ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ THÙY NGÂN
BẢN TIN ĐẦU GIỜ - KÊNH TRUYỀN HÌNH THÔNG TẤN:
HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
LUẬN VĂN THẠC SĨ BÁO CHÍ
Chuyên ngành: Báo chí học
Hà Nội - 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
===================
NGUYỄN THỊ THÙY NGÂN
BẢN TIN ĐẦU GIỜ - KÊNH TRUYỀN HÌNH THÔNG TẤN:
HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
Chuyên ngành: Báo chí học
Mã số: 60.32.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ BÁO CHÍ
Người hướng dẫn khoa học: TS. Đng Th Thu Hương
Hà Nội - 2013
1
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 4
1. Tính thời sự và lý do chọn đề tài 4
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề 8
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu 10
4. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu 11
5. Phƣơng pháp nghiên cứu 11
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn 12
7. Bố cục của luận văn 12
Chƣơng 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIN VÀ BẢN TIN
THỜI SỰ TRUYỀN HÌNH 13
1.1. Khái niệm 13
1.1.1. Tin tức 13
1.1.2 Bản tin thời sự 14
1.1.3 Bản tin thời sự đầu giờ 15
1.2. Vai trò của bản tin thời sự đối với truyền hình trong bối cảnh cạnh
tranh thông tin 18
1.2.1. Vai trò thông tin nhanh chóng, kịp thời 18
1.2.2. Vai trò định hƣớng tƣ tƣởng 21
1.2.3. Vai trò ảnh hƣởng tới xã hội 22
1.3. Đặc trƣng và ƣu thế của bản tin đầu giờ so với các bản tin thời sự khác
24
1.3.1. Đặc trƣng của bản tin đầu giờ 24
1.3.1.1 Tính thời sự 24
1.3.1.2. Lượng thông tin 25
1.3.1.3. Ngôn ngữ của bản tin đầu giờ 26
1.3.1.4. Tiêu chí thông tin rõ ràng 26
1.3.1.5. Khả năng thuyết phục công chúng 27
1.3.2. So sánh bản tin đầu giờ với các bản tin thời sự khác 28
1.3.2.1. Bản tin thời sự 19h – VTV1 28
1.3.2.2. Bản tin thời sự 18h30 – H1 29
1.3.2.3. Bản tin breaking news – CNN 30
1.4. Truyền hình thông tấn và mô hình sản xuất bản tin đầu giờ 31
1.4.1. Mô hình phối hợp giữa các đơn vị thực hiện bản tin đầu giờ 32
1.4.2. Quy trình duyệt tin bài 34
1.4.2.1. Duyệt tin bài tiền kỳ 34
2
1.4.2.2. Duyệt tin bài hậu kỳ 36
Chƣơng 2: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG BẢN TIN ĐẦU GIỜ 38
- KÊNH TRUYỀN HÌNH THÔNG TẤN 38
2.1. Khảo sát số lƣợng và kết cấu bản tin đầu giờ 38
2.1.1. Số lƣợng bản tin đầu giờ 38
2.1.2. Kết cấu bản tin 40
2.1.2.1. Phân bổ nội dung 40
2.1.2.2. Thứ tự sắp xếp thông tin 41
2.2. Nội dung thông tin đƣợc thể hiện trong bản tin đầu giờ 44
2.2.1. Khối lƣợng thông tin 44
2.2.2. Tính nhanh nhạy của thông tin 45
2.2.3. Độ phủ quát của thông tin 47
2.3. Hình thức thông tin đƣợc thể hiện trong bản tin đầu giờ 47
2.3.1 Tin hình ảnh 48
2.3.1.1. Tin breaking news 49
2.3.1.2. Tin dẫn hiện trường 50
2.3.1.3. Tin hình hiện trường 51
2.3.1.4. Tin hình tư liệu 52
2.3.2. Tin đồ họa 53
2.3.3. Tin teletex 54
2.4. Các thể loại chính đƣợc thể hiện trong bản tin đầu giờ 55
2.4.1. Tin 55
2.4.1.1. Thông tấn xã được quyền tuyên bố 58
2.4.1.2. Tin đột xuất 58
2.4.2. Phóng sự 59
2.4.2.1. Phóng sự thời sự về sự kiện nóng bỏng 60
2.4.2.2. Phóng sự chuyên đề về những vấn đề nổi cộm 60
2.4.2.3. Phóng sự chân dung 60
2.4.3. Phỏng vấn 61
2.4.3.1. Phỏng vấn thời sự 61
2.4.3.2. Phỏng vấn có tính minh họa 62
2.4.4. Ký sự 62
2.4.4.1. Ký sự mang tính phóng sự 63
2.4.4.2. Ký sự chân dung 64
Chƣơng 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ ĐẶT RA VÀ GIẢI PHÁP 67
NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG, HIỆU QUẢ THÔNG TIN CỦA
BẢN TIN ĐẦU GIỜ - KÊNH TRUYỀN HÌNH THÔNG TẤN 67
3
3.1. Đánh giá ƣu, nhƣợc điểm của Bản tin thời sự đầu giờ - Truyền hình
Thông tấn 67
3.1.1. Ƣu điểm của Bản tin thời sự đầu giờ - Truyền hình Thông tấn 67
3.1.1.1. Thông tin cập nhật liên tục 67
3.1.1.2. Tạo thói quen cho khán giả theo dõi thời sự qua truyền hình 67
3.1.1.3. Mở ra hướng đi mới cho truyền hình Việt Nam 67
3.1.2. Nhƣợc điểm của Bản tin thời sự đầu giờ - Truyền hình Thông tấn
68
3.1.2.1. Nội dung chưa phong phú 68
3.1.2.2. Sắp xếp thông tin phát sóng lại chưa khoa học 70
