Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Một số phương pháp lượng giác để chứng minh bất đẳng thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.64 KB, 12 trang )

112
1

BNGLNGGICHểAIS
Biểu thức đại số
Biểu thức lợng giác
tơng tự
Công thức lợng giác
1 + x
2
1 + tg
2
t
1+tg
2
t =
tcos
1
2
4x
3
- 3x 4cos
3
t - 3cost 4cos
3
t - 3cost = cos3t
2x
2
- 1 2cos
2
t - 1 2cos


2
t - 1 = cos2t
2
x1
x2
-
ttg1
tgt2
2
- ttg1
tgt2
2
-
= tg2t
2
x1
x2
+
ttg1
tgt2
2
+ ttg1
tgt2
2
+
= sin2t
xy1
yx
-
+

b a -
b + a
tgtg1
tgtg
b a -
b + a
tgtg1
tgtg
= tg(a+b)
x
2
- 1
1
cos
1
2
-
a
1
cos
1
2
-
a
= tg
2
a

một số phơng pháp lợng giác để chứng minh
bất đẳng thức đại số

I. Dạng 1: Sử dụng hệ thức sin
2
a
+ cos
2
a
= 1
1) Phơng pháp:
a) Nếu thấy x
2
+ y
2
= 1 thì đặt



a =
a =
cosy
sinx
với a ẻ [0, 2p]
b) Nếu thấy x
2
+ y
2
= a
2
(a > 0) thì đặt




a =
a =
cosay
sinax
với a ẻ [0, 2p]
2. Các ví dụ minh hoạ:
VD1: Cho 4 số a, b, c, d thoả mãn: a
2
+ b
2
= c
2
+ d
2
= 1
Chứng minh rằng: Ê - 2 S = a(c+d) + b(c-d) Ê 2
Giải:
Đặt



=
=
ucosb
usina





=
=
vcosd
vsinc
ị S = sinu(sinv+cosv) + cosu(sinv-cosv)
ị S = (sinucosv+cosusinv) - (cosucosv - sinusinv) = sin(u+v) - cos(u+v)
212
2

2)dc(b)dc(aS2]2,2[
4
)vu(sin2S Ê - + + = Ê - ị - ẻ






p
- + =
(đpcm)
VD2: Cho a
2
+ b
2
= 1. Chứng minh rằng:
2
25
b
1

b
a
1
a
2
2
2
2
2
2







+ +






+
Giải:
Đặt a = cosa và b = sina với 0 Ê a Ê 2p. Thế vào biểu thức vế trái rồi biến đổi.
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
sin
1
sin
cos
1
cos
b
1
b
a
1
a






a
+ a +







a
+ a =






+ +






+
= cos
4
a + sin
4
a + 4
sin.cos
sincos
sincos4
sin

1
cos
1
44
44
44
44
+
a a
a + a
+ a + a = +
a
+
a
=
( )
4
sin.cos
1
1sincos
44
44
+






a a

+ a + a
=
( )
[ ]
4
sin.cos
1
1sincos2sincos
44
2222
+






a a
+ a a - a + a
=
2
25
4
2
17
4)161(
2
1
14
2sin

16
12sin
2
1
1
4
2
= + = + +






- +






a
+






a - (đpcm)

Bây giờ ta đẩy bài toán lên mức độ cao hơn một bớc nữa để xuất hiện a
2
+b
2
=1
VD3: Cho a
2
+ b
2
- 2a - 4b + 4 = 0. Chứng minh rằng:
A =
2334b)324(a)321(2ab32ba
22
Ê - + - + + - + -
Giải:
Biến đổi điều kiện: a
2
+ b
2
- 2a - 4b + 4 = 0 (a-1)
2
+ (b-2)
2
= 1
Đặt a a + a - a = ị



a + =
a + =





a = -
a = -
cossin32cossinA
cos2b
sin1a
cos2b
sin1a
22
A 2)
6
2sin(22cos
2
1
2sin
2
3
22cos2sin3 Ê
p
- a = a - a = a - a = (đpcm)
VD4: Cho a, b thoả mãn : 712b5a + + = 13
Chứng minh rằng: a
2
+ b
2
+ 2(b-a) - 1
Giải:

Biến đổi bất đẳng thức: a
2
+ b
2
+ 2(b-a) - 1 (a-1)
2
+ (b + 1)
2
1
Đặt



a = +
a = -
cosR1b
sinR1a
với R 0
222
R)1b()1a(
1cosRb
1sinRa
= + + -



- a =
+ a =
312
3

Ta có: 137)1cosR(12)1sinR(5137b12a5 = + - a + + a = + +

R
13
5
arccossinRcos
13
12
sin
13
5
R113cosR12sinR5 Ê






+ a = a + a = = a + a
Từ đó ị (a-1)
2
+ (b+1)
2
= R
2
1 a
2
+ b
2
+ 2(b - a) - 1 (đpcm)

II. Dạng 2: Sử dụng tập giá trị 1|cos|1|sin| Ê a Ê a
1. Phơng pháp:
a) Nếu thấy |x| Ê 1 thì đặt
[ ]
sin
2 2
cos 0
x khi
x khi

p p
a a
a a p


ộ ự
= ẻ -

ờ ỳ
ở ỷ


= ẻ

b) Nếu thấy |x| Ê m (
0m
) thì đặt
[ ]
sin
2 2

cos 0
x m khi
x m khi

p p
a a
a a p


ộ ự
= ẻ -

ờ ỳ
ở ỷ


= ẻ

2. Các ví dụ minh hoạ:
VD1: Chứng minh rằng: (1+x)
p
+ (1-x)
p
Ê 2
p
" |x| Ê 1 ; " P 1.
Giải:
Đặt x = cosa với a ẻ [0, p], khi đó (1 + x)
p
+ (1 - x)

p
= (1+cosa)
p
+ (1-cosa)
p
=
p22pp2p2p
p
2
p
2
2
2
sin
2
cos2
2
sin
2
cos2
2
sin2
2
cos2 =







a
+
a
Ê






a
+
a
=






a
+






a
(đpcm)

VD2: Chứng minh rằng: 23123223
22
+ Ê - + = Ê - a a a A
Giải:
Từ đk 1 - a
2
0 |a| Ê 1 nên
Đặt a = cosa với 0 Ê a Ê p ị
2
a1- = sina. Khi đó ta có:
A=
a + a + = a a + a = - + 2sin)2cos1(3sincos2cos32a1a2a32
222
= 3
3
2sin232sin
2
1
2cos
2
3
2 +






p
+ a = +







a + a 2323 + Ê Ê - ị A (đpcm)
VD3: Chứng minh rằng:
[ ]
) ( a ) a ( ) a ( a 122221111
233 2
- + Ê - - + - +
Giải:
Từ đk |a| Ê 1 nên
412
4
Đặt a=cosa với aẻ[0,p] ị
a = -
a
= +
a
= - sina1
2
cos2a1
2
sin2a1
2
(1)
2
cos

2
sin2222
2
sin
2
cos22.
2
cos
2
sin21
33
a a
+ Ê






a
-
a a a
+

2
cos
2
sin1
2
sin

2
cos
2
sin
2
cos
2
sin
2
cos
2
cos
2
sin
22
a a
+ Ê






a
+
a a
+
a







a
-
a






a
+
a
1cos
2
sin
2
cos
2
sin
2
cos
2
cos
2
sin
22

Ê a =
a
-
a
=






a
-
a






a
+
a
đúng ị (đpcm)
VD4: Chứng minh rằng: S =
(
)
(
)
21314

2332
Ê - - + - - a a a ) a (
Giải:
Từ đk |a| Ê 1 nên:
Đặt a = cosa với a ẻ [0, p] ị
2
a1- = sina. Khi đó biến đổi S ta có:
S= )cos3cos4()sin4sin3()sin(cos3)cos(sin4
3333
a - a + a - a = a - a + a - a
= 2
4
3sin23cos3sin Ê






p
+ a = a + a ị (đpcm)
VD5: Chứng minh rằng A =
(
)
211311
2222
Ê - - - + - + - ) b )( a ( ab a b b a
Giải:
Từ điều kiện: 1 - a
2

0 ; 1 - b
2
0 |a| Ê 1 ; |b| Ê 1 nên.
Đặt a = sina, b = sin b với a, b ẻ






p p
-
2

2
Khi đó A =
)cos(3sincoscossin b + a - b a + b a
=
= 2
3
)(sin2)cos(
2
3
)sin(
2
1
2)cos(3)sin( Ê







p
- b + a = b + a - b + a = b + a - b + a
(đpcm)
VD6: Chứng minh rằng: A = |4a
3
- 24a
2
+ 45a - 26| Ê 1 "a ẻ [1; 3]
Giải:
Do a ẻ [1, 3] nên |a-2| Ê 1 nên ta đặt a - 2 = cosa a = 2 + cosa. Ta có:
A =
13342624522424
323
Ê a = a - a = - a + + a + - a + cos cos cos ) cos ( ) cos ( ) cos (
(đpcm)
VD7: Chứng minh rằng: A =
2
2 3 3 2 [0,2]a a a a - - + Ê " ẻ
512
5
Giải:
Do a ẻ [0, 2] nên |a-1| Ê 1 nên ta đặt a - 1 = cosa với a ẻ [0, p]. Ta có:
A =
a - a - = + a + - a - - a + cos cos ) cos ( ) cos ( ) cos ( 31313112
22
= 2
3

sin2cos
2
3
sin
2
1
2cos3sin Ê






p
+ a =








a - a = a - a (đpcm)
III. Dạng 3: Sử dụng công thức: 1+tg
2

a
= 1
cos

1
tg
cos
1
2
2
2
-
a
= a
a
) k ( p +
p
ạ a
2
1) Phơng pháp:
a) Nếu |x| 1 hoặc bài toán có chứa biểu thức
1x
2
-
thì đặt x =
acos
1
với aẻ







p
p ẩ






p
2
3
,
2
0
b) Nếu |x| m hoặc bài toán có chứa biểu thức
22
mx -
thì đặt x =
acos
m
với aẻ






p
p ẩ







p
2
3
,
2
0
2. Các ví dụ minh hoạ:
VD1: Chứng minh rằng A =
2
1 3
2 1
a
a
a
- +
Ê "
Giải:
Do |a| 1 nên :
Đặt a =
acos
1
với aẻ







p
p ẩ






p
2
3
,
2
0 ị a = a = - tgtg1a
22
. Khi đó:
A =
2
3
sin2cos3sincos)3tg(
a
31a
2
Ê







p
+ a = a + a = a + a =
+ -
(đpcm)
VD2: Chứng minh rằng: - 4 Ê A =
2
2
a
1a125 - -
Ê 9 1a "
Giải:
Do |a| 1 nên:
Đặt a =
acos
1
với aẻ






p
p ẩ







p
2
3
,
2
0

a = a = - tgtg1a
22
. Khi đó:
612
6
A =
2
2
a
1a125 - -
= (5-12tga)cos
2
a = 5cos
2
a-12sinacosa= a -
a +
2sin6
2
)2co s1(5
=







+ a + =






a - a +
13
5
arcco s2cos
2
13
2
5
2sin
13
12
2cos
13
5
2
13
2

5
ị - 4 = 91.
2
13
2
5
13
5
arcco s2co s
2
13
2
5
A)1(
2
13
2
5
= + Ê






+ a + = Ê - + (đpcm)
VD3: Chứng minh rằng: A =
ab
1b1a
22

- + -
Ê 1
1a b "
Giải:
Do |a| 1; |b| 1 nên .
Đặt a =
acos
1
; b =
bcos
1
với aẻ






p
p ẩ






p
2
3
,

2
0 . Khi đó ta có:
A = 1)sin(cossincossincoscos)tgtg( Ê b + a = a b + b a = b a b + a (đpcm)
VD4: Chứng minh rằng: a + 22
1a
a
2

-
1a " >
Giải:
Do |a| > 1 nên:
Đặt a =
acos
1
với aẻ
a
=
a
a
=
-







p

sin
1
tg
1
.
cos
1
1a
a
2
0
22
. Khi đó:
a+
22
2sin
22
sin
1
.
cos
1
.2
sin
1
cos
1
1a
a
2


a
=
a a

a
+
a
=
-
(đpcm)
VD5: Chứng minh rằng
26x y31y41xy
22
Ê + - + -
1x y "
Giải:
Bất đẳng thức ) (
y y
y
x x
x
126
3
14
1
1
2
2
Ê









+
-
+
-
Do |x|; |y| 1 nên Đặt x =
acos
1
; y=
bcos
1
với a, bẻ






p
2
,0 .
Khi đó: (1) S = sina + cosa(4sinb + 3cosb) Ê 26
Ta có: S Ê sina + cosa

a + a = b + b + cos5sin)cos)(sin34(
2222
Ê
2 2 2 2
(1 5 )(sin cos ) 26
a a
+ + = ị (đpcm)
712
7
IV. Dạng 4: Sử dụng công thức 1+ tg
2
a
=
a
2
cos
1
1. Phơng pháp:
a) Nếu x ẻ R và bài toán chứa (1+x
2
) thì đặt x = tga với a ẻ






p p
-
2

,
2
b) Nếu x ẻ R và bài toán chứa (x
2
+m
2
) thì đặt x = mtga với a ẻ






p p
-
2
,
2
2. Các ví dụ minh hoạ:
VD1: Chứng minh rằng: S =
1
1
4
1
3
32
3
2
Ê
+

