Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tiểu luận nghiệp vụ ngân hàng thương mại Sản phẩm cho vay hỗ trợ tiêu dùng trả góp tại ngân hàng TMCP Á Châu ACB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.11 KB, 11 trang )

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
KHOA SAU ĐẠI HỌC






ĐỀ TÀI
Môn
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI





SẢN PHẨM CHO VAY HỖ TRỢ TIÊU DÙNG TRẢ
GÓP TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB)




Danh sách nhóm 10
1. Nguyễn Thị Công Uyên
2. Nguyễn Tình Thương
3. Đào Duy Hoàng







TP.HCM THÁNG 01 NĂM 2008

2

CHO VAY HỔ TRỢ TIÊU DÙNG TRẢ GÓP TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN Á CHÂU (ACB)

I. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM CHO VAY HỖ TRỢ TIÊU DÙNG TRẢ GÓP TẠI ACB:
Cho vay hổ trợ tiêu dùng trả góp được gọi tác là cho vay UIL là sản phẩm cho vay không
cần phải có tài sản đảm bảo, không cần phải có cam kết trả thay của Công ty hay cam kết cùng
trả nợ của người thân nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và chủ doanh nghiệp tư
nhân.
Cho vay UIL là sản phẩm chỉ áp dụng đối với những cá nhân đang công tác ổn định tại các
doanh nghiệp trong và ngoài nước hoặc chủ doanh nghiệp tư nhân

II. CÁC HÌNH THỨC CHO VAY HỔ TRỢ TIÊU DÙNG TRẢ GÓP:
-
Hỗ trợ tiêu dùng dành cho nhân viên công ty
-
Hỗ trợ tiêu dùng dành cho chủ doanh nghiệp tư nhân
-
Vay tập thể cán bộ Công nhân viên
- Thấu chi tài khoản (ACB Plus 50)
1. Hỗ trợ tiêu dùng dành cho nhân viên công ty
STT

CÁC TIÊU CHÍ NỘI DUNG

1 Đối tượng khách hàng Cá nhân người Việt Nam có HKTT/KT3 tại địa bàn hoạt
động của ACB và đang công tác tại đơn vị thuộc một trong
các loại hình sau:
-
C
ông ty Nhà nước tham gia hoạt động công ích, Tổng
công ty
-
Công ty liên doanh
-
Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài
-
Công ty Cổ phần (*)
-
Công ty TNHH Việt Nam (*)
-
Cơ quan hành chánh sự nghiệp
-
Tổ
chức, hiệp hội nước ngoài
-
Văn
phòng Đại Diện Công ty nước ngoài
(*): chỉ áp dụng đối với những công ty có thanh toán lương
qua các ngân hàng hoặc có giao dịch với ACB
2 Số tiền cho vay
-
2
0 – 250 triệu đồng
-

Mức cho vay tối đa = thu nhập ròng hàng tháng x hệ số
nhân thu nhập. Trong đó:
+
Thu nhập ròng hàng tháng là thu nhập sau khi đã đóng
bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội và thuế thu nhập cá
nhân
3

+
Cách tính mức cho vay tối đa cụ thể như sau:
3 – 5 triệu đồng: 8 lần
Trên 5 triệu đồng: 10 lần
-
Riêng trong trường hợp cấp thẻ tín dụng tín chấp, hạn
mức thẻ tối đa bằng 3 lần thu nhập ròng hàng tháng của
khách hàng

3 Điều kiện vay
-
Cá nhân có hộ khẩu thường trú /KT3/giấy đăng ký tạm trú
dài hạn trên 1 năm và có xác nhận của cơ quan địa
phương tại nơi đăng ký vay vốn. Trường hợp khách hàng
không có những giấy tờ trên thì ACB có thể xem xét cho
vay đối với những khách hàng có Giấy đăng ký tạm trú tại
nơi đăng ký vay vốn đối với các trường hợp sau:
+
Khách hàng là bác sĩ, dược sĩ, giảng viên, lập trình
viên hoặc
+
Khách hàng có thu nhập từ 8 triệu đồng/tháng trở lên

hoặc
+
Khách hàng bổ sung bản sao giấy chứng nhận quyền
sử dụng
đất ở/sở hữu nhà ở cùng địa bàn với đơn vị cho
vay.
+
Tuổi từ 22 đến tuổi + thời hạn vay không quá 55 đối
với nữ và 60 đối với nam.
+
Thu nhập ròng hàng tháng từ 3 triệu đồng trở lên.
+
Thời gian công tác tại đơn vị từ 12 tháng trở lên.
+
Có điện thoại cố định tại nơi cư trú.
4 Chứng từ yêu cầu












