Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án hóa lớp 10 nâng cao theo các chủ đề ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.69 KB, 24 trang )

Bài tập hóa học 10 Kì I
Vn 2 : NH LUT TUN HON V
H THNG TUN HON CC NGUYấN T HểA HC
CH 1
Xỏc nh v trớ ca cỏc nguyờn t húa hc trong bng h thng tun hon v tớnh
cht húa hc ca chỳng khi bit in tớch ht nhõn.
A - L THUYT
- Vit cu hỡnh electron theo mc nng lng tng dn.
- Nguyờn t cú cu hỡnh electron trong lp ngoi cựng l: ns
a
np
b
thỡ nguyờn t thuc phõn
nhúm chớnh (n: l s th t ca chu kỡ, (a + b) = s th t ca nhúm).
- Nguyờn t cú cu hỡnh electron ngoi cựng l (n 1)d
a
ns
b
thỡ nguyờn t thuc phõn
nhúm ph. n l s th t ca chu kỡ. Tng s a + b cú 3 trng hp:
a + b < 8 thỡ tng ny l s th t ca nhúm.
a + b = 8 hoc 9 hoc 10 thỡ nguyờn t thuc nhúm VIII.
[a + b 10] tng ny l s th t ca nhúm.
Chỳ ý: Vi nguyờn t cú cu hỡnh (n 1)d
a
ns
b
b luụn l 2. a chn cỏc giỏ tr t 1

10.
Tr 2 trng hp:


a + b = 6 thay vỡ a = 4; b = 2 phi vit l a = 5; b = 1. VD: 3d
4
4s
2
3d
5
4s
1

a + b = 11 thay vỡ a = 9; b = 2 phi vit l a = 10; b = 1. VD: 3d
9
4s
2
3d
10
4s
1

Vớ d : Mt nguyờn t cú Z = 27
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
3d
7
phi vit li
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
2
.
Nguyờn t ny thuc ụ s 27, chu kỡ 4, nhúm VIII B
( vỡ e cui cựng dang in vo phõn p 3d nờn thuc phõn nhúm ph )
B BI TP T LUYN:
* BI TP T LUN :
Dng 1 : T cu hỡnh electron nguyờn t suy ra v trớ trong bng tun hon v tớnh
cht húa hc c bn.
1) Nguyờn t ca mt s nguyờn t cú cu hỡnh e nh sau
a) 1s
2
2s
2

2p
1
b) 1s
2
2s
2
2p
5

c) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
d) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Hóy xỏc nh v trớ ca chỳng trong h thng tun hon (stt, chu k, nhúm, phõn nhúm).

2) Cho 5 nguyờn t sau: Be (Z = 4); N (Z = 7); Sc (Z =21) ; Se (Z = 34); Ar (Z = 18).
a) Vit cu hỡnh e ca chỳng?
b) Xỏc nh v trớ mi nguyờn t trong h thng tun hon.
c) Nờu tớnh cht húa hc c bn ca chỳng? Gii thớch?
3) Nguyờn t A, B, C cú cu hỡnh e phõn lp ngoi cựng ln lt l 5s
1
, 3d
6
, 4p
3
.
a) Vit cu hỡnh e y ca A, B, C.
b) V s cu to nguyờn t.
c) Xỏc nh v trớ trong h thng tun hon, gi tờn.
d) Nguyờn t no l kim loi, phi kim? Gii thớch?
4) Cho cu hỡnh e ngoi cựng ca cỏc ngt sau l: A : 3s
1
B : 4s
2

Vit cu hỡnh e ca chỳng. Tỡm A, B.
Vit phng trỡnh phn ng xy ra khi cho A, B tỏc dng: H
2
O, dung dch HCl, clo, lu hunh, oxi.
GV: Phùng Kim Ngân su tầm, bổ sung
1
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
 Dạng 2: Từ vị trí của ngun tố trong bảng tuần hồn suy ra cấu tạo vỏ ngun tử
của ngun tố đó.
5) Viết cấu hình e của ngun tử các ngun tố sau, biết vị trí của chúng trong hệ thống tuần hồn

là:
A ở chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm IV.
B ở chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm II.
C ở chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm III.
D ở chu kỳ 5, phân nhóm chính nhóm II.
6) Một ngun tố thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VI trong hệ thống tuần hồn. Hỏi:
- Ngun tử của ngun tố đó có bao nhiêu e ở lớp ngồi cùng?
- Các e ngồi cùng nằm ở lớp thứ mấy?
- Viết số e trong từng lớp?
7) Có 3 ngun tố X, Y, Z. Biết X ở chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VI; Y ở chu kỳ 4, phân
nhóm chính nhóm VIII; Z ở chu kỳ 5, phân nhóm chính nhóm I.
a) Viết cấu hình e. Cho biết số lớp e, số e trên mỗi lớp của mỗi ngun tử?
b) Ngun tố nào là kim loại, phi kim, khí trơ? Vì sao?
c) Cho biết tên mỗi ngun tố.
8) Ngun tố R thuộc phân nhóm chính nhóm III và có tổng số hạt cơ bản là 40.
a) Xác định số hiệu ngtử và viết cấu hình e của R.
b) Tính % theo khối lượng của R trong oxit cao nhất của nó.
9) Ngun tử của ngun tố X thuộc nhóm VI, có tổng số hạt là 24.
a) Viết cấu hình e, xác định vị trí của X trong hệ thống tuần hồn và gọi tên.
b) Y có ít hơn X là 2 proton. Xác định Y.
c) X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đó X chiếm 4 phần và Y chiếm 3 phần
về khối lượng. Xác định cơng thức phân tử của Z.
 Dạng 3: Từ đặc điểm của chu kỳ suy ra cấu tạo của ngun tử.
(Các ngtố liên tiếp trong 1 chu kì có Z hơn kém nhau 1 đơn vị. Các ngtố liên tiếp trong
1 nhóm có Z hơn kém nhau 8, 18 hoặc 32 đơn vị )
10) A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp trong
hệ thống tuần hoàn. Tổng số p của chúng là 32. Xác đònh số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e
của A, B.
ĐS: 12 ; 20
11) A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ liên tiếp trong hệ

thống tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên tử và viết cấu
hình e của A, B. ĐS: 8 ; 16
12) A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số
p của chúng là 25. Xác đònh số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B.
ĐS: 12 ; 13
13) A và B là hai nguyên tố ở hai phân nhóm chính liên tiếp nhau trong hệ thống tuần hoàn.
Tổng số hiệu nguyên tử của chúng là 31. Xác đònh vò trí và viết cấu hình e của A, B.
ĐS: 15 ; 16
14) C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số
khối của chúng là 51. Số nơtron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong nguyên tử C, số electron bằng
với số nơtron. Xác đònh vò trí và viết cấu hình e của C, D.
ĐS: Z
A
= 12
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
2
Bài tập hóa học 10 Kì I
* BI TP TRC NGHIM :
Cõu 1 Cỏc nguyờn t xp chu k 6 cú s lp electron trong nguyờn t l:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Cõu 2 Trong bng tun hon cỏc nguyờn t, s chu k nh v chu k ln l :
A. 3 v 3. B. 3 v 4. C. 4 v 4. D. 4 v 3.
Cõu 3 S nguyờn t trong chu k 3 v 5 l :
A. 8 v 18. B. 18 v 8. C. 8 v 8. D. 18 v 18.
Cõu 4 Trong bng tun hon, cỏc nguyờn t c sp xp theo nguyờn tc no? Chn ỏp ỏn ỳng
nht .
A. Theo chiu tng ca in tớch ht nhõn.
B. Cỏc nguyờn t cú cựng s lp electron trong nguyờn t c xp thnh mt hng.
C. Cỏc nguyờn t cú cựng s electron húa tr trong nguyờn t c xp thnh 1 ct.
D. C A, B v C.

Cõu 5 Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau õy :
A. Bng tun hon gm cú cỏc ụ nguyờn t, cỏc chu k v cỏc nhúm.
B. Chu k l dóy cỏc nguyờn t m nguyờn t ca chỳng cú cựng s lp electron, c xp theo
chiu in tớch ht nhõn tng dn.
C. Bng tun hon cú 7 chu k. S th t ca chu k bng s phõn lp electron trong nguyờn t.
D. Bng tun hon cú 8 nhúm A v 8 nhúm B.
Cõu 6 Nguyờn t nhúm A hoc nhúm B c xỏc nh da vo c im no sau õy ?
A. nguyờn t s,nguyờn t p hoc nguyờn t d, nguyờn t f.
B. tng s electron trờn lp ngoi cựng.
C. Tng s electron trờn phõn lp ngoi cựng.
D. S hiu nguyờn t ca nguyờn t.
Cõu 7 Nguyờn t s l :
A. Nguyờn t m nguyờn t cú electron in vo phõn lp s.
B. Nguyờn t m nguyờn t cú electron cui cựng in vo phõn lp s.
C. Nguyờn t m nguyờn t cú s electron lp ngoi cựng l 2 electron.
D. Nguyờn t m nguyờn t cú t 1 n 6 electron trờn lp ngoi cựng .
Cõu 8 S hiu nguyờn t ca cỏc nguyờn t trong bng tun hon cho ta bit :
1- s in tớch ht nhõn .
2- s ntron trong nhõn nguyờn t.
3- s electron trờn lp ngoi cựng .
4- s th t nguyờn t trong bng tun hon.
5- s proton trong nhõn hoc electron trờn v nguyờn t.
6- s n v in tớch ht nhõn.
Hóy cho bit thụng tin ỳng :
A. 1, 3, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 4, 5, 6. D. 2, 3, 5, 6.
Cõu 9 Nguyờn t ca nguyờn t X cú cu hỡnh electron
1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
3
. Trong bng tun hon , nguyờn t X thuc:
A. Chu k 3, nhúm V A. C. Chu k 4, nhúm V B.
B. Chu k 4, nhúm VA. D. Chu k 4 nhúm IIIA.
Cõu 10 Nguyờn t húa hc v trớ no trong bng tun hon cú cu hỡnh electron húa tr l 3d
10
4s
1
A. Chu k 4 , nhúm IB. B. Chu k 4, nhúm IA.
C. Chu k 4 , nhúm VIB. D. Chu k 4, nhúm VIA.
Cõu 11 Nguyờn t húa hc v trớ no trong bng tun hon cú cu hỡnh electron húa tr l 3d
3
4s
2
?
A. Chu k 4 , nhúm VA. B. Chu k 4 , nhúm VB.
C. Chu k 4 , nhúm IIA. D. Chu k 4 , nhúm IIB.
Cõu 12 Mt nguyờn t húa hc X chu k 3, nhúm VA. Cu hỡnh electron ca nguyờn t X l :
A. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3

. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
GV: Phùng Kim Ngân su tầm, bổ sung
3
Bài tập hóa học 10 Kì I
Cõu 13 Nguyờn t canxi cú s hiu nguyờn t l 20, thuc chu k 4, nhúm IIA. iu khng nh
no sau õy v canxi l sai ?
A. S electron v nguyờn t ca nguyờn t canxi l 20 .
B. V nguyờn t canxi cú 4 lp v lp ngoi cựng cú 2 electron.
C. Ht nhõn nguyờn t canxi cú 20 proton.
D. Nguyờn t húa hc ny l mt phi kim.
Cõu 14 Cho cỏc nguyờn t : X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5

, X
6
; ln lt cú cu hỡnh electron nh sau :
X
1
:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
X
3
: 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
2

X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1

X
5
: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
X
6
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Nhng nguyờn t no thuc cựng mt chu k :
A.
X
1
, X
2
, X

3
, X
4
. B. X
1
, X
2
, X
5
v X
3
, X
4
, X
6.
A. X
1
, X
2
, X
3
, X
5
. D.X
4
, X
6
.
Cõu 15 Nguyờn t X cú cu hỡnh electron nh sau :
1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
V trớ ca X trong bng tun hon l :
A. ễ 25, chu k 3, nhúm IA. C. ễ 24, chu k 4, nhúm VIB.
B. ễ 23, chu k 4, nhúm VIA. D. ễ 24, chu k 4, nhúm VB.
Cõu 16 Giỏ tr no di õy khụng luụn luụn bng s th t ca nguyờn t tng ng ?
A. S in tớch ht nhõn nguyờn t. C. S ht proton ca nguyờn t.
B. S ht ntron ca nguyờn t. D. S ht electron ca nguyờn t
Cõu 17 Chu kỡ l tp hp cỏc nguyờn t, m nguyờn t ca cỏc nguyờn t ny cú cựng
A. s electron. C. s lp electron.
B. s electron húa tr. D. s electron lp ngoi cựng.
Cõu 18 S th t chu kỡ bng
A. s electron. C. s lp electron.
B. s electron húa tr. D. s electron lp ngoi cựng.
Cõu 19 Nhúm nguyờn t l tp hp cỏc nguyờn t, m nguyờn t ca cỏc nguyờn t ny cú cựng
A. s electron. C. s lp electron.
B. s electron húa tr. D. s electron lp ngoi cựng
Cõu 20 S th t ca cỏc nhúm A c xỏc nh bng

A. s electron c thõn
B. s electron thuc lp ngoi cựng.
C. s electron ca hai phõn lp l (n1)d v ns.
D. cú khi bng s electron lp ngoi cựng, cú khi bng s electron ca hai phõn lp l (n1)d v n
Cõu 21 S th t ca cỏc nhúm B thng c xỏc nh bng
A. s electron c thõn. C. s electron ghộp ụi.
B. s electron thuc lp ngoi cựng. D. s electron ca hai phõn lp l (n1)d v ns.
Cõu 22 Nguyờn t chu kỡ 5, nhúm VIIA cú cu hỡnh electron húa tr l
A. 4s
2
4p
5
B. 4d
4
5s
2
C. 5s
2
5p
5
D. 7s
2
7p
3
Cõu 23 Nguyờn t chu kỡ 4, nhúm VIB cú cu hỡnh electron húa tr l
A. 4s
2
4p
4
.

B
.
6s
2
6p
2
.
C. 3d
5
4s
1
.
D. 3d
4
4s
2
.
GV: Phùng Kim Ngân su tầm, bổ sung
4
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
CHỦ ĐỀ 2
So sánh tính chất của một ngun tố với các ngun tố lân cận khi biết vị trí của nó
trong bảng hệ thống tuần hồn . Xác định cơng thức đơn chất, hợp chất của một
ngun tố
A – PHƯƠNG PHÁP
* Dạng 1 : So sánh tính chất của một ngun tố với các ngun tố lân cận.
- Tìm cách sắp xếp các ngun tố vào chu kì và nhóm.
+ Khi bài tốn cho sẵn các ngun tố cụ thể, ta dựa vào bảng tuần hồn để sắp xếp
chúng vào chu kì và vào nhóm ( có thể sử dụng ngun tố trung gian )
+ Khi bài tốn chỉ cho số hiệu ngun tử, ta phải viết cấu hình electron sau đó tìm

vị trí trong bảng tuần hồn, rồi sắp xếp chúng vào trong chu kì và trong nhóm.
- Vận dụng các quy luật biến đổi để so sánh tính chất của ngun tố.
+ Trong 1 chu kì: R
ngtử
, năng lượng ion hóa I  , độ âm điện 
Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
+ Trong 1 nhóm: R
ngtử
, năng lượng ion hóa I  , độ âm điện 
Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
+ Các ion có cùng số e ( cấu hình e )  kích thước phụ thuộc vào Z
Z   R  R
ion +
< R
ngtử
(cùng 1 ng.tố )
Số lớp   R  R
ion -
> R
ngtử
(cùng 1 ng.tố )
- Ví dụ 1: Hãy so sánh tính phi kim của photpho với các ngun tố sau:
+) Silic, lưu huỳnh.
+) Nitơ, Asen.
Giải: +) Si, P, S cùng chu kì 3
Tính phi kim của Si < P < S
+) N, P, As cùng nhóm VA
Tính phi kim của N > P > As
- Ví dụ 2: Hãy so sánh bán kính ngun tử của As với O
Giải: So sánh với ngun tố N

As và N cùng thuộc nhóm VA  R
N
< R
As
N và O cùng thuộc chu kì 2  R
O
< R
N
Vậy R
O
< R
As
* Dạng 2 : Xác định tên ngun tố dựa vào cơng thức oxit cao nhất và hợp chất với hiđro.
- Dựa vào tỉ lệ về khối lượng của các ngun tố trong cơng thức, áp dụng qui tắc tam suất
để tìm ngun tử khối của ngun tố cần tìm.

H
R
n
M
RH
O
R
n
M
OR
R
n
R
n

%
%
1.
:
%
%
16.
2
:
2
=
=
Trong đó
- Ví dụ : Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R
2
O
5
. Trong hợp chất khí với hiđro, R
chiếm 82,35 % về khối lượng. Tìm R.
Giải : nguyên tố R có công thức R
2
O
5
vậy R thuộc nhóm V
A
. Cơng thức hợp chất với hiđro
là RH
3
.
Ta có % về khối lượng của hiđro là : %H = 100 – 82,35 = 17,65%

Tỉ lệ % khối lượng bằng tỉ lệ về khối lượng :
14
65,17
35,82.1.3
65,17
35,82
1.3
.
≈=⇒=
R
R
M
M
(u)
Vậy cơng thức của R là: N (nitơ)
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
5
M
R
: Ngun tử khối của R; n: hóa trị cao nhất của R
%R: là tỉ lệ khối lượng của R.
%O: là tỉ lệ khối lượng của oxi.
%H: là tỉ lệ khối lượng của hiđro
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
* BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Dạng 1:
1. Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Al: 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
1
và nguyên tố S:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Hãy suy ra vò trí, tính chất hoá học cơ bản của Al, S trong hệ thống tuần hoàn.
2. Dựa vào vò trí của Brôm (Z = 35) trong hệ thống tuần hoàn hãy nêu tính chất hoá học cơ bản
của nó:
- Là kim loại hay phi kim.
- Hoá trò cao nhất.
- Viết công thức của oxit cao nhất và hiđroxit. Chúng có tính axit hay bazơ?
- So sánh tính chất hoá học của Br với Cl (Z = 17); I (Z = 53).
3. Dựa vào vò trí của Magie (Z = 12) trong hệ thống tuần hoàn hãy nêu tính chất hoá học cơ bản
của nó:
- Là kim loại hay phi kim.
- Hoá trò cao nhất.
- Viết công thức của oxit và hiđroxit. Có tính axit hay bazơ?

