Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

vận động trị liệu ts phạm văn minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 19 trang )





VËn ®éng trÞ liÖu
VËn ®éng trÞ liÖu
TS. PH¹M V¡N MINH

NGƯỜI CÓ KHÓ KHĂN VỀ VẬN ĐỘNG
Nguyên nhân
- Các bệnh về khớp: Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống
dính khớp, thoái hoá cột sống .
- Các loại chấn thương: bong gân, trật khớp, gãy xương,
chấn thương tuỷ sống. . .
-
Người bò cắt cụt chi.
- Các dò dạng bẩm sinh: Bàn chân khoèo, trật khớp háng
bẩm sinh, gai đôi. . .
- Bại não, bại liệt, liệt thần kinh ngoại biên, viêm não,
viêm tuỷ sống…

- Tai biến mạch máu não gây liệt nửa người.
- Các bệnh mãn tính bệnh nhân phải nằm lâu ở
một tư thế gây teo cơ, cứng khớp. . .
-
Môi trường sinh hoạt ở cộng đồng không thích
hợp với bệnh nhân.
Các biểu hiện thường thấy ở những
người có khó khăn về vận động
- Người khó khăn về vận động có thể không sử
dụng được tay hoặc chân.



- Người có khó khăn về vận động có thể trông
khác với người khác. Sự biến dạng các phần
của cơ thể có thể làm cho họ trông khác những
người khác. Họ có thể vận động không giống
như những người khác vận động.
- Một phần hoặc toàn bộ tay chân của họ bò mất
làm cho họ khó khăn vận động.
- Tay và chân của họ bò cứng hoăc yếu do đó họ
vận động khó khăn


Vận động trị liệu
Vận động trị liệu






- V TL là môn học áp dụng các kiến thức vận động
- V TL là môn học áp dụng các kiến thức vận động
vào trong công tác điều trị, phòng bệnh và PHCN
vào trong công tác điều trị, phòng bệnh và PHCN







- Phục hồi tầm hoạt động của khớp.
- Phục hồi tầm hoạt động của khớp.


- Làm mạnh cơ, điều hợp các động tác, tái rèn luyện
- Làm mạnh cơ, điều hợp các động tác, tái rèn luyện
cơ bị liệt, bị mất chức năng, tạo thuận lợi cho cảm
cơ bị liệt, bị mất chức năng, tạo thuận lợi cho cảm
thụ bản thể thần kinh cơ,
thụ bản thể thần kinh cơ,


- ề phòng các th9ơng tật thứ cấp, tạo thuận lợi cho
- ề phòng các th9ơng tật thứ cấp, tạo thuận lợi cho
khả năng thăng bằng.
khả năng thăng bằng.

3. Các loại co cơ
3. Các loại co cơ




Là loại co cơ mà lực cơ ch9a đủ mạnh để kéo hai đầu
Là loại co cơ mà lực cơ ch9a đủ mạnh để kéo hai đầu
nguyên uỷ và bám tận của cơ gần nhau, ch9a tạo ra
nguyên uỷ và bám tận của cơ gần nhau, ch9a tạo ra
cử động khớp, ta còn gọi là co cơ đẳng tr9ờng.
cử động khớp, ta còn gọi là co cơ đẳng tr9ờng.





Là loại co cơ mà lực cơ đủ mạnh để kéo hai đầu
Là loại co cơ mà lực cơ đủ mạnh để kéo hai đầu
nguyên uỷ và bám tận gần nhau.
nguyên uỷ và bám tận gần nhau.




Là loại co cơ làm cho khoảng cách giữa hai đầu
Là loại co cơ làm cho khoảng cách giữa hai đầu
nguyên uỷ và bám tận xa nhau.
nguyên uỷ và bám tận xa nhau.