 Giấy đề nghị kiêm phương án vay tiêu dùng tín chấp theo
mẫu của ACB.


Bản sao chứng minh nhân dân (không quá 15 năm kể từ
ngày cấp)

Chứng từ chứng minh nơi thường trú:
+
Bản sao HKTT/KT3 tại nơi đăng ký vay vốn hoặc
+
Giấy đăng ký tạm trú dài hạn tại nơi đăng ký vay (trên
1 năm và có xác nhận của địa phương) và HKTT tại
địa bàn hoạt động của ACB.

Chứng từ chứng minh thu nhập:
+
Hợp đồng lao động/Quyết định biên chế/Quyết định
tăng ngạch lương mới nhất
+
Giấy xác nhận lương (theo mẫu của ACB) (**)
+
Bảng lương/phiếu lương/giấy lĩnh lương 3 tháng gần
4








nhất (**)

(**): Nếu lương được thanh toán qua ngân hàng thì khách
hàng chỉ cần sao kê giao dịch tài khoản lương 3 tháng gần
nhất có đóng dấu của Ngân hàng để thay cho 2 chứng từ nói
trên

1 tấm ảnh 3 x 4

Hóa đơn/thông báo tiền điện thoại cố định nơi khách hàng
hiện đang cư trú tháng gần nhất

Bản sao chứng từ chứng minh thu nhập khác nếu có (ví
dụ: hợp động cho thuê nhà đã qua công chứng )

2. Cho vay chủ doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
STT

CÁC TIÊU CHÍ NỘI DUNG
1 Đối tượng khách hàng Chủ DNTN
2 Số tiền cho vay

20 – 250 triệu đồng

Hệ số nhân thu nhập:
+
Thu nhập từ 3 – 5 triệu đồng/tháng: 8 lần
+
Thu nhập > 5 triệu đồng/tháng: 10 lần

Mức trả nợ:
+

Thu nhập từ 3 – 5 triệu đồng/tháng: 40% tổng thu nhập

+
Thu nhập > 5 -10 triệu đồng/tháng: 50% tổng thu nhập

+
Thu nhập > 10 triệu đồng/tháng: 60% tổng thu nhập
3 Điều kiện vay

Lịch sử quan hệ tín
dụng của khách hàng
tại ACB và các
TCTD khác

Lịch sử quan hệ tín
dụng của doanh
nghiệp tại ACB và
các TCTD khác
Quy mô hoạt động:

Vốn chủ sở hữu

Doanh thu bình quân
hàng tháng

T
ốc độ tăng trưởng
lợi nhuận

Tốc độ tăng trưởng



Chưa từng có dư nợ nhóm 3 trở lên và hiện tại không có dư
nợ nhóm 2 tại ACB và các TCTD khác



Chưa từng có nợ nhóm 3 trở lên và không phát sinh nợ
nhóm 2 trong 6 tháng gần nhất tại ACB và các TCTD khác




3 tỷ đồng

300 triệu đồng/tháng

>= 10%


5

doanh thu trong năm
gần nhất

ROE (trong năm gần
nhất)
Khác:

Tu

ổi

Thời gian hoạt động

Có điện thoại cố định
tại nơi ở hiện tại
>= 10%
>=15%



22 tuổi + thời gian vay là 55 đối với nữ và 60 đối với nam
> = 5 năm

4 Chứng từ yêu cầu





















Giấy đề nghị kiêm phương án vay tiêu dùng tín chấp theo
mẫu của ACB.

