Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

BỘ ĐỀ ÔN TẬP LỚP 1 SOẠN THEO CHƯƠNG TRÌNH HIỆN HÀNH VÀ CHUẨN KTKN.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.37 KB, 104 trang )

TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.

TẬP HỢP BỘ ĐỀ ÔN TẬP
CUỐI NĂM LỚP 1
SOẠN THEO QUY ĐỊNH
CỦA BGD VÀ CHUẨN KTKN.
HẢI DƯƠNG – NĂM 2014
LỜI NÓI ĐẦU
HƯỚNG DẪN BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
(Kèm theo công văn số 8773/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 12 năm
2010 của Bộ GDĐT)
Đánh giá kết quả học tập của học sinh là một hoạt động rất quan
trọng trong quá trình giáo dục. Đánh giá kết quả học tập là quá trình thu
thập và xử lí thông tin về trình độ, khả năng thực hiện mục tiêu học tập của
học sinh nhằm tạo cơ sở cho những điều chỉnh sư phạm của giáo viên, các
giải pháp của các cấp quản lí giáo dục và cho bản thân học sinh, để học sinh
học tập đạt kết quả tốt hơn.
Đánh giá kết quả học tập của học sinh cần sử dụng phối hợp nhiều
công cụ, phương pháp và hình thức khác nhau. Đề kiểm tra là một trong
những công cụ được dùng khá phổ biến để đánh giá kết quả học tập của
học sinh.
Để biên soạn đề kiểm tra cần thực hiện theo quy trình sau:
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Đề kiểm tra là một công cụ dùng để đánh giá kết quả học tập của
học sinh sau khi học xong một chủ đề, một chương, một học kì, một lớp
hay một cấp học nên người biên soạn đề kiểm tra cần căn cứ vào mục đích
yêu cầu cụ thể của việc kiểm tra, căn cứ chuẩn kiến thức kĩ năng của
chương trình và thực tế học tập của học sinh để xây dựng mục đích của đề
kiểm tra cho phù hợp.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Đề kiểm tra (viết) có các hình thức sau:


1. 1)Đề kiểm tra tự luận;
2. 2)Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan;
3. 3)Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trên: có cả câu hỏi dạng tự
luận và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan.
Mỗi hình thức đều có ưu điểm và hạn chế riêng nên cần kết hợp một
cách hợp lý các hình thức sao cho phù hợp với nội dung kiểm tra và đặc
trưng môn học để nâng cao hiệu quả, tạo điều kiện để đánh giá kết quả học
tập của học sinh chính xác hơn.
Nếu đề kiểm tra kết hợp hai hình thức thì nên có nhiều phiên bản đề
khác nhau hoặc cho học sinh làm bài kiểm tra phần trắc nghiệm khách
quan độc lập với việc làm bài kiểm tra phần tự luận: làm phần trắc nghiệm
khách quan trước, thu bài rồi mới cho học sinh làm phần tự luận.
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra (bảng mô tả tiêu chí của đề
kiểm tra)
Lập một bảng có hai chiều, một chiều là nội dung hay mạch kiến thức,
kĩ năng chính cần đánh giá, một chiều là các cấp độ nhận thức của học sinh
theo các cấp độ: nhận biết, thông hiểu và vận dụng (gồm có vận dụng ở cấp
độ thấp và vận dụng ở cấp độ cao).
Trong mỗi ô là chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình cần đánh giá, tỉ
lệ % số điểm, số lượng câu hỏi và tổng số điểm của các câu hỏi.
Số lượng câu hỏi của từng ô phụ thuộc vào mức độ quan trọng của
mỗi chuẩn cần đánh giá, lượng thời gian làm bài kiểm tra và trọng số điểm
quy định cho từng mạch kiến thức, từng cấp độ nhận thức.

Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo và các bạn
đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu: TẬP HỢP BỘ ĐỀ
ÔN TẬP CUỐI NĂM LỚP 1 SOẠN THEO QUY ĐỊNH CỦA
BGD VÀ CHUẨN KTKN.
Chân trọng cảm ơn!
TÀI LIỆU GỒM CÁC NỘI DUNG:

TẬP HỢP BỘ ĐỀ ÔN TẬP
CUỐI NĂM LỚP 1
SOẠN THEO QUY ĐỊNH
CỦA BGD VÀ CHUẨN KTKN.
ĐỀ SỐ 1
Bài1:(2đ) Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………… ………………
………………
………………. ………………… ………………
………………
………………. ………………… ………………
………………
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90
51
89
92 94
98
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68
59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 24
- Số liền sau của 84 là 83
- số liền sau của 79 là 70
- Số liền sau của 98 là 99
- Số liền sau của 99 là 100
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả
táo ?

