Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

các chỉ số kinh tế kinh nghiệm quốc tế trong tính toán sử dụng chỉ số kinh tế (free)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 23 trang )

Các Chỉ Số Kinh Tế Chính: Kinh Nghiệm
Quốc
Tế
Trong
Việt
Tính
Toán

Sử
Dụng
Quốc
Tế
Trong

Việt
Tính
Toán

Sử
Dụng
Các Chỉ Số Này
Bài Trình Bày Trước Ủy Ban Kinh Tế củaQuốcHội

Nội
ngày
15
tháng
8 2012


Nội


,
ngày
15

tháng
8
,
2012
Sanjay Kalra
ĐạiDiệnThường Trú củaIMF tạiViệt Nam/Lào
Tóm Tắt

Các
Chỉ
Số
Chính
về
Hoạt
Động
Kinh
Tế

Các
Chỉ
Số
Chính
về
Hoạt
Động
Kinh

Tế
•CácChuẩnMựcSố LiệuQuốcTế (IMF)
•ViệtNam: CácSố Liệu và Thông Tin Kinh Tế
2
Các Chỉ Số Chính về Hoạt Động Kinh Tế
• Định nghĩa (OECD): Chuỗisố liệutổng hợp theo thờigian
cho biếtmối quan hệ chủđạo khá nhất quán vớichuỗisố
liệu tham khảovề chu kỳ kinh doanh củamộtquốcgia.
M
đíh

kết


á
tì h
l
h
d

hiề

M
ục
đí
c
h
:

kết

qu

c

aqu
á
t
r
ì
n
h
l
ựac
h
ọn
d
ựa
t
r
ê
nn
hiề
u
tiêu chí, như Chỉ Số Chính Tổng Hợp (CLI) có thểđược
dùng để chỉ dẫnsớmcủanhững điểm thay đổi trong chuỗi

liệ
h
khả
h

khô

h
á
d

đị h
s

liệ
ut
h
am
khả
o, n
h
ưng
khô
ng

ng c
h
oc
á
c
d


o
đị

n
h
lượng.

Xây dựng: tổng hợpcác
chuỗi
số
liệu
cấu
phần
được
lựa

Xây

dựng:

tổng

hợp

các

chuỗi
số
liệu
cấu
phần
được
lựa

chọndựa trên nhiều tiêu chí: ý nghĩa kinh tế, phù hợpvới
chu kỳ và chất lượng số liệu.
•.
3
Các Chỉ Số Chính về Hoạt Động Kinh Tế
• Tiêu chí lựa chọnchuỗisố liệu

Đặ
t

ố i

Đặ
c
t
rưng c

aqu

c g
i
a
 Ý nghĩa kinh tế
 Lý do kinh tế ưu tiên về mối quan hệ chủđạovới chuỗisố tham khảo

H
àh i
th
h
kỳ


H
à
n
h
v
i
th
eo c
h
u
kỳ
 Chu kỳ ảnh hưởng đếnchuỗisố tham khảo, không để lỡ hoặc thêm chu kỳ
 Chỉ số tại các điểm thay đổi trong chuỗisố liệu nên thống nhấtsuốtcả
thờikỳ
thời

kỳ
 Chất lượng số liệu
 Diệnthống kê rộng

Tổng hợp hàng tháng thay vì hàng quý

Tổng

hợp

hàng

tháng


thay



hàng

quý
 Kịp thời và dễ dàng có sẵn
 Không bị gián đoạn trong chuỗisố theo thời gian

Không nên được
sửa
thường xuyên

Không

nên

được

sửa
thường

xuyên
4
Chỉ Số Chính Tổng Hợp: OECD
OECD-tổng (33 nước): Úc, Áo, Bỉ, Canada, Chile, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần
Lan Pháp ĐứcHyLạp Hungary Ireland Israel Italy NhậtBảnHànQuốc Luxembourg
Lan

,
Pháp
,
Đức
,
Hy

Lạp
,
Hungary
,
Ireland
,
Israel
,
Italy
,
Nhật

Bản
,
Hàn

Quốc
,
Luxembourg
,
Mexico, Hà Lan , New Zealand, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Tiếng Slovak Republic, Slovenia,
Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Vương quốc Anh, và Hoa Kỳ.
OECD + các nước phi thành viên (39 nước): Úc, Áo, Bỉ, Brazil, Canada, Chilê, Trung Quốc,