3.1.2.3. Bản tin đầu giờ chưa lên sóng trực tiếp 71
3.2. Nguyên nhân thành công và hạn chế của Bản tin thời sự đầu giờ của
Truyền hình Thông tấn 72
3.2.1. Nguyên nhân thành công của Bản tin thời sự đầu giờ 72
3.2.1.1. Xây dựng hướng đi đúng đắn 72
3.2.1.2. TTXVN là nền tảng vững chắc cho bản tin đầu giờ 73
3.2.2. Nguyên nhân hạn chế của Bản tin thời sự đầu giờ 74
3.2.2.1. Đội ngũ phóng viên chưa chuyên nghiệp 74
3.2.2.2. Mô hình sản xuất còn nhiều thiếu sót 75
3.3. Kiến nghị, giải pháp nâng cao chất lƣợng Bản tin đầu giờ của Truyền
hình Thông tấn 75
3.3.1. Đối với công tác tổ chức sản xuất chƣơng trình 75
3.3.1.1. Xây dựng quy trình thực hiện tin bài 75
3.3.1.2. Cung cấp đầy đủ phương tiện tác nghiệp 81
3.3.2. Đối với công tác đào tạo con ngƣời 82
3.3.2.1. Tổ chức các lơp đào tạo chuyên sâu về nghiệp vụ truyền hình
82
3.3.2.2. Nâng cao ý thức trách nhiệm của phóng viên đối với chất
lượng chương trình 83
3.3.3. Đối với đầu tƣ thiết bị công nghệ 84
KẾT LUẬN 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO 89
PHỤ LỤC 92
ĐỀ ÁN THÀNH LẬP KÊNH TRUYỀN HÌNH THÔNG TẤN 92
1
MỞ ĐẦU
1. Tính thời sự và lý do chọn đề tài
Truyn t v tin tc thi s
c gi
truyn, ca nhV Kp thi
M Mn tin thi s
u gic gu gi
mt c cp nhc truy
c ta. Mi c v c cp nht tin tc, mi c v c th hin
i c v b cc b tin t
i ti gi
c hi bu gi thc s m nhn ca Truyn
n, thc hi Kp thi M
Mt vi
Bu gi gi vai ng c
tn. Thng ca 24 bn tin thi s chim 1/3 th
c tm quan
trng ca bng thi gc tip tham gia sn xut,
i vit cho rng, viu v bt cn thit. K
t c
trn ch ca Bu gi, t
xut gia ch Bản tin
đầu giờ - Kênh Truyền hình Thông tấn: Hiện trạng và giải pháp”
tt nghip Cao hc c
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
u vit v kh
cp tc
bn tin thi s u gi c
2
Lu“Bản tin đầu giờ - Kênh Truyền hình Thông tấn: Hiện trạng và
giải pháp phát triển” s u mi m, cung c
tin v bu gi t ng tri nghim ca
trc tip tham gia sn xut bn tin.
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
c trng ca bu gi
m ca bu gi -
xut mt s gin ngh p nh
cao chng bn tin.
c mn thc hin nhng nhim v
- Kh thn truy
m ca bn tin truy
- a bu gi n
trong s n c trong s n cc truyn
- Khn tin ca truyn c
din tip nh n cung c
c chuyn t
- xut nhng gin ngh ng ca bu
gi cp vu ki vt
cht trang thit b hi
4. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
u: Hin tri
bu gi n.
3
Phu: Luu n
cc, kt cc thc hin bu gi n
n trong th i
n tin thn tin th
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
dng trong lu
n th cp, i dung,
phng v.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn
c: B n v truy
bn tin thi s trong truyu phc v
u trong c truy
c ting gi n bn tin
u gi p thi,
ph rng.
“Bản tin đầu giờ - Kênh Truyền hình Thông tấn: Hiện trạng và xu hướng
phát triển”
n tin, thc tin, .
c tin nh
Truy ra nhng k hop.
7. Bố cục của luận văn
,
, ,
g
Nhng v n v n tin thi s truy
n trng bu gi -
tn
3:
,
u gi - n
4
Chƣơng 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIN VÀ BẢN TIN THỜI
SỰ TRUYỀN HÌNH
1.1. Khái niệm
1.1.1. Tin tức
c: Tin tức là những sự kiện mới đã đang và sẽ
xảy ra, liên quan đến nhiều người và được nhiều người quan tâm.
i, mc gin
c khi tin tt trong bi cnh c th.
1.1.2 Bản tin thời sự
Theo t n ting Vii sng th ng
s viu quan trng trong mi -
tr, xy ra trong thi gian gn nhc nhii s
t yu, quan tri
Bn tin thi s
s t, sp xp b
trong mt thi gian nhc m u bng li gii thiu, nhc hiu, kt
ng lm bin c
truym mang li hiu qu cao nh.
1.1.3 Bản tin thời sự đầu giờ
n chn tin thi s, ln tin
u gi p nht
hin 1 gi 1 lt c u gi
Bn tin thi s u gi xut hin duy nht n
TTXVN. Vi mng t
5
Truyn lc bu gi chun
b c v c t lc.
Dn t nhc tip quc
hiu gi - t
lun:
Bản tin đầu giờ là tên gọi là một hình thức bản tin thời sự, với tần suất
xuất hiện 1 giờ 1 lần, vào mỗi đầu giờ trong ngày. Bản tin đầu giờ là bước đệm
để hướng tới tin tức được cập nhật ngay khi xảy ra sự kiện, sự việc (hay còn gọi
là tin breaking news).
1.2. Vai trò của bản tin thời sự đối với truyền hình trong bối cảnh cạnh
tranh thông tin
Vai trò thông tin nhanh chóