Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Báo cáo phần mềm quản lý chợ địa ốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.15 KB, 27 trang )

MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC 1
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 2
QUẢN LÝ CHỢ ĐỊA ỐC
I. GIỚI THIỆU 3
1. Bài toán 3
2. Mục Tiêu Của Dự Án 3
3. Phạm Vi Của Dự Án 3
II. XÁC ĐỊNH VÀ MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU PHẦN MỀM
1. Xác định yêu cầu ……………………………………………………………3
2. Yêu cầu nghiệp vụ………………………………………………………… 4
3. Yêu Cầu Chức Năng……………………………………………………… 6
4. Yêu Cầu Phi Chức Năng……………………………………………………7
5. Sơ đồ luồng dữ liệu cho từng yêu cầu………………………………………8
6. Sơ đồ logic ……………………………………………………………… 15
III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
1. Sơ Lược Về Giao Diện……………………………………………………………21
2. Danh Sách Màn Hình Chính……………………………………………… 22
3. Sơ đồ màn hình…………………………………………………………… 23
IV. CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM 24
V. NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN 24
VI. PHỤ LỤC 25
[Type text] Page 1
[Type text] Page 2
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN



















[Type text] Page 3
QUẢN LÝ CHỢ ĐỊA ỐC
I. GIỚI THIỆU
1. Bài toán:
Một công ty tư vấn dịch vụ địa ốc muốn Tin học hóa nghiệp vụ Dịch vụ cho
người bán tại chợ địa ốc của mình.Bài toán đặt ra ở đây là thiết kế phần mềm sao cho
thuận tiện việc đăng ký mua bán địa ốc, ngoài ra còn bao gồm các công việc lưu trữ,
tra cứu, tính toán và kết xuất dữ liệu.
2. Mục Tiêu Của Dự Án
Phần mềm quản lí chợ địa ốc được thiết kế linh hoạt, giao tiếp trực quan, mô tả
chi tiết các tiến trình làm việc gắn liền với thực tế nên người dùng dễ dàng tiếp cận và
sử dụng. Song song đó, với sự tích hợp nhiều tính tiện ích cao, phần mềm sẽ làm hài
lòng người sử dụng dù rằng bạn là người mới sử dụng lần đầu hay một chuyên gia
trong lĩnh vực này. Không chỉ dừng lại ở đó, phần mềm còn cung cấp khả năng lưu trữ
lại dữ liệu dạng điện tử có hỗ trợ báo cáo, in ấn thuận tiện cho việc báo cáo thường
niên. Qua đó làm giảm thời gian làm việc đảm bảo hiệu quả cao cho chất lượng tốt.
3. Phạm Vi Của Dự Án

Sử dụng sự hiểu biết từ môn Nhập môn công nghệ phần mềm và môn Phân tích
thiết kế hệ thống thông tin, các phương pháp lập trình và phương pháp mô hình hóa để
mô tả dữ liệu, phân tích hệ thống sao cho phần mềm gần giống với thực tế.
II. XÁC ĐỊNH VÀ MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU PHẦN MỀM
1. Xác định yêu cầu:
1.1 Yêu cầu chức năng:
STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú
1 Nhận đăng ký bán địa ốc BM1.1,BM1.2 QĐ1
2 Hẹn ngày chụp ảnh BM2 QĐ2
3 Lập hóa đơn thanh toán BM3 QĐ3
[Type text] Page 4
4 Lập báo cáo
BM4.1,
BM4.2, BM4.3
1.2 Yêu cầu chất lượng:
- Giao diện: phải thân thiện, dễ sử dụng, đẹp.
- Tốc độ xử lý: phải nhanh, không để người dùng chờ quá lâu.
- Khi thao tác 1 chức năng thì không làm ảnh hưởng đến các chức năng khác.
- Thông tin được cập nhật thường xuyên.
- Có khả năng sao lưu & phục hồi CSDL khi có sự cố.
2. Yêu cầu nghiệp vụ:
2.1 YÊU CẦU NHẬN ĐĂNG KÝ BÁN ĐỊA ỐC
+Biểu mẫu BM1.1:
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN KHÁCH HÀNG
Họ tên khách hàng………………………………………Ngày sinh……………………
Địa chỉ………………………………………………… SDT………………………….
Số CMND…………………………………… Email:…………………………………
+Biểu mẫu BM1.2:
GIẤY ĐĂNG KÝ RAO BÁN NHÀ/ĐẤT
Loại địa ốc : …………………………… Thời gian đăng :……… ngày

