Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Phát triển dịch vụ thanh toán sử dụng thẻ tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 118 trang )

Vò ThÞ H¬ng Ly
Líp: KTQT46
MỤC LỤC
Chuyªn ®Ò thùc tËp chuyªn ngµnh
1
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
Danh mc cỏc ch vit tt
Danh mc bng biu
S
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Ch vit
tt
Ngha ting Anh Ngha ting Vit
ATM Automatic Teller Machine Mỏy rỳt tin t ng
CPI Consumer Price Index Ch s giỏ tiờu dựng
CSCNT C s chp nhn th
VCNT n v chp nhn th
EAB Ngõn hng ụng
FDI Foreign Direct Investment u t trc tip nc ngoi
GDP Gross Domestic Product tng sn phm ni a
IMF International Monetary Fund Qu tin t quc t
KD Kinh doanh
L/C Letter of credit Th tớn dng
NHNN Ngõn hng Nh Nc
NHNo&
PTNT Agribank
Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin nụng
thụn Vit Nam
NHTM Ngõn hng thng mi
NHTMCP Ngõn hng thng mi c phn


SWIFT
Society for Worldwide Interbank
Financial Telecommunication
Mng vin thụng ti chớnh liờn ngõn hng
quc t
TW Trung ng
USD United States dollar ụla M
VND Vit Nam ng
WB World Bank Ngõn hng th gii
WTO World Trade Organization T chc thng mi th gii
2
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
S 1.1: Phõn loi th Ngõn hng
S 1.2: C ch tng lng vn huy ng t hot ng th tớn dng
S 1.3: Quy trỡnh phỏt hnh th
S 1.4: Quy trỡnh thanh toỏn th
Biu
Biu 2.1: Tng trng GDP ca Vit Nam qua cỏc nm (%)
Biu 2.2: S lng th ATM qua cỏc nm v d tớnh n nm 2020
Biu 2.3: T trng th thanh toỏn ca cỏc t chc phỏt hnh th trong nc
Biu 2.4: Th phn th tớn dng quc t
Biu 2.5: Tỡnh hỡnh phỏt hnh th tớn dng quục t ca S giao dch Vietcombank
Biu 2.6: S th Connect 24 ca S giao dch ngõn hng Vietcombank
Biu 2.7: Tỡnh hỡnh phỏt hnh th ni a ca cỏc Ngõn hng
Biu 2.8: Th phn doanh thu t hot ng thanh toỏn th tớn dng quc t (2006)
Biu 2.9: T trng mỏy ATM ca cỏc NHTM Vit Nam (2006)
Biu 2.10: T trng tin mt trờn tng phng tin thanh toỏn t nm 1997 v d
tớnh n nm 2020.
Biu 2.11: S thit hi i vi cỏc ngõn hng phỏt hnh th Vit Nam

Biu 2.12: S thit hi i vi cỏc ngõn hng chp nhn thanh toỏn th Vit Nam
Bng
Bng 2.1: S lng th TDQT phỏt hnh ti S giao dch Vietcombank
Bng 2.2: Kt qu trin khai th tớn dng ni a (2006)
Bng 2.3: S lng th ghi n ni a ca cỏc ngõn hng (2005)
Bng2.4: Tỡnh hỡnh phỏt hnh th ca Techcombank
Bng 2.5: Tỡnh hỡnh thanh toỏn th quc t ca S giao dch
Bng 2.6: Tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh th NHNo&PTNT nm 2006
Bng 2.7: Mc phớ thng niờn ca th tớn dng ti mt s ngõn hng
Hp
Hp 2.1: Th ATM lm gi trong mt phỳt
Hp 2.2: Khỏch hng tỏ ha vỡ mỏy ATM Vietcombank nut 2 triu ng.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
3
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
LI M U
1. Tớnh tt yu ca ti
Th ngõn hng l sn phm ca cụng ngh hin i, ó v ang ngy mt tr
nờn ph bin trờn th gii. Cựng vi cỏc phng tin khỏc, th giỳp hn ch lng tin
mt lu thụng, thu hỳt tin gi ca dõn c vo ngõn hng, to iu kin s dng cỏc
dch v ngõn hng Hot ng th ca cỏc Ngõn hng phỏt trin ó mang n cho
nhng Ngõn hng ny mt v th mi, mt din mo mi. Ngoi vic xõy dng c
hỡnh nh thõn thin vi tng khỏch hng cỏ nhõn, vic trin khai dch v th thnh
cụng cng khng nh s tiờn tin v cụng ngh ca mt Ngõn hng. Cỏc sn phm
dch v th vi tớnh chun húa quc t cao cũn l nhng sn phm dch v cú kh nng
cnh tranh trong quỏ trỡnh hi nhp. Chớnh vỡ vy dch v th ó v ang c cỏc
NHTM nhỡn nhn l mt li th cnh tranh ht sc quan trng trong cuc ua nhm
ti th trng Ngõn hng bỏn l.
T nm 1993, th trng th ngõn hng Vit Nam mi xut hin nhng sn

phm th u tiờn do Vietcombank phỏt hnh. n nay, chỳng ta ó chng kin s
phỏt trin vt bc ca th trng th Vit Nam vi hn 20 NHTM phỏt hnh Th ni
a, trong ú cú 8 NHTM phỏt hnh Th Quc t. Th trng th ti Vit Nam ó phỏt
trin rt mnh m v t c nhng thnh qu ỏng k, ó gúp phn thỳc y phỏt
trin thng mi, dch v v du lch quc t v cho thy s i mi ỏng ghi nhn ca
h thng NHTM Vit Nam trc xu th m ca th trng ti chớnh, nõng cao sc
mnh cnh tranh, hi nhp quc t.
Khi gia nhp WTO Vit Nam s cú iu kin thu hỳt u t nhiu hn, cỏc
ngnh dch v nh du lch, thng mi s tng doanh thu, hot ng th vn gn lin
vi s phỏt trin ca cỏc ngnh dch v cng cú nhiu c hi nõng cao doanh s
giao dch th v tip cn c cỏc cụng ngh mi v th. Bờn cnh ú, khi gia nhp
WTO, s cú thờm nhiu Ngõn hng nc ngoi m chi nhỏnh ti Vit Nam to thờm
nhiu thỏch thc v c hi cho cỏc Ngõn hng trong nc trong vic m rng v phỏt
trin th trng dch v th bi cỏc ngõn hng nc ngoi ny rt cú th mnh v vn,
cụng ngh v kinh nghim trong lnh vc kinh doanh th, ũi hi mi Ngõn hng trong
nc phi cú n lc rt ln, chun b hnh trang tt thỡ mi cú th gi vng c
mng th trng hin cú v tip tc phỏt trin trong tng lai. Xut phỏt t thc t
trờn, ti: Phỏt trin dch v thanh toỏn s dng th ti cỏc Ngõn hng thng mi
Vit Nam trong iu kin hi nhp kinh t quc t c chn nghiờn cu.
2. Mc ớch nghiờn cu
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
4
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
Trờn c s phõn tớch nhng thụng tin v s liu tp hp c, ti ny mong
mun:
- Nghiờn cu mt s vn lý lun c bn v dch v th trong hot ng kinh
doanh ca ngõn hng thng mi
- Phõn tớch thc trng dch v th thanh toỏn ca mt s NHTM Vit Nam trong thi
gian qua.