-
+ ) x (
x
x
x
Giải:
Đặt x = tga với a ẻ






p p
-
2
,
2

a
= +
cos
x
1
1
2
, khi đó biến đổi S ta có:
S = |3tga.cosa - 4tg
3
a.cos

3
a| = |3sina - 4sin
3
a| = |sin3a| Ê 1 (đpcm)
VD2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A =
22
42
)a21(
a12a83
+
+ +
Giải:
Đặt a
2
= tga với a






p p
- ẻ
22
, thì ta có: A =
22
42
)tg1(
tg3tg43
a +

a + a +
= a a - a + a =
a + a
a + a a + a
22222
222
4224
cossin2)cos(sin3
)sin(cos
sin3cossin4cos3
= 3 - 3
2
0
2
2
2sin
3A
2
1
3
2
5
2
2sin
22
= - Ê
a
- = Ê - = ị
a
Với a = 0 ị a = 0 thì MaxA = 3 ; Với a =

4
p
ị a =
2
1
thì MinA =
2
5
VD3: Chứng minh rằng:
2
1
)b1)(a1(
)ab1)(ba(
22
Ê
+ +
- +
" a, b ẻ R
Giải:
Đặt a = tga, b = tgb. Khi đó
) tg )( tg (
) tg tg )( tg tg (
) b )( a (
) ab )( b a (
b + a +
b a - b + a
=
+ +
- +
22 22

11
1
11
1
=
b a
b a - b a
b a
b + a
b a
cos.cos
sin.sincos.cos
.
cos.cos
)sin(
.coscos
22
812
8
=
[ ]
2
1
2
2
1
Ê b + a = b + a b + a ) ( sin ) cos( ) sin(
(đpcm)
VD4: Chứng minh rằng: c,b,a
)a1)(c1(

|ac|
)c1)(b1(
|cb|
)b1)(a1(
|ba|
222222
"
+ +
-

+ +
-
+
+ +
-
Giải:
Đặt a = tga, b = tgb, c = tgg. Khi đó bất đẳng thức

)tg1)(tg1(
|tgtg|
)tg1)(tg1(
|tgtg|
)tg1)(tg1(
|tgtg|
222222
a + g +
a - g

g + b +
g - b

+
b + a +
b - a

a g
a - g
a g
g b
g - b
g b +
b a
b - a
b a
cos.cos
)sin(
.coscos
cos.cos
)sin(
.coscos
cos.cos
)sin(
.coscos
|sin(a-b)|+|sin(b-g)| |sin(g-a)|. Biến đổi biểu thức vế phải ta có:
|sin(g-a)|= |sin[(a-b)+(b-g)]| = |sin(a-b)cos(b-g)+sin(b-g)cos(a-b)| Ê
|sin(a-b)cos(b-g)|+|sin(b-g)cos(a-b)|=|sin(a-b)||cos(b-g)|+|sin(b-g)||cos(a-b)|
Ê |sin(a-b)|.1 + |sin(b-g)|.1 = |sin(a-b)| + |sin(b-g)| ị (đpcm)
VD5: Chứng minh rằng:
0d,c,b,a)1()db)(ca(cdab > " + + Ê +
Giải:
(1)

1
d
b
1
a
c
1
ab
cd
d
b
1
a
c
1
1
1
)db)(ca(
cd
)db)(ca(
ab
Ê






+







+
+






+






+
Ê
+ +
+
+ +
Đặt tg
2
a=
a
c

, tg
2
b=
b
d
với a,b ẻ






p
2
,0 ị Biến đổi bất đẳng thức
1sinsincoscos
)tg1)(tg1(
tg.tg
)tg1)(tg1(
1
2222
22
22
22
Ê b a + b a =
b + a +
b a
+
b + a +
cosa cosb + sina sinb = cos(a-b) Ê 1 đúng ị (đpcm)