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Giá bán : (ghi bằng chữ)
Vị trí :……………………………………… Hướng:…………………………………
Chiều dài đất :……………………………Chiều rộng đất:……………………………
Nhà xây năm :…………Loại nhà:………………… Số tầng:……Loại nền:……….
[Type text] Page 5
Chiều dài nhà :………………………….Chiều rộng nhà:…………………………
Mô tả khác :……………………………………………………………………………
Giấy tờ liên quan:………………………………………………………………………
Dịch vụ đăng ký :
Tờ bướm quảng cáo
Số lượng: …………… tờ
Quảng cáo bảng
Bảng chiếu điện :
Bảng thường:
Quảng cáo báo
Người lao động:
Sài Gòn Giải Phóng:
- Quy định 1:
QĐ1: Mỗi khách hàng phải chọn một loại hình dịch vụ cho mỗi địa ốc.
2.2 YÊU CẦU HẸN NGÀY CHỤP ẢNH
+ Biểu mẫu BM2

HẸN NGÀY CHỤP ẢNH
Mã người bán: ………………………………… Mã địa ốc:…………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
Thời gian chụp: ………………………………………………………………………
- Quy định 2:
QĐ 2: Thời gian chụp ảnh được qui định tối đa 2 ngày kể từ ngày đăng ký.
2.3 LẬP HÓA ĐƠN THANH TOÁN

+Biểu mẫu BM3:
HÓA ĐƠN THANH TOÁN
Mã người bán: ………………………………… Mã địa ốc:…………………………
Thời gian đăng bán :……………………………………………………………………
[Type text] Page 6
Dịch vụ :………………………………………………………………………………
Tổng tiền dịch vụ :……………………………………………………………………
Tổng tiền hóa đơn :……………………………………………………………………
- Quy định 3 :
QĐ 3 : Khách hàng sẽ phải thanh toán đầy đủ một lần cho phiếu thu của mình.
2.4 LẬP BÁO CÁO
+Biểu mẫu BM4.1:
BM4.1 BÁO CÁO DỊCH VỤ
Tháng:………
STT Mã người bán Họ Tên Địa chỉ CMND
1
+Biểu mẫu BM4.2:
BM4.2 BÁO CÁO THỐNG KÊ TÌNH TRẠNG ĐỊA ỐC
STT Mã người bán Mã địa ốc Tình trạng địa ốc
1
+Biểu mẫu BM4.3:
BM4.3 BÁO CÁO DOANH THU
Tháng :……………
STT Mã người
bán
Mã địa ốc Phí dịch vụ Phí quảng
cáo
Tổng chi phí
1
3. Yêu Cầu Chức Năng:

Bảng yêu cầu chức năng của hệ thống:
STT Nội dung Mô tả chi tiết
1 Phân quyền sử
dụng
- Admin: được phép cấp phát tài khoản cho người quản
lý, thay đổi các quy định.
- Người quản lý: được phép đăng kí, quản lý thông
[Type text] Page 7
tin,thống kê…
- Người quảng cáo: lên lịch hẹn với khách hàng.
2
Login vào hệ
thống
- Login với ba quyền hạn: quản trị và quản lý,quảng
cáo.
3
Đăng ký tài
khoản người bán
và đăng ký bán
địa ốc
- Sau khi đăng nhập với quyền của người quản lý, họ sẽ
tiến hành cho đăng ký.
4 Xác nhận đã bán - Cho phép người quản lý thay đổi tình trạng địa ốc
5 Quản lý ngày hẹn - Lên lịch hẹn chụp ảnh với người bán.
6 Quản lý thông tin
-Cho phép người quản lý thay đổi thông tin của người
bán và địa ốc.
7 Thống kê
- Cho phép thống kê những biểu mẫu liên quan.
8 Quản lý tài khoản

- Người quản trị sẽ tiến hành cấp phát tài khoản.
9 Thay đổi qui định
- Cho phép người quản trị thay đổi những qui định của
hệ thống.
4. Yêu Cầu Phi Chức Năng:
STT Nội dung Tiêu chuẩn Mô tả chi tiết
1
Cho phép thay đổi
quy định chung
Tiến hóa
- Người quản trị có thể thay đổi loại
nhà,loại nền,các loại dịch vụ,giá cả
dịch vụ.
2
Cho phép thay đổi
tỉnh thành – quận
huyện
Tiến hóa
- Cho phép thêm bớt tỉnh thành, quận
huyện nếu sau này có thêm quận huyện
và tỉnh thành
3 Giao diện trực quan, Tiện dụng - Giao diện đẹp, logic rất phù hợp cho
[Type text] Page 8
sinh động người sử dụng
4
Tốc độ thực hiện cấp
phát nhanh
Hiệu quả
5. Sơ đồ luồng dữ liệu cho từng yêu cầu:
5.1ĐĂNG KÝ BÁN ĐỊA ỐC

