Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

doppler động mạch chi dưới bv bạch mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 35 trang )

08/21/14 1
DOPPLER ĐỘNG MẠCH
DOPPLER ĐỘNG MẠCH
CHI DƯỚI
CHI DƯỚI
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM
08/21/14 2
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998

ĐgM chậu ngoài khi đến phía sau điểm giữa
ĐgM chậu ngoài khi đến phía sau điểm giữa
dây chằng bẹn thì đổi tên thành ĐgM đùi.
dây chằng bẹn thì đổi tên thành ĐgM đùi.

ĐgM đùi đi ở mặt trước đùi, dần dần đi vào
ĐgM đùi đi ở mặt trước đùi, dần dần đi vào
trong, sau đó chui qua vòng gân cơ khép đổi
trong, sau đó chui qua vòng gân cơ khép đổi
tên thành ĐgM khoeo.
tên thành ĐgM khoeo.

Đường kính trung bình ĐgM đùi là 7mm
Đường kính trung bình ĐgM đùi là 7mm
(nam), 6mm (nữ).
(nam), 6mm (nữ).
08/21/14 3
GIẢI PHẪU


GIẢI PHẪU

Ở bẹn thần kinh chạy ngoài
Ở bẹn thần kinh chạy ngoài
cùng, kế tiếp là ĐgM rồi đến
cùng, kế tiếp là ĐgM rồi đến
TM ở trong cùng.
TM ở trong cùng.

Đi qua dây chằng bẹn khoảng
Đi qua dây chằng bẹn khoảng
4cm, ĐgM đùi tách ra một
4cm, ĐgM đùi tách ra một
nhánh lớn nhất cấp máu cho
nhánh lớn nhất cấp máu cho
hầu hết các cơ ở vùng đùi, đó là
hầu hết các cơ ở vùng đùi, đó là
ĐgM đùi sâu.
ĐgM đùi sâu.

ĐgM đùi sâu thường xuất phát
ĐgM đùi sâu thường xuất phát
từ vị trí sau-ngoài ĐgM đùi với
từ vị trí sau-ngoài ĐgM đùi với
đường kính tại gốc là 5mm.
đường kính tại gốc là 5mm.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998
Động mạch đùi
Động mạch đùi
Động mạch

Động mạch
đùi sâu
đùi sâu
Động mạch
Động mạch
khoeo
khoeo
08/21/14 4
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998
Động -TM đùi sâu
Động -TM đùi sâu
(deep femoral artery
(deep femoral artery
and vein)
and vein)


Động - TM khoeo
Động - TM khoeo
(popliteal artery and vein)
(popliteal artery and vein)
Động -TM đùi (nông)
Động -TM đùi (nông)
(femoral artery and vein)
(femoral artery and vein)
TM hiển lớn
TM hiển lớn
(great saphenous vein)
(great saphenous vein)
08/21/14 5

GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU

ĐgM đùi sau khi chui qua vòng
ĐgM đùi sau khi chui qua vòng
gân cơ khép đổi tên thành ĐgM
gân cơ khép đổi tên thành ĐgM
khoeo (ĐK trung bình 5mm).
khoeo (ĐK trung bình 5mm).

Ở ngang nếp khoeo thì ĐgM
Ở ngang nếp khoeo thì ĐgM
khoeo nằm trong và TM khoeo
khoeo nằm trong và TM khoeo
nằm ngoài.
nằm ngoài.

Khi ĐgM khoeo đến bờ dưới cơ
Khi ĐgM khoeo đến bờ dưới cơ
khoeo thì chia thành hai nhánh:
khoeo thì chia thành hai nhánh:
ĐgM chày trước và ĐgM chày
ĐgM chày trước và ĐgM chày
sau.
sau.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998
Động mạch
Động mạch
khoeo
khoeo

Động mạch
Động mạch
chày sau
chày sau
Động mạch chày trước
Động mạch chày trước
Động mạch
Động mạch
mác
mác
08/21/14 6
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU

ĐK trung bình của ĐgM chày trước
ĐK trung bình của ĐgM chày trước
là 3mm.
là 3mm.

Ở 2/3 trên vùng cẳng chân trước,
Ở 2/3 trên vùng cẳng chân trước,
ĐgM nằm trên màng gian cốt. Ở
ĐgM nằm trên màng gian cốt. Ở
1/3 dưới ĐgM nằm trên xương
1/3 dưới ĐgM nằm trên xương
chày và khớp cổ chân.
chày và khớp cổ chân.

