào các phép tính so sánh trên bảng.
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.
_______________________________________
Tiết 6: Tiếng Việt
+
Ôn tập về: i, a.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết âm, chữ i, a, tiếng bi, cá
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ i, a.
+ Thái độ : Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
20
- Đọc: Bài i, a.

- Viết : i, bi, a, cá.
2. Bài mới: a. GTB
b. Làm bài tập
Đọc:
- Gọi HS đọc bài i, a, GV có thể chỉ bất kì tiếng, - HS tập đọc bảng lớp, SGK
từ để HS đọc.
- Gọi nhiều HS yếu.
- Gọi HS khá, giỏi đọc thêm: hỉ, vá, bì, bã
Viết:
- Cho HS viết cở ô li: i, a, lá, há, cà, lí, bi ve, ba lô . - HS viết vở
- GV thu và chấm bài.
*Tìm từ mới có âm cần ôn ( dành cho HS - HS tìm từ mang âm mới
khá giỏi):
- Yêu cầu HS tìm và viết bảng các tiếng, từ có mới
có âm i, a.
- Gọi HS đọc và em khác nhận xét bổ sung cho bạn
3. Củng cố- dặn dò
- Chơi đọc nhanh tiếng có âm mới.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 7: Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 3.
I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 15/ 10.
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Khánh,
Tuấn Anh, An , Linh, ánh, Dơng. Dũng, Quyết
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ: Long, Hoàng, Bình.
* Tồn tại:
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng:Thắng, Long, khánh,
- Còn có bạn cha học bài ở nhà, và cha chuẩn bị bài chu đáo trớc khi đến lớp nên

kết quả học tập cha cao: Dơng, An, Khánh, Bình
- Còn hiện tợng đi học muộn: Long
- Thiếu mũ ca nô : ánh, Bình, Trần Quyết
II. Ph ơng h ớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 15 / 10.
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
_______________________________________

21
Tiếng Việt
Bài 13: n, m.(T28)
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ n, m, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
- Kính yêu cha mẹ.
II. Đồ dùng:
22
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: i, a - đọc SGK.
- Viết: i, a, cá, bi. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10)
- Ghi âm: n và nêu tên âm. - theo dõi.

- Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng nơ ta làm thế nào?
- Ghép tiếng nơ trong bảng cài.
- thêm âm ơ đằng sau.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh
vần tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- nơ.
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Âm mdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ
có âm mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: ca nô, bó mạ.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)

- Hôm nay ta học âm gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- âm n,m, tiếng, từ nơ, me.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- bò và bê đang ăn cỏ.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: no, nê.
23
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - bố mẹ đang bế em bé.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bố mẹ, ba má.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.

- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài:

Tập viết
Bài 3: lễ, cọ, bờ, hổ (T7)
I. Mục tiêu:
-HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: lễ, cọ, bờ, hổ.
-Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: mơ, do, ta, thơ, đa bút theo đúng quy
trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: lễ, cọ, bờ, hổ và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: e,b, bé.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: lễ yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các
nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các tiếng còn lại: cọ, bờ, hổ tiến hành tơng tự.
- HS quan sát GV viết mẫu vần và từ ứng dụng trên bảng.
24
- HS tập viết trên bảng con.
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)

- HS tập viết chữ: mơ, do, ta, thơ.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng
cách từ mắt đến vở.
5. Hoạt động 5: Chấm bài (5)
- Thu 18 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?

Tuần: 3
Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2005
Tiếng Việt
Bài 9: o - c.(T20)
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ o,c, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Vó bè.
- Biết yêu quý, chăm sóc con vật.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: l,h. - đọc SGK.
- Viết: l,h, lê, hè. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10)
- Ghi âm: o và nêu tên âm. - theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài.

- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng bò ta làm thế nào?
- Ghép tiếng bò trong bảng cài.
- thêm âm b đằng trớc,thanh huyền trên
đầu âm o.
- ghép bảng cài.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×