Hình 5.1:DFD – Đăng ký bán địa ốc
Các luồng dữ liệu:
D1: Họ tên người bán, CMND, ngày sinh, địa chỉ, điện thoại, email, địa chỉ địa ốc,
diện tích đất, diện tích nhà, vị trí, hướng nhà, loại địa ốc, năm xây dựng, số tầng,loại
nền, giá cả, thời gian đăng, loại dịch vụ.
D2: Không có.
D3: Thông tin người bán.
D4: D1.
D5: D4.
D6: Không có.
[Type text] Page 9
Người dùng
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Đăng ký bán địa ốc
Bộ nhớ phụ
D1
D2
D3
D4
D5
D6
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu (CSDL).
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Kiểm tra thông tin người bán đã sử dụng chưa?
B5: Nếu trùng thì đến B6 , nếu không trùng thì đến B7
B6: Cập nhật lại thông tin khách hàng và địa ốc.
B7: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

B8: Xuất D5 ra thiết bị xuất.
B9: Đóng kết nối CSDL.
B10: Kết thúc.
5.2 HẸN NGÀY CHỤP ẢNH
[Type text] Page 10
Người dùng
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Hẹn ngày chụp hình
Bộ nhớ phụ
D1
D2
D3
D4
D5
D6
Hình 5.2:DFD –Hẹn ngày chụp ảnh
Các luồng dữ liệu:
D1: Ngày hẹn.
D2: Không có.
D3: Không có.
D4: D1.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu (CSDL).
B3: Cập nhật thông tin ngày hẹn.
B4: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B5: Xuất D5 ra thiết bị xuất.

B6: Đóng kết nối CSDL.
B7: Kết thúc.
5.3 HÓA ĐƠN THANH TOÁN
[Type text] Page 11
Người dùng
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Hóa đơn thanh toán
Bộ nhớ phụ
D1
D2
D3
D4
D5
D6
Hình 5.3:DFD –Hóa đơn thanh toán
Các luồng dữ liệu:
D1: Mã người bán, Mã địa ốc, thời gian đăng bán , loại dịch vụ.
D2: Không có.
D3: Phí dịch vụ, phí quảng cáo .
D4: D1+ D3 + tổng phí.
D5: D4.
D6: D5
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Tính doanh thu của từng địa ốc.
B5: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B6: Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).

B7: Trả D6 ra màn hình
B8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B9: Kết thúc.
[Type text] Page 12
5.4 LẬP BÁO CÁO
5.4.1 BÁO CÁO DỊCH VỤ
Hình 5.4.1:DFD –Báo cáo dịch vụ
Các luồng dữ liệu:
D1: Tháng
D2: Không có
D3: Danh sách khách hàng sử dụng dịch vụ.
D4: D1+ D3
D5: D4
D6: D5
Thuật toán
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Lọc khách hàng sử dụng dịch vụ theo từng tháng.
[Type text] Page 13
Người dùng
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Báo cáo dịch vụ
Bộ nhớ phụ
D1
D2
D3
D4
D5

D6
B5: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B6: Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
B7: Trả D6 ra màn hình
5.4.2 BÁO CÁO THỐNG KÊ TÌNH TRẠNG ĐỊA ỐC
Hình 5.4.2:DFD –Báo cáo thống kê tình trạng địa ốc
Các luồng dữ liệu:
D1: Tên khách hàng
D2: Không có
D3: Danh sách địa ốc theo từng khách hàng
D4: D1+ D3
D5: D4
D6: D5
Thuật toán
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
[Type text] Page 14
Người dùng
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Thống kê tình trạng
địa ốc
Bộ nhớ phụ
D1
D2
D3
D4
D5
D6
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.

B4: Lọc danh sách địa ốc theo từng khách hàng
B5: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B6: Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
B7: Trả D6 ra màn hình
5.4.3 BÁO CÁO DOANH THU THEO THÁNG
Các luồng dữ liệu:
D1: Tháng
D2: Không có
D3: Doanh thu theo từng tháng
D4: D1+ D3
D5: D4
D6: D5
Thuật toán
[Type text] Page 15
Người dùng
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
Báo cáo doanh thu
theo tháng
Bộ nhớ phụ
D1
D2
D3
D4
D5
D6
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Tính doanh thu tổng cộng theo từng tháng.