!"
!"
- Tăng cung l9ợng tim.
- Tăng cung l9ợng tim.
- Tăng cung cấp máu cho các hệ thống mao mạch
- Tăng cung cấp máu cho các hệ thống mao mạch
- Phòng chống teo cơ, cứng khớp.
- Phòng chống teo cơ, cứng khớp.
- Bảo đảm độ vững chắc và hình thể các x9ơng, duy
- Bảo đảm độ vững chắc và hình thể các x9ơng, duy


trì tầm hoạt động của khớp
trì tầm hoạt động của khớp

- Phòng chống thoái hoá khớp
- Phòng chống thoái hoá khớp
- Tăng c9ờng đào thải chất cặn bã và chuyển hoá vật
- Tăng c9ờng đào thải chất cặn bã và chuyển hoá vật
chất, đốt cháy hoàn toàn các chất hữu cơ thành n9ớc
chất, đốt cháy hoàn toàn các chất hữu cơ thành n9ớc
và CO2.
và CO2.

5. Các hình thức vận động trị liệu
5. Các hình thức vận động trị liệu
5.1. Tập vận động thụ động
5.1. Tập vận động thụ động
Định nghĩa
Định nghĩa
Là động tác thực hiện bởi ng9ời thầy thuốc hoặc
Là động tác thực hiện bởi ng9ời thầy thuốc hoặc
dụng cụ, không có sự co cơ chủ động của NB.
dụng cụ, không có sự co cơ chủ động của NB.
Chỉ định
Chỉ định
: Khi ng9ời bệnh có yếu cơ bậc 0 hoặc 1.
: Khi ng9ời bệnh có yếu cơ bậc 0 hoặc 1.



#$%&'
#$%&'
- Giữ vững khớp gần và nâng đỡ các phần chi thể ở
- Giữ vững khớp gần và nâng đỡ các phần chi thể ở

xa.
xa.
- Thực hiện cử động trong giới hạn không gây đau.
- Thực hiện cử động trong giới hạn không gây đau.
- Thực hiện các cử động chậm và nhẹ nhàng suốt
- Thực hiện các cử động chậm và nhẹ nhàng suốt
tầm
tầm


hoạt động.
hoạt động.






- Ngăn ngừa co rút, ngăn ngừa tạo kết dính khớp.
- Ngăn ngừa co rút, ngăn ngừa tạo kết dính khớp.
- Tăng cảm giác cảm thụ bản thể.
- Tăng cảm giác cảm thụ bản thể.
- Duy trì độ dài bình th9ờng của cơ.
- Duy trì độ dài bình th9ờng của cơ.
- Kích thích các phản xạ gấp duỗi.
- Kích thích các phản xạ gấp duỗi.
- Chuẩn bị cho giai đoạn tập chủ động.
- Chuẩn bị cho giai đoạn tập chủ động.

(!)"*+,-)

(!)"*+,-)
.
.


Là động tác tập do ng9ời bệnh tự co cơ chủ động
Là động tác tập do ng9ời bệnh tự co cơ chủ động
nh9ng có sự trợ giúp của ng9ời điều trị hay dụng
nh9ng có sự trợ giúp của ng9ời điều trị hay dụng
cụ cơ học.
cụ cơ học.
/.
/.
: Khi ng9ời bệnh có yếu cơ bậc 2.
: Khi ng9ời bệnh có yếu cơ bậc 2.

#$%&'
#$%&'


- Giải thích cho bệnh nhân rõ động tác tr c khi
- Giải thích cho bệnh nhân rõ động tác tr c khi
t p.
t p.
- Chỉ trợ giúp vừa đủ.
- Chỉ trợ giúp vừa đủ.
- Tránh sự thay thế của các cơ khác.
- Tránh sự thay thế của các cơ khác.
- BN cần đ9ợc nghỉ một khoảng ngắn sau mỗi cử
- BN cần đ9ợc nghỉ một khoảng ngắn sau mỗi cử

động
động
- Giảm dần sự trợ giúp khi lực cơ tăng tiến
- Giảm dần sự trợ giúp khi lực cơ tăng tiến






- Tăng sức mạnh cơ
- Tăng sức mạnh cơ
- Thiết lập các mẫu cử động điều hợp
- Thiết lập các mẫu cử động điều hợp

(!)"
(!)"
.
.
0
0
à động tác tập do chính ng9ời bệnh thực hiện
à động tác tập do chính ng9ời bệnh thực hiện
không cần có sự trợ giúp.
không cần có sự trợ giúp.
/.
/.