Dấu bằng xảy ra cos(a-b) = 1 a=b
b
d
a
c
=
VD6: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A =
1a
|1a|4a6
2
2
+
- +
Giải:
912
9
Đặt a = tg
2
a
. Khi đó A =
1
2
tg
1
2
tg
.4
2
tg1
2

tg2
.3
1
2
tg
|1
2
tg
|4
2
tg6
2
2
22
2
+
a
-
a
+
a
+
a
=
+
a
-
a
+
a

A = 3sin a + 4 |cosa| 3 sina + 4.0 = 3sina 3.(-1) = -3
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz ta có:
A
2
= (3sina + 4 |cosa|)
2
Ê (3
2
+ 4
2
)(sin
2
a + cos
2
a) = 25 ị A Ê 5
Với sina = 1 a = 1 thì MinA = - 3 ; với
4
|cos|
3
sin a
=
a
thì MaxA = 5
V. Dạng 5: Đổi biến số đa về bất đẳng thức tam giác
1) Phơng pháp:
a) Nếu



= + + +

>
12
0
222
xyz z y x
z ; y ; x
thì
ù

ù


= = =
p

D $
CcoszBcosyAcosx
)
2
0(CBA
:ABC
b) Nếu



= + +
>
xyz z y x
z ; y ; x 0
thì

ù

ù


= = =
p

D $
tgCztgBytgAx
)
2
0(CBA
:ABC
c) Nếu



= + +
>
1zxyzxy
0z,yx
thì










ù

ù


= = =
p ẻ
ù

ù


= = =
p

D $
2
C
tgz
2
B
tgy
2
A
tgx
)0(CBA
gCcotzgBcotygAcotx
)

2
0(CBA
:ABC
2. Các ví dụ minh hoạ:
VD1: Cho x, y, z > 0 và zy + yz + zx = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
S =
)zyx(3
z
1
y
1
x
1
+ + - + +
Giải:
Từ 0 < x, y, z < 1 nên đặt x = tg
2
a
; y = tg
2
b
; z = tg
2
g
với a, b, g ẻ







p
2
,0
Do xy + yz + zx = 1 nên tg
2
a
tg
2
b
+ tg
2
b
tg
2
g
+ tg
2
g
tg
2
a
= 1
1012
10
tg
2
a







g
+
b
2
tg
2
tg
= 1 -
2
tg
b
tg
2
g

2
gcot
22
tg
2
tg
1
2
tg
2
tg1

2
tg
2
tg
a
=






g
+
b

a
=
g b
-
g
+
b
p = g + b + a
p
=
g + b + a

a
-

p
=
g
+
b







a
+
p
=






g
+
b
2222222222
tg tg
S =
)zyx(3
z

1
y
1
x
1
+ + - + +
= cotg
2
a
+ cotg
2
b
+ cotg
2
g
-3






g
+
b
+
a
2
tg
2

tg
2
tg
S =






g
+
b
+
a
-






g
-
g
+







b
-
b
+






a
-
a
222
2
222222
tg tg tg tg g cot tg g cot tg g cot
S = 2(cotga+cotgb+cotgg) -






g
+
b
+

a
222
2 tg tg tg
S = (cotga+cotgb-2tg
2
g
) + (cotgb+cotgg-2tg
2
a
) +(cotga+cotgb-2tg
2
b
)
Để ý rằng: cotga + cotgb =
) cos( ) cos(
sin
sin . sin
sin
sin . sin
) sin(
b + a - b - a
g
=
b a
g
=
b a
b + a 2
2
2

0
2
tg2gcotgcot
2
tg2
2
cos2
2
cos
2
sin4
cos1
sin2
)cos(1
sin2
2

g
- b + a ị
g
=
g
g g
=
g +
g
=
b + a -
g
T đó suy ra S 0. Với x = y = z =

3
1
thì MinS = 0
VD2: Cho 0 < x, y, z < 1 và
)z1)(y1()x1(
xyz4
z1
z
y1
y
x1
x
222222
- - -
=
-
+
-
+
-
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x
2
+ y
2
+ z
2
Giải:
Do 0 < x, y, z < 1 nên đặt x = tg
2
a

; y = tg
2
b
; z = tg
2
g
với a, b, g ẻ






p
2
,0
Khi đó tga =
2
x1
x2
-
; tgb =
2
y1
y2
-
; tgg =
2
z1
z2

-
và đẳng thức ở giả thiết

2
x1
x2
-
+
2
y1
y2
-
+
2
z1
z2
-
=
)z1)(y1()x1 (
xyz8
222
- - -
tga+tgb+tgg = tga.tgb.tgg
1112
11
tga + tgb = - tgg(1-tga.tgb)
b a -
b + a
tg.tg1
tgtg