Cộng hòa Séc Đan Mạch Estonia Phần Lan Pháp ĐứcHyLạp Hungary Ấn Độ Indonesia
Cộng

hòa

Séc
,
Đan

Mạch
,
Estonia
,
Phần

Lan
,
Pháp
,
Đức
,
Hy

Lạp
,
Hungary
,
Ấn

Độ

,
Indonesia
,
Ireland, Israel, Ý, Nhật Bản, Hàn Quốc, Luxembourg, Mexico, Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Ba
Lan, Bồ Đào Nha, Liên bang Nga, Cộng hòa Tiếng Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Nam Phi,
Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ.
Bảy
nước
chính
: Canada Pháp ĐứcÝNhậtBảnVương quốcAnh vàHoaKỳ
Bảy
nước
chính
:

Canada
,
Pháp
,
Đức
,
Ý
,
Nhật

Bản
,
Vương

quốc


Anh
,


Hoa

Kỳ
.
OECD châu Âu: Áo, Bỉ, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp,
Hungary, Ireland, Italy, Luxembourg, Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Slovakia, Slovenia,
Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ và Anh.
Euro khu vực
:16khuvực Châu Âu không bao gồm Đan Mạch Thụy ĐiểnvàAnh
Euro

khu

vực
:

16

khu

vực

Châu

Âu


không

bao

gồm

Đan

Mạch
,
Thụy

Điển
,


Anh
.
4 nướclớn ở châu Âu: Pháp, Đức, Ý, và Anh Quốc.
NAFTA (3 nước): Canada, Mexico, và Hoa Kỳ.
5 nướclớn ở Châu Á: Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Các
n
ềnkinhtế
phi
thành viên:
Trung QuốcBrazilẤn Độ Indonesia Liên bang Nga Nam
5
Các

n
ền

kinh

tế
phi
thành

viên:
Trung

Quốc
,
Brazil
,
Ấn

Độ
,
Indonesia
,
Liên

bang

Nga
,
Nam


Phi.
Các Chỉ Số Chính: OECD
Hoa Kỳ-chuỗisố cấuphần (đơn vị): nguồn

Nhà ở
xây
mới
(số
lượng
): Cục điềutra

Nhà



xây
mới
(số
lượng
):

Cục

điều

tra

• Đơn đặt hàng mới đốivới hàng hóa lâu bền (triệu USD): Cục điều tra
•Giácổ phiếu: NYSE tổng hợp (2005 = 100): Cục điều tra
•Chỉ số k


vọn
g
củan
g
ười tiêu dùn
g

(
bình thườn
g
= 100
)
: Đại học Michi
g
an

g
g
g( g) g
•Số giờ làm việc hàng tuần : ngành CN chế tạo(giờ): Cục Thống kê lao động
•Chỉ số quản lý mua hàng (BS) (% cân bằng): Viện quản lý về Cung
• Chênh lệch lãi suất (% năm): Dự trữ Liên bang




Indonesia- Chu

is


thành ph

n(đơn vị): ngu

n
•Giácổ phiếu: JSX chỉ số (2005 = 100): Tài chính Singapore Yahoo
•LS chiếtkhấucủa Ngân hàng Trung ương (% năm): Ngân hàng Indonesia

Tỷ
giá
IDR/USD(cuốikỳ) (IDR / USD) : IMF

Tỷ
giá
IDR

/USD

(cuối

kỳ)

(IDR

/

USD)

:


IMF
•Chỉ số giá SX / Chỉ số giá bán buôn (2005 = 100): Ngân hàng Indonesia
•Chỉ số niềm tin tiêu dùng (bình thường = 100): Ngân hàng Indonesia
•Sản xuất các sản phẩm giấy và giấy (2005 = 100): Cục Thống kê Quốc gia
6
Các chỉ số chính: Ví dụ khác
Thái Lan-Ngân hàng Trung ƯơngThái Lan

