Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Những phương trình mẫu mực lời giải chọn lọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.49 KB, 10 trang )

CHUYÊN ĐỀ II : PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG
MẪU MỰC
( TÀI LIỆU SƯU TẦM )
PHẦN 1 : PHƯƠNG TRÌNH
A/ PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
a) Thí dụ :
1) Giải phương trình (*) :
2110
2
++ xx
= 3
3+x
+ 2
7+x
− 6
2) Giải phương trình : 3
x+1
+ 2x . 3
x
– 18x – 27 = 0

3) Giải phương trình : ( x
2
– 3x + 2 )
3
= x
6
− ( 3x – 2 )
3

4) Giải phương trình : ( 2x


2
– 3x – 1 )
3
– ( x
2
– 2 )
3
– ( x
2
– 3x + 1 )
3
=
0
5) Giải phương trình : ( x
2
– 4x + 1 )
3
= ( x
2
– x – 1 )
3
– ( 3x – 2 )
3
= 0

6) Giải phương trình : ( x
2
– 3x + 2 )
3
+ ( −x

2
+ x + 1 )
3
+ ( 2x – 3 )
3
=
0
7) Giải phương trình : ( x – 2 ) ( x – 4 ) ( x + 6 ) ( x + 8 ) = − 36

8) Giải phương trình : x ( x + 5 ) = 2
3
2
25 −+ xx
− 2

9) Giải phương trình :
3
1 x−
+
2+x
= 1

10)Giải phương trình : ( x + 2 )
4
+ x
4
= 82

11)Giải phương trình : x
4

– 5x
2
– 2x + 3 = 0

12)Giải phương trình :
axx
x
++9
2
=
axx
axx
++
++
8
10
2
2
( a là hằng
số )
13)Giải phương trình : ( 4x – 1 )
1
2
+x
= 2 (x
2
+ 1 ) + 2x – 1

14)Giải phương trình : ( x
2

– 2x + 2 )
4
– 20x
2
(x
2
– 2x + 2 )
2
+ 64x
4
= 0

15)Giải phương trình : ( x +4 )
4
= 2 ( 2x + 13 )
3
+ 50 ( 2x + 13 )

16)Giải phương trình :
209
1
2
++ xx
+
3011
1
2
++ xx
+
4213

1
2
++ xx

=
18
1

17)Giải phương trình :




45
1
2
++ xx
+
2811
1
2
++ xx
+
7017
1
2
++ xx
+
13023
1

2
++ xx
=
13
4
18) Giaỷi phửụng trỡnh :
5
349
324
5
325
4
326
3
327
2 +
+
+
+
+
+
+
+
+ xxxxx
= 0

19) Giaỷi phửụng trỡnh :
8
12
2

6
22
+
+
+ xx
= 3
3
7
2
+x
20)Giaỷi phửụng trỡnh :
1
3
6
164
22
2
+

+
+
xx
x
=
5
7
3
5
22
+

+
+ xx
21)Giaỷi phửụng trỡnh :
23
1
+++ xx
+
12
1
+++ xx
+
xx ++1
1
= 1
HệễNG DAN GIAI
1) Giaỷi phửụng trỡnh (*) :
2110
2
++ xx
= 3
3+x
+ 2
7+x
6
(1)
Giaỷi
(1)
( )( )
73 ++ xx
3

3+x
2
7+x
+ 6 = 0

3+x
(
7+x
3 ) 2 (
7+x
3 ) = 0
(
7+x
3 ) (
3+x
2 ) = 0
7+x
3 = 0 x + 7 = 9
3+x
2 = 0 x + 3 = 4
Vaọy : x = 1 x = 2 .
2) Giaỷi phửụng trỡnh : 3
x+1
+ 2x . 3
x
18x 27 = 0
(2)
Giaỷi
(2) 3
x

( 3 + 2x ) 9 ( 2x + 3 ) = 0
( 2x + 3 ) (3
x
9 ) = 0
2x + 3 = 0 x =
2
3
3
x
9 = 0 x = 2

3) Giaỷi phửụng trỡnh : ( x
2
3x + 2 )
3
= x
6
( 3x 2 )
3

(3)


Giải
Áp dụng hằng đẳng thức : ( a + b )
3
− ( a
3
+ b
3

) = 3ab ( a + b ) .
(3) ⇔ [ x
2
+ ( −3x + 2 ) ]
3
− [ ( x
2
)
3
+ ( −3x + 2 )
3
] = 0
⇔ 3x
2
(−3x + 2 ) ( x
2
– 3x + 2 ) = 0
⇔ 3x
2
(−3x + 2 ) ( x – 1 ) ( x – 2 ) = 0
x = 0 x = 0
−3x + 2 = 0 x = 2 / 3
x – 1 = 0 x = 1
x – 2 = 0 x = 2
4) Giải phương trình : ( 2x
2
– 3x – 1 )
3
– ( x
2

– 2 )
3
– ( x
2
– 3x + 1 )
3
= 0
(4)
Giải
Áp dụng hằng đẳng thức : ( a + b )
3
− ( a
3
+ b
3
) = 3ab ( a + b ) .
(4) ⇔ [ ( x
2
– 2 ) + ( x
2
– 3x + 1 ) ]
3
− [ ( x
2
– 2 )
3
+ ( x
2
– 3x + 1 )
3

] = 0
⇔ 3 ( x
2
– 2 ) ( x
2
– 3x + 1 ) ( 2x
2
– 3x – 1 ) = 0
x
2
– 2 = 0
⇔ x
2
– 3x + 1 = 0
2x
2
– 3x – 1 = 0
x = ±
2
⇔ x =
2
53 ±

x =
4
173 ±
5) Giải phương trình : ( x
2
– 4x + 1 )
3

= ( x
2
– x – 1 )
3
– ( 3x – 2 )
3
= 0
(5)
Giải
Áp dụng hằng đẳng thức : ( a − b )
3
− ( a
3
− b
3
) = −3ab ( a − b )
(5) ⇔ [ ( x
2
– x – 1 ) − ( 3x – 2 ) ]
3
− [( x
2
– x – 1 )
3
− ( 3x – 2 )
3
] = 0
⇔ − 3 ( x
2
– x – 1 ) ( 3x – 2 ) ( x

2
– 4x + 1 ) = 0
x
2
– x – 1 = 0
⇔ 3x – 2 = 0
x
2
– 4x + 1 = 0
x =
2
51 ±

⇔ x =
3
2

x = 2 ±
3



6) Giải phương trình : ( x
2
– 3x + 2 )
3
+ ( −x
2
+ x + 1 )
3

+ ( 2x – 3 )
3
= 0
(6)
Giải
Áp dụng hằng đẳng thức : ( a − b )
3
+ ( b – c )
3
+ ( c – a )
3
= 3 ( a − b ) ( b – c
) ( c – a )
Với : a = x
2
− x − 1
b = 2x – 3
c = x
2
+ x − 4
(6) ⇔ [ ( x
2
− x − 1 ) − (2x – 3 ) ]
3
+ [ (2x – 3 ) − ( x
2
+ x − 4 ) ]
3
+ [ (x
2

+ x − 4 )
− (x
2
− x − 1) ]
3
= 0
3 ( x
2
+ x + 2 ) ( − x
2
+ x
+ 1 ) ( 2x – 3 ) = 0
x
2
+ x + 2 = 0 x = 1 ∨ x = 2
⇔ − x
2
+ x + 1 = 0 ⇔ x =
2
51 ±
2x – 3 = 0 x =
2
3
7) Giải phương trình : ( x – 2 ) ( x – 4 ) ( x + 6 ) ( x + 8 ) = − 36
(7)
Giải
(7) ⇔ [ ( x – 2 ) ( x + 6 ) ] [( x – 4 ) ( x + 8 ) ] = − 36
⇔ ( x
2
+ 4x – 12 ) (x

2
+ 4x – 32 ) + 36 = 0 (*)
Đặt : y = x
2
+ 4x – 12
Phương trình (*) trở thành : y ( y – 20 ) + 36 = 0
⇔ y
2
– 20 y + 36 = 0
⇔ ( y – 18 ) ( y – 2 ) = 0
y = 18 x
2
+ 4x – 12 = 18 x
2
+ 4x
– 30 = 0 y = 2 x
2
+ 4x – 12 = 2
x
2
+ 4x – 14 = 0
x = ±
34
− 2
x = ± 3
2
− 2 .
8) Giải phương trình : x ( x + 5 ) = 2
3
2

25 −+ xx
− 2
(8)
Giải
Đặt : y =
3
2
25 −+ xx
⇒ x
2
+ 5x = y
3
+ 2 (*)
Từ đó : (8) ⇔ y
3
– 2y + 4 = 0
⇔ ( y + 2 ) ( y
2
– 2y + 2 ) = 0 ( vì : y
2
– 2y + 2 =
( y – 1 )
2
+ 1 > 0 )

⇔ y + 2 = 0 ⇔ y = − 2
Thay y = − 2 vào (*) , ta dược :
x
2
+ 5x = − 6 ⇔ x

2
+ 5x + 6 = 0
⇔ x = − 2 ∨ x = − 3
9) Giải phương trình :
3
1 x−
+
2+x
= 1
(9)
Giải
+ Điều kiện : x ≥ −2
+ Đặt : t =
2+x
( t ≥ 0 ) ⇔ x + 2 = t
2
⇔ x = t
2
− 2
(9) ⇔
3
2
3 t−
+ t = 1

3
2
3 t−
= 1 – t
⇔ 3 – t

2
= (1 – t )
3

⇔ t
3
– 4t
2
+ 3t + 2 = 0
⇔ ( t – 2 ) ( t
2
– 2t – 1 ) = 0
t – 2 = 0 ( a)
t
2
– 2t – 1 = 0 (b)
Giải (a) , (b) ta được : t = 2 ∨ t = 1 + 2
2
. /.
10) Giải phương trình : ( x + 2 )
4
+ x
4
= 82
(10)
Giải
Đặt : y = x + 1 => x
4
= (y – 1 )
4

(10) ⇔ ( y + 1 )
4
+ ( y − 1 )
4
= 82
⇔ y
4
+ 6y
2
– 40 = 0
Đặt : u = y
2
( u ≥ 0 ) , ta được :
u
2
+ 6u – 40 = 0
⇔ ( u – 4 ) ( u + 10 ) = 0
⇔ u = 4 ; u = – 10 ( loại )
u = 4 ⇒ y = ± 2
- Với y = – 2 ⇒ x + 1 = – 2 ⇒ x = – 2
- Với y = 2 ⇒ x + 1 = 2 ⇒ x = 1 . /.
Chú ý : Đối với phương trình dạng ( x + a )
4
+ ( x + b )
4
= c (*) ( a , b , c là hằng số )
ta đặt ẩn phụ y = x +
2
ba +
thì phương trình (*) đưa được về dạng dy

4
+ ey
2
+ g = 0
( d , e , g là hằng số )
11) Giải phương trình : x
4
– 5x
2
– 2x + 3 = 0
(11)
Giải
(Thêm, bớt x
3
; tách 5x
2
nhóm hang tử rồi phân tích thành tích )




(11) ⇔ ( x
4
+ x
3
– x
2
) − (x
3
+ x

2
– x ) − 3 ( x
2
+ x – 1 ) = 0
⇔ x
2
(x
2
+ x – 1 ) − x (x
2
+ x – 1 ) – 3 (x
2
+ x – 1 ) = 0
⇔ (x
2
+ x – 1 ) ( x
2
– x – 3 ) = 0
x
2
+ x – 1 = 0
x
2
– x – 3 = 0
x =
2
51 ±−
x =
2
131 ±