B5: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B6: Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
B7: Trả D6 ra màn hình
6. Sơ đồ logic:
6.1 Danh sách các bảng dữ liệu (table) trong sơ đồ:
Bảng tham số là table THAMSO
[Type text] Page 16
STT Tên bảng dữ liệu Diễn giải
1 NGUOIBAN Cung cấp thông tin về người bán địa ốc
2 HOADON Cung cấp thông tin về phí dịch vụ
3 GIAYTO Cung cấp thông tin về các loại giấy tờ địa ốc cần có
4 BAO Cung cấp thông tin về các loại báo đăng quảng cáo
5 DIAOCCB Cung cấp thông tin về địa ốc cần bán
6 GT_DOCCB Cung cấp thông tin về các loại giấy tờ mà địa ốc có.
7 PHUONG Cung cấp thông tin về các phường trong quận
8 QUAN Cung cấp thông tin về các quận trong thành phố
9 TINHTHANHPHO Cung cấp thông tin về các tỉnh thành phố
10 DUONG Cung cấp thông tin về tuyến đường
11 DVDO Cung cấp thông tin về các loại dịch vụ địa ốc
12 LOG Cung cấp thông tin về các lỗi hệ thống gặp phải
13 USER Cung cấp thông tin về các tài khoản.
6.2 Danh sách các thuộc tính của từng thành phần
Table NGUOIBAN:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 NguoiBanID int
2 HoTen Nvarchar(50)
3 DiaChiLienLac Nvarchar(Max)
4 SDT Nvarchar(20)
5 CMND Nvarchar(12)
6 Email Nvarchar(50)

7 GioiTinh Nvarchar(10)
8 NgaySinh datetime
Table BAO:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 BaoID int
2 TenBao Nvarchar(200)
3 Ngay Nvarchar(50)
4 GiaCoHinh money
5 GiaKhongHinh money
Table DIAOCCB:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 DiaOcCBID int
2 DiaChi nvarchar(MAX)
[Type text] Page 17
3 DienTichKhuonVien numeric(18, 4)
4 DienTichSuDung numeric(18, 4)
5 Huong nvarchar(20)
6 MoTaChiTiet nvarchar(MAX)
7 ViTri nvarchar(20)
8 DuongID int
9 NguoiBanID int
10 LoaiDiaOc int
11 NhaXayNam int
12 SoTang int
13 LoaiNha nvarchar(50)
14 LoaiNen nvarchar(50)
15 DatDai numeric(18, 4)
16 DatRong numeric(18, 4)
17 NhaDai numeric(18, 4)
18 NhaRong numeric(18, 4)

19 Gia money
20 NgayBatDau datetime
21 NgayKetThuc datetime
22 DaBan int
23 NgayHen datetime
24 SoLan int
25 NgayChup datetime
Table DUONG:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 DuongID int
2 TenDuong Nvarchar(max
)
3 PhuongID int
Table DVDO:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 DVDiaOcID int
2 Type int
3 SoLuong int
4 QuangCao int
5 Anh int
6 BaoID int
7 DiaOcCBID int
8 NoiDungQC nvarchar(MAX)
[Type text] Page 18
Table GT_DOCB:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 GT_DOCB_ID int
2 DiaOcCBID int
3 GiayToID int
4 Value int

Table GT_DOCB:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 GiayToID int
2 TenGiayTo nvarchar(50)
Table HOADON:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 HoaDonID int
2 NguoiBanID int
3 DiaOcCBID int
4 GiaDV money
Table LOG:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 LogID int
2 Line nvarchar(50)
3 [File] nvarchar(50)
4 Error nvarchar(MAX)
Table PHUONG:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 PhuongID int
2 TenPhuong nvarchar(MAX)
3 QuanID int
[Type text] Page 19
Table QUAN:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 QuanID int
2 TenQuan nvarchar(MAX)
3 TinhTPID int
Table TINHTHANHPHO:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 TinhTPID int

2 TenTTP nvarchar(200)
Table THAMSO:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 ThamSoID int
2 [Key] nvarchar(50)
3 Value nvarchar(50)
4 GhiChu nvarchar(200)
Table USER:
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 UserID int
2 UserName nvarchar(50)
3 Password nvarchar(50)
4 GroupID int
III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
1. Sơ Lược Về Giao Diện
- Màn hình ứng dụng xây dựng theo cơ chế quản lý tập trung, dễ điều khiển,
giao diện bắt mắt, tích hợp in ấn báo cáo .
[Type text] Page 20
2. Danh Sách Màn Hình Chính:
STT Màn hình Loại màn hình Chức năng
1 Đăng nhập - Màn hình nhập liệu
- Đăng nhập theo từng tài
khoản
2 Màn hình chính - Màn hình nhập liệu
- Hiển thị các chức năng
của phần mềm
3
Đăng ký tài khoản
khách hàng mới
- Màn hình nhập liệu