Đến khớp cổ chân thì ĐgM đổi tên
Đến khớp cổ chân thì ĐgM đổi tên

thành ĐgM mu chân.
thành ĐgM mu chân.

Trên da, đường đi của ĐgM chày
Trên da, đường đi của ĐgM chày
trước là một đường vạch từ điểm
trước là một đường vạch từ điểm
giữa lồi củ chày đến giữa hai mắt
giữa lồi củ chày đến giữa hai mắt
cá.
cá.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998
Động mạch
Động mạch
chày trước
chày trước
Động mạch
Động mạch
mu chân
mu chân
08/21/14 7
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU

ĐgM chày sau có ĐK trung bình
ĐgM chày sau có ĐK trung bình
là 3mm.
là 3mm.

ĐgM đi giữa hai lớp cơ vùng

ĐgM đi giữa hai lớp cơ vùng
cẳng chân sau, lúc đầu ĐgM đi
cẳng chân sau, lúc đầu ĐgM đi
giữa hai xương chày và mác, sau
giữa hai xương chày và mác, sau
đó đi vào trong và ra nông. Ở 1/3
đó đi vào trong và ra nông. Ở 1/3
dưới, ĐgM đi ngay ở cạnh trong
dưới, ĐgM đi ngay ở cạnh trong
gân gót.
gân gót.

Trên da, ĐgM chày sau đi theo
Trên da, ĐgM chày sau đi theo
một đường vạch từ góc dưới
một đường vạch từ góc dưới
trám khoeo đến điểm giữa mắt
trám khoeo đến điểm giữa mắt
cá trong và gân gót.
cá trong và gân gót.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998
Động mạch
Động mạch
khoeo
khoeo
Động mạch
Động mạch
chày sau
chày sau
Động mạch chày trước

Động mạch chày trước
Động mạch
Động mạch
mác
mác
08/21/14 8
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU

ĐgM mác tách ra từ ĐgM chày
ĐgM mác tách ra từ ĐgM chày
sau ở khoảng 2,5cm dưới bờ
sau ở khoảng 2,5cm dưới bờ
dưới cơ khoeo, có ĐK trung bình
dưới cơ khoeo, có ĐK trung bình
là 2mm.
là 2mm.

ĐgM đi chếch ra phía ngoài về
ĐgM đi chếch ra phía ngoài về
phía xương mác, lúc đầu nằm
phía xương mác, lúc đầu nằm
giữa các lớp cơ, sau đó càng lúc
giữa các lớp cơ, sau đó càng lúc
càng đi sâu dưới màng gian cốt.
càng đi sâu dưới màng gian cốt.
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998
Động mạch
Động mạch
khoeo

khoeo
Động mạch
Động mạch
chày sau
chày sau
Động mạch chày trước
Động mạch chày trước
Động mạch
Động mạch
mác
mác
08/21/14 9
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
Động -TM chày trước
Động -TM chày trước
(anterior tibial artery and vein)
(anterior tibial artery and vein)


Động -TM chày sau
Động -TM chày sau
(posterior tibial artery and vein)
(posterior tibial artery and vein)
Động -TM mác
Động -TM mác
(Peroneal artery and vein)
(Peroneal artery and vein)



TM hiển lớn
TM hiển lớn
(great saphenous vein)
(great saphenous vein)
TM hiển bé
TM hiển bé
(lesser saphenous vein)
(lesser saphenous vein)
08/21/14 10

Chiếu trên da, ĐgM mu
Chiếu trên da, ĐgM mu
chân đi từ giữa hai mắt
chân đi từ giữa hai mắt
cá chân đến kẽ giữa
cá chân đến kẽ giữa
ngón chân thứ nhất và
ngón chân thứ nhất và
ngón chân thứ hai.
ngón chân thứ hai.

Đến nền xương đốt bàn
Đến nền xương đốt bàn
chân thứ nhất thì cho
chân thứ nhất thì cho
nhánh ĐgM cung, và
nhánh ĐgM cung, và
nối với ĐgM gan chân
nối với ĐgM gan chân
ngoài.

ngoài.
Động mạch mu chân (dorsalis pedis artery)
Động mạch mu chân (dorsalis pedis artery)
Động mạch cung
Động mạch cung
(arcuate artery)
(arcuate artery)
Động mạch cổ chân ngoài
Động mạch cổ chân ngoài
(lateral tarsal artery)
(lateral tarsal artery)
Động mạch cổ chân trong
Động mạch cổ chân trong
(medial tarsal artery)
(medial tarsal artery)
Động mạch mu đốt bàn
Động mạch mu đốt bàn
(dorsal metatarsal arteries)
(dorsal metatarsal arteries)
08/21/14 11

ĐgM gan chân ngoài là nhánh
ĐgM gan chân ngoài là nhánh
tận lớn hơn của ĐgM chày
tận lớn hơn của ĐgM chày
sau.
sau.