Chứng từ chứng minh nhân thân
+
Bản sao CMND (không quá 15 năm kể từ ngày cấp)
+
Bảo sao HKTT/KT3 tại TPHCM, Hà Nội hoặc
+
Giấy đăng ký tạm trú dài hạn (trên 1 năm và có xác
nhận của cơ quan địa phương) + bản sao HKTT tại địa
bàn hoạt động của ACB

Chứng từ chứng minh thu nhập:
+
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
+
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
+
Tờ khai VAT 6 tháng gần nhất (trang tổng hợp)
+
Biên lai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quý gần nhất

+ Báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm
gần nhất

+
Một số hợp đồng kinh tế đã và đang thực hiện (tối thiểu
3 hợp đồng)
+
12 tờ khai VAT của năm gần nhất
+
Tờ khai tự quyết toán thuế năm trước liền kề của năm
gần nhất

Chứng từ khác:
+
Hóa đơn/giấy báo cước điện thoại bàn tháng gần nhất

3. Cho vay tập thể cán bộ công nhân viên:
STT

CÁC TIÊU CHÍ NỘI DUNG
1 Đối tượng khách hàng

Cá nhân người Việt Nam có HKTT/KT3 tại địa bàn hoạ
t
động của ACB và đang công tác tại đơn vị thuộc mộ
t
trong các loại hình sau:

Đang công tác tại cơ quan hành chánh sự nghiệp hoặ
c
6

công ty nhà nước tham gia hoạt động công ích.

2 Số tiền cho vay

Tối đa 10 lần thu nhập ròng hàng tháng, có thể lên đế
n
100 triệu đồng, tùy theo nhu cầu và thu nhập củ
a khách
hàng.
3 Điều kiện vay
 Tuổi từ 22 đến tuổi + thời hạn vay không quá 55 đối vớ
i
nữ và 60 đối với nam.

Thu nhập hàng tháng từ 1,5 triệu đồng trở lên.

Thời gian công tác tại đơn vị từ 12 tháng trở lên.

Có điện thoại cố định tại nơi cư trú.
4 Chứng từ yêu cầu





















Người vay:
+
Giấy đề nghị kiêm phương án vay tiêu dùng tín chấ
p
theo mẫu của ACB.
+
Bản sao CMND (không quá 15 năm kể từ ngày cấp).
+
Giấy đăng ký mở tài khoản (đối vớ
i khách hàng chưa
có tài khoản tại ACB)
+
Bản sao HKTT/ KT3; hoặc
Giấy đăng ký tạm trú dài hạn (có xác nhận của công an
địa phương đã tạm trú từ 1 năm trở lên) và bản s
ao
HKTT.
+
Bản sao HĐLĐ/ Quyết định biên chế/ Quyết đị
nh tăng
ngạch lương gần nhất.
+

Bản sao Hóa đơn/Giấy báo cước điện thoại tạ
i nhà
đang ở tháng gần nhất.
+
1 tấm ảnh 3 x 4
+
Bản sao chứng từ chứng minh thu nhập khác nế
u
có (ví dụ: hợp động cho thuê nhà đ
ã qua công
chứng )

Hỗ trợ từ đơn vị:
+
Danh sách CBCNV vay vốn.
+
Biên bản thỏa thuận và thư cam kết của đơn vị
+
Bản sao bảng lương nhân viên 3 tháng gần nhấ
t (có
đóng dấu của đơn vị)

4. Cho vay thấu chi:
STT

CÁC TIÊU CHÍ NỘI DUNG
1 Đối tượng khách hàng

Thành viên HĐQT, Ban điều hành, Trường/Phó phòng
các Công ty; Nhân viên tại các DNNN, Công ty liên

7

doanh, Công ty 100% v

n nư

c ngoài (không do 1 cá
nhân đầu tư), chi nhánh hoặc VPĐD các Công ty nước
ngoài (thời gian hoạt động tối thiểu 2 năm); có tài khoản
tiền gửi thanh toán tại ACB; Công ty có ký hợp đồng chi
lương với ACB
2 Số tiền cho vay  Tối đa 3 lần thu nhập ròng hàng tháng, có thể lên đến 50
triệu đồng, tùy theo nhu cầu và thu nhập của khách hàng.
3 Điều kiện vay

Cá nhân người Việt Nam có HKTT/KT3 tại địa bàn hoạt
động của ACB và đang công tác tại đơn vị thuộc một
trong các loại hình sau:
+
Cty Nhà nước
+
Cty Liên doanh
+
Cty Nước ngoài Cty Cổ phần (*)
+
Cty TNHH Việt Nam(*)
+
Cơ quan hành chánh sự nghiệp Tổ chức, hiệp hội
nước ngoài
+

VPĐD cty nước ngoài
(*) Công ty có thanh toán lương qua các ngân hàng hoặc có
giao dịch với ACB.

Tuổi từ 22 đến tuổi + thời hạn vay không quá 55 đối với
nữ và 60 đối với nam.

Thu nhập ròng hàng tháng từ 3 triệu đồng trở lên.

Thời gian công tác tại đơn vị từ 12 tháng trở lên.

Có điện thoại cố định tại nơi cư trú.
4 Chứng từ yêu cầu














Giấy đề nghị kiêm phương án vay tiêu dùng tín chấp theo
mẫu của ACB.


Bản sao chứng minh nhân dân (không quá 15 năm kể từ
ngày cấp)/Passport người vay

Chứng từ chứng minh nơi thường trú:
+
Bản sao HKTT/KT3 tại nơi đăng ký vay vốn hoặc
+
Giấy đăng ký tạm trú dài hạn tại nơi đăng ký vay
(trên 1 năm và có xác nhận của địa phương) và
HKTT tại địa bàn hoạt động của ACB.

Chứng từ chứng minh thu nhập:
+
Hợp đồng lao động/Quyết định biên chế/Quyết định
tăng ngạch lương mới nhất
+
Giấy xác nhận lương (theo mẫu của ACB) (**)
+
Bảng lương/phiếu lương/giấy lĩnh lương 3 tháng gần
nhất (**)
8







(**): Nếu lương được thanh toán qua ngân hàng thì khách
hàng chỉ cần sao kê giao dịch tài khoản lương 3 tháng gần

nhất có đóng dấu của Ngân hàng để thay cho 2 chứng từ nói
trên

1 tấm ảnh 3 x 4

Hóa đơn/thông báo tiền điện thoại cố định nơi khách hàng
hiện đang cư trú tháng gần nhất

Bản sao chứng từ chứng minh thu nhập khác nếu có (ví
dụ: hợp động cho thuê nhà đã qua công chứng )
5 Phương thức thu nợ

Hàng tháng ACB sẽ tự động thu lãi và vốn theo hình thức
sau:
+
Thu vốn: vào cuối mỗi ngày làm việc, ACB tự động
thu hồi số tiền đã thấu chi từ tài khoản tiền gửi thanh
toán của khách hàng cho đến hết số tiền đã thấu chi
hoặc đến hết số dư trên tài khỏan tiền gửi thanh toán
bằng 0.
+ Thu lãi: Lãi được tính trên số ngày thực tế và số tiền
thấu chi thực tế đã sử dụng

Vào ngày 15 hàng tháng, ACB tự động thu lãi từ tài
khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng.
Trường hợp số dư trên tài khoản tiền gửi thanh toán
không đủ để thu lãi, ACB sẽ tự động thấu chi tài khoản để
thu lãi
Lãi suất


0,04%/ngày

Riêng đối với chủ DNTN, ACB sẽ xét cấp hạn mức thấu chi đối với những doanh nghiệp
có doanh thu báo cáo thuế (bình quân 6 tháng gần nhất) từ 500.000.000 đồng/tháng trở xuống.
Các điều kiện khác tương tự như hình thức cho vay tín chấp đối với chủ DNTN và hình thức
cho vay thấu chi tín chấp.