………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có đoạn thẳng Có
đoạn thẳng
ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80
b) Viết thµnh các số:
Bốn mươi ba: Ba mươi hai:
Chín mươi bảy: Hai mươi tám:

Sáu mươi chín: Tám mươi tư:
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
……… ………. ……… ………
……… ……… ………. ………
………… ……… ……… ………

b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = ….
Bài 3.
> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20
< ?
= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2
Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại
bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………

………………………………………
Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
- Một hình vuông và một hình tam giác ?

Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
ĐỀ SỐ 3
1. a) Viết thµnh các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………
b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
2. a) Nối số với phép tính thích hợp :

b) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48 54 + 45
65 – 23



c) Tính :
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 =
………………
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm =
………….
3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


…………… giờ …………… giờ
4. Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99
……… 100
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
7
0

92 – 22
5
0
3
0
1
0
78 – 48 40 + 10 25 – 15
94 – 4 ……… 80 ; 18 ………
20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ………
41 + 25
5.
Hình vẽ bên có : ……… hình tam
giác
……… hình vuông
……… hình tròn
6. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao
nhiêu học sinh?
Giải



7. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy
xăng ti mét ?
Giải



8. Viết số thích hợp vào

7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0
8 7 3 0 4 9 4 4
9.Tính nhẩm : 43 + 6 = …… ; 60 – 20 = ……
50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………
ĐỀ SỐ 4
BÀI 1 : Viết số (2điểm)
a) Viết các số từ 89 đến 100 :

b) Viết số vào chỗ chấm :
Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và
…………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và
…………đơn vị
BÀI 2 : (3điểm)
a) Tính nhẩm : 3 + 36 = …… ; 45 – 20 = …… ; 50 + 37 =
………; 99 – 9 = ……
b) Đặt tính rồi tính :
51 + 27 78 – 36
………. ……….
………. ……….
………. ………
c) Tính :
17 + 14 – 14 = …………… ; 38 cm – 10cm = ……………
BÀI 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm)


…………… giờ …………… giờ
BÀI 4 : 79 ……… 74 ; 56 …… 50

+ 6
(1đểm) ? 60 ……… 95 ; 32 – 2 …… 32 + 2
BÀI 5 : (1điểm)
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
>
<
=

Hình vẽ bên có : ………… hình tam
giác
………… hình vuông
BÀI 6 :Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây
cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ?
Giải




ĐỀ SỐ 5
Bài 1 :
…… /
2 điểm
a).Viết số thích hợp vào chỗ trống :
b). Khoanh vào số lớn nhất :
75 ; 58 ; 92 ; 87
c). Viết các số : 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn :
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
……… 41 ………
……… 70 ………
Bài 2 :
…… /
1 điểm

Bài 3 :
…… /
4 điểm
………………………………………………………………………
Viết số thích hợp vào ô trống :

+ 20 – 10

– 8 + 5
a). Đặt tính rồi tính :
24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97







b). Tính : 32 + 5 – 13 = ; 76 – 4 + 4 =
30cm + 4cm = ; 18cm – 8cm
=
Bài 4 :
…… /
1 điểm
Nối đồng hồ với giờ thích hớp :
4
0
2
8
1
2
12
4
5
9
6

8
7
11
10
3
2
12
5
6
8
10
3
4
9
7
11
1
12
3
9
7
6
8
5
4
2
1
11
10
10

5
1
4
8
2
6
3
9
7
12
11
Bài 5 :
…… /
1 điểm

Bài 6 :
…… /
1 điểm

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên có : hình tam giác
hình tròn
hình vuông
Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai
băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải



ĐỀ SỐ 6

1. Đặt tính rồi tính :
56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23



2 giờ
6 giờ
7 giờ
9 giờ
2.Tính : 40 + 20 – 40 = …………… ; 38 – 8 + 7 =
…………….
55 – 10 + 4 = …………… ; 25 + 12 + 2 =
…………….
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm +
7cm = ……….
48 cm + 21cm = ………. ; 74cm – 4cm +
3cm = ……….
3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh.
Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? Giải



4. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Giải



5 Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải
đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Giải




