GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI MÔN
TIẾNG ANH 6
NĂM HỌC 2014-2015
UNIT 1: GREETINGS
Word Transcript Class Meaning Example
Hello /he'lou/ int. Xin chào Hello. My name is Mark.
Hi /hai/ int. Xin chào Hi, Peter.
Good
morning
/gud
'mɔ:niɳ/
int.
Xin chào (dùng cho
buổi sáng)
Good morning, Miss Hoa.
How are you?
Good
afternoon
/gud
'ɑ:ftə'nu:n/
int.
Xin chào (dùng cho
buổi chiều)
Good afternoon, Mr Smith.
Good
evening
/gud i':vniɳ/ int.
Xin chào (dùng cho
buổi tối)
Good evening, Miss Hoa.
I /ai/ pron. tôi, mình, tớ I am a student.
we /wi:/ pron. chúng tôi, chúng ta We are students.
You /ju:/ pron.
bạn, các bạn, anh, các
anh, ông,
You are very kind.
He /hi:/ pron.
anh ấy, chú ấy, bác ấy,
cậu ấy, (dùng cho
nam giới)
He is 10 years old and he is
a student.
She /ʃi:/ pron.
Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,
(dùng cho nữ giới)
Daisy is my friend. She is
very kind.
It /it/ pron. nó
This is my dog. It is very
friendly.
They /ðei/ pron.
họ, bọn họ, bọn
chúng,
They are my friends.
my /mai/ poss.adj. của tôi My name is Andy.
your /jɔ:/ poss.adj. của bạn Your pen is very nice.
our /'auə/ poss.adj. của chúng tôi Our school is very nice.
his /hiz/ poss.adj.
của anh ấy, của cậu
ấy, của chú ấy,của ông
ấy,
His pen is very nice.
her /hə:/ poss.adj.
của cô ấy, của bà ấy,
của em ấy,
Her pen is very nice.
its /itz/ poss.adj.
của nó, (dùng cho
vật)
I have a dog. Its tail is very
long.
their /ðeə/ poss.adj. của họ, của bọn họ, Their school is very nice.
am /æm/ v
là, ở, thì (Thì hiện tại
của động từ BE)
I am at home.
are /a:/ v
là, ở, thì (Thì hiện tại
của động từ BE)
You are very kind.
is /iz/ v
là, ở, thì (Thì hiện tại
của động từ BE)
She is a teacher.
fine /fain/ Adj mạnh, khỏe, tốt I am fine.
thank /θæɳk/ v cảm ơn Thank you very much.
Mr. /'mistər/
ông, ngài, (dùng với
tên/họ của người đàn
ông)
This is Mr. Brown.
Mrs. /'misiz/
bà, (dùng với tên/họ
của chồng)
Mrs. Smith is very old.
Ms. /'miz/
cô, bà, (tên/họ của
người phụ nữ đứng
tuổi, có gia đình hoặc
chưa)
Ms. Sarah is my teacher.
Miss. /'mis/
cô, (tên/họ của người
phụ nữ trẻ, chưa có
gia đình)
Good morning, Miss Sarah.
Sir /sə:/ ông, ngài Good afternoon, Sir.
Madam /'mædəm/ bà Good afternoon, Madam.
1. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành bài hội thoại hợp lý.
1. a- Hello, Thu 4.a - Bye
b- Lan, this is Nam. b- Fine, thanks. Goodbye.
c- Hello ,Nam . How old are you? c- How are you?
d- Hello, Lan. d- Good morning, children.
e- Im eleven. e- Were fine, thank you.
How are you?
2. a - Im fine. Thank you. And you? f- Good morning, Miss Thu.
b- Good morning ,Hoa.
c- Good morning, Lan. How are you? 5.a - How are you?
d- Fine, thanks. Hoa, this is Lan Anh. b- Good afternoon, Mai
e- I am nine. c- Good afternoon, Lan.
f- Hello, Lan Anh. How old are you? d- Fine, thank you. And you?
e- Goodbye, Mai.
3. a - fine, thanks. f - Fine, thanks
b- How are you Lan? g- Bye.
c- Hi, Lan.
d- Im fine , thanks. How are you?
e- Hello, Nam
II. Hoàn tất các mẩu đối thoại sau.
1. Ba: ___________________, Miss Thu.
Miss Thu: ______________, Ba. How______________________?
Ba: Im__________, _________you. And____________________?
Miss Thu: ___________, _____________.
2. Lan:__________, Mai.
Mai:________________________, Lan. This si Ba.
Lan:____________________, Ba.______________________?
Ba: I________________twelve.________________________?
Lan: ____________________eleven.
III. Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.
1. _____________________________? Im fine, thank you.
2. ______________________________? Im ten.
3._______________________________? Im twelve years old.
4._______________________________? We are fine , thank you.
5. ______________________________? - Yes, this is Minh.
6. _______________________________? That is a clock
7. _______________________________? This is an eraser.
8. ________________________________? I live on Le Loi street.
9. ________________________________?- Yes, that is Le Loi street.
10. ______________________________? No, this isnt my bag.
11. ______________________________? I live in Hue.
12. _______________________________? Its a waste basket.
IV. Hảy trả lời các câu hỏi sau.
1. What is that ? - ____________________pencil
2. Whats your name? - ____________________Loan
3. Where do you live? - _____________________Ha Noi.
4. How old are you? - _____________________ten.
5. Is this your bage? - Yes_________________________.
V. Hãy sửa lổi các câu sau.
1. We are fine , thanks you.
2. That is a eraser
3. Where are you live?
4. I live in Le Loi street
5. Im ten year old
6. What your name?
7. My name Long
8. No, This is my bag
9. I fine , thanks.
10. How are you? Im twelve
VI. Sắp xếp lại các từ dới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. live / do / where / you?
2. not / is / this / book / my
3. in / Hue / live / I
4. Is / classroom / this / your?
5. book / your / close
VII. Dùng các đại từ nhân xng để thay thế cho các từ đợc gạch chân.
1. Thu and Lan are students
2. My father and I are teachers
3. My book is here
4.His pencils are there
5. Are you and Nam students?
VIII. Hảy trả lời các câu hỏi sau.
1.Whats your name?
2. What do you do?
3. How old are you?
4. how many people are there in your family?
5. What does your father do?
6. Whats your fathers name?
7. What does your mother do?
8. How old is your father?
9. How old is your mother?
10. Where do you live?
• Keys:
I.
1. d-a-b-c-e 2. b-c-a-d-f-e 3. c-e-b-d-a
4. d-f-c-e-d-a 5. b-c-a-d-f-e-g.
II. 1.Ba: Hello
Miss Thu: Hi, are you
Ba: fine, thank, you.
Miss Thu: Fine, thank.
III.
1. How are you? 2. How old are you?
3. How old are you? 4. How are you?
5. Is this Minh? 6. What is that?
7. What is this? 8. Where do you live?
9. Is that Le Loi street? 10. Is this your bag?
11. Where do you live? 12. What is it?
IV.
1. It is a pencil 2. My name is Loan
3. I live in Ha Noi 4. I am ten
5. Yes, It is.
V.
1. Thanks - > thank 2. a - > an 3. are - > do
4. in - > on 5. year - > years 6. what - > what is
7. my name - > my name is 8. is - > is not 9. I - > I am
10. how - > how old.
VI.
1. Where do you live? 2. This is not my book.
3. I live in Hue 4. Is this your classroom?
5. Close your book
VII.
1. They 2. We 3. It 4. They 5. you
VIII. Students’s answers
The end
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI 6,7,8,9,
LIÊN HỆ ĐT 0168921.8668