5. Chương trình cho vay ưu đãi đối với những khách hàng thân thiết của UIL (CHƯƠNG
TRÌNH TOP UP)
STT

CÁC TIÊU CHÍ NỘI DUNG
1 Đối tượng khách hàng

Khách hàng đã và đang sử dụng sản phẩm hỗ trợ tiêu
dùng, cán bộ công nhân viên có lịch sử thanh toán tốt
2 Nội dung ưu đãi:

Ưu đãi về tài chính



Số tiền vay tối đa:

Thu nhập

Hệ số nhân thu nhập theo chương trình
+
3 – 5 triệu đồng: 10 lần
9










Ưu đãi phi tài chính
+
Trên 5 – 10 triệu đồng: 12 lần
+ Trên 10 triệu đồng: 14 lần

Miễn phí hồ sơ, miễn phí thanh lý trước hạn đối với khoản
vay hiện còn đang còn dư nợ khi vay lại theo chương trình
ưu đãi

Tặng bảo hiểm Prevoir

Nếu khách hàng không có thay đổi về nơi ở/nơi công tác:

+
Sao kê giao dịch tài khoản ngân hàng tháng gần nhất
hoặc
+
Giấy xác nhận lương + phiếu lương/bản sao bảng
lương tháng gần nhất (có đóng dấu treo của công ty)

Nếu khách hàng có thay đổi về nơi ở/nơi công tác:

+
Bản sao HKTT/KT3 mới
+
Hợp đồng lao động/Quyết định biên chế/Quyết định
tăng ngạch lương mới nhất
+
Sao kê giao dịch tài khoản ngân hàng tháng gần nhất
hoặc
+
Giấy xác nhận lương + phiếu lương/bản sao bảng
lương tháng gần nhất (có đóng dấu treo của công ty)
3 Điều kiện vay

Khách hàng đã và đang sử dụng sản phẩm UIL

Có lịch sử thanh toán tốt

Thu nhập tối thiểu 3 triệu đồng/tháng

Chênh lệch giữa khoản vay mới và khoản vay cũ tối thiểu
10.000.000 đồng
4 Thời gian giải quyết hồ



24 giờ
5 Giải ngân

Nếu khách hàng còn dư nợ: số tiền giải ngân bằng số tiền
chênh lệch của số tiền cho vay mới nhất và dư nợ hiện tại



Nếu khách hàng đã thanh lý khoản vay cũ: số tiền giải
ngân bằng số tiền vay theo chương trình ưu đãi

Trong một số trường hợp Công ty có ký hợp đồng liên kết với ACB về việc vay vốn của
nhân viên Công ty, các điều kiện vay vốn, mức lãi suất, phí, số tiền vay tối đa hay phương thức
thanh toán sẽ có những thỏa thuận khác. Tuy nhiên, đối với những trường hợp này, nhân viên
vay vốn sẽ có được nhiều ưu đãi hơn so với những khoản vay thông thường.

III. THỜI GIAN XÉT DUYỆT HỒ SƠ:
Sau tối đa 48 giờ kể từ ngày ACB nhận đầy đủ hồ sơ, ACB sẽ có kết quả trả lời kết quả hồ
sơ vay đến khách hàng thông qua điện thoại hoặc bằng văn bản.
10


IV. GIẢI NGÂN - THU NỢ:
Ngay khi có kết quả phê duyệt, nhân viên thuộc đơn vị nhận hồ sơ sẽ thông báo cho khách
hàng để hẹn thời gian giải ngân. Thời gian giải ngân tối đa 15 phút.
Trước khi giải ngân, ACB sẽ tạo cho khách hàng một tài khoản thanh toán cá nhân miễn
phí.
Khách hàng sau khi giải ngân sẽ được tặng 1 bảo hiểm Prevoir (bảo hiểm vay vốn tín chấp
tại ACB) miễn phí
ACB sẽ giải ngân toàn bộ số tiền vay vào tài khoản thanh toán của khách hàng mở tại ACB
và khách hàng làm đề nghị cho phép ACB tự động trích tiền từ tài khoản thanh toán trên để thu
nợ vay.