ĐgM đi từ trong ra ngoài qua
ĐgM đi từ trong ra ngoài qua

gót chân đến nền xương đốt
gót chân đến nền xương đốt
bàn V.
bàn V.

ĐgM gan chân trong nhỏ hơn,
ĐgM gan chân trong nhỏ hơn,
đi dọc theo phía trong gân gấp
đi dọc theo phía trong gân gấp
ngón cái dài, sau đó nối với
ngón cái dài, sau đó nối với
nhánh ĐgM gan đốt bàn chân
nhánh ĐgM gan đốt bàn chân
I.
I.
Động mạch gan chân ngoài
Động mạch gan chân ngoài
(lateral plantar artery)
(lateral plantar artery)
Động mạch gan chân trong
Động mạch gan chân trong
(medial plantar artery)
(medial plantar artery)
08/21/14 12
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
Động mạch
Động mạch
chày sau
chày sau

Động mạch gan chân trong
Động mạch gan chân trong
(medial plantar artery)
(medial plantar artery)
Động mạch gan chân ngoài
Động mạch gan chân ngoài
(lateral plantar artery)
(lateral plantar artery)
08/21/14 13

Từ ĐgM cung cho ra
Từ ĐgM cung cho ra
nhánh gan chân sâu đi
nhánh gan chân sâu đi
xuống gan chân ở
xuống gan chân ở
khoang gian cốt I để
khoang gian cốt I để
nối với ĐgM gan chân
nối với ĐgM gan chân
ngoài tạo thành cung
ngoài tạo thành cung
gan chân sâu.
gan chân sâu.

Từ cung gan chân sâu
Từ cung gan chân sâu
cho các nhánh ĐgM
cho các nhánh ĐgM
gan đốt bàn.

gan đốt bàn.
Động mạch gan chân sâu
Động mạch gan chân sâu
(deep plantar artery)
(deep plantar artery)
Động mạch gan chân ngoài
Động mạch gan chân ngoài
(lateral plantar artery)
(lateral plantar artery)
Cung gan chân sâu
Cung gan chân sâu
(deep plantar arch)
(deep plantar arch)
Động mạch gan đốt bàn
Động mạch gan đốt bàn
(plantar metatarsal arteries)
(plantar metatarsal arteries)
08/21/14 14
Động mạch chậu chung
Động mạch chậu chung
Động mạch chậu ngoài
Động mạch chậu ngoài
Động mạch đùi chung
Động mạch đùi chung
Động mạch đùi
Động mạch đùi
Động mạch đùi (Hunter)
Động mạch đùi (Hunter)
Động mạch khoeo
Động mạch khoeo

Đầu dò đặt phía sau
Đầu dò đặt phía trước
08/21/14 15
Đầu dò đặt phía sau
Đầu dò đặt phía trước
Động mạch khoeo
Động mạch khoeo
Động mạch chày trước (gần)
Động mạch chày trước (gần)
Động mạch chày trước (xa)
Động mạch chày trước (xa)
Động mạch chày sau (gần)
Động mạch chày sau (gần)
Động mạch chày sau (xa)
Động mạch chày sau (xa)
Động mạch mu chân
Động mạch mu chân
Động mạch mác
Động mạch mác
Động mạch mác
Động mạch mác
08/21/14 16
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG

Phổ Doppler của ĐgM ngoại vi khác với phổ Doppler
Phổ Doppler của ĐgM ngoại vi khác với phổ Doppler
của ĐgM cảnh. Lúc nghỉ, cơ của các chi gây một
của ĐgM cảnh. Lúc nghỉ, cơ của các chi gây một
kháng lực ngoại vi cao tạo ra hình ảnh

kháng lực ngoại vi cao tạo ra hình ảnh
sóng ba pha
sóng ba pha
(triphasic pattern).
(triphasic pattern).

Sóng ba pha bao gồm
Sóng ba pha bao gồm
:
:

Sóng vận tốc cao trong thì tâm thu.
Sóng vận tốc cao trong thì tâm thu.

Tiếp đến là sóng đảo ngược ngắn tiền tâm trương.
Tiếp đến là sóng đảo ngược ngắn tiền tâm trương.