V
ốn
của công ty mới đăng ký

V
ốn
của

công

ty

mới

đăng


•Diện tích xây dựng được phép
•Xuất khẩuthực
•Số khách du lịch nước ngoài
C

hỉ ố
SET

C
hỉ
s

SET
•Tiền cung ứng thực
•Chỉ số giá dầu (Oman)
Singapore
•Tổng số công ty mới được thành lập
•Tỷ lệ CPF mặc định (CN chế biếnchế tạo)
•Chỉ số giá sảnxuất trong nước (sản xuất hàng hóa chế biến, chế tạo)
•Tiềncun
g
ứn
g
(
M2
)
g
g
()
•Chỉ số chứng khoán củaSở Giao dịch chứng khoán của Singapore
•Chỉ số chi phí lao động đơn vị (ngành chế biếnchế tạo)
•Kỳ vọng kinh doanh đốivớitồn kho hàng thành phẩm (ngành chế biếnchế tạo)

Kỳ vọng kinh doanh
đối

với
các đơn đặt hàng mớinhận được
(
ngành
chế
biến
chế
tạo
)
Kỳ

vọng

kinh

doanh

đối
với
các

đơn

đặt

hàng

mới

nhận


được

(
ngành
chế
biến
chế
tạo
)
•Kỳ vọng kinh doanh đối với bán buôn
7
ChuẩnMựcSố LiệuQuốcTế (IMF)
ChuẩnM

c
p
hổ

p
BiếnSố Liệu Đặc
Biệt (SDDS)
Sáng kiếncủa IMF về
hổ
biế

liệ
Hệ Thống Phổ Biến
Số Liệu Chung
(GDDS)

p
hổ
biế
ns

liệ
u
Khuôn KhổĐánh Giá
Chất
Lượng
Số
Liệu
Bắt nguồntừ các Nguyên Tắc
Thống Kê Cơ BảncủaLHQ về số
liệu
thống

quốc
gia
;
Phát
triển
Chất
Lượng
Số
Liệu
liệu
thống

quốc

gia
;

Phát
triển
từ GDDS và SDDS
Trang ChuẩnMựcPhổ Biến Thông Tin và Số Liệucủa IMF (DSBB) được thành lập để hỗ
trợ
việc
truy
cập
thông
tin
của
công
chúng
về
cách
thức
phổ
biến
số
liệu
của
một
quốc
gia
8
trợ
việc

truy
cập
thông
tin

của
công
chúng
về
cách
thức
phổ
biến
số
liệu
của
một
quốc
gia
.
ChuẩnMựcPhổ BiếnSố Liệu ĐặcBiệt
(SDDS)
(SDDS)
• Do IMF thiếtlậpvàonăm 1996

chuẩn
mực
cấp
I
trong

sáng
kiến
về
Chuẩn
Mực
Số
Liệu


chuẩn
mực
cấp
I

trong
sáng
kiến
về
Chuẩn
Mực
Số
Liệu
củaIMF để hướng dẫncácnước thành viên đãhoặcmuốn
tham gia thị trường vốnphổ biếnnhững số liệukinhtế và tài
chính quan trọng.
•Giúpngười dùng số liệuvànhững thành viên tham gia thị
trường tài chính nói riêng có đầy đủ thông tin để đánh giá
tình hình kinh tế củacácnước tham gia.
Bắt
b ộ

hải


liệ

4
kh
hí h



Bắt
b
u

c p
hải
cung c

ps

liệ
uv

4

kh
uvựcc

n

h
c

an

n
kinh tế (KV sảnxuất, tài khóa, tài chính và đối ngoại) và cả
dân số.
•Vi
ệc
th
a
m
g
i
a
v
ào
S
DD
S
l
à
t

n
guyệ
n.
ệc
a

ga
ào
SS
à

guyệ
• Cho đến nay, có khoảng 68 nước tham gia SDDS.
/>s/guide/2007/eng/sddsguide.pdf
9
ChuẩnMựcPhổ BiếnSố Liệu ĐặcBiệt
(SDDS
tiếp
theo
)
(SDDS
,
tiếp
theo
)
10
Hệ Thống Phổ BiếnSố Liệu Chung (GDDS)
• Đượcthiếtlậpvàonăm 1997
•Làchuẩnmựccấp II dành cho những nước thành
viên có hệ thống thống kê kém phát triểnhơn để
đánh giá sự cầnthiếtcảithiệnsố liệuvàđặtcác
mục tiêu.
•Việc tham gia là tự nguyện.