- ra mt s gii phỏp v kin ngh nhm gúp phn phỏt trin dch v thanh toỏn
qua th ti cỏc NHTM Vit Nam.
3. i tng nghiờn cu
Chuyờn nghiờn cu cỏc thc trng quỏ trỡnh phỏt hnh v thanh toỏn th ca
cỏc ngõn hng thng mi Vit Nam trong giai on hi nhp kinh t quc t ang
ngy cng sõu rng nh hin nay.
4. Phm vi nghiờn cu
Chuyờn nghiờn cu cỏc vn liờn quan n hot ng ca dch v thanh
toỏn s dng th núi chung v ca Vit Nam t nm 1995 n nay vi cỏc s liu
c ly t Bỏo cỏo kt qu kinh doanh ca Ngõn hng Ngoi thng, Ngõn hng
nụng nghip, Bỏo cỏo thng niờn ca NHNN nm 2006 v cỏc tp chớ, thi bỏo khỏc.
5. Phng phỏp nghiờn cu.
Chuyờn vn dng kt hp cỏc phng phỏp nghiờn cu: Duy vt bin chng,
duy vt lch s, thng kờ, so sỏnh, phõn tớch, tng hp
6. Kt cu ca ti
Ngoi li m u, kt lun, danh mc ti liu tham kho v cỏc ph lc, ti
gm cú 3 chng:
Chng 1: Nhng vn chung v dch v thanh toỏn s dng th ti ngõn
hng thng mi.
Chng 2: Thc trng cung ng dch v s dng th thanh toỏn ti cỏc ngõn
hng thng mi Vit Nam.
Chng 3: Trin vng v gii phỏp phỏt trin dch v thanh toỏn s dng th ti
cỏc NHTM Vit Nam trong iu kin hi nhp kinh t quc t.
CHNG 1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
5
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
Lí LUN CHUNG V DCH V TH THANH TON CA NGN
HNG THNG MI

1.1. Thanh toỏn khụng dựng tin mt
1.1.1. S cn thit ca thanh toỏn khụng dựng tin mt
Thanh toỏn tin t l s cn thit khỏch quan, cú vai trũ quan trng trong quỏ
trỡnh sn xut ca nn kinh t hng hoỏ. Mt nn kinh t hng hoỏ gn luụn gn lin
vi quỏ trỡnh thanh toỏn v chu chuyn tin t. Kinh t hng hoỏ cng phỏt trin thỡ
thanh toỏn v chu chuyn tin t cng m rng v phỏt trin cú th phc v c lc
cho lu thụng hng hoỏ.
Mt thi gian di trc õy, khi trỡnh thp ca lc lng sn xut cũn thp
v hot ng sn xut hng húa cha phỏt trin cao nh hin nay, vic trao i hng
hng hoỏ ch din ra trong phm vi hp v lỳc ny thanh toỏn trc tip bng tin mt t
ra hiu qu, linh hot, gúp phn thỳc y quan h giao dch gia cỏc bờn c din ra
nhanh chúng, thun tin v ngy cng phỏt trin.
Hin nay, khi lc lng sn xut phỏt trin n mt trỡnh cao hn, nn kinh
t th gii phỏt trin theo hng ton cu hoỏ, lng hng sn xut ra rt ln v c
ch i tiờu th mi ni, tc l phm vi thanh toỏn m rng thỡ thanh toỏn bng tin
mt li bc l nhng hn ch ca nú nh:
- Khụng an ton khi phi vn chuyn mt lng tin mt ln t ni ny n ni
khỏc.
- Chi phớ v th tc chuyn i loi tin thanh toỏn l ln vỡ trong quan h thanh
toỏn quc t luụn cú s tham gia ca nhiu ng tin.
- Ngõn hng trung ng cn phi chi mt lng chi phớ ln cho in ỳc, vn chuyn,
phỏt hnh tin vỡ khi lng tin trong lu thụng phi tng ng vi lng hng
hoỏ dch v c sn xut v tiờu th theo quy lut lu thụng tin t.
- Thanh toỏn bng tin mt nh hng n tớnh liờn tc ca chu kỡ sn xut, lu
thụng hng hoỏ. Thc t khỏch quan ú ũi hi hỡnh thc thanh toỏn mi khc
phc nhng hn ch ca thanh toỏn bng tin mt, ỏp ng nhu cu phỏt trin ca
thỡ i.
Nh vy do vic thanh toỏn trc tip bng tin mt gia cỏc ch th kinh t cú
nhiu hn ch, nh ri ro do phi vn chuyn tin, chi phớ thanh toỏn ln, c bit vi
khỏch hng xa nhau ó to nờn nhu cu thanh toỏn qua ngõn hng. Do ú, thanh toỏn

khụng dựng tin mt xut hin.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
6
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
Thanh toỏn khụng dựng tin mt l hỡnh thc chi tr tin hng hoỏ, dch v
khụng cn cú s xut hin ca tin mt m c tin hnh bng cỏch trớch t ti khon
ca ngi chi tr chuyn vo ti khon ca ngi th hng hoc bng cỏch bự tr ln
nhau thụng qua vai trũ trung gian ca cỏc t chc cung ng dch v thanh toỏn.
cú th phỏt trin c h thng thanh toỏn khụng dựng tin mt, mt nn
kinh t phi cú mc thu nhp bỡnh quõn ca dõn c cao, h thng vn bn phỏp lý y
, c s h tng cụng ngh ca cỏc ngõn hng, cỏc DN v t chc kinh t phi mnh;
Ngun nhõn lc v CNTT trong cỏc ngõn hng gii, dõn trớ cao v phi cú thúi quen
thanh toỏn khụng dựng tin mt. V ngc li vic t chc tt thanh toỏn khụng dựng
tin mt s to iu kin cho thng mi in t phỏt trin, phự hp vi tro lu th
gii.
1.1.2. Vai trũ ca thanh toỏn khụng dựng tin mt.
Vic thanh toỏn khụng dựng tin mt s lm gim ỏng k khi lng tin mt
trong lu thụng, m bo thanh toỏn an ton, gim chi phớ xó hi trong vic in ỳc
tin, kim m, úng gúi, bo qun, bo v, vn chuyn, tiờu hu tin khụng tiờu
chun lu thụng, tit kim lao ng xó hi v gim cỏc hin tng tiờu cc nh tin
gi, mt cp, tham ụ .m bo an ton ti sn.
Kh nng la chn cỏc hỡnh thc thanh toỏn khụng dựng tin mt thớch hp cho
phộp khỏch hng thc hin thanh toỏn nhanh chúng v hiu qu. iu ny gúp phn
tng nhanh tc lu thụng hng hoỏ, tc luõn chuyn vn v hiu qu ca quỏ
trỡnh tỏi sn xut xó hi.
Thờm na, vic cung cp dch v thanh toỏn khụng dựng tin mt cú cht lng
lm tng uy tớn cho ngõn hng v to iu kin thu hỳt ngun tin gi.
thc hin thanh toỏn khụng dựng tin mt, khỏch hng phi m ti khon ti
ngõn hng. Vic lm ny to c hi cho ngõn hng tp trung ngun vn nhn ri, m