4. a) So sánh tính phi kim của
35
Br;
53
I;
17
Cl.
b) So sánh tính axit của H
2
CO
3
và HNO
3
.
c) So sánh tính bazơ của NaOH; Be(OH)
2
và Mg(OH)
2
.
5. Sắp xếp các ng tố theo chiều giảm dần I
1

a) C, Si, Mg, Na c) Ca và Cl
b) O, Al, P, F d) Mg và K
6. Sắp xếp các ng tố theo chiều tăng dần độ âm điện
a) Mg, Al, B, C c) P và O
b) O, S, F d) K và P
7. Sắp xếp các ng tố theo chiều giảm dần bán kính ng tử
a) N, P, As, Bi c) O, P, S
b) Be, F, Li d) Mg và N

8. Sắp xếp các hạt vi mơ theo chiều tăng dần bán kính
a) Na
+
, Mg
2+
, O
2-
, F
-
d) Cl
-
, Ca
2+
, P
3-

b) Mg
2+
, Na
+
, Al
3+
, S
2-
e) O
2-
, Al
3+
, Ca, Mg
c) Mg

2+
, Cl
-
, F
-
f) Na
+
, O
2-
, Al
3+
, Na, Al, F
-
, Mg, Mg
2+

9. Sắp xếp các ng tố theo chiều tăng dần tính kim loại
a) Na, K, Rb c) K, Mg
b) Na, Mg, Al d) Ca, Al, Ba
10. Sắp xếp các ng tố theo chiều tăng dần tính phi kim
a) C, O, F c) N, Si
b) I, F, Cl, Br d) As, S, F
11. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ
a) natri oxit, magie oxit, nhơm oxit c) canxi hiđoxit, nhơm hiđoxit
b) kali oxit, nhơm oxit d) magie hiđoxit, xesi hiđoxit
12. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit
a) N
2
O
5

, P
2
O
5
c) H
2
CO
3
, H
2
SiO
3

b) Cl
2
O
7
, SeO
3
d) H
2
SiO
3
và HNO
3

GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
6
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
Dạng 2:

1. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH
4
. Trong oxit cao nhất của R có 53,3 % oxi về
khối lượng. Tìm R. ĐS: Si
2. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH
2
. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R
và oxi là 2 : 3. Tìm R. ĐS: S
3. Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính nhóm V. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro
và oxit cao nhất của R là 17 : 71. Xác đònh tên R. ĐS: P
4. X là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII. Oxit cao nhất của nó có phân tử khối là
183 đvC.
a) Xác đònh tên X.
b) Y là kim loại hóa trò III. Cho 10,08 (l) khí X (đkc) tác dụng Y thu được 40,05 (g) muối.
Tìm tên Y. ĐS: a) Cl ; b) A
* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho
18
Ar
(
39,948M =
),
19 53 52
( 39,098), ( 126,904), ( 127,60)K M I M Te M= = =
. Sắp xếp 4
nguyên tố này theo thứ tự trước sau trong bảng tuần hoàn
a/ K,Ar, I,Te b/Ar,K,I,Te c/Ar,K,Te,I d/K,I,Ar,Te
Câu 2: Sắp xếp các nguyên tố sau Li(Z=3), F(Z=9), O(Z=8) và K(Z=19) theo thứ tự độ âm điện
tăng dần: a/ F<O<K<Li b/Li<K<O<F c/K<Li<O<F d/K<Li<F<O
Câu 3: sắp xếp các nguyên tố sau Li, K,O,F theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần

a/ F<O<Li<K b/F<O<K<Li c/K<Li<O<F d/Li<K<F<O
Câu 3: sắp xếp các nguyên tố sau Mg(Z=12), Ba( chu kì 6, nhóm II
A
), O,F theo bán kính tăng
dần
a/ O<F<Mg<Ba b/F<O<Mg<Ba c/Ba<Mg<O<F d/ O<F<Ba<Mg
Câu 4: Sắp xếp các bazơ Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2
theo độ mạnh tăng dần
a/ Al(OH)
3
<Mg(OH)
2
<Ba(OH)
2
b/ Al(OH)
3
<Ba(OH)
2
<Mg(OH)
2
c/ Ba(OH)
2
< Mg(OH)
2
< Al(OH)

3
d/ Mg(OH)
2
<Ba(OH)
2
< Al(OH)
3
Câu 5:so sánh độ mạnh của các axit H
3
PO
4
, H
3
AsO
4
, H
2
SO
4
cho biết P, As thuộc nhóm V
A
, S
thuộc nhóm VI
A
, P,S thuộc chu kì 3, As thuộc chu kì 4. Sắp các axit trên theo độ mạnh tăng dần
a/ H
3
PO
4
<H

3
AsO
4
<H
2
SO
4
b/ H
3
AsO
4
<H
3
PO
4
< H
2
SO
4
c/ H
2
SO
4
< H
3
AsO
4
<H
3
PO

4
d/ H
3
PO
4
< H
2
SO
4
<H
3
AsO
4
Câu 6:Nguyên tố Y thuộc nhóm VII
A
, chu kì 2 có độ âm điện lớn hay nhỏ, là KL hay PK
a/ độ âm điện lớn, phi kim b/ độ âm điện nhỏ, phi kim
c/ độ âm điện lớn, kim loại d/ độ âm điện nhỏ, kim loại
Câu 7: Một nguyên tử Y có bán kính R rất lớn vậy:
a/ độ âm điện lớn, phi kim b/ độ âm điện nhỏ, phi kim
c/ độ âm điện nhỏ, kim loại d/ độ âm điện lớn, kim loại
Câu 8: sắp các bazơ Mg(OH)
2
, KOH, Be(OH)
2
theo thứ tự độ mạnh tăng dần
a/ Be(OH)
2
<Mg(OH)
2

<KOH b/ Be(OH)
2
<KOH< Mg(OH)
2
c/ Mg(OH)
2
<KOH< Be(OH)
2
d/ KOH<Mg(OH)
2
< Be(OH)
2
Câu 9:Trong các bazơ sau: RbOH, Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
chọn bazơ mạnh nhất và yếu nhất ( cho
kết quả theo thứ tự ):
a/ RbOH, Al(OH)
3
b/ Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
c/ Ca(OH)
2
, RbOH d/ Al(OH)
3
, RbOH
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung

7
Bài tập hóa học 10 Kì I
Caõu 10 : Các chất trong dãy nào sau đây đợc xếp theo thứ tự tính axit tăng dần ?
A. NaOH ; Al(OH)
3
; Mg(OH)
2
; H
2
SiO
3
B. H
2
SiO
3
; Al(OH)
3
; H
3
PO
4
; H
2
SO
4
C. Al(OH)
3
; H
2
SiO

3
; H
3
PO
4
; H
2
SO
4
D. H
2
SiO
3
; Al(OH)
3
; Mg(OH)
2
; H
2
SO
4
Caõu 11 : Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lợt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên
đợc sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần nh sau
A. A, B, C, D B. A, D, B, C C. A, C, B, D D. D, C, B, A
Caõu 12. Dãy kim loại xếp theo chiều tính kim loại tăng dần :
A. Mg, Ca, Al, K, Rb C. Al, Mg, Ca, K, Rb
B. Ca, Mg, Al, Rb, K D. Al, Mg, Ca, Rb, K
Caõu 13. Dãy kim loại đợc sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần :
A. Ca ; Sr ; Mn ; Cr ; Fe ; Ag B. Fe ; Ca ; Mn ; Cr ; Sr ; Ag
C. Sr ; Ca ; Cr ; Mn ; Fe ; Ag D. Ca ; Mn ; Sr ; Cr ; Fe ; Ag

Caõu 14. Dãy gồm các phi kim đợc sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần :
A. Cl, F, S, O B. F, O, Cl, S C. F, Cl, O, S D. F, Cl, S, O
Caõu 15. Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 18, vậy X thuộc :
A. chu kì II, nhóm IVA. B. chu kì II, nhóm IIA.
C. chu kì III, nhóm IVA. D. chu kì III, nhóm IIA.
Caõu 16. Hai nguyên tử của nguyên tố A và B có tổng số hạt là 112, tổng số hạt của nguyên tử
nguyên tố A nhiều hơn so với tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố B là 8 hạt. A và B lần lợt là
A. Ca ; Na B. Ca ; Cl C. Ca ; Ba D. K ; Ca
Caõu 17. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH
3
. Công thức oxit cao nhất của M là
A. M
2
O B. M
2
O
3
C. M
2
O
5
D. MO
3
Caõu 18. Mt oxit X ca mt nguyờn t nhúm VIA trong bng tun hon cú t khi hi so vi
metan (CH
4
)
4
/ CHX
d

= 4. Cụng thc húa hc ca X l:
A. SO
3
. B. SeO
3
. C. SO
2
. D. TeO
2
GV: Phùng Kim Ngân su tầm, bổ sung
8
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
CHỦ ĐỀ 3
Xác định tính chất hóa học của đơn chất của một ngun tố khi biết vị trí của nó
trong bảng hệ thống tuần hồn .
A – LỜI DẶN : Xác định tính chất hóa học của đơn chất:
- Các ngun tố thuộc nhóm A(phân nhóm chính):
Nhóm I, II, III là kim loại

Hóa trị với các chất = STT nhóm
Nhóm V, VI, VII là phi kim,
Với nhóm IV những ngun tố ở phía trên là phi kim, những ngun tố ở phía
dưới chuyển dần thành kim loại.
- Các ngun tố thuộc nhóm B (phân nhóm phụ) hầu hết là kim loại.
B – BÀI TẬP MINH HỌA.
 Dạng tốn 1: Tìm tên ngun tố (A) dựa vào phản ứng hóa học.
Phương pháp: - Viết phương trình phản ứng.
- Dựa vào phương trình tìm số mol của A.
- Tìm tên A thơng qua ngun tử khối : M = m/n
Bài 1 : Cho 10 (g) một kim loại A thuộc nhóm II

A
tác dụng hết với HCl thì thu được 5,6 (l)
khí H
2
(đkc). Tìm tên kim loại đó.
* Gi ải : A + 2HCl  ACl
2
+ H
2

Ta có :
2
5,6
0,25( )
22,4
A H
n n mol= = =
Suy ra:
10
40
0,25
A
M = =
(u) . Nên A là Caxi (Ca).
 Dạng tốn 2: Tìm tên của 2 ngun tố A và B trong cùng một phân nhóm chính
năm ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn
Phương pháp: - Gọi
M
là cơng thức trung bình của 2 ngun tố A và B.
- Viết phương trình phản ứng.