- Đăng ký tài khoản cho
khách hàng mới.
4
Đăng ký bán địa ốc
mới
- Màn hình nhập liệu
- Đăng ký thông tin cho
địa ốc mới.
5
Quản lý địa ốc cần
bán
- Màn hình trình
chiếu
- Quản lý thêm sửa tình
trạng địa ốc.
6 Quản lý quảng cáo
- Màn hình trình
chiếu
- Quản lý, thêm sửa ngày
hẹn chụp hình cho quảng
cáo trên báo.
7 Quản lý người bán
- Màn hình trình
chiếu
- Quản lý thêm sửa thông
tin người bán.
8 Quản lý dịch vụ
- Màn hình trình
chiếu
- Quản lý thêm sửa loại

hình dịch vụ quảng cáo.
9 Thống kê khách
hàng
- Báo biểu - In ấn báo cáo số liệu
khách hàng theo từng
[Type text] Page 21
tháng.
10 Thống kê địa ốc - Báo biểu
- In ấn báo cáo số liệu địa
ốc theo từng khách hàng.
11 Thống kê quảng cáo - Báo biểu
- In ấn báo cáo số liệu
khách hàng sử dụng từng
loại dịch vụ quảng cáo.
12 Thống kê doanh thu - Báo biểu
- In ấn báo cáo số liệu
doanh thu theo từng
tháng.
13 Quản lý lịch hẹn
- Màn hình trình
chiếu
- Quản lý thêm sửa ngày
hẹn chụp hình quảng cáo
14 Tùy chỉnh
- Cho phép thay đổi các
qui định của phần mềm,
cấp thêm tài khoản mới.
3. Sơ Đồ Màn Hình:
[Type text] Page 22
Màn hình đăng nhập

ADMIN
QUẢN LÝ
QUẢNG CÁO
Đăng ký tài khoản
khách hàng mới
Đăng ký bán
địa ốc mới
Quản lý địa ốc cần
bán
Quản lý quảng cáo
Quản lý người bánQuản lý dịch vụ
Thống kê khách
hàng
Thống kê
địa ốc
Thống kê
quảng cáo
Thống kê
doanh thu
Tùy chỉnh
Quản lý lịch
hẹn
4.Mô tả từng màn hình
4.1 Màn hình đăng nhập:
Mô tả đối tượng
STT Tên Kiểu Chức năng
1 tbuser TextBox Nhập tài khoản
2 tbpass TextBox Nhập mật khẩu
3 btdangnhap Button Đăng nhập vào hệ thống
4 btThoat Button Thoát chương trình

4.2 Màn hình chính:
[Type text] Page 23
Mô tả đối tượng
STT Tên Kiểu Chức năng
1 btQLLH Button Vào màn hình quản lý lịch hẹn chụp hình
2 btDKBan Button Vào màn hình đăng ký tài khoản khách hàng mới
3 btXacNhanBan Button Vào màn hình xác nhận tình trạng địa ốc
4 btQLDOCB Button Vào màn hình quản lý thông tin địa ốc cần bán
5 btQLQuangCao Button Vào màn hình quản lý thông tin khách hàng sử dụng
dịch vụ quảng cáo trên báo.
6 btQLNguoiBan Button Vào màn hình quản lý thông tin khách hàng
7 btQLDV Button Vào màn hình quản lý thông tin sử dụng các loại
dịch vụ của từng khách hàng.
8 btTKKhachHang Button Vào màn hình thống kê khách hàng theo từng tháng.
9 btTKDO Button Vào màn hình thống kê thông tin địa ốc của từng
khách hàng.
[Type text] Page 24
10 btTKQC Button Vào màn hình thống kê số lượng khách hàng sử
dụng theo từng loại dịch vụ.
11 btTKDT Button Vào màn hình thống kê doanh thu theo từng tháng
12 btTuyChinh Button Vào màn hình thay đổi quy định
4.3. Màn hình quản lý lịch hẹn:
Mô tả đối tượng
STT Tên Kiểu Chức năng
1 gbInfo GroupBox Load thông tin khách hàng
2 btXacNhan Button Xác nhận lịch hẹn và cập nhật thông tin vào CSDL
3 btHuy Button Hủy lịch hẹn
4 btThoat Button Thoát khỏi màn hình quản lý lịch hẹn
5 gvData DataGridView Load danh sách khách hàng từ CSDL
4.3. Màn hình đăng ký tài khoản khách hàng mới

[Type text] Page 25

×