12)Giải phương trình :
axx
x
++ 9
2
=
axx
axx
++
++
8
10
2
2
( a là hằng số )
(12)
Giải
Đặt : y = x
2
+ 9x + a .
(12) ⇔
xy
xy
y
x

+
=
(*)
⇔ xy – x

2
= y
2
+ xy
⇔ y
2
+ x
2
= 0
⇔ x = y = 0
Nhưng x = y = 0 thì (*) không có nghóa nên phương trình (13) vô
nghiệm với mọi a .
13)Giải phương trình : ( 4x – 1 )
1
2
+x
= 2 (x
2
+ 1 ) + 2x – 1
(13)
Giải
Đặt :
1
2
+x
= y ; y ≥ 1 .
(13) ⇔ ( 4x – 1 ) y = 2y
2
+ 2x – 1
⇔ 2y

2
− ( 4x – 1 ) y + 2x – 1 = 0
⇔ (2y
2
− 4xy + 2y ) − ( y – 2x + 1 ) = 0
⇔ 2y( y – 2x + 1 ) - ( y – 2x + 1 ) = 0
⇔ ( y – 2x + 1 ) ( 2y – 1 ) = 0
y – 2x + 1 = 0
2y – 1 = 0
y =
2
1
( Loại , do y ≥ 1 )
y = 2x – 1
y = 2x – 1 ⇔
1
2
+x
= 2x – 1 ⇔ x
2
+ 1 = ( 2x – 1 )
2

⇔ 3x
2
– 4x = 0 ⇔ x ( 3x – 4 ) = 0






Vậy : x = 0 ; x =
3
4
. /.
14) Giải phương trình : ( x
2
– 2x + 2 )
4
– 20x
2
(x
2
– 2x + 2 )
2
+ 64x
4
= 0
(14)
Giải
Đặt : y = ( x
2
– 2x + 2 )
2
( y ≥ 0 )
(14) ⇔ y
2
– 20x
2
y + 64x

4
= 0
⇔ y ( y – 4x
2
) – 16x
2
( y – 4x
2
) = 0
⇔ ( y – 4x
2
) ( y – 16x
2
) = 0
y – 4x
2
= 0 y = 4x
2

y – 16x
2
= 0 y = 16x
2

( x
2
– 2x + 2 )
2
= 4x
2

( x
2
– 2x + 2 )
2
= 16x
2
Vậy : x = 2 ±
2
; x = 3 ±
7
. /.
15)Giải phương trình :
209
1
2
++ xx
+
3011
1
2
++ xx
+
4213
1
2
++ xx
=
18
1
(15)

Giải
(15) ⇔
( )( ) ( )( ) ( )( )
18
1
76
1
65
1
54
1
=
++
+
++
+
++ xxxxxx
Điều kiện : x ≠ −4 ; −5 ; −6 ; −7 .

4
1
+x

5
1
+x
+
5
1
+x


6
1
6
1
+
+
+ xx

7
1
+x
=
18
1

4
1
+x

7
1
+x
=
18
1
⇔ x
2
+ 11x – 26 = 0
⇔ ( x + 13 ) ( x – 2 ) = 0

x + 13 = 0 x = − 13
x – 2 = 0 x = 2
Vậy : x = − 13 ; x = 2 .
16) Giải phương trình :
45
1
2
++ xx
+
2811
1
2
++ xx
+
7017
1
2
++ xx
+
13023
1
2
++ xx
=
13
4

( Cách giải tương tự như bài 15 )
Giải
(16) ⇔

( )( )
41
1
++ xx
+
( )( )
74
1
++ xx
+
( )( )
107
1
++ xx
+
( )( )
2310
1
++ xx
=
13
4
Điều kiện : x ≠ −1 ; −4 ; −7 ; −10 ; −23 .

3
1








+

+
+
+

+
+
+

+
+
+

+ 23
1
10
1
10
1
7
1
7
1
4
1
4

1
1
1
xxxxxxxx
=
13
4

1
1
+x

4
1
+x
+
10
1
10
1
7
1
7
1
4
1
+
+
+


+
+
+

+ xxxxx

23
1
+x
=
13
12

1
1
+x

23
1
+x
=
13
12
Giải ra ta được : x = 0 ; x = −14 . /.
17)Giải phương trình :
1700
294−x
+
1694
300

1696
298
1698
296 −
+

+
− xxx
= 4
(17)
Giải
(17) ⇔








1
1700
294x
+









1
1698
296x
+








1
1696
298x
+








1
1694
300x
= 0


1694
1994
1696
1994
1698
1994
1700
1994 −
+

+

+
− xxxx
= 0
⇔ ( x – 1994 )






+++
1694
1
1696
1
1698
1

1700
1
= 0
⇔ x – 1994 = 0 ( vì :
1694
1
1696
1
1698
1
1700
1
+++
> 0 )
Vậy : x = 1994 .
18) Giải phương trình :
5
349
324
5
325
4
326
3
327
2 +
+
+
+
+

+
+
+
+ xxxxx
= 0
(18)
Giải
Công 4 và trừ 4 vào vế trái của phương trình .
(18) ⇔







+
+






+
+
+







+
+
+






+
+
+






+
+
4
5
349
1
324
5
1

325
4
1
326
3
1
327
2 xxxxx
= 0

5
329
324
329
325
329
326
329
327
329 +
+
+
+
+
+
+
+
+ xxxxx
= 0
⇔ ( x + 329 )







++++
5
1
324
1
325
1
326
1
327
1
= 0
⇔ x + 329 = 0 ( Vì :
5
1
324
1
325
1
326
1
327
1
++++

> 0 )
Vậy : x = −329 .
19) Giải phương trình :
8
12
2
6
22
+
+
+ xx
= 3 −
3
7
2
+x
(19)
Giải
(19) ⇔
2
6
2
+x
+
3
7
2
+x
+
8

12
2
+x
− 3 = 0


2
6
2
+x
-1 +
3
7
2
+x
-1 +
8
12
2
+x
- 1 = 0

0
8
4
4
4
2
4
2

2
2
2
2
2
=
+

+
+

+
+

x
x
x
x
x
x
Do x
2
+ 2 ; x
2
+ 3 ; x
2
+ 8 khác 0 Với mọi x nên
= > 4 – x
2
= 0

Vậy : x = ± 2 .
20) Giải phương trình :
1
3
6
164
22
2
+

+
+
xx
x
=
5
7
3
5
22
+
+
+ xx
(20)
Giải
Ta có :
6
164
2
2

+
+
x
x
= 3 +
6
2
2
2
+

x
x
, do đó :
(20) ⇔ 3 +
6
2
2
2
+

x
x

1
3
2
+x
=
5

7
3
5
22
+
+
+ xx
⇔ 3 +
6
2
2
2
+

x
x

1
3
2
+x

5
7
3
5
22
+

+ xx

= 0







+
−+






+
−+






+

5
7
1
3

5
1
1
3
1
222
xxx
+
6
2
2
2
+

x
x
= 0

6
2
5
2
3
2
1
2
2
2
2
2

2
2
2
2
+

+
+

+
+

+
+

x
x
x
x
x
x
x
x
= 0
⇔ ( x
2
– 2 )







+
+
+
+
+
+
+ 6
1
5
1
3
1
1
1
2222
xxxx
= 0
⇔ x
2
– 2 = 0 ( Vì :
6
1
5
1
3
1
1

1
2222
+
+
+
+
+
+
+ xxxx
>
0 , ∀x ∈ R .
Vậy : x = ±
2
.
21) Giải phương trình :
23
1
+++ xx
+
12
1
+++ xx
+
xx ++1
1
= 1
(21)
Giải
Điều kiện : x ≥ 0
Nhân mẫu của mỗi phân thức với lượng liên hợp của từng mẫu ta được :

(21) ⇔ (
3+x

2+x
) + (
2+x

1+x
) + (
1+x

x
) = 1

3+x

x
= 1
…………………
Vậy : x = 1 .

×