Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

giải phẫu động mạch thận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 15 trang )

Giải phẫu
Giải phẫu
động mạch thận
động mạch thận

ĐM thận
ĐM thận
+
Sinh ra từ mặt bên của ĐMC bụng, hơi thấp hơn đm
Sinh ra từ mặt bên của ĐMC bụng, hơi thấp hơn đm
mạc treo tràng trên một chút.
mạc treo tràng trên một chút.
+
H ớng ra ngoài, sau đi tới rốn thận, chia thành các
H ớng ra ngoài, sau đi tới rốn thận, chia thành các
nhánh tr ớc và sau
nhánh tr ớc và sau
+
Nhánh tr ớc lại chia thành 4 nhánh nhỏ cho phần trên
Nhánh tr ớc lại chia thành 4 nhánh nhỏ cho phần trên
của thận, phần tr ớc bên, tr ớc d ới và sau
của thận, phần tr ớc bên, tr ớc d ới và sau
+
Nhánh sau cấp máu cho vùng sau của thận
Nhánh sau cấp máu cho vùng sau của thận
+
Đm thận phải bắt chéo phía sau tm chủ d ới
Đm thận phải bắt chéo phía sau tm chủ d ới

TM thận
TM thận


+
Từ rốn thận chạy chéo lên đổ vào tm chủ d ới
Từ rốn thận chạy chéo lên đổ vào tm chủ d ới
+
Tm thận phải có đ ờng đi ngắn
Tm thận phải có đ ờng đi ngắn
+
Tm thận trái dài hơn, vắt ngang phía tr ớc đm chủ, bị
Tm thận trái dài hơn, vắt ngang phía tr ớc đm chủ, bị
kẹp giữa đm mạc treo tràng trên ở tr ớc và đm chủ ở
kẹp giữa đm mạc treo tràng trên ở tr ớc và đm chủ ở
sau
sau
Khám SÂ - Doppler
Khám SÂ - Doppler
động mạch thận
động mạch thận

Nằm, nhịn ăn sáng. Đầu dò 3.5 - 5 MHz
Nằm, nhịn ăn sáng. Đầu dò 3.5 - 5 MHz

Đ ờng tr ớc: BN nằm ngửa
Đ ờng tr ớc: BN nằm ngửa

Siêu âm
Siêu âm
+
Cắt ngang tìm ĐMC bụng, lấy đm mạc treo tràng trên
Cắt ngang tìm ĐMC bụng, lấy đm mạc treo tràng trên

làm mốc
làm mốc
+
Đm thận phải đi ngang phía sau tm chủ d ới và tm thận
Đm thận phải đi ngang phía sau tm chủ d ới và tm thận
trái đi ngang tr ớc ĐMC và sau đm mạc treo tràng trên
trái đi ngang tr ớc ĐMC và sau đm mạc treo tràng trên
+
ĐM thận trái và tm thận phải ngắn hơn nên khó hơn
ĐM thận trái và tm thận phải ngắn hơn nên khó hơn

Doppler: Đm có sức cản thấp, có tốc độ tâm tr ơng
Doppler: Đm có sức cản thấp, có tốc độ tâm tr ơng

Đ ờng bên: BN nằm nghiêng, lấy thận làm mốc , tim đm
Đ ờng bên: BN nằm nghiêng, lấy thận làm mốc , tim đm
ở rốn thận
ở rốn thận

T thÕ ngöa
§m thËn ph¶i (S¢ mÇu vµ Doppler)
§m thËn tr¸i (S¢ mÇu vµ Doppler

T thÕ nghiªng

§éng m¹ch thËn
t¹i rèn thËn

Dßng ®m thËn
(ë rèn thËn)

Hẹp
Hẹp
động mạch thận
động mạch thận

Dấu hiệu trực tiếp: Tăng tốc độ tại chỗ hẹp (th ờng là ở
Dấu hiệu trực tiếp: Tăng tốc độ tại chỗ hẹp (th ờng là ở
chỗ xuất phát), phổ phân tán, có dòng chảy rối
chỗ xuất phát), phổ phân tán, có dòng chảy rối

Dấu hiệu gián tiếp: tại rốn thận có dạng phổ sau chỗ
Dấu hiệu gián tiếp: tại rốn thận có dạng phổ sau chỗ
hẹp: Biên độ thấp, dạng hình sin. Có thể đo :
hẹp: Biên độ thấp, dạng hình sin. Có thể đo :
+
Thời gian lên của sóng tâm thu
Thời gian lên của sóng tâm thu
+
Chỉ số tăng tốc độ tâm thu
Chỉ số tăng tốc độ tâm thu

HÑp nhÑ ®m
thËn tr¸i

HÑp khÝt ®m
thËn ph¶i

Dêu hiÖu gi¸n
tiÕp t¹i rèn thËn
Thêi gian lªn sãng t©m thu ChØ sè t¨ng tèc ®é sãng t©m thu

×