GDDS


cách
thức
tiếp
cận
về
chất
lượng
số
liệu
GDDS


cách
thức
tiếp
cận
về
chất
lượng
số
liệu
thống kê giống như SDDS, nhưng chú trọng hơn
đếncảithiệnchấtlượng số liệuvề dài hạn.
IMF
hỗ
t
hữ

l
đó

bằ
áh

hỗ

IMF

hỗ
t
rợ n
hữ
ng n

l
ực
đó
bằ
ng c
á
c
h
cung c

p
hỗ
trợ kỹ thuật.
• Cho tới nay, có hơn 90 phầntrămcácnước thành
/>s/gddsguide.pdf
viên của IMF tham gia vào GDDS.
11

Hệ Thống Phổ BiếnSố Liệu Chung
(GDDS
tiếp
theo
)
(GDDS
,
tiếp
theo
)
12
Lợiíchcủaviệc tham
g
ia GDDS/SDDS
g
• Chính sách kinh tế minh bạch hơn:

Q ả
t ị
ô
t
tốt
à
ih
b h

kế


ó

hệ
ật
thiết

Q
u

n
t
r

c
ô
ng
t
y
tốt
v
à
m
i
n
h

b
ạc
h
v

kế

t
o
á
ng

pc
ó
quan
hệ
m
ật
thiết
với đầutư tốthơnvàgiảm chi phí đivaycủa các doanh nghiệp
(PricewaterhouseCoopers, 2001, Price, 2002).

ế


Những nướccócáccơ ch
ế
minh bạch hơnthường có k

luật ngân
sách tốthơncũng nhưđượcxếphạng tín nhiệmcaohơncácnướckém
minh bạch (Hammed, 2005).
• Tác động thị trường của SDDS/GDDS:
 Về chi phí đi vay qua phát hành trái phiếuquốctế củacácnước phát
triển, việc tham
g
ia vào SDDS sẽ

g
iúp
g
iảm chênh lệch lợisuất trái phiếu
g
g
g
quốctế khoảng 20% (50 điểmcơ bản), và giảm 9% (20 điểmcơ bản) nếu
tham gia vào GDDS (Cady 2005, Pellechio, 2006).
 Vi

c
p
hổ biếnsố li

uvề d

trữ n
g
o

it

sẽ
g
iảmmức đ

biến đ

n

g
của

p


g ạ

g

ộ g
tỷ giá danh nghĩa (Cady and Gonzalez Garcia, 2006).
13
Việt Nam: Các Số Liệuvà
Thông
Tin
Kinh
Tế
Thông
Tin

Kinh
Tế
•Trợ giúp kỹ thuậtcủaIMF

Số
liệu
của
từng
khu

vực
Số
liệu
của
từng
khu
vực
14
Trợ Giúp Kỹ ThuậtCủaIMF
•IMF đãcử các
p
hái đoàn từ Vụ Thốn
g
kê san
g
Việt nam
p
g
g
để trợ giúp kỹ thuật cho GSO và NHNN nhằmcảithiện:
Thống kê giá
 Thống kê tài khoảnquốcgia
 Thống kê khu vực đối ngoại
 Thống kê tiềntệ
15
Các Số LiệuCủaTừng Khu Vực

Tài
Khoản
Quốc

Gia

Tài
Khoản
Quốc
Gia
•Thống kê giá
•Thốn
g
kê tài chính Chính
p
hủ
g
p
•Thống kê tiềntệ
•Thống kê cán cân thanh toán
•Thống kê khu vực tài chính
Việt Nam tham gia vào GDDS từ năm 2003; nên tiếntới SDDS.
16
Tài KhoảnQuốcGia (NA)
• TCTK cung cấpnhững số liệu và thông tin sau:




GDP theo hoạt động sảnxu

t-v

phía cung (năm, qúy)

 GDP theo phương pháp sử dụng cuối cùng-về phía cầu(chỉ có số liệu
cả năm)

Sả
ất
ô
hiệ
à
hỉ

tồ
kh
th

t ị
à
l
(
thá
)

Sả
nxu
ất
c
ô
ng ng
hiệ
pv
à

c
hỉ
s

tồ
n
kh
o-
th
eo g

t
r

v
à
l
ượng
(
thá
ng
)
 Tổng mức hàng hóa bán lẻ-theo giá trị (tháng)
 Thương mạiquốctế-theo giá trị (tháng)