- Dựa vào phương trình tìm số mol của
M
:
hh
n
.
- Tìm ngun tử khối trung bình :
hh
hh
m
M
n
=

- Từ biểu thức liên hệ : M
A
<
M
< M
B
. Và dựa vào bảng tuần hồn suy ra A và B
Bài 2 : Hòa tan 20,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhóm
chính nhóm I vào nước thu được 6,72 (l) khí (đkc) và dung dòch A.
a) Tìm tên hai kim loại.
b) Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
2 (M) cần dùng để trung hòa dung dòch A.
* Gi ải : Gọi

M
là cơng thức trung bình của 2 kim loại.
a. Ta có :
2 2
2 2 2M H O MOH H+ → + ↑
(1)
Ta có :
2
6,72
2 2 0,6( )
22,4
H
M
n n mol= = =
Suy ra :
20,2
33,66
0,6
M = ;

GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
9
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I

1 2 1 2
33,66M M M M M< < ⇔ < <
. Vậy 2 kim loại là : Na (23) và K (39)
b.
2
2 4 4 2

2 2MOH H SO M SO H O+ → +
(2)
Theo (1) ta có :
0,6( )
MOH M
n n mol= =
Theo (2) ta có :
2 4
1
0.3( )
2
H SO
MOH
n n mol= =

Vậy
2 4
0.3
0,15( ) 150
2
ddH SO
V l ml= = =
C – BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
* BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Dạng 1:
1. Hòa tan hoàn toàn 5,85 (g) một kim loại B thuộc nhóm I
A
vào nước thì thu được 1,68 (l) khí
(đkc). Xác đònh tên kim loại đó. ĐS: K
2. Cho 3,33 (g) một kim loại kiềm M tác dụng hoàn toàn với 100 ml nước (d = 1 g/ml) thì thu

được 0,48 (g) khí H
2
(đkc).
a) Tìm tên kim loại đó.
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dòch thu được. ĐS: a) Li ; b) 11,2%
3. Cho 0,72 (g) một kim loại M thuộc nhóm II
A
tác dụng hết với dung dòch HCl dư thì thu được
672 (ml) khí H
2
(đkc). Xác đònh tên kim loại đó. ĐS: Mg
4. Hòa tan hoàn toàn 6,85 (g) một kim loại kiềm thổ R bằng 200 (ml) dung dòch HCl 2 (M). Để
trung hòa lượng axit dư cần 100 (ml) dung dòch NaOH 3 (M). Xác đònh tên kim loại trên.
ĐS: Ba
5. Để hòa tan hoàn toàn 1,16 (g) một hiđroxit kim loại R hoá trò II cần dùng 1,46 (g) HCl.
a) Xác đònh tên kim loại R, công thức hiđroxit. ĐS: Mg
b) Viết cấu hình e của R biết R có số p bằng số n.
6. Khi cho 8 (g) oxit kim loại M phân nhóm chính nhóm II tác dụng hoàn toàn với dung dòch
HCl 20% thu được 19 (g) muối clorua.
a) Xác đònh tên kim loại M.
b) Tính khối lượng dung dòch HCl đã dùng. ĐS: a) Mg ; b) 73 (g)
7. Hòa tan hoàn toàn 3,68 (g) một kim loại kiềm A vào 200 (g) nước thì thu được dung dòch X
và một lượng khí H
2
. Nếu cho lượng khí này qua CuO dư ở nhiệt độ cao thì sinh ra 5,12 (g) Cu.
a) Xác đònh tên kim loại A.
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dòch X. ĐS: a) Na ; b) 3,14%
8. Cho 0,2mol oxit cđa nguyªn tè R thc nhãm III A t¸c dơng víi dung dÞch axit HCl d thu ®ỵc
53,5g mi khan. X¸c ®Þnh R
Dạng 2:

1. Khi hoµ tan hoµn toµn 3 g hçn hỵp 2 kim lo¹i trong dung dÞch HCl d thu ®ỵc 0,672 lÝt khÝ H
2
(§KTC). C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®ỵc a gam mi khan, tÝnh gi¸ trÞ cđa a
2. Cho 6,2 g hçn hỵp 2 KL nhãm IA thc 2 chu k× liªn tiÕp tan hoµn toµn trong níc thu ®ỵc dung
dÞch chøa 9,6 g 2 hidroxit. X¸c ®Þnh 2 kim lo¹i
3. Cho 12,8 g hçn hỵp 2 KL nhãm IIA thc 2 chu k× liªn tiÕp tan hoµn toµn trong dd HCl 2M thu ®-
ỵc 8,96 lit H
2
(®ktc). X¸c ®Þnh 2 kim lo¹i. TÝnh khèi lỵng mi thu ®ỵc vµ thĨ tÝch dd HCl ®·
dïng
Vấn đề 3 : LIÊN KẾT HĨA HỌC
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
10
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
CHỦ ĐỀ 1
Sự hình thành ion và liên kết ion
A - LÍ THUYẾT
1. Sự hình thành ion, cation, anion:
- Sau khi nguyên tử nhường hay nhận electron thì trở thành phần tử mang điện gọi là
ion.
( cã cÊu h×nh e bỊn cđa khÝ hiÕm, trõ nguyªn tè nhãm B ko theo quy lt)
- Sự hình thành ion dương (cation):
+ TQ :
neMM
n
+→
+
( KL nhóm A nhường e: số e nhường = STT nhóm)
+Tên ion (cation) + tên kim loại.
Ví dụ: Li

+
(cation liti), Mg
2+
(cation magie) …
- Sự hình thành ion âm (anion):
+ TQ:

→+
n
XneX
(PK nhận e: số e nhận = 8 – STT nhóm)
+ Tên gọi ion âm theo gốc axit:
VD: Cl
-
anion clo rua. S
2-
anion sun fua….( trừ anion oxit O
2-
).
2. S ự hình thành liên kết ion:
Liên kết ion là liên kết hoá học hình thành do lực hút tónh điện giữa các ion trái dấu.
Xét phản ứng giữa Na và Cl
2
.
Phương trình hoá học :
2.1e
2Na + Cl
2

2NaCl

Sơ đồ hình thành liên kết:

Na
CleCl
NaeNa





→−
→−

+
1
1
+
+ Cl
-

NaCl
Liên kết hoá học hình thành do lực hút tónh điện giữa ion Na
+
và ion Cl
-
gọi là liên kết
ion, tạo thành hợp chất ion.
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
* BÀI TẬP TỰ LUẬN.
1) Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử tương ứng:

Fe
2+

; Fe
3+
; K
+
; N
3-
; O
2-
; Cl
-
; S
2-
; Al
3+
; P
3-
.
2) Viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron khi cho:
a) Kali tác dụng với khí clor.
b) Magie tác dụng với khí oxy.
c) Natri tác dụng với lưu huỳnh.
d) Nhôm tác dụng với khí oxy.
e) Canxi tác dụng với lưu huỳnh.
f) Magie tác dụng với khí clo.
3) Cho 5 nguyên tử :
23
11

Na;
24
12
Mg;
14
7
N;
16
8
O;
35
17
Cl.
a) Cho biết số p; n; e và viết cấu hình electron của chúng.
c) Viết cấu hình electron của Na
+
, Mg
2+
, N
3-
, Cl
-
, O
2-
.
d) Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na
2
O ; MgO ; NaCl ; MgCl
2
; Na

3
N.
* B ÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
11
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
Câu 1: trong các hợp chất sau: KF, BaCl
2
, CH
4
, H
2
S các chất nào là hợp chất ion
a/ chỉ có KF b/chỉ có KF và BaCl
2
c/chỉ có CH
4
, H
2
S d/chỉ có H
2
S
Câu 2: Viết công thức của hợp chất ion giữa Cl(Z=17) và Sr(Z=38)
a/ SrCl b/SrCl
3
c/SrCl
2
d/Sr
2
Cl

Câu 3: so sánh nhiệt độ nóng chảy của NaCl, MgO và Al
2
O
3
(sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ nóng
chảy tăng dần)
a/ NaCl<Al
2
O
3
<MgO b/NaCl<MgO<Al
2
O
3
c/Al
2
O
3
<MgO<NaCl
d/MgO<NaCl<Al
2
O
3
Câu 4:Viết công thức của hợp chất ion AB biết số e của cation bằng số e của anion và tổng số e
của AB là 20
a/ chỉ có NaF b/ chỉ có MgO c/NaF và MgO d/ chỉ có AlN
Câu 5: viết công thức của hợp chất ion M
2+
X
-

2
biết M, và X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH,
M thuộc phân nhóm chính và số e của nguyên tử M bằng 2 lần số electron của anion
a/ MgF
2
b/CaF
2
c/BeH
2
d/CaCl
2
Câu 6:viết công thức của hợp chất ion M
2
X
3
với M và X đều thuộc 4 chu kì đầu, X thuộc phân
nhóm VI
A
của bảng HTTH. Biết tổng số e của M
2
X
3
là 66
a/ F
2
S
3
b/ Sc
2
S

3
c/ Al
2
O
3
d/ B
2
O
3
Câu 7: viết cấu hình e của Cu, Cu
+
, Cu
2+
biết Z của Cu là 29( chỉ viết cấu hình của 3d và 4s)
a/ 3d
9
4s
2
, 3d
9
4s
1
, 3d
9
b/ 3d
10
4s
1
, 3d
10

, 3d
9
c/ 3d
8
4s
2
, 3d
8
4s
1
,3d
8
d/ 3d
10
4s
2
, 3d
9
4s
1
, 3d
8
4s
1
Câu 8: trong các hợp chất sau: BaF
2
, MgO, HCl,H
2
O hợp chất nào là hợp chất ion?
a/ chỉ có BaF

2
b/chỉ có MgO c/HCl, H
2
O d/ BaF
2
và MgO
Câu 9: viết công thức của hợp chất ion giữa Sc (Z=21) và O(Z= 8)
a/ Sc
2
O
5
b/ ScO c/ Sc
2
O
3
d/Sc
2
O
Câu 10: viết cấu hình e của Fe, Fe
2+
, Fe
3+
( biết Fe có Z=26)
a/ 3d
6
4s
2
, 3d
6
, 3d

5
b/ 3d
6
4s
2
, 3d
5
4s
1
, 3d
5
c/ 3d
7
4s
1
, 3d
5
4s
1
, 3d
5
d/ 3d
6
4s
2
, 3d
6
4s
1
, 3d

6

Câu 11: viết công thức của hợp chất ion M
2
X
3
với M, X thuộc 3 chu kì đầu của bảng HTTH và
tổng số e trong M
2
X
3
là 50
a/ Al
2
O
3
b/ B
2
O
3
c/Al
2
S
3
d/ B
2
S
3
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
12

Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
CHỦ ĐỀ 2
Liên kết cộng hóa trị - Lai hóa
A - LÍ THUYẾT
1. Liên kết cộng hóa trị :
- Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều
cặp electron chung.
- Liên kết cộng hóa trò không phân cực là liên kết cộng hóa trò mà trong đó cặp electron
dùng chung không bò lệch về phía nguyên tử nào. Vd Cl
2
, H
2
-
Liên kết cộng hóa trò có cực là liên kết cộng hóa trò mà cặp electron dùng chung bò lệch
về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Vd HCl, H
2
O.
2. Biểu diễn cơng thức electron, cơng thức cấu tạo.
- Cơng thức electron:
+ Mỗi chấm là biểu diễn cho một electron.
+ Để đơn giản ta chỉ biểu diễn các electron tham gia liên kết ( electron góp chung)
- Cơng thức cấu tạo:
+ Mỗi cặp electron dùng chung trong CT (e) được thay bằng một gạch nối ( - )
VD :
CTP
T
CT (e) CTCT
Cl
2
Cl

Cl
Cl - Cl
CH
4
C
H
H
H
H
H- C -H
H
H
C
2
H
4
C
H
H
H
H
C
C = C
H
H
H
H
C
2
H

2
H
C C H
C = CH H
NH
3
H N H
H
H
H - N - H
3. Hiệu độ âm điện và liên kết hoá học.
HIỆU ĐỘ ÂM ĐIỆN LOẠI LIÊN KẾT
0,0 đến < 0,4
LKCHT
không cực
0,4 đến < 1,7 có cực

1,7 Liên kết ion
4. Obitan – Lai hóa.
1. Obitan ngun tử là khu vực xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron khoảng
90%. Ký hiệu AO.( Atomic Orbital)
2. Hình dạng obitan :
* Obitan s có dạng hình cầu, tâm là hạt nhân ngun tử.
* obitan p gồm 3 obitan p
x
, p
y
và p
z
có dạng hình số tám nổi, có sự định hướng khác nhau

trong khơng gian.
* Obitan d, f có dạng hình phức tạp.
3. Số obitan trong mỗi phân lớp:
Phân lớp s : có 1 obitan. Có tối đa 2 electron.
Phân lớp p : có 3 obitan. Có tối đa 6 electron.
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
13
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
Phân lớp d : có 5 obitan. Có tối đa 10 electron.
Phân lớp f : có 7 obitan. Có tối đa 14 electron.
4. Lai hóa
Một số kiểu lai hóa thường gặp:
Lai hóa sp : 1 AO
S
+ 1AO
P
 2 AO
SP
(thẳng, 2AO đối xứng nhau)
Lai hóa sp
2
: 1 AO
S
+ 2AO
P
 3 AO sp
2
(tam giác, 3AO hướng về 3 đỉnh của tam giác đều)
Lai hóa sp
3

: 1 AO
S
+ 3AO
P
 4 AO sp
3
(tứ diện, 4AO hướng về 4 đỉnh của tứ diện đều)
Cách xác định kiểu lai hóa:
+ viết CTCT, xác định ngtử trung tâm (có độ âm điện nhỏ, ko xét ngtử H )
+ Xác định số liên kết δ xung quanh và số đơi e chưa liên kết ở ngtử trung tâm
+ tổng số AO lai hóa = số liên kết δ xung quanh + số đơi e chưa liên kết = a
a = 2  lai hóa sp a = 3  lai hóa sp
2
a = 4  lai hóa sp
3
B . BÀI TẬP TỰ LUYỆN
* BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1) Cho
1
1
H;
12
6
C;
16
8
O;
14
7
N;

32
16
S;
35
17
Cl
a) Viết cấu hình electron của chúng.
b) Viết công thức cấu tạo và công thức electron của CH
4
; NH
3 ;
N
2
; CO
2 ;
HCl ; H
2
S ; C
2
H
6
;
C
2
H
4
; C
2
H
2

; C
2
H
6
O. Xác đònh hoá trò các nguyên tố.
c) Phân tử nào có liên kết đơn? liên kết đôi? liên kết ba? Liên kết cộng hoá trò có cực và
không cực?
2) X thuộc chu kỳ 3, PNC nhóm VI. Y thuộc chu kỳ 1, PNC nhóm I. Z thuộc PNC nhóm VI, có
tổng số hạt là 24.
a) Hãy xác đònh tên X, Y, Z.
b) Viết công thức cấu tạo của XY
2
, XZ
2
.
3) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác đònh hóa trò các
nguyên tố trong các phân tử đó:
N
2
O
3
; Cl
2
O ; SO
2
; SO
3
;

N

2
O
5
; HNO
2
; H
2
CO
3
; Cl
2
O
3
; HNO
3
; H
3
PO
4
.
4) Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự C, N, O, Cl. Viết công thức cấu tạo của các phân
tử sau đây và xem xét phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất, vì sao?
CH
4
;

NH
3
; H
2

O ; HCl.
5) Dựa vào độ âm điện,hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion:HClO, KHS, HCO
3
-
.
Cho:Nguyên tố: K H C S Cl O
Độ âm điện: 0,8 2,1 2,5 2,5 3,0 3,5
6) Hãy nêu bản chất của các dạng liên kết trong phân tử các chất:
N
2
, AgCl, HBr, NH
3
, H
2
O
2
, NH
4
NO
3
. (Cho độ âm điện của Ag là 0,9 ; của Cl là 3)
* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị .
Liên kết cộng hóa trị là liên kết :
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một ngun tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 ngun tử khác nhau.
D. được tạo thành giữa 2 ngun tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 2 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung

14
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron chung lệch về phía ngun tử có độ âm điện nhỏ
hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 ngun tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến
nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực được tạo nên từ các ngun tử khác hẳn nhau về tính chất
hóa học,
D. Hiệu độ âm điện giữa 2 ngun tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
Câu 3: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 ngun tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?
A. Liên kết ion . B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết kim loại. D. Liên kết hidro
Câu 4: Cho các phân tủ : N
2
; SO
2
; H
2
; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết cộng
hóa trị khơng phân cực ?
A. N
2
; SO
2
B. H
2
; HBr. C. SO
2
; HBr. D. H
2
; N

2
.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết trong phân tử HCl ?
A. Các ngun tử Hidro và Clo liên kết nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn.
B. Các electron liên kết bị hút lệch về một phía.
C. Cặp electron chung của hidro và clo nằm giữa 2 ngun tử.
D. Phân tử HCl là phân tử phân cực.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tónh điện giữa nguyên tử kim loại với
phi kim
B. Liên kết cộng hóa trò là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một cặp e chung
C. Liên kết cộng hóa trò không cực là kiên kết giữa 2 nguyên tử của các nguyên tố phi kim
D. Liên kết cộng hóa trò phân cực trong đó cặp e chung bò lệch về phía 1 nguyên tử.
Câu 7: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
A. H
2
B. CH
4
C. H
2
D. HCl.
Câu 8: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
A. H
2
B. CH
4
C. H
2
D. HCl.
Câu 9: Ngun tử oxi có cấu hình electron là :1s

2
2s
2
2p
4
. Sau khi tạo liên kết , nó có cấu hình là :
A. 1s
2
2s
2
2p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
. D. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
.
Câu 10: Liên kết cộng hóa trị là :
A. Liên kết giữa các phi kim với nhau .
B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một ngun tử.
C. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 ngun tử khác nhau .
D. Liên kết được tạo nên giữa 2 ngun tử bằng những electron chung .
Câu 11: Chọn câu đúng trong các mệnh đề sau :
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía ngun tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 ngun tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến
1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực được tạo nên từ các ngun tử khác hẳn nhau về tính chất hóa
học.
D. Hiệu độ âm điện của 2 ngun tử lớn thì phân tử phân cực yếu .
Câu 12: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; Cl : 3,16 ; H : 2,2 ; S : 2,58 ; F : 3,98 : Te : 2,1 để
xác định liên kết trong phân tử các chất sau : H
2
Te , H
2
S, CsCl, BaF
2
. Chất có liên kết cộng hóa trị
khơng phân cực là
A. BaF
2
. B. CsCl C. H
2

Te D. H
2
S.
Câu 13: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2 ; Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ; O : 3,44
để xét sự phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau : NH
3
, H
2
S, H
2
O , CsCl .
Chất nào trong các chất trên có liên kết ion ?
A. NH
3
B. H
2
O. C. CsCl. D. H
2
S.
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
15
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
Câu 14 Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trò:
A. NaCl, H
2
O, HCl B. KCl, AgNO
3
, NaOH
C. H
2

O, Cl
2
, SO
2
D. CO
2
, H
2
SO
4
, MgCl
2
Câu 15: Cho các hợp chất: NH
3
, Na
2
S,CO
2
, CaCl
2
, MgO, C
2
H
2
. Hợp chất có liên kết cộng hóa trò
là:
A. CO
2
, C
2

H
2
, MgO B. NH
3
.CO
2
, Na
2
S
C. NH
3
, CO
2
, C
2
H
2
D. CaCl
2
, Na
2
S, MgO
Câu 16: Trong dãy oxit sau : Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
, SiO
2

, P
2
O
5
, SO
3
, Cl
2
O
7
. Những oxit có liên kết
ion là :
A. Na
2
O , SiO
2
, P
2
O
5
. B. MgO, Al
2
O
3
, P
2
O
5
C. Na
2

O, MgO, Al
2
O
3
. D. SO
3
, Cl
2
O
3
, Na
2
O .
Câu 17: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trò:
B. NaCl, H
2
O, HCl B. KCl, AgNO
3
, NaOH
C. H
2
O, Cl
2
, SO
2
D. CO
2
, H
2
SO

4
, MgCl
2
Câu 18: Cho các chất : NaOH, Na
2
O, NaCl, Cl
2
, SO
2
, KNO
3
. Chất có liên kết cho nhận là:
A. NaOH, Na
2
O, B. NaOH, SO
3

C. NaCl, SO
2
, KNO
3
D. KNO
3
, SO
3
Câu 19: Cặp chất nào sau đây, mỗi chất trong cặp đó chứa cả 3 loại liên kết ion , cộng hóa trị , cho
nhận .
A. NaCl và H
2
O B. K

2
SO
4
và KNO
3
C. NH
4
Cl và Al
2
O
3
D. Na
2
SO
4
và Ba(OH)
2

Câu 20: Ngun tử X có 20 proton và ngun tử Y có 17 electron.Hợp chất hình thành giữa 2
ngun tố này có thể là :
A. X
2
Y với liên kết cộng hóa trị. C. XY
2
với liên kết ion.
B. XY với liên kết ion. D. X
3
Y
2
với liên kết cộng hóa trị.

Câu 21: Ngun tố A có 2 electron hóa trị, ngun tố B có 5 electron hóa trị . Cơng thức của hợp
chất tạo bởi A và B có thể là :
A. A
2
B
3
B. A
3
B
2
. C. A
2
B
5
. D. A
5
B
2
.
Câu 22: Cho c¸c ph©n tư H
2
S (1); H
2
O (2); CaS (3); CsCl (4); BrF
2
(5); NH
3
(6).
§é ©m ®iƯn cđa c¸c nguyªn tè lµ: Cs: 0,7; Ba: 0,9; Cl: 3,16; Ca: 1,0; Al: 1,61; F: 3,98; N: 3,04; O:
3,44; S: 2,58; H: 2,20.

s¾p xÕp theo thø tù t¨ng dÇn dé ph©n cùc
A. (1) < (2) < (6) < (3) < (4) < (5). B. (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (5).
C. (6) < (2) < (1) < (3) < (4) < (5). D. (5) < (6) < (1) < (3) < (4) < (2).
Câu 23: Trong cơng thức CS
2
, tổng số các đơi electron tự do chưa tham gia liên kết là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Phân tử nào có sự lai hóa sp
2
?
A. BF
3
B. BeF
2
C. NH
3
D. CH
4
.
Câu 25: Ngun tử P trong phân tử PH
3
ở trạng thái lai hóa :
A. sp. B. sp
2
C. sp
3.
D. khơng xác định được.
Câu 26: Ph©n tư CH
4
lai ho¸ kiĨu:

A. sp B. sp
2
C.sp
3
D.sp
3
d
Câu 27: Phân tử H
2
O có góc liên kết bằng 104,5
0
do ngun tử oxi ở trạng thái lai hóa :
A. sp B. sp
2
C. sp
3
D. khơng xác định được
Câu 28: ngun tử C trong phân tử bezen C
6
H
6
ở trạng thái lai hố:
A. sp. B. sp
2
C. sp
3.
D. khơng xác định được
Câu 29: ngun tử C trong ở lên kết 3 trong phân tử propin C
3
H

4
ở trạng thái lai hố:
A. sp. B. sp
2
C. sp
3.
D. khơng xác định được
Câu 30: ngun tử C trong ở lên kết đơi trong phân tử anken C
4
H
8
ở trạng thái lai hố:
A. sp. B. sp
2
C. sp
3.
D. khơng xác định được
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
16
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
CHỦ ĐỀ 3
Cách xác định hóa trị và số oxi hóa
A - LÍ THUYẾT
1 . Các xác định hóa trị:
a. Điện hóa trị:
Trong hợp chất ion, hoá trò của một nguyên tố bằng điện tích của ion và được gọi là điện hoá trò
của nguyên tố đó.
Ví dụ Na Cl là h/c ion : tạo bởi cation Na
+
và anion Cl

-
, natri có điện hoá trò là 1+, clo có điện
hoá trò là 1
b. Cộng hóa trị:
Trong hợp chất cộng hoá trò, hoá trò của một nguyên tố được xác đònh bằng số liên kết CHT
của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử và được gọi là cộng hoá trò của nguyên tố đó.
VD:
H
H - N - H
H :1, N:3
2. Cách xác định số oxi hóa:
Qui tắc 1:
Số oxi hoá của nguyên tố trong đơn chất bằng không.
Ví dụ: Soh của các nguyên tố Cu, Zn, O… trong Cu, Zn, O
2
… bằng 0.
Qui tắc 2:
Trong một phân tử, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố bằng không:
Ví dụ: Tính tổng soh các nguyên tố trong NH
3
và HNO
2
tính soh của N.
Qui tắc 3:
Số oxi hoá của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích ion đó. Trong ion đa nguyên tử, tổng số số
oxi hoá của các nguyên tố bằng điện tích ion.
Ví du 1: soh của K, Ca, Cl, S trong K
+
, Ca
2+

, Cl
-
, S
2-
lần lượt là +1, +2, -1, -2.
Qui tắc 4:
Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của hidro bằng +1, trừ một số trường hợp như hiđrua
kim loại ( NaH, CaH
2
…)
Số oxi hoá của oxi bằng -2 trừ trươbg hợp OF
2
, poxit ( chẳng hạn H
2
O
2
…).
B – BÀI TẬP ÁP DỤNG.
* BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1) Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na
2
O ; MgO ; NaCl ; MgCl
2
; Na
3
N. Xác đònh hóa
trò của các nguyên tố trong các hợp chất trên.
2) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác đònh hóa trò các
nguyên tố trong các phân tử đó: N
2

O
3
; Cl
2
O ; SO
2
; SO
3
;

N
2
O
5
; HNO
2
; H
2
CO
3
; Cl
2
O
3
; HNO
3
;
H
3
PO

4
.
3)
Hãy xác đònh số oxi hoá của lưu huỳnh, clo, mangan trong các chất:
a) H
2
S, S, H
2
SO
3
, SO
3,
H
2
SO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, SO
4
2-
, HSO
4
-
.
b) HCl, HClO, NaClO

2
, KClO
3
, Cl
2
O
7
, ClO
4

,
Cl
2
.
c) Mn, MnCl
2
, MnO
2
, KMnO
4
, H
2
MnO
2
, MnSO
4
, Mn
2
O, MnO
4


.
4)
Hãy xác đònh số oxi hoá của N trong :
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
17
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
NH
3
N
2
H
4
NH
4
NO
4
HNO
2
NH
4
+
.
N
2
O NO
2
N
2
O

3
N
2
O
5
NO
3

.
5)
Xác đònh số oxy hoá của C trong;
CH
4
CO
2
CH
3
OH Na
2
CO
3
Al
4
C
3
CH
2
O C
2
H

2
HCOOH C
2
H
6
O C
2
H
4
O
2
.
6)
Tính SXOH của Cr trong các trường hợp sau Cr
2
O
3
, K
2
CrO
4
, CrO
3
, K
2
Cr
2
O
7
, Cr

2
(SO
4
)
4
* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1. Số oxi hóa của N trong NH
3
, HNO
2
, NO
3
-
lần lượt là:
A. +5, -3, +3 B. -3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. +3, +5, -3
2. Số oxi hóa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl
3
, của S trong SO
3
, của P trong PO
4
3-
lần
lượt là:
A.
0, +3, +6, +5 C. 0, +3, +5, +6
B.
0, +3, +5 , +4 D. 0, +5, +3, +5
3. Số oxi hóa âm thấp nhất của S trong các hợp chất sẽ là:
A.

-1 B. -2 C. -4 D. -6
4. Số oxi hóa dương cao nhất của N trong các hợp chất sẽ là:
A.
+1 B. +3 C. +4 D. + 5
5. Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của N bằng nhau:
A.
NH
3
, NaNH
2,
NO
2
, NO C. NH
3
, CH
3
-NH
2
, NaNO
3
, HNO
2
B.
NaNO
3
, HNO
3
, Fe(NO
3
)

3
, N
2
O
5
D. KNO
2
, NO
2
, C
6
H
5
-NO
2
, NH
4
NO
3
6. Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6
A.
SO
2,
SO
3,
H
2
SO
4
, K

2
SO
4
C. H
2
S, H
2
SO
4
, NaHSO
4
, SO
3
B.
Na
2
SO
3
, SO
2
, MgSO
4
, H
2
S D. SO
3
, H
2
SO
4

, K
2
SO
4
, NaHSO
4
7. Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6, +7?
A.
NH
4
+
, CrO
4
2-
, MnO
4
2-
C. NO
2
-
, CrO
2
-
, MnO
4
2-
B.
NO
3
-

, Cr
2
O
7
2-
, MnO
4
-
D. NO
3
-
, CrO
4
2-
, MnO
4
2-
8. Số oxi hóa của N trong N
x
O
y
là:
A.
+2x B. +2y C. +2y/x D. +2x/y
9. Số oxi hóa của các ngun tử C trong CH
2
=CH-COOH lần lượt là:
A.
-2, -1, +3 B. +2, +1, -3 C. -2, +1, +4 D. -2, +2, +3
10. Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H

2
S, SO
2
, SO
3
2–
, SO
4
2–
lần lượt là :
A. 0, +4, +3, +8. B. –2, +4, +6, +8.
C. +2, +4,+6, +8. D. +2, +4, +8, +10 .
CHỦ ĐỀ 4
Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử
A – PHƯƠNG PHÁP : LẬP PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG OXI HĨA – KHỬ
Gồm 4 bước:
B
1
. Xác đònh số oxi hoá các nguyên tố. Tìm ra nguyên tố có số oxi hoá thay đổi .
B
2
. Viết các quá trình làm thay đổi số oxi hoá
Chất có oxi hoá tăng : Chất khử - ne

số oxi hoá tăng
Chất có số oxi hoá giảm: Chất oxi hoá + me

số oxi hoá giảm
B
3

. Xác đònh hệ số cân bằng sao cho số e cho = số e nhận
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
18
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
B
4
. Đưa hệ số cân bằng vào phương trình, đúng chất (Nên đưa hệ số vào bên phải của pt trước)
và kiểm tra lại theo trật tự : kim loại – phi kim – hidro – oxi
VD1: Lập ptpứ oxh-k sau: Al + HCl  AlCl
3
+ H
2


0
23
30
HClAlClHAl +→+
++

0
2
30
1.22
3
3
2
HeH
eAlAl
→+

+→
×
×
+
+

0
23
30
3262 HClAlClHAl +→+
++
VD2: Lập ptpứ oxh-k sau: Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O.
OHONNOAlONHAl
2
1
233
3
3

50
)( ++→+
+++
1
2
5
30
4.22
3
3
8
++
+
→+
+→
×
×
NeN
eAlAl
OHONNOAlONHAl
2
1
233
3
3
50
153)(8308 ++→+
+++
VD3: Lập ptpứ oxh-k sau: FeS
2

+ O
2
 Fe
2
O
3
+ SO
2

2
2
4
3
3
2
0
2
0
2
)(

++
+→+ OSOFeOFeS
2
0
2
4
3
0
2

22.2
112)(
11
4

+
+
→+
++→
×
×
OeO
eSFeFeS
2
4
3
3
2
0
2
0
2
8211)(4 OSOFeOFeS
++
+→+
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
* BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau:
1. Dạng cơ bản:
a) P + KClO

3
→ P
2
O
5
+ KCl.
b) P + H
2
SO
4
→ H
3
PO
4
+ SO
2
+H
2
O.
c) S+ HNO
3
→ H
2
SO
4
+ NO.
d) C
3
H
8

+ HNO
3
→ CO
2
+ NO + H
2
O.
e) H
2
S + HClO
3
→ HCl +H
2
SO
4
.
f) H
2
SO
4
+ C
2
H
2
→ CO
2
+SO
2
+ H
2

O.
2. Dạng có môi trường:
a) Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O.
b) Fe + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
c) Mg + H
2
SO
4

→ MgSO
4
+ H
2
S + H
2
O.
d) Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O.
e) FeCO
3
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4

)
3
+ S + CO
2
+ H
2
O.
f) Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O.
g) Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2

O + H
2
O.
h) FeSO
4
+ H
2
SO
4
+ KMnO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
i) KMnO
4
+ HCl→ KCl + MnCl
2

+ Cl
2
+ H
2
O.
j) K
2
Cr
2
O
7
+ HCl→ KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O.
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
19
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
3. Dạng tự oxi hoá khử:
a) S + NaOH → Na
2
S + Na
2
SO
4
+ H
2

O.
b) Cl
2
+KOH → KCl + KClO
3
+ H
2
O.
c) NO
2
+ NaOH→ NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O.
d) P+ NaOH + H
2
O → PH
3
+ NaH
2
PO
2
.
4. Dạng phản ứng nội oxi hoá khử (các nguyên tố thay đổi SOH nằm trong cùng 1
chất):
a) KClO
3

→ KCl + O
2
.
b) KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

c) NaNO
3
→ NaNO
2
+ O
2
.
d) NH
4
NO
3
→ N
2
O + H
2
O.

5. Một số phản ứng 2 ngun tố trong cùng 1 chất cùng tăng SOXH
a) FeS + H
2
SO
4 đặc

→
0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
b) FeS
2
+ HNO
3
 Fe
2
(SO
4
)
3

+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
c) FeS
2
+ HNO
3
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
* B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
1. Trong phản ứng Fe + CuSO
4
→ Cu + FeSO
4
, Fe là:

A. Chất oxi hóa. B. Chất bị khử. C. Chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
2. Trong phản ứng Cl
2
+ 2H
2
O → 2HCl + 2HClO,
Cl
2
là:
A. Chất oxi hóa. B. Chất bị khử. C. Chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
3. Trong phản ứng AgNO
3
+ HCl → AgCl + HNO
3
,
AgNO
3
là:
A. Chất khử C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
B. Chất oxi hóa D. Khơng phải chất khử, khơng phải chất oxi hóa
4. Chất khử là:
A. Chất nhường electron. C. Chất nhận electron.
B. Chất nhường proton. D. Chất nhận proton.
5. Phản ứng oxi hóa - khử là:
A. Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton.
B. Phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa.
C. Phản ứng hóa học trong đó phải có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất.
D. Phản ứng hóa học trong đó sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất.
6. Sự oxi hóa một chất là:
A. Q trình nhận electron của chất đó

B. Q trình làm giảm số oxi hóa của chất đó
C. Q trình nhường electron của chất đó
D. Q trình làm thay đổi số oxi hóa của chất đó
7. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A.
CaCO
3
→ CaO + CO
2
C. 2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
B.
2NaHSO
3
→ Na
2
SO
3
+ H
2
O + SO
2
D. 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3

+ 3H
2
O
8. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
C. 4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
B.
CaO + CO
2
→ CaCO
3
D. Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
9. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe + 2HCl → FeCl

2
+ H
2
C. Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu
B. CH
4
+ Cl
2
→ CH
3
Cl + HCl D. BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2HCl
10. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bỉ sung
20
Bµi tËp hãa häc 10 – K× I
A.
NaOH + HCl → NaCl + H
2

O C. 2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
B.
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
D. 2CH
3
COOH + Mg → (CH
3
COO)
2

Mg + H
2
11. Các chất hay ion chỉ có tính khử là :
A. SO
2
, H
2
S , Fe
2+
, Ca. B. H
2
S, Ca, Fe.
C. Fe, Ca, F, NO
3

. D. Tất cả đều sai.
12 Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion), phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai
trò chất oxi hóa là :
A. Cu B. O
2–
C. Ca
2+
D. Fe
2+

13 Cho phương trình phản ứng :
FeSO
4
+ KMnO
4

+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO
4
là :
A. 10 B. 8 C. 6 D. 2
14 Trong phản ứng :
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2

SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Thì H
2
SO
4
đóng vai trò :
A. Môi trường. B. chất khử
C. Chất oxi hóa D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
15 Tỷ lệ số phân tử HNO
3
là chất oxi hóa và số phân tử HNO
3
là môi trường trong phản ứng :
FeCO

3
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + CO
2
+ H
2
O
là:
A. 8 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 8 D. 9 : 1
16 Cho các phương trình nhiệt hóa học sau đây :
1.Na ( r) + 1/2 Cl
2
→ NaCl ( r) ; ∆H= – 411,1kJ
2. H
2
(k) + 1/2O
2
→ H
2
O(l) ; ∆H= – 285,83kJ
3. CaCO
3
CaO (r) + CO
2
(k); ∆H= + 176kJ

4. H
2
(k) + 1/2O
2
→ H
2
O (k) ; ∆H= – 241,83kJ
Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng số ?
A. 1, 2 B.4. C. 3 D. 1, 2, 4.
17 Sự biến đổi nào sau đây là sự khử ?
A. S S + 2e B. Al Al + 3e
C. Mn + 3e Mn D. Mn Mn + 3e.
18 Khi phản ứng Fe
3+
+ Sn
2+
→ Fe
2+
+ Sn
4+
được cân bằng thì cac hệ số của ion Fe
3+
và Sn
2+
lần
lượt là :
A. 2 và 3. B. 3 và 2. C. 1 và 2. D. 2 và 1.
19 Sau khi phản ứng đã được cân bằng :
Mg + HNO
3

→ Mg(NO
3
)
2
+ N
2
+ H
2
O
Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng là :
A. 29 B. 25 C. 28 D. 32
20 Trong phản ứng:
KMnO
4
+ HCl → KCl + MnCl
2
+ H
2
O + Cl
2
Hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là :
A. 2, 16, 2, 2, 8, 5. B. 16, 2, 1, 1, 4, 3
C. 1, 8, 1, 1, 4, 2 D. 2, 16, 1, 1, 4, 5
21 Số mol electron sinh ra khi có 2,5mol Cu bị oxi hóa thành Cu
2+
là :
A. 2,50 mol electron. B. 1,25 mol electron
C. 0,50 mol electron. D. 5,00 mol electron
22 Số mol electron cần có để khử 1,5mol Al
3+

thành Al là:
A. 0,5 mol electron. B. 1,5mol electron
C. 3,0mol electron . D. 4,5mol electron.
GV: Phïng Kim Ng©n – su tÇm, bæ sung
21
0
+3
+7
+7
+4
+4
–2
0
t
o
Bài tập hóa học 10 Kì I
Chuyên đề giải bài tập bằng phơng pháp BO TON ELECTRON
Nguyờn tc: Tng s mol e nhng = tng s mol e nhn
Cỏc bc gii: + Xỏc nh nguyờn t cú SOXH thay i (ó cú ng.t tng SOXH thỡ phi cú ng.t
gim SOXH)
+ Vit quỏ trỡnh OXH v quỏ trỡnh kh ( q.trỡnh nhng, nhn e )
+ Tỡm s mol e nhng ( hoc nhn ) da vo s mol ca cỏc cht bi cho
+ s mol e nhng = s mol e nhn
VD: Cho mg Fe vo dung dch HNO
3
ly d ta thu c 8,96 lit(kc) hn hp khớ X gm 2 khớ NO
v NO
2
cú d
X/O2

=1,3125. Khi lng m l:
A/ 5,6g B/ 11,2g C/ 0,56g D/ 1,12g
Gi s mol



molyNO
molxNO
:
:
2
cú n
hh
= 8,96 : 22,4 = 0,4 mol x + y = 0,4 (1)
Li cú d
X/O2
=1,3125
=M
1,3125 x 32 = 42
42
4630
=
+
+
yx
yx
(2)
T (1) v (2)




=
=
moly
molx
3,0
1,0
Quỏ trỡnh OXH K :
Fe
0
Fe
+3
+ 3e N
+5
+ 3e N
+2

a 3a 0,3 0,1
N
+5
+ 1e N
+4
0,3 0,3
S mol e nhng = s mol e nhn 3a = 0,6 a = 0,2 m
Fe
= 0,2x56 = 11,2 gam
Chỳ ý: KL + H
2
SO
4

c

mui (KL cú húa tr cao nht) + SO
2
(hoc H
2
S, S) + H
2
O
KL + HNO
3
c

mui (KL cú húa tr cao nht) + NO
2
+ H
2
O
KL + H
2
SO
4
loóng

mui (KL cú húa tr cao nht) + NO

(hoc N
2
O, N
2

, NH
4
NO
3
) + H
2
O
VD: Fe to mui Fe(III)
Dng 1 : Kim loi tỏc dng vi cht oxi hoỏ.
B1. Hn hp A gm bt Fe v Al. tỏc dng va vi 11 gam A cn 12,8 gam bt S. Thnh
phn % s mol ca Fe trong A.
a 50% b 37,33% c 33,33% d 66,67%
B2. Cho 1,92 gam Cu tan va trong HNO
3
loóng thu c V lit NO (ktc). Tớnh V v khi
lng HNO
3
ó phn ng.
a0,112 lit; 10,42 g b 0,224 lit; 5,04 g c 0,448 lit; 5,04 g d 1,12lit; 2,92 g
B3. Ho tan hon ton m gam Al vo dd HNO
3
loóng d thu c dd X v 1,12 lit hn hp khớ
gm N
2
O, NO (ktc) cú t khi so vi oxi bng 1,2. Cho dd NaOH d vo dd X un nh thy cú
0,336 lit khớ (ktc) thoỏt ra. Tớnh m.
a 5,4 g b 8,1 g c 5,94 g d 3,78 g
B4. Cho 12,125 gam sunfua kim loi M cú hoỏ tr khụng i (MS) tỏc dng ht vi dd H
2
SO

4
c
núng d thoỏt ra 11,2 lit SO
2
(ktc). Xỏc inh M.
a Zn b Cu c Mn d Mg
B5. Cho 8,3 gam hn hp Al v Fe tỏc dng ht vi H
2
SO
4
c d thu c 6,72 lit khớ SO
2

ktc. Tớnh khi lng mi kim loi trong hn hp.
a 1,35 g v 6,95 g b 3,6 g v 4,7 g c 2,7 g v 5,6 g d 5,4 g v 2,9 g

Dng 2. Xỏc nh sn phm kh ca phn ng oxi hoỏ-kh
B6. Cho 0,96 gam Cu tỏc dng ht vi HNO
3
d thu c 0,224 lit khớ X duy nht (ktc). X l :
a NO
2
b N
2
O c N
2
d NO
GV: Phùng Kim Ngân su tầm, bổ sung
22
Bài tập hóa học 10 Kì I

B7. Khi cho 9,6 gam Mg tỏc dng ht vi H
2
SO
4
c thy cú 49 gam axit phn ng to thnh
MgSO
4
, H
2
O v sn phm X. Xỏc nh X.
a SO
2
b H
2
S c SO
3
d S
B8. Ho tan ht 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO
3
va thy thoỏt ra khớ X l sn phm kh
duy nht.Xỏc nh X
a NO
2
b N
2
O
5
c N
2
O d NO

B9. Ho tan 5,95 gam hn hp Al, Zn cú t l mol 2:1 bng HNO
3
loóng d thu c 0,896 lit khớ
X l sn phm kh duy nht. Xỏc nh X.
a NO b N
2
c N
2
O d NO
2
B10. Ho tan 0,03 mol Fe
x
O
y
trong dd HNO
3
d thy sinh ra 0,672 lit khớ X duy nht (ktc). Xỏc
nh X.
a N
2
O b NO c NO
2
d Khụng xỏc nh c.
B11. Ho tan 2,4 gam hn hp Cu, Fe cú t l mol 1:1 trong H
2
SO
4
c núng to ra 0,05 mol mt
sn phm kh X duy nht. X l :
a SO

2
b SO
3
c S d H
2
S
Dng 3. Hn hp cht kh tỏc dng vi cht oxi hoỏ.
B12. Ho tan ht hn hp gm 0,05 mol Fe v 0,03 mol Ag vo dd HNO
3
thoỏt ra V lit hn hp khớ
A (ktc) gm NO v NO
2
cú t l mol tng ng l 2:3. Giỏ tr ca V.
a 1,368 lit b 13,44 lit c 4,48 lit d 2,24 lit
B13. Ho tan ht 22,064 gam hn hp Al, Zn trong HNO
3
va thu c dd A v 3,136 lit (ktc)
hn hp NO, N
2
O cú khi lng 5,18 gam. Tớnh % khi lng mi kim loi trong hn hp.
a 5,14% v 94,86% b 6,28% v 93,72% c 6,18% v 93,82% d 5,81% v 94,19%
B14. Ho tan hon ton 12 gam hn hp Fe, Cu (cú t l mol 1:1) bng dd HNO
3
d thu c dd X
v V lit hn hp khớ Y(ktc) gm NO, NO
2
cú d/H
2
= 19. Tớnh V.
a 5,6 lit b 4,48 lit c 3,36 lit d 2,24 lit

B15. Cho 6,51 gam hn hp X gm FeS
2
v MS (M cú hoỏ tr khụng i) cú t l mol 1:1 tỏc dng
hon ton vi dd HNO
3
d thy sinh ra 13,216 lit hn hp khớ NO
2
, NO cú khi lng 26,34 gam.
Xỏc nh M.
a Cu b Mg c Pb d Zn
B16. Ho tan ht 1,84 gam hn hp Mg v Fe trong dd HNO
3
d thy thoỏt ra 0,04 mol khớ NO duy
nht. S mol Mg v Fe ln lt l :
a 0,02 v 0,03 mol b 0,03 v 0,03 mol c 0,03 v 0,02 mol
d 0,01 v 0,01 mol
B17. Ho tan hon ton 11 gam hn hp gm Fe v mt kim loi M (hoỏ tr khụng i) trong dd
HCl d to ra 0,4 mol H
2
cũn nu ho tan trong HNO
3
loóng d thỡ c 0,3 mol NO duy nht. Xỏc
nh kim loi M.
a Cr b Mg c Al d Cu
B18. Cho V lit hn hp khớ A (ktc) gm Clo v Oxi phn ng va ht vi hn hp gm 4,8 gam
Mg v 8,1 gam Al to thnh 37,05 gam hn hp cỏc sn phm. Tớnh V.
a 8,4 lit b 5,6 lit c 10,08 lit d 11,2 lit
Dng 4. Phn ng oxi hoỏ kh qua nhiu giai on.
B19. t chỏy mt lng nhụm trong 6,72 lit khớ oxi, cht rn thu c sau phn ng mang ho tan
ht trong dd HCl thy bay ra 6,72 lit khớ H

2
. Cỏc khớ ktc, tớnh khi lng nhụm ó dựng.
a 10,8 g b 5,4 g c 16,2 g d 8,1 g
B20. Khi t 37,9 gam hn hp Al, Zn trong bỡnh khớ Clo thu c 59,2 gam hn hp cht rn.
Cho hn hp ny tan ht trong dd HCl d thy thoỏt ra 11,2 lit khớ (ktc). Tớnh khi lng mi kim
loi Al, Zn trong hn hp ban u.
a 10,8 g v 27,1 g b 16,2 g v 21,7 g c 5,4 g v 32,5 g d 31,4 g v 6,5 g
GV: Phùng Kim Ngân su tầm, bổ sung
23
Bài tập hóa học 10 Kì I
B21. t chỏy x mol st bng oxi thu c 5,04 gam hn hp A gm cỏc oxit ca st. Ho tan hon
ton A trong dd HNO
3
d sinh ra 0,035 mol hn hp Y gm NO, NO
2
cú d/H
2
=19. Tớnh x.
a 0,05 mol b 0,04 mol c 0,07 mol d 0,09 mol
B22. Oxi hoỏ 16,8 gam Fe thu c 21,6 gam hn hp cỏc oxit st. Cho hn hp oxit ny tỏc dng
ht vi HNO
3
loóng sinh ra V lit NO duy nht (ktc). Tớnh V.
a 1,12 lit b 2,24 lit c 1,68 lit d 3,36 lit
B23. Nung m gam bt st trong oxi thu c 3 gam hn hp cht rn X. Ho tan ht X trong dd
HNO
3
d thy thoỏt ra 0,56 lit (ktc) khớ NO duy nht. Giỏ tr ca m ?
a 2,52 g b 2,62 g c 2,22g d 2,32 g
GV: Phùng Kim Ngân su tầm, bổ sung

24

×