: Khi cơ đạt bậc 3.

: Khi cơ đạt bậc 3.

#$%&'
#$%&'


- Giải thích cho BN rõ suốt tầm hoạt động.
- Giải thích cho BN rõ suốt tầm hoạt động.


- Các động tác tập không quá dễ, không quá khó.
- Các động tác tập không quá dễ, không quá khó.


- Phải kiểm soát khi BN tập để tránh các cử động
- Phải kiểm soát khi BN tập để tránh các cử động
thay thế
thay thế






- Tăng c9ờng sức mạnh cơ
- Tăng c9ờng sức mạnh cơ


- Cải thiện các chức năng toàn thân: tuần hoàn, hô
- Cải thiện các chức năng toàn thân: tuần hoàn, hô

hấp, chuyển hoá, tâm lý.
hấp, chuyển hoá, tâm lý.

(!)*1+2
(!)*1+2
.
.
Là động tác tập do ng9ời bệnh thực hiện nh9ng
Là động tác tập do ng9ời bệnh thực hiện nh9ng
có thêm sức kháng trở của ng9ời điều trị hoặc
có thêm sức kháng trở của ng9ời điều trị hoặc
dụng cụ.
dụng cụ.
/.
/.
: Khi cơ đã đạt bậc 4 hoặc bậc 5.
: Khi cơ đã đạt bậc 4 hoặc bậc 5.

#$%&'
#$%&'
3
3


-
-
Lực kháng trở đ9ợc sử dụng nhiều nhất ở khoảng
Lực kháng trở đ9ợc sử dụng nhiều nhất ở khoảng
giữa của TV và ít nhất ở đầu và cuối của TV .
giữa của TV và ít nhất ở đầu và cuối của TV .

-
-
Khi có cử động giật có nghĩa là sức đề kháng
Khi có cử động giật có nghĩa là sức đề kháng
quá lớn, cần phải giảm bớt.
quá lớn, cần phải giảm bớt.
-
-
Lực đề kháng đ9ợc đặt ở một điểm xa của khớp
Lực đề kháng đ9ợc đặt ở một điểm xa của khớp
khi thực hiện cử động.
khi thực hiện cử động.




-
-
Tăng c9ờng sức mạnh của chi thể.
Tăng c9ờng sức mạnh của chi thể.

((!)14 ã
((!)14 ã
.
.
Là động tác tập dùng cử động c9ỡng bức do KTV
Là động tác tập dùng cử động c9ỡng bức do KTV
hay do dụng cụ cơ học.
hay do dụng cụ cơ học.
/.5

/.5
Tầm vận động của khớp bị hạn chế do
Tầm vận động của khớp bị hạn chế do
mất đàn hồi của mô mềm
mất đàn hồi của mô mềm

#$%&'
#$%&'


-
-
Không thực hiện kéo giãn khi đang có tình trạng
Không thực hiện kéo giãn khi đang có tình trạng
đau cấp.
đau cấp.
3
3


-
-
Khi tình trạng đau kéo dài hay giảm TV là dấu
Khi tình trạng đau kéo dài hay giảm TV là dấu
hiệu của tập quá mức cần phải giảm lực kéo
hiệu của tập quá mức cần phải giảm lực kéo
giãn hoặc thời gian điều trị.
giãn hoặc thời gian điều trị.





Gia tăng TV của khớp.
Gia tăng TV của khớp.

6
6
67!)890:;
67!)890:;
Là các bài tập đ9ợc gắn liền với các sinh hoạt chức
Là các bài tập đ9ợc gắn liền với các sinh hoạt chức
năng.
năng.
<!)+&=
<!)+&=
<!)+
<!)+


<!);6> ?@
<!);6> ?@
<!)$%A
<!)$%A

Xin chân thành cám ơn

×