1. a) Viết các số Bốn mươi lăm : ………… ; Năm mươi tư : …………
b) Đọc số vµ viÕt thµnh ch÷ : 69 : …………………. ; 100 :
……………………
c) Khoanh tròn số bé nhất : 61 ; 38 ; 41 ;
90
d) Viết các số 19 ; 81 ; 74 ; 36 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
2. a) Nối số với phép tính thích hợp :

b) Đặt tính rồi tính :
63 + 32 88 – 25 72 + 16
49 – 39



d) Tính : 35 + 40 – 5 = ………… ; 94 – 3 + 5 =
……………
60cm + 5cm = ………… ; 60m – 40cm =
……………
8
0
84 – 4
6
0
4
0
2
0

40 – 20 40 + 20 30 + 10
3. Mẹ mua 20 quả trứng , sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa .Hỏi
mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng ? Bài
giải



ĐỀ SỐ 7
1.Tính
31 + 14 = ……… 36 – 21 = ………… 87 + 12 =
…………
14 + 31 = ……… 36 – 15 = ………… 87 – 12 =
…………
62 + 3 = ……… 55 – 2 = ………… 90 + 8 =
…………
62 + 30 = ……… 55 – 20 = ………… 90 – 80 =
…………
2. Viết số 50 + …. = 50 49 – … = 40 49 – …. =
9
…. + …. = 40 75 = …. + … 60 – … >
40
3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống :
THÁNG 5
10
THỨ HAI
THÁNG 5
11
THỨ BA
THÁNG 5
12

THỨ TƯ
THÁNG 5
13
THỨ NĂM
THÁNG 5
14
THỨ SÁU

a) Nếu hôm nay là thứ tư thì :
- Ngày hôm qua là thứ ……… - Ngày mai là thứ
………
- Ngày hôm kia là thứ ……… - Ngày kia là thứ
………
b) Thứ năm , ngày , tháng
Thứ , ngày 11 , tháng
4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã
ở quê tất cả mấy ngày ?
Bài giải




5.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm

ĐỀ SỐ 8
1. a) Viết các số Năm mươi : ……………. ; Ba mươi mốt :
…………
b) Đọc số : 78 : …………………. ; 99 :
……………………
c) Khoanh tròn số lớn nhất : 76 ; 67 ; 91 ; 89

d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………
2 a) Đặt tính rồi tính :
6 + 52 37 – 25 66 + 22
89 – 7



b) Tính : 35 + 40 – 75 = ………… ; 94 – 14 + 4 =
…………… 80cm + 10 cm = ………… ; 35m –
20cm = ……………
3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi
trong vườn có mấy cây táo ?
Bài giải



4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao
nhiêu con gà và vịt ?
Bài giải



ĐỀ SỐ 9
1 : Viết số
c) Viết các số từ 89 đến 100 :

d) Viết số vào chỗ chấm :
Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và
…………đơn vị

Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và
…………đơn vị
c) Viết các số tròn chục :
……………………………………………………………………
2 : a) Tính nhẩm : 3 + 36 = …… 45 – 20 = ……
50 + 37 = ………
99 – 9 = ……… 17 – 16 = ……… 3 +
82 = ………
17 + 14 – 14 = …………… ; 38 cm – 10cm = ……………
b) Đặt tính rồi tính :
51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
………. ……… ………. ……….
3. Viết > ; < ; =
39 ……… 74 ; 89 …… 98 ; 56 …… 50
+ 6
68 ……… 66 ; 99 ……100 ; 32 – 2 ……
32 + 2
4. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài
mấy xăng ti mét ?
Giải



ĐỀ SỐ 10
Câu 1: a,Viết các số có 1 chữ số ?

b,Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?


c,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ?

Câu 2: a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ?

b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?

c, Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ?

Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói:
“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?
Trả lời:
Câu 4: Cho ba số 7;3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phep
tính đúng.
Trả lời:


Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu
tuổi?
Giải:



Câu 6:
a, Có bao nhiêu hình chữ nhật ?
Có tất cả số hình chữ nhật là
b, Có bao nhiêu hình tam giác ?
Có tất cả số hình tam giác là
ĐỀ SỐ 11
1
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 -35
Câu 2: (1 điểm)
?
Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Câu 4: (1 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
b) Từ bé đến lớn:
35 + 3 37
24 + 5 29
54 +4 45 + 3
37 - 3 32 + 3
12
6
39
2
1
4
5
7
8
10
11
12
6
39
2
1
4
5

7
8
10
11
<
>
=

×