rng hot ng tớn dng v u t vỡ trong ti khon ca khỏch hng phi cú s d
m bo nhu cu thanh toỏn. S d ca ti khon ln trong khi lói sut tin gi l thp
v vic thanh toỏn khụng ph thng xuyờn cựng lỳc. Do ú, ngõn hng dựng tin ny
cho vay, ỏp ng nhu cu vn ca nn kinh t v thu li nhun.
i vi cỏc ch th trong nn kinh t thỡ qua vi trũ trung gian thanh toỏn ca
ngõn hng, h khụng phi trc tip thanh toỏn vi nhau. Nh vy m gim lng cụng
vic liờn quan n qun lý thanh toỏn, tp trung vo nhng vic khỏc.
Ngõn hng trung ng v chớnh ph d kim soỏt lng tin trong lu thụng,
nm bt cỏc tớn hiu ca th trng, phc v qun lý v mụ, kim ch lm phỏt, thc
hin chớnh sỏch tin t, thanh toỏn quc gia. Vai trũ ny ch phỏt huy hiu lc khi cỏc
giao dch thanh toỏn c thc hin qua ngõn hng.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
7
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
1.1.3. Cỏc hỡnh thc thanh toỏn khụng dựng tin mt
Cỏc hỡnh thc thanh toỏn khụng dựng tin mt khỏ ph bin hin nay gm:
Internet Banking, E-banking, Home Banking, Phone Banking, MobileBanking...,
ATM, th thanh toỏn, th tớn dng, sộc, chuyn tin in t, nh thu, y nhim chi,
thanh toỏn qua ti khon cỏ nhõn, thanh toỏn online, Master Card, Visa Card, Amex
Card... Cỏc hỡnh thc thanh toỏn khụng dựng tin mt Vit Nam mi dng li ch
yu l sộc, y nhim thu, chi, th tớn dng v th thanh toỏn, thanh toỏn in t
1.2. Dch v th thanh toỏn ca ngõn hng thng mi
1.2.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin th ngõn hng
1.2.1.1. S ra i ca th Ngõn hng
Th Ngõn hng l mt cụng c thanh toỏn c bit v tin li trong nn kinh t
ca cỏc nc. Th ngõn hng c tha nhn l ra i vo thi k hng thnh ca nn
kinh t th gii nhng nm 30 ca th k XX v c bit l sau cuc khng hong
kinh t th gii 1929-1930.
Ti M, nm 1914, chic th u tiờn trờn th gii ó xut hin khi cỏc i lý

bỏn l cung cp cho khỏch hng mt khon tớn dng (mua hng trc, tr tin sau).
in hỡnh l cụng ty xng du California ó cp th cho nhõn viờn v mt s khỏch
hng ca mỡnh v nhn thy rng phng thc thanh toỏn ny rt thun tin. Tuy nhiờn
th lỳc ú ch cú tỏc dng khuyn khớch khỏch hng s dng sn phm ca hóng m
khụng kốm theo d phũng khi gia hn tớn dng.
Nm 1929-1930 cuc khng hong kinh t th gii xy ra v li nhng hu
qu ht sc nghiờm trng. khc phc nh hng ca cuc khng hong ny h
thng cỏc ca hng bỏn l cỏc nc phỏt trin ó a ra mt hỡnh thc bỏn chu
nhm khuyn khớch tiờu dựng, tng doanh thu. Lỳc ny cỏc cụng c tớn dng thng
mi nh thng phiu t ra khụng thớch hp vi vic trin khai i tr phng thc
bỏn chu mi ni, mi chn, a dng trong thanh toỏn v a phng trong s dng.
Nhu cu t ra l cn cú mt loi cụng c tớn dng cú th c s dng linh hot hn
cú th thanh toỏn ti tt c cỏc im bỏn hng. iu ny ó thỳc y cỏc t chc ti
chớnh vo cuc, trong ú phi k n Ngõn hng.
Dng u tiờn ca th ngõn hng l Charge it ca ngõn hng John Biggins
xut hin ti M nm 1946 ó cho phộp khỏch hng thc hin cỏc giao dch ni a
bng cỏc c phiu cú giỏ tr do ngõn hng phỏt hnh. Cỏc i lý np li phiu cho
Ngõn hng Biggins, Ngõn hng s thanh toỏn cỏc giao dch ú cho i lý v thu tin v
t khỏch hng. H thng ny l tin u tiờn cho vic phỏt hnh th tớn dng Ngõn
hng u tiờn ca Ngõn hng Franklin National nm 1951.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
8
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
Nm 1949, Frank Mc. Namara, mt thng nhõn M, khi n ti ti nh hng ó
phỏt hin mỡnh quờn mang tin mt thanh toỏn. Tỡnh hung ú ó khin ụng tỡm ra
mt phng tin thanh toỏn khụng dựng tin mt. Mc Namara ln u tiờn cho ra i
loi th Diners Club. Diners Club l loi th du lch v gii trớ do t chc th t phỏt
hnh. Nm 1993, tng doanh s khong 7.9 t USD vi khong 1.5 triu th lu hnh.
1.2.1.2. S phỏt trin ca th Ngõn hng trờn th gii

Vi nm sau s ra i ca nhng loi th thanh toỏn trờn hng lot loi th mi
ó c a ra nh Trip Charge, Golden Key, Gourmet Club, Esquire Club, Carde
Blanche, American Express.
Nm 1958, t chc American Express phỏt hnh th Green Amex, khụng cú
hn mc tớn dng, ch th c tiờu tin v cú trỏch nhim tr tin vo cui thỏng.
Nm 1987, Amex cho ra i thờm 3 loi th l Amex Gold, Amex Platinum v Optima
cú hn mc tớn dng tun hon. õy l t chc th du lch v gii trớ ln nht th gii,
trc tip phỏt hnh v qun lý th, khụng cp giỏy phộp tr thnh thnh viờn cho
cỏc t chc khỏc. Nm 1993, tng doanh thu khong 124 t USD vi 35.4 triu th lu
hnh v 36 triu CSCNT.
Nm 1960, Bank of America gii thiu th Bank Americard, dng s khai ca
th Visa, c i tờn thnh th Visa vo nm 1977. T chc th Visa quc t hỡnh
thnh v phỏt trin, khụng trc tip phỏt hnh th m giao li cho cỏc thnh viờn khin
cho Visa cú th m rng th trng. n nay, Visa cú quy mụ ln nht th gii vi
hn 22000 thnh viờn 200 quc gia.
Cựng vi Hoa K, cỏc nc kinh t phỏt trin chõu u, chõu , c bit l
Nht Bn, th Ngõn hng bt u c s dng ngy mt rng rói v cht lng
phỏt trin rt cao nh s phỏt trin cụng ngh k thut s. Nm 1961, JCB hỡnh thnh
bi ngõn hng Sanwa ca Nht, bt u phỏt trin thnh c s quc t vo nm 1981.
Hin nay th JCB c tiờu th trờn 109 quc gia vi mc tiờu hng vo th trng
du lch v gii trớ, ang tr thnh loi th cnh tranh vi Amex.
Nm 1966, cnh tranh vi Bank of America 14 ngõn hng M liờn kt
thnh Hip hi th liờn ngõn hng ICA v th Master Charge ra i, sau ny i thnh
Master card nm 1979, tr thnh t chc th thanh toỏn quc t ln th hai sau Visa.
Hin nay trờn th gii ó v ang lu hnh nhiu loi th song cú 5 loi th
thanh toỏn c coi l tiờu biu hn c.
- Th Dinners Club: l loi th du lch v gii trớ do t chc th t phỏt hnh.
- Th American Express.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
9

Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
- Th Visa: hin nay l loi th cú quy mụ ln nht trờn th gii vi s lng 22 000
t chc thnh viờn hn 200 quc gia, s th phỏt hnh l hn 700 triu th vi
351 000 im rỳt tin mt v doanh s l 800 t USD/nm.
- Th JCB ca Nht Bn.
- Th Master Card.
1.2.2. Khỏi nim, cu to v phõn loi
1.2.2.1. Khỏi nim
Th thanh toỏn l hỡnh thc tin in t, l phng tin thanh toỏn hin i v
tiờn tin nht trờn th gii hin nay; l phng tin thanh toỏn khụng dựng tin mt do
Ngõn hng phỏt hnh phc v cho khỏch hng ch yu trong lnh vc thanh toỏn phi
mu dch. Th cp cho khỏch hng thanh toỏn tin hng húa, dch v, hoc rỳt tin
mt ti cỏc mỏy rỳt tin t ng hay ti cỏc ngõn hng i lý trong phm vi s d ti
khon tin gi hoc hn mc tớn dng c ký kt gia ngõn hng v ch th.
1.2.2.2. c im cu to ca th.
Th thanh toỏn c lm bng cht liu nha (Plastic) vi 3 lp ộp sỏt, lừ th l
nha cng mu trng, gia cú 2 lp nh cỏn mng. Th cú giỏ tr s dng phi luụn
c bao ph bi mt lp nh cú mu sc v hỡnh nn tu ý nhng khụng c
trng.Th thanh toỏn cú kớch thc tiờu chun quc t l 8,5cm x 5,5cm x 0,07cm vi
bn gúc trũn.
Hai mt th cha ng nhng thụng tin v ký hiu khỏc nhau nh nhón hiu
thng mi ca th, s th, tờn ch th, ngy hiu lc, c s phỏt hnh thv mt s
yu t khỏc theo quy nh ca cỏc t chc th quc t hoc hip hi phỏt hnh th.
Mt trc ca th gm:
- Biu tng: mi loi th cú mt loi biu tng riờng, mang tớnh cht c trng
ca t chc phỏt hnh th v c xem nh l thng hiu v l yu t an ninh
chng li s gi mo. Nhón hiu thng mi ca th nh Visa, Amex, Mastercard,
Diners Club
- S th: dnh riờng cho mi ch th v c dp ni trờn mt th; s ny s c in

li trờn húa n khi ch th s dng th thanh toỏn.
- Thi gian hiu lc ca th: l thi gian th c phộp lu hnh.
- H tờn ngi s hu: tờn ca cỏ nhõn nu l th cỏ nhõn hoc tờn ca ngi c
y quyn s dng nu l th cụng ty u c in ni trờn th, ngoi ra cú mt s
th cũn cú th in c nh ca ch th.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
10
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
- Ký t an ninh: l s mt mó t phỏt hnh, in phớa sau ngy hiu lc.
Mt sau th gm:
- Di bng t: mu nõu en cha cỏc thụng tin ó c mó hoỏ theo mt chun
thng nht nh: s th, ngy ht hn, cỏc yu t kim tra an ton khỏc. Riờng th
thụng minh cú mt con chip vi mch lu tr cỏc thụng tin v ch th.
- Bng ch kớ dnh cho ch th: trờn di bng ny cú ch ký ca ch th c s
chp nhn th cú th i chiu ch ký khi thc hin thanh toỏn.
1.2.2.3. Phõn loi th
Hin nay trờn th trng, th ngõn hng lu hnh rt a dng v phong phỳ,
phõn loi th cú th da trờn nhiu tiờu thc. Tuy nhiờn vic phõn loi ch mang tớnh
tng i.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
11
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
S 1.1: Phõn loi th Ngõn hng
a. Theo tớnh cht thanh toỏn ca th
Th ghi n - Debit Card
õy l loi th phỏt hnh da trờn ti khon ký qu, ti khon th hay ti khon
tin gi khụng k hn. Vic thanh toỏn c tin hnh trờn c s chuyn khon t ti
khon ca ch th sang ti khon ngi bỏn hng. Th ghi n khụng cú hn mc tớn

dng, nú ph thuc vo s d hin hu ca ch th. Ch th c chi tiờu trong phm
vi mỡnh cú, nhng gia tng tớnh cnh tranh cho sn phm th, cỏc ngõn hng cú th
cp cho ch th mt mc thu chi nht nh.
Th ghi n bao gm cỏc loi sau:
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
12
Th ngõn hng
Tớnh cht
Ch th phỏt
hnh
Hn mc tớn
dng
Phm vi s
dng
Cụng ngh
sn xut
Th ghi n
Th tớn dng
Th ngõn hng
phỏt hnh
Th do t chc phi
ngõn hng phỏt
hnh
Th khc ch ni
Th bng t
Th chip
Th thng
Th vng
Th ni a
Th quc t

Th tr trc
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
- Th on-line l th ghi n m giỏ tr nhng giao dch c khu tr ngay vo ti
khon ch th.
- Th off-line l th ghi n m giỏ tr nhng giao dch s c khu tr vo ti
khon ch th sau ú vi ngy.
- Th rỳt tin mt nú cho phộp ch th tip cn trc tip vi ti khon ca mỡnh ti
ngõn hng t mỏy rỳt tin t ng ATM. Ch th cú th thc hin nhiu giao dch
khỏc nhau nh xem s d, chuyn khon, rỳt tin, h thng mỏy ATM hin i
cũn cho phộp ch th gi tin vo ti khon ca mỡnh ngay ti cỏc mỏy ATM.
Th tr trc - Prepaid Card
õy l loi th mi c phỏt trin trờn th gii, khỏch hng khụng cn phi
thc hin cỏc th tc phỏt hnh th theo yờu cu ca ngõn hng nh in vo yờu cu
phỏt hnh th chng minh ti chớnh, h ch cn tr cho ngõn hng mt s tin s
c ngõn hng bỏn cho mt tm th vi mnh giỏ tng ng.
c tớnh ca loi th ny ging nh mi th bỡnh thng khỏc, ch cú iu th
ny ch c gii hn trong s tin cú trong th v chi tiờu trong mt khong thi gian
nht nh tu vo quy nh ca mi ngõn hng, tc l hn mc th khụng cú tớnh cht
tun hon.
Th tớn dng - Credit Card
õy l loi th c s dng ph bin nht, theo ú ch th c s dng mt
hn mc tớn dng quy nh khụng phi tr lói (nu ch th hon tr s tin ó s dng
ỳng kỡ hn) mua sm hng hoỏ dch v ti nhng c s chp nhn loi th ny.
Th tớn dng l mt phng thc thanh toỏn khụng dựng tin mt cho phộp
ngi s dng kh nng chi tiờu trc tr tin sau. Khong thi gian t khi th c
dựng thanh toỏn hng hoỏ, dch v ti lỳc ch th phi tr tin cho ngõn hng cú
di ph thuc vo tng loi th tớn dng ca cỏc t chc khỏc nhau. Thi gian ny ch
th hon ton c min lói i vi s tin phỏt sinh. Nu ht thi gian min lói ny
m ton b s tin phỏt sinh cha c thanh toỏn cho ngõn hng thỡ ch th s chu

nhng khon phớ v lói chm tr. Khi ton b s tin phỏt sinh c tr cho ngõn hng,
hn mc tớn dng ca ch th c khụi phc li nh ban u. õy cũn gi l tớnh
cht tun hon ca th tớn dng.
Mt s loi th tớn dng ph bin l:
- Th tớn dng Master Card quc t do t chc th Mastercard phỏt hnh.
- Th tớn dng Visa quc t do Bank of American phỏt hnh.
- Th tớn dng Amex do American Express phỏt hnh.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
13
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
- Th tớn dng JCB do t chc th ca Nht phỏt hnh.
b. Theo ch th phỏt hnh th
Th do ngõn hng phỏt hnh Bank Card
L loi th do ngõn hng phỏt hnh giỳp khỏch hng s dng mt cỏch linh hot
s tin trong ti khon ca mỡnh ti ngõn hng hoc s dng mt s tin do ngõn hng
cp cho vay trờn ti khon. õy l loi th c s dng rng rói nht hin nay, nú
khụng ch lu hnh trong phm vi mt quc gia m lu hnh trờn phm vi ton cu
nh Visa, MasterCard...
Th do t chc phi ngõn hng phỏt hnh Non-bank Card
L loi th do cỏc t chc du lch v gii trớ ln, ni ting trờn th gii, cỏc tp
on kinh doanh, cỏc ca hiu ln .phỏt hnh, nh th Dinners Club, AmexVi
loi th ny, n ngy cui thỏng ch th phi thanh toỏn ton b s d n vo ti
khon, cụng ty th s trc tip thc hin nghip v th v thu phớ t ch th v
VCNT.
c. Theo cụng ngh sn xut
Th khc ch ni Embossing Card
L loi th c lm da trờn k thut khc ch ni. Trờn b mt th c khc
ni cỏc thụng tin cn thit. Nhng tm th u tiờn ó c sn xut theo cụng ngh
ny nhng hin nay ngi ta khụng dựng na vỡ k thut lm th thụ s, d b li dng

lm gi, khụng m bo an ton trong khi s dng.
Th bng t - Magnetic Stripe
L loi th c sn xut da trờn k thut t tớnh vi mt di bng t mu nõu
en mt sau ca th trờn ú thụng tin ca th v ch th c mó húa. Th ny c
s dng ph bin trong vũng 20 nm tr li õy nhng cng cú th b ngi khỏc li
dng vỡ thụng tin ghi trong th hp v mang tớnh c nh nờn khụng th ỏp dng k
thut mó hoỏ an ton, cú th c c d dng qua h thng mỏy vi tớnh.
Th thụng minh Smart Card (th in t cú b vi x lý Chip)
L th h mi nht ca th thanh toỏn, da trờn k thut vi x lý tin hc nh gn
vo th chip in t cú cu trỳc nh mt mỏy tớnh hon ho. Th thụng minh cú
nhiu nhúm vi dung lng ca chip in t khỏc nhau.
Mt tm th thụng minh c gn chip in t thay th cho di bng t sau
th. So vi cỏc loi th t hin nay, kh nng kt ni vi mỏy tớnh ca loi chip ny
cho phộp th thụng minh thc hin c nhiu la chn thanh toỏn v dch v vi
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
14
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
an ton cao hn, thun tin v nhiu la chn hn. Th thụng minh cú th lu tr cỏc
thụng tin quan trng, c mó hoỏ vi bo mt cao hn cỏc loi th t.
Trong thanh toỏn, th thụng minh cú th kt hp a chc nng v ng dng t
cỏc ngnh khỏch nhau nh kh nng tớnh im u ói cho khỏch hng quen thuc,
nhn dng, truyn dn hay thụng tin sc kho. Th thụng minh cng cho phộp ng
dng cỏc sn phm, tớnh nng v ng dng hin i vo cỏc lnh vc mi v khỏch
hng v thanh toỏn. Loi th ny cũn cho phộp lu tr v trao i thụng tin v ch th
vi bo mt cao trong thng mi in t v di ng. Cng cú trng hp th
thụng minh cú c chip in t v bng t.
d. Theo hn mc tớn dng
Th vng Gold Card
L loi th hng u, phự hp vi mc sng v nhu cu ti chớnh ca khỏch hng

cú thu nhp cao, phc v cho th trng cao cp, phỏt hnh cho cỏc i tng cú uy
tớn, cú kh nng ti chớnh lnh mnh, cú nhu cu chi tiờu ln. Th cú hn mc tớn dng
lún hn th thng. Th vng (th cao cp, th hng nht) l mt phỏt trin ca th
tớn dng v thanh toỏn. Loi th ny cú nhng c im khỏc nhau tựy thuc vo trỡnh
phỏt trin ca mi nc nhng u cú im chung l cú hn mc tớn dng cao.
Th thng Standard Card
L loi th cn bn nht, mang tớnh cht ph thụng i chỳng. õy l mt dng
th tớn dng ph bin bi hn mc tớn dng thp hn, phự hp vi khỏch hng cú mc
thu nhp trung bỡnh. Hn mc ti thiu tu ngõn hng phỏt hnh quy nh.
e. Theo phm vi s dng
Th ni a Domestic Card
L loi th c gii hn s dng trong phm vi quc gia, ch yu cho mc
ớch tiờu dựng do vy ng tin c s dng phi l ng bn t. Th ni a cú hai
loi:
- Local use only card: do ngõn hng hoc t chc ti chớnh trong nc phỏt hnh, ch
c dựng trong ni b h thng t chc ú.
- Domestic use only card: l th thanh toỏn mang thng hiu ca t chc th quc
t c phỏt hnh ch s dng trong nc.
Th quc t - International Card:
õy l loi th c chp nhn trờn ton cu, s dng ngoi t mnh thanh
toỏn. Th quc t c h tr v qun lý bi nhng t chc ti chớnh ln nh VISA,
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
15
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
Master Card, hoc cỏc cụng ty iu hnh nh Amex, JCB, Diners Club hot ng
theo mt h thng thng nht, ng b.
1.2.3. Cỏc ch th tham gia vo hot ng phỏt hnh v thanh toỏn th
1.2.3.1. Ch th - Card holder
Ch th l nhng cỏ nhõn hoc ngi c u quyn (nu l th do cụng ty u

quyn s dng) cú tờn trờn th, c Ngõn hng phỏt hnh th cho phộp s dng th
thanh toỏn tin hng húa dch v thay tin mt hoc rỳt tin ti cỏc mỏy rỳt tin t
ng hoc ti cỏc Ngõn hng i lý theo hn mc c cp trờn th. Ch th c s
dng th theo nhng iu khon trong hp ng ó kớ kt vi ngõn hng phỏt hnh.
Mi ch th chớnh thng cú th phỏt hnh thờm mt th ph.
- Ch th chớnh l ngi ng tờn xin cp th v c Ngõn hng cp th s
dng.
- Ch th ph l ngi c cp th theo ngh ca ch th chớnh.
- Ch th chớnh v ph cựng chi tiờu chung mt ti khon.
Ch th ph cng cú trỏch nhim thanh toỏn cỏc khon phỏt sinh trong kỡ
nhng ch th chớnh l ngi cú trỏch nhim thanh toỏn cui cựng vi ngõn hng.
Quyn hn:
- Ch th s dng th thanh toỏn hng hoỏ, dch v ti cỏc VCNT, ng tin ti
cỏc im ng tin mt thuc h thng ngõn hng, thc hin cỏc giao dch ti cỏc
mỏy rỳt tin t ng ATM
- Khiu ni vi ngõn hng nu: thy cú sai sút hoc nghi ng sai sút trong bng kờ
cỏc giao dch do ngõn hng lp v gi nh kỡ; CSCNTT th t chi thanh toỏn th,
t ý nõng giỏ hng hoỏ dch v hoc thu thờm phớ do thanh toỏn bng th.
- Cỏc quyn khỏc theo hp ng.
Ngha v:
- Cung cp y ự v chinh xỏc cỏc thụng tin cn thit theo yờu cu ca Ngõn hng
phỏt hnh khi xin s dng th v trong quỏ trỡnh s dng th.
- Thanh toỏn y v ỳng hn cho ngõn hng cỏc khon vay, lói v phớ phỏt sinh
do vic s dng th theo quy nh ca ngõn hng.
- Ch th chớnh v ch th ph cựng chu trỏch nhim chung v riờng trong vic thc
hin cỏc iu khon ca hp ng s dng th.
- Cỏc ngha v khỏc theo hp ng.
1.2.3.2. Ngõn hng phỏt hnh th Issuing bank.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
16

Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
Ngõn hng phỏt hnh th l ngõn hng c NHNN cho phộp thc hin nghip
v phỏt hnh th.
Vi th ni a, NHPHT phi cú nng lc ti chớnh, khụng vi phm phỏp lut,
m bo h thng trang thit b phự hp tiờu chun an ton cho hot ng phỏt hnh
v thanh toỏn th, cú i ng cỏn b nng lc chuyờn mụn vn hnh v qun lý.
Vi th quc t, NHPHT phi c NHNN cp giy phộp hot ng ngoi hi
v cho phộp thc hin dch v thanh toỏn quc t, phi l thnh viờn ca t chc th
quc t.
Trỏch nhim:
- Thm nh tớnh nng phỏp lý v kh nng ti chớnh khỏch hng.
- Phỏt hnh th cho cỏc khỏch hng cú kt qu thm nh t yờu cu.
- To sao kờ cho ch th v quyt toỏn vi ch th.
- Yờu cu NHTTT v CSCNT cung cp thụng tin v thc hin cỏc bin phỏp cn
thit nhm m bo an ton trong hot ng thanh toỏn th.
Ngha v:
- Tuõn th cỏc quy nh v phỏt hnh th ca t chc th quc t v NHNN
- ng kớ mu th v nhón hiu thng mi in trờn th vi NHNN.
- Thanh toỏn y kp thi cho NHTTT v CSCNT i vi cỏc giao dch theo
ỳng hp ng, hng dn h thc hin ỳng quy trỡnh nghip v trong thanh toỏn
th m bo an ton cho khỏch hng v ngõn hng.
- Gii quyt thu ỏo cỏc thc mc ca khỏch hng
- Trỏch nhim khỏc theo hp ng s dng v thanh toỏn th.
1.2.3.3. Ngõn hng thanh toỏn th
Ngõn hng thanh toỏn th l ngõn hng chp nhn cỏc loi th nh mt phng
tin thanh toỏn thụng qua vic kớ kt hp ng chp nhn th vi cỏc im cung ng
hng hoỏ, dch v trờn a bn.
Trong hp ng chp nhn th kớ vi cỏc n v cung ng hng hoỏ, dch v,
ngõn hng thanh toỏn th cam kt:

- Chp nhn cỏc n v ny vo h thng thanh toỏn th ca ngõn hng.
- Cung cp cỏc thit b c th t ng cho cỏc n v ny kốm theo nhng hng
dn s dng hoc chng trỡnh o to nhõn viờn, cỏch thc vn hnh cựng vi
dch v bo trỡ, bo dng i kốm trong sut thi gian hot ng.
- Qun lý v x lý nhng giao dch cú s dng th ti nhng n v ny
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
17
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
Khi tham gia thanh toỏn th, NHTTT nhn c phớ chit khu, ng thi cung
cp cỏc dch v i lý khỏc nh thu chi, x lý tng kt, gii quyt khiu ni, thc mc
cho cỏc CSCNT.
Quyn hn:
- Yờu cu NHPH thanh toỏn y , kp thi i vi cỏc giao dch th c thc
hin theo ỳng hp ng s dng th.
- Yờu cu CSCNT hon tr li tin i vi cỏc giao dch thc hin khụng ỳng hp
ng thanh toỏn th, thu gi th khụng hp l
- Yờu cu CSCNT cung cp cỏc thụng tin cn thit liờn quan n cỏc giao dch th
ca ch th ti CSCNT.
- Cỏc quyn khỏc theo hp ng thanh toỏn th.
1.2.3.4. n v/c s chp nhn th.
n v/c s chp nhn th l cỏc n v cung ng hng hoỏ, dch v kớ kt
hp ng chp nhn th nh mt phng tin thanh toỏn. tr thnh CSCNT i
vi mt loi th ngõn hng no ú, nht thit l n v ny phi cú tỡnh hỡnh ti chớnh
tt v cú nng lc kinh doanh. VCNT c trang b cỏc thit b nh mỏy c th -
Imprinter, mỏy c th in t - Hypercom, mỏy EDC thc hin vic xin cp
phộp hoc thanh toỏn th.
Trỏch nhim:
- Yờu cu NHPHT v NHTTT thanh toỏn y , kp thi i vi cỏc giao dch th
c thc hin theo ỳng hp ng.

- Kim tra th theo ỳng quy nh v t chi chp nhn cỏc th khụng ỳng tiờu
chun quy nh nh ht hiu lc,
- Cỏc quyn khỏc theo hp ng.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
18
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
Ngha v:
- Gi bớ mt cỏc thụng tin liờn quan n th v ch th tr cỏc trng hp ó quy
nh
- Thc hin y cỏc quy trỡnh nghip v k thut liờn quan n cỏc giao dch ca
th
- Cỏc ngha v khỏc.
1.2.3.5. T chc th quc t
T chc th quc t l t chc ng ra liờn kt cỏc thnh viờn vi nhim v ch
yu l:
- Cung cp mt mng li vin thụng ton cu phc v cho quy trỡnh thanh toỏn, cp
phộp ca cỏc Ngõn hng thnh viờn.
- a ra cỏc lut l quy nh v th thanh toỏn mang tớnh ton cu.L trung gian gii
quyt cỏc tranh chp khiu ni gia cỏc thnh viờn.
- Xõy dng cỏc chng trỡnh khuch trng m rng thng hiu ca mỡnh.
- Phỏt trin cỏc sn phm th mi.
T chc ny do l mt hoc mt s ngõn hng, t chc ti chớnh hoc phi ti
chớnh gn vi mt thng hiu c quyn sn phm th nh Visa International,
American Express, Mastercard International h cú th u quyn cho ngõn hng, t
chc khỏc phỏt hnh th di thng hiu ca mỡnh. Ngõn hng no hot ng trong
lnh vc th quc t cng phi gia nhp vo t chc th quc t.
1.2.3.6. Cỏc ch th khỏc
Ngõn hng Nh nc (NHNN): l c quan qun lý Nh nc trong lnh vc ti
chớnh ngõn hng. NHNN cú nhim v phi a ra cỏc vn bn phỏp quy cú liờn quan,

tip nhn h s, xem xột v cho phộp cỏc NHTM c phỏt hnh th, kim tra giỏm
sỏt hot ng ca cỏc Ngõn hng, to s cnh tranh lnh mnh trờn th trng th
thanh toỏn.
Hip hi cỏc Ngõn hng thanh toỏn th: l t chc do cỏc Ngõn hng phỏt hnh
th v Ngõn hng thanh toỏn th thnh lp h tr cho cỏc ngõn hng thnh viờn phỏt
trin nghip v th, xỳc tin quan h hp tỏc liờn kt gia cỏc ngõn hng thnh viờn
vi nhau v gia cỏc ngõn hng thnh viờn vi cỏc T chc th Quc t phỏt trin
hot ng th.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
19
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
1.2.4. Vai trũ v li ớch m th - dch v th mang li
1.2.4.1. i vi ch th
a. An ton v c bo v
Th mang tớnh cht nh mt chic vớ in t, dựng chi tr thay cho tin
mt. Mi th cú mó riờng, c ch to da trờn k thut cụng ngh hin i, tinh vi,
v khú lm gi nờn tớnh an ton ca th rt cao. Hn na, th cũn cú ch kớ ca ch
th, cho nờn khi mua hng hoỏ, dch v, ch th phi kớ vo hoỏ n thanh toỏn
ngi bỏn so sỏnh vi ch kớ mu. iu ny cựng vi cỏc thụng tin c mó hoỏ trờn
th to nờn hng ro chn trc nguy c b k gian li dng.
Thờm na, ch th l ngi duy nht cú quyn s dng th v bit s PIN. Nu
b mt th hay l mó PIN thỡ ngay lp tc, ch th cn thụng bỏo ngay cho ngõn hng
phong to ti khon th. Ngi cú th khú s dng vỡ th cú ch kớ v ụi khi c
hỡnh ca ch th. Khi s dng thanh toỏn chi tiờu, khụng phi mang theo lng tin
mt ln.
Vi s phỏt trin ca cỏc thit b kim tra hin i cng nh s ra i ca th
thụng minh, tớnh an ton ca th thanh toỏn cũn tip tc c nõng cao trong tng lai.
b. Nhanh chúng v thun tin
Vi kớch thc gn nh, ch th cú th d dng mang theo theo ngi v s