V. LÃI SUẤT, PHÍ:
1. Lãi suất:
Số tiền vay (triệu đồng)


Lãi suất (add-on)

20 – 40 1,15 %/tháng

Trên 40 – 70 0,90%/tháng

Trên 70 – 100 0,82%/tháng

Trên 100 – 250 0,80%/tháng


L
ãi được tính trên số tiền khách hàng đã giải ngân

Đối với trường hợp vay nhóm: 0,85%/tháng (add-on)

Lãi suất quá hạn: 150% lãi suất trong hạn
2. Biểu phí:
Loại phí Qui định
Phí hồ sơ 0,1% số tiền giải ngân
Phạt trả nợ trước hạn 3% số tiền trả trước hạn, tối thiểu 200.000 đồng
Phạt trả trễ hạn

Đối
với trường hợp vay lẻ: 200.000 đồng/kỳ góp (tháng)

Đối v
ới trường hợp vay nhóm: 50.000 đồng/kỳ góp (tháng)
Phí điều chỉnh kỳ hạn/gia

hạn nợ
50.000 đồng/lần

VI. NỘP HỒ SƠ VAY VỐN
Khách hàng muốn vay vốn tại ACB theo hình thức này có thể liên hệ trực tiếp các chi
nhánh, phòng giao dịch gần nhất để được hướng dẫn và nộp hồ sơ.
Ngoài ra, khách hàng còn có thể đăng ký vay vốn bằng cách:
1. Đăng ký vay vốn qua mạng:
11

 Khách hàng vào trang web www.acb.com.vn/vayquamang chọn mục “ĐĂNG KÝ VAY”.
Khách hàng điền đầy đủ các thông tin vào giấy đề nghị vay vốn sau đó chon nút kết thúc để
hoàn tất việc đăng ký

Trong quá trình đăng ký nếu gặp khó khăn, khách hàng có thể nhấp vào nút “hướng dẫn” để
được hỗ trợ.

Sau khi gửi thanh công, khách hàng mở email theo địa chỉ đã đăng ký trên giấy đề nghị vay
vốn để nhận thông báo của ACB và kích hoạt tài khoản đăng nhập tiện ích vay tín chấp qua
mạng. Khách hàng sử dụng mã tài khoản đăng nhập này để xem kết quả phê duyệt của ACB

Trong thời gian 24 giờ, khách hàng đăng nhập vào tiện ích vay tín chấp qua mạng thông qua
mục “XEM KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ” để xem thông tin về kết quả phê duyệt của ACB
 Trong thời gian 7 ngày kể từ ngày ACB gửi kết quả phê duyệt khách hàng liên hệ với chi
nhánh, phòng giao dịch đã đăng ký trong giấy đề nghị vay vốn để nộp hồ sơ và giải ngân.
2. Đăng ký vay tín chấp qua Mobile Banking:

Khách hàng sử dụng di động nhắn tin theo cấu trúc:
ACB DKVAY hotenkhachhang sodienthoaicongtydangcongtac (gồm mã vùng và số điện
thoại) > gửi đến 997


Hệ thống Mobile Banking sẽ nhắn cho khách hàng theo nội dung sau: “ACB M-
BANKING: THONG TIN DANG KY VAY CUA QUY KHACH DA DUOC CAP NHAT,
CHUNG TOI SE LIEN LAC QUY KHACH TRONG THOI GIAN SOM NHAT. XIN
CAM ON!”

Trong thời gian sớm nhất (ngay trong ngày) nhân viên ACB sẽ liên lạc với khách hàng để tư
vấn và nhận hồ sơ.

TRÊN ĐÂY LÀ MỘT SỐ THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM CHO VAY TÍN CHẤP
(UIL) CỦA NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU. ĐÂY MỘT TRONG NHỮNG SẢN PHẨM TÍN
DỤNG CÁ NHÂN ĐÃ ĐƯỢC ACB TRIỂN KHAI RỘNG RÃI VÀ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO
TRONG THỜI GIAN QUA VÌ SỰ TIỆN ÍCH VÀ KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG ĐƯỢC NHU CẦU
VAY VỐN CỦA ĐẠI ĐA SỐ CÁC CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN THUỘC CÁC TỔ CHỨC
KINH TẾ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC CỦA SẢN PHẨM NÀY.

×