đề


cv


n
đề
:
 Công bố số liệu GDP theo phương pháp sử dụng cuối cùng (quý)
 GDP theo giá cốđịnh dựavàonămgốc 1994, cầnsử dụng gốcmới
h
h
ơn
 Phương pháp luậnvề thống kê tài khoảnquốc gia phù hợpvới SNA 93,
song cầnphảicảithiệnhơnnữaviệc thu thậpsố liệu, và cầnphốihợp
cũng
như
trao
đổi
thông
tin
tốt
hơn
giữa
những

quan thu
thập
số
liệu
cũng
như
trao
đổi

thông
tin

tốt
hơn
giữa
những

quan

thu

thập
số
liệu
.
17
Thống Kê Giá
• TCTK công bố những chỉ số giá sau:
 Chỉ số giá tiêu dùng CPI (tháng): phương pháp luận nhìn chung là
phù hợpvớichuẩnmựcquốctế

C
h

Số
G
i
á
X

uấ
tNh
ập
Kh
ẩu
(
n
ă
m
)
C
Số

uấ
ập
ẩu
(
ă
)
•Cácvấn đề:
Xây dựng và công bố số liệuvề lạm phát cơ bản.
 Mớichỉ có khái niệmvề việc đưa nhà tự có, tựở và nhà đi thuê
vào tính toán CPI.
 Công bố Chỉ Số Giá SảnXuất (quý)
18
Thống Kê Tài Chính Chính Phủ
•Bộ Tài Chính công bố số liệu ngân sách (năm)


đề



cv

n
đề
:
 Chi đầutư ngoài NS, cho vay lại, các hoạt động bán NS của SBV
và các DNNN, các nguồn chi ngoài sách: số liệu không được tính
toán/phổ biến thường xuyên.
 Hiện nay, số liệuvề tài chính của chính phủ không được báo cáo
trong cuốn Niên Giám Thống Kê Tài Chính QuốcTế của IMF (việc
cấpsố liệudừng lạitừ năm 2004); không phổ biếnsố liệu NS theo
quý .
 Cầncảithiện cung cấpsố liệuNS vàsố liệu NS nên theo đinh
nghĩa trong cuốnThống Kê Tài chính Chính Phủ của IMF 2001.
Cầncósố liệuNS tầnsuấtcaohơn.
19
Thống Kê TiềnTệ
•Cầncảithiệnhơnnữadiện thu thậpvàphổ biếnsố liệu
(VD
bả
â
đối

NHNN

liệ

tiề

tệ
tổ
(VD
.
bả
ng c
â
n
đối
c

a
NHNN
, s

liệ
uv

tiề
n
tệ
tổ
ng
hợp).
•Cácvấn đề:
 Số liệudự trữ quốctếđược công bố, nhưng thường trễ 6
tháng

Thiế


liệ

d

á
â


thà h
đối

Thiế
us

liệ
u

n
d
ụng c

ac
á
cng
â
n

ng p

n

thà
n
h
đối
tượng đivay.
 Cầnxâydựng danh mục các DNNN đã đượccổ phần hóa,
và vì vậy nên phân loại các DN này vào khoảnmụckhuvực
tư nhân trong số liệu tín dụng phân theo đối đượng đivay.
20
Thống kê Khu Vực ĐốiNgoại
• Ngân hàng nhà nước công bố số liệuvề BOP (năm,
quý)
•Cácvấn đề:


à
ó
O

(13

S

L

iv
à
sai s
ó
t trong B

O
P l

n
(
VD.
13
t

U
S
D trong năm
2009)
 Thốn
g
Kê BOP d

avàon
g
uồnsố li

ucònh

nchế, dẫn
g

g


đến chênh lệch về số liệu trong nhiềutàikhoảncủaBOP

(vãng lai, vốn, tài chính).

Thống

FDI
chưa
hoàn
chỉnh
bởi

định
nghĩa

tính

Thống

FDI

chưa
hoàn
chỉnh
bởi

định
nghĩa

tính
pháp lý của UBCKNN về nhà đầutư nước ngoài chưa phù
hợpvớihướng dẫnvề thống kê.

21
Thống Kê về Khu vực Tài Chính/
Doanh
nghiệp
Nhà
Nước
Doanh
nghiệp
Nhà
Nước
•Số li

uvề khu v

ctàichínhh

n



chế
•Số liệuvề các DNNN hạnchế
22
Xi

t

Xi
n
t

r
â
n
t
rọng c

m ơn
23

×