dng th thanh toỏn cỏc loi hng hoỏ, dch v thụng qua mt mng li rng rói
cỏc c s chp nhn th trong v ngoi nc.
Bờn cnh ú, tớnh linh hot v thun tin ca th cũn th hin rừ rng khi ch
th i du lch hay cụng tỏc nc ngoi. Vi th ghi n, khỏch hng t thc hin giao
dch vi ngõn hng qua cỏc mỏy ATM khi rỳt tỡn mt hoc ti cỏc im chp nhn th
khi ch th thanh toỏn tin mua sm hng hoỏ, dch v bng s tin trong ti khon
ca mỡnh thay vỡ phi n ngõn hng. Vi th tớn dng, ch th ang nhn c mt
khon tớn dng tiờu dựng t ng, tc thi. Vi hn mc tớn dng m ngõn hng cung
cp, ch th cú iu kin m rng cỏc giao dch ti chớnh trong kh nng thu nhp cú
hn. i vi th ghi n, ch th thm chớ cũn c hng mt mc thu chi nht nh
trờn ti khon tin gi ca mỡnh. Ngoi ra, khi s dng th, khỏch hng cũn c s
dng mt s dch v khỏc ca ngõn hng.
Cỏc cụng ty in lc, cụng ty dch v in thoi v dch v Internet hin
cng khụng cũn th vi dch v ATM do nhng tin ớch m dch v ny mang li.
Thụng qua dch v th thanh toỏn, khỏch hng cú th tr tin dch v hng thỏng cho
cụng ty m khụng cn nhõn viờn cụng ty n thu tn nh. Vic qun lý ngun thu,
qun lý ti chớnh, qun lý nhõn viờn ca cụng ty cng tr nờn n gin hn v tit
kim hn.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
20
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
c bit hin nay vic chi tr bo him xó hi cho ngi hng lng hu
cng ó v ang c thc hin thụng qua dch v th. iu ny giỳp nhng ngi gi
khi m au hay i vng khụng phi lm giy y quyn cho ngi thõn n ch i
lnh lng hu nh trc, m tin lng n k t ng c chuyn vo ti khon
ca ngi nhn, v h cú th rỳt tin bt c ni õu, tin cũn li trong ti khon
va an ton li va c hng lói.
c. Tit kim v hiu qu
c s hu mt tm th, ch th phi tr khon phớ nh hn nhiu so vi

nhng tin ớch m nú em li.
Vi th ghi n, ngoi khon phớ phỏt hnh th ban u, phớ phi tr cho mi ln
giao dch khụng quỏ 1,1%/giao dch. M cỏc giao dch khỏc nh xem s d, rỳt tin,
chuyn khon .l hon ton min phớ.
Vi th tớn dng, phớ cao hn nhng bự li, khỏch hng nhn c khon ng
trc ca ngõn hng, vi bn sao kờ hng thỏng do ngõn hng gi n, ch th cú th
kim soỏt c cỏc khon chi tiờu ca mỡnh. Nu nh ó tr y theo kỡ thỡ h
khụng phi tr lói ngoi khon phớ thng niờn. Ngõn hng luụn a ra cỏc biu phớ rừ
rng ch th cú th kim soỏt c cỏc khon phớ v lói m mỡnh phi tr.
Vi cỏc gia ỡnh cú con em i du hc thỡ th thc s em li hiu qu trong
vic chu cp tin, sinh hot phớ m khụng cn phi tn nhiu thi gian v th tc nh
cỏc hỡnh thc chuyn tin khỏc. Ngay c vi cỏc gia ỡnh nụng thụn, cỏc tnh xa cú
con em i hc cỏc trng i hc, cao ng ti cỏc thnh ph ln trong nc cng
ch vic n ngõn hng gn nht np tin vo ti khon cho con em mỡnh. Sau ú
ngi than ch cn s dng mỏy ATM gn nht rỳt ỳng s tin cn dựng, s cũn
li trờn ti khon vn c tr lói v an ton, khụng phi xin giy xỏc nhn ca nh
trng kốm theo chng minh th n lnh ht s tin m gia ỡnh ó gi cho mang v
ký tỳc xỏ hay nh tr mt an ton nh trc õy.
Vi cỏc cụng ty, doanh nghip cú ụng ngi, vic chi tr tin lng qua h
thng th thanh toỏn cho phộp tit kim chi phớ v ti chớnh v nhõn lc, tit kim v
m bo an ton thu nhp cho ngi lao ng v ng thi doanh nghip cng cú th
kim soỏt c tỡnh hỡnh chi tiờu ca cụng nhõn viờn.
Cựng vi vic s dng th, mt cỏch giỏn tip ch th ó tit kim c thi
gian v chi phớ vn chuyn, kim m tin. Giao dch bng th din ra nhanh gn cng
lm gim thi gian phi b ra mua sm hay n ngõn hng lm th tc thanh toỏn.
d. Vn minh
Th em li s lch s, sang trng cho khỏch hng, giỳp khỏch hng tip cn
cỏc phng thc mua hng hin i qua email, in thoi, Internet.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
21

Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
1.2.4.2. i vi n v/ c s chp nhn th.
a. Tng li nhun, m rng th trng tiờu th
Mc tiờu chớnh ca cỏc nh cung cp hng hoỏ, dch v l ti a húa khi lng
tiờu th ti a hoỏ doanh thu. Vic chp nhn thanh toỏn bng th tc l h ó cung
cp cho khỏch hng ca mỡnh, nht l khỏch du lch v ch u t mt phng tin chi
tr nhanh, thun tin, nờn kh nng thu hỳt khỏch hng tng lờn, tng kh nng cnh
tranh... Hn na, vi th tớn dng, khỏch hng cú th chi tiờu vt quỏ kh nng ti
chớnh ca mỡnh, nú l lc y tớch cc i vi sc mua.
b. m bo kh nng chi tr, tng vũng quay ca vn, gim chi phớ.
Vic chp nhn th s giỳp cho cỏc CSCNT a dng hoỏ cỏc phng thc thanh
toỏn, gim tỡnh trng chm tr ca khỏch hng. Nh cú th m ti khon ca CSCNT
c ghi cú ngay khi thụng tin truyn qua mng n ngõn hng thanh toỏn. S tin ny
cú th s dng ngay giỳp tng kh nng quay vũng ca vn, gim chi phớ c hi.
Ngoi ra, vic lm ny cũn giỳp cho n v tiu kim thi gian v chi phớ kim m,
thu gi, bo qun tin, hoỏ n, chng t ca b phn ngõn qu cng nh thi gian
giao dch vi khỏch hng, trỏnh ri ro do mt cp hay thu phi tin gi, do ú gim
c cỏc chi phớ khỏc khụng cn thit.
c. Hng u ói t phớa ngõn hng
Khi chp nhn thanh toỏn th, c s s nhn c rt nhiu li ớch t chớnh
sỏch khỏch hng ca ngõn hng. H c ngõn hng kớ hp ng tip nhn th cung
cp cỏc mỏy múc cn thit cho vic thanh toỏn th. Mi quan h mt thit vi ngõn
hng cũn giỳp cho n v nhn c nhng u ói trong cỏc giao dch khỏc, c bit
trong quan h tớn dng vi ngõn hng.
d. Tng uy tớn
Vi vic chp nhn th, s sang trng cng nh uy tớn ca CSCNT s tng lờn
vỡ th l mt phng tin thanh toỏn hin i, th hin s vn minh, tin b cng nh
hot ng kinh doanh y trin vng ca n v.
1.2.4.3. i vi ngõn hng