Sóng vận tốc thấp vào thì tâm trương (biên độ của
Sóng vận tốc thấp vào thì tâm trương (biên độ của
sóng tâm trương thay đổi, biến mất khi co mạch do
sóng tâm trương thay đổi, biến mất khi co mạch do
lạnh, tăng biên độ khi được sưởi ấm hoặc sau vận
lạnh, tăng biên độ khi được sưởi ấm hoặc sau vận
động).
động).
Diagnostic Ultrasound. C.M.Rumack. 3rdEdition. 2005
08/21/14 17
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Diagnostic Ultrasound. C.M.Rumack. 3rdEdition. 2005

08/21/14 18
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Hofer. Teaching Manual of Color Duplex Sonography.
08/21/14 19
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Gắng sức: Tăng biên độ sóng tâm trươngLúc nghỉ: Sóng ba pha
Hofer. Teaching Manual of Color Duplex Sonography.
08/21/14 20
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Test gắng sức: Tăng biên độ sóng tâm trương
08/21/14 21
CHẨN ĐOÁN HẸP ĐỘNG MẠCH
CHẨN ĐOÁN HẸP ĐỘNG MẠCH

Tăng vận tốc bất thường xảy tại vị trí hẹp, cho
Tăng vận tốc bất thường xảy tại vị trí hẹp, cho
hình ảnh aliasing trên Doppler màu. Phổ
hình ảnh aliasing trên Doppler màu. Phổ
Doppler trở thành
Doppler trở thành
một pha (monophasic
một pha (monophasic
pattern)
pattern)
với trở kháng thấp vào thì tâm trương.
với trở kháng thấp vào thì tâm trương.


Sau chỗ hẹp giảm vận tốc tâm thu và sóng trở
Sau chỗ hẹp giảm vận tốc tâm thu và sóng trở
thành
thành
hai pha (biphasic pattern)
hai pha (biphasic pattern)
với trở kháng
với trở kháng
cao vào thì tâm trương.
cao vào thì tâm trương.
Diagnostic Ultrasound. C.M.Rumack. 3rdEdition. 2005
08/21/14 22
CHẨN ĐOÁN HẸP ĐỘNG MẠCH
CHẨN ĐOÁN HẸP ĐỘNG MẠCH
Diagnostic Ultrasound. C.M.Rumack. 3rdEdition. 2005
08/21/14 23
Phần trăm
Phần trăm
hẹp
hẹp
Phổ trước
Phổ trước
hẹp
hẹp
Phổ tại chỗ hẹp
Phổ tại chỗ hẹp
Phổ sau hẹp
Phổ sau hẹp
00-50%
00-50%

Ba pha
Ba pha
PSV <180cm/s
PSV <180cm/s
và/hoặc
và/hoặc


<100%
<100%
-(
-(
±
±
) Phổ đảo
) Phổ đảo
ngược
ngược
51-75%
51-75%
Ba pha
Ba pha
PSV >180cm/s
PSV >180cm/s
và/hoặc
và/hoặc


>100%
>100%

-Phổ đảo ngược
-Phổ đảo ngược
-(
-(
±
±
) Dòng chảy
) Dòng chảy
rối
rối
76-99%
76-99%
Ba pha
Ba pha
PSV >180cm/s
PSV >180cm/s
và/hoặc
và/hoặc


>250%
>250%
-Dòng chảy rối
-Dòng chảy rối
100%
100%
Giảm biên độ
Giảm biên độ
Không có phổ
Không có phổ

-Sóng biên độ
-Sóng biên độ
thấp của tuần
thấp của tuần
hoàn bàng hệ.
hoàn bàng hệ.
Tiêu chuẩn chẩn đoán tái hẹp sau khi làm bypass:
1. PSV ≤ 45cm/s 2. PSV > 250cm/s 3. Thay đổi tỷ lệ PSV > 2,5 lần.
Hofer. Teaching Manual of Color Duplex Sonography.
08/21/14 24
ĐMCN(P)
bình thường
ĐMCN(T)
bình thường
ĐM khoeo (P)
bình thường
ĐM khoeo (T)
giảm biên độ
ĐM khoeo (P)
gắng sức
ĐM khoeo (T)
gắng sức
HẸP ĐỘNG MẠCH KHOEO TRÁI
08/21/14 25
ĐMCN (P)
bình thường
ĐMCN (T)
bình thường
ĐM đùi (P)
ĐM đùi (T)

ĐM khoeo (P) ĐM khoeo (T)
HUYẾT KHỐI ĐỘNG MẠCH ĐÙI PHẢI

×