= - tgg tg(a+b) = tg(-g)
Do a, b, g ẻ






p
2
,0 nên a + b = p - g a + b + g = p. Khi đó ta có:
tg
2
a
tg
2
b
+ tg
2
b
tg
2
g
+ tg
2
g
tg
2
a
= 1 xy + yz + zx = 1. Mặt khác:

(x
2
+ y
2
+ z
2
) - (xy + yz + zx) =
2
1
[
]
0)xz()zy()yx(
222
- + - + -
ị S = x
2
+ y
2
+ z
2
xy + yz + zx = 1. Với x = y = z =
3
1
thì MinS = 1
VD3: Cho



= + +
>

1zyx
0z,y,x
. Chứng minh rằng: S =
4
9
xyz
z
zxy
y
yzx
x
Ê
+
+
+
+
+
Giải:
Đặt
2
tg
x
yz a
= ;
2
tg
y
xz b
= ;
2

tg
z
xy g
= với a, b, g ẻ






p
2
,0
Do
x
yz
.
z
xy
.
z
xy
.
y
zx
y
zx
.
x
yz

+ + = x + y + z = 1
nên tg
2
a
tg
2
b
+ tg
2
b
tg
2
g
+ tg
2
g
tg
2
a
= 1
tg






g
+
b

22
= cotg
2
a
tg






g
+
b
22
= tg






a
-
p
22

2
b
+

2
g
=
2
p
-
2
a
p = g + b + a
p
=
g + b + a
22
S =
2
3
1
xyz
z2
1
zxy
y2
1
yzx
x2
2
1
xyz
z
zxy

y
yzx
x
+














-
+
+








-

+
+








-
+
=
+
+
+
+
+
=
2
3
z
xy
1
z
xy
1
y
zx
1

y
zx
1
x
yz
1
x
yz
1
2
1
2
3
xyz
xyz
zxy
zxy
yzx
yzx
2
1
+













+
-
+
+
-
+
+
-
= +








+
-
+
+
-
+
-
-
=

2
1
(cos + cosb + cosg) +
2
3
=
( )
[ ]
2
3
1
2
1
+ b + a - b a - b + a ) sin sin cos (cos . cos cos
1212
12
Ê
( )
4
9
2
3
4
3
2
3
coscos)sin(sin
2
1
)1cos(cos

2
1
2
1
22
2
= + = +






b a - b + a + + b + a
(đpcm)
3. BiT pNgh
Bài 1:Cho a
2
+ b
2
= 1. CMR: | 20a
3
- 15a + 36b - 48b
3
| Ê 13.
Bài 2:Cho (a-2)
2
+ (b-1)
2
= 5. CMR: 2a + b Ê 10.

Bài 3:Cho



= +

2ba
0ba
CMR: a
4
+ b
4
a
3
+ b
3
Bài 4:Cho a; b ; c 1 CMR:






-







-






-






-






-






-
c

1
c
b
1
b
a
1
a
a
1
c
c
1
b
b
1
a
Bài 5:Cho



= + + +
>
1xyz2zyx
0zyx
222
CMR:
a) xyz Ê
8
1

b) xy + yz + zx Ê
4
3
c) x
2
+ y
2
+ z
2

4
3
d) xy + yz + zx Ê 2xyz +
2
1
e) 3
z1
z1
y1
y1
x1
x1

+
-
+
+
-
+
+

-
Bài 6:CMR:
ab1
2
b1
1
a1
1
22
+
Ê
+
+
+
" a, b ẻ (0, 1]
Bài 7:CMR: (a
2
+ 2)(b
2
+ 2)(c
2
+ 2) 9 (ab + bc + ca) " a, b, c > 0
Bài 8:Cho
2
33
z1
z
y1
y
x1

x
:C MR
1zxyzxy
0z,y,x
222

-
+
-
+
-



= + +
>
Bài 9:Cho
2
3
z1
z
y1
y
x1
x
:CMR
xyzzyx
0z,y,x
222
Ê

+
+
+
+
+ ợ


= + +
>
Bài 10: Cho
222222
z1
z2
y1
y2
x1
x2
z1
1
y1
1
x1
1
:CMR
1zxyzxy
0z,y,x
+
+
+
+

+

+
+
+
+
+ ợ


= + +
>

×