a. Tng doanh thu v li nhun
Dch v th ATM v mt nghip v l mt loi th ghi n - thc hin cỏc chc
nng ca th trờn c s ti khon ca cỏ nhõn, ti khon tin gi thanh toỏn ca khỏch
hng: gi, rỳt tin; chuyn tin; thanh toỏn, dch v Yờu cu ny ũi hi khỏch hng
mun s dng dch v, trc ht phi thc hin th tc m ti khon cỏ nhõn v gi
tin trờn ti khon. Quỏ trỡnh ny mang li li ớch cho cỏc NHTM trong vic thu hỳt
ngun vn tin gi thanh toỏn, to iu kin cho cỏc NHTM m rng v tng trng
ngun vn huy ng c t nn kinh t. Trong nhng nm gn õy Vit Nam khi
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
22
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
dch v ngõn hng núi chung v dch v th núi riờng phỏt trin l mt trong nhng
nguyờn nhõn thỳc y hot ng huy ng vn tng trng, gúp phn thỳc y b
phn tin gi ca t chc v cỏ nhõn t tc tng trng cao, tng 48% trong nm
2006 v tng 36,9% trong 6 thỏng u nm 2007.
Thờm vo ú khi phỏt trin dch v th, Ngõn hng s thu c mt khon phớ
giao dch ln. Vi mi giao dch thanh toỏn nht nh, ngõn hng thu c khon phớ
l 1,1% c VAT trờn tng s tin giao dch ca ln ú. Khon phớ ny l khụng ln
nhng hng ngy li cú rt nhiu giao dch. Thờm na, vi th ghi n thỡ khỏch hng
s dng chớnh s d ca mỡnh thanh toỏn nờn ngõn hng khụng phi b vn m vn
thu li. Vi th tớn dng, ngõn hng phi ng trc tin cho khỏch hng song trong
thi gian ngn thu hi c vn an ton, thun tin, m phớ cho mi giao dch ny li
cao hn so vi th ghi n. Vi cỏc giao dch thanh toỏn ti CSCNT thỡ ngõn hng thu
phớ theo hp ng ó kớ vi CSCNT ch khụng thu phớ giao dch ca ch th
S 1.2: C ch tng lng vn huy ng t hot ng th tớn dng
(3)
(4)
(6) (5)
(1)

(2)
(1) Cung cp th tớn dng cho khỏch hng
(2) Thanh toỏn n cho khỏch hng
(3) Thanh toỏn bng th tớn dng
(4) Cung ng hng húa dch v
(5) Gi húa n thanh toỏn ti ngõn hng
(6) Ghi cú ti khon tin gi ca CSCNT, ghi n ti khon th tớn dng ca ch th (tng
s d tin gi
Ngõn hng phỏt hnh
Cỏc khon phớ v thanh toỏn, phỏt hnh v cho vay. õy l ngun thu khỏ n
nh. Hng nm, ngõn hng cũn cú khon thu t phớ thng niờn do ch th tr cho
vic s hu th. Ngoi ra, ngõn hng cũn cú khon thu t vic tra soỏt, cp li th, tng
mc tớn dng tm thi.
Qua vic phỏt hnh th tớn dng, ngõn hng phỏt hnh th ó m rng hot
ng cho vay, vỡ khi ngõn hng phỏt hnh 1 th tớn dng cho khỏch hng, tc l khỏch
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
23
Ch th
VCNT
NHPH, NHTT
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
hng cú th vay ngõn hng mt khon chi tiờu trong hn mc tớn dng m ngõn
hng cho phộp. Cui thỏng, sau khi nhn thụng bỏo ca ngõn hng phỏt hnh, nu
khỏch hng tr , thỡ khon tớn dng ú s khụng phi tr lói. Tuy nhiờn, thc t thỡ
khỏch hng ch tr mt khon duy trỡ hn mc. Phn cũn li, h sn sng chu
lói vỡ lói khỏ thp. Mt khỏc, s hu th thỡ khỏch hng phi kớ qu hoc th chp
mt khon tng ng, nờn ngõn hng cú th s dng nú nh mt ngun vn huy
ng khỏc vỡ khỏch hng khụng c phộp s dng ti khon kớ qu.
Ngõn hng thanh toỏn

Tham gia thanh toỏn th l Ngõn hng ó gia tng thu nhp ca mỡnh qua hot
ng thu phớ chit khu do thanh toỏn h cỏc t chc phỏt hnh. Qua hot ng thanh
toỏn th Ngõn hng cú th phỏt trin cỏc dch v kinh doanh ngoi t, nhn tin gi
t ú tng thu nhp, uy tớn, quyt nh kh nng cnh tranh trong tng lai.
b. Lm phong phỳ cỏc dch v ngõn hng, tng cng quan h kinh doanh
Th ra i lm phong phỳ thờm cỏc dch v ngõn hng, tho món tt nht nhu
cu khỏch hng. Kinh doanh th to c hi cho ngõn hng phỏt trin song song cỏc
dch v khỏc nh u t, bo him, hay kinh doanh ngoi t
Qua vic phỏt hnh v thanh toỏn th, ngõn hng va thu hỳt c khỏch hng
mi lm quen vi cỏc dch v th v nhng dch v khỏc ca ngõn hng, va gi c
khỏch hng truyn thng. Mi quan h vi cỏc CSCNT cng l thun li giỳp ngõn
hng m rng hot ng cung cp tớn dng cho i tng l cỏc n v kinh doanh.
Ngoi ra, vic gia nhp cỏc t chc th quc t nh Visa, Master hoc tr thnh
thnh viờn ca cỏc hip hi th giỳp ngõn hng cú thờm nhiu mi quan h lm n vi
nhng ngõn hng, t chc ti chớnh trong v ngoi nc. iu ny gúp phn to iu
kin cho ngõn hng tng cng cỏc hot ng kinh doanh, ng thi tham gia vo quỏ
trỡnh ton cu hoỏ, hi nhp vi cng ng quc t.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
24
Vũ Thị Hơng Ly
Lớp: KTQT46
c. Hin i hoỏ cụng ngh ngõn hng
Loi hỡnh thanh toỏn ny buc ngõn hng phi khụng ngng hon thin, nõng
cao trỡnh , trang b thờm cỏc thit b cụng ngh cao cung cp cho khỏch hng
nhng iu kin tt nhõt trong thanh toỏn, m bo uy tớn, an ton, hiu qu trong hot
ng ca Ngõn hng.
d. Tng uy tớn v danh ting ca ngõn hng
Trong hot ng kinh doanh tin t, uy tớn cng nh danh ting l iu cc kỡ
quan trng quyt ớnh s tn ti, phỏt trin cng nh kh nng cnh tranh ca ngõn
hng.

1.2.4.4. i vi nn kinh t xó hi.
a. Tng khi lng chu chuyn, thanh toỏn trong nn kinh t
Hu ht mi giao dch th trong phm vi quc gia hay quc t u c thanh
toỏn trc tuyn nờn tc chu chuyn, thanh toỏn nhanh hn nhiu so vi cỏc phng
tin khỏc. Do ú, th gúp phn tng cng hot ng lu thụng hng hoỏ trong nn
kinh t, tng vũng quay vn giỳp kim soỏt lng giao dch thanh toỏn ca dõn c
trong nn kinh t.
b. Nõng cao vai trũ ca h thng ngõn hng, gim lng tin mt trong lu thụng
Thanh toỏn th to iu kin thanh toỏn tin hng hoỏ, dch v mt cỏch an
ton, hiu qu, chớnh xỏc, tin cy, tit kim thi gian. t ú tng nim tin cho dõn vo
hot ng ca h thng ngõn hng. Thanh toỏn bng th giỳp gim nhu cu tin mt v
gim khi lng tin trong lu thụng, nh ú m gim chi phớ phỏt hnh, in n, vn
chuyn, bo qun, gim lng tin gi.
c. Thc hin chớnh sỏch qun lý v mụ ca nh nc
Trong thanh toỏn th, cỏc giao dch u c ngõn hng kim soỏt, nh vy cú
th hn ch cỏc hot ng kinh t ngm, ra tin, kim soỏt cỏc hot ng giao dch
kinh t, tng cng tớnh ch o ca nh nc trong vic iu tit nn kinh t v iu
hnh cỏc chớnh sỏch kinh t ti chớnh quc gia.
d. To mụi trng thng mi vn minh, m rng hi nhp
Vic thanh toỏn bng th ngõn hng qua s dng cỏc tin b khoa hc k thut
v cụng ngh hin i to iu kin thun li cho hi nhp nn kinh t Vit Nam vi
nn kinh t th gii qua cỏc t chc th quc t ln trờn th gii trong lnh vc hot
ng ti chớnh ngõn hng, mt lnh vc ht sc quan trng vo luụn cn i trc.
1.2.5. Cỏc nghip v liờn quan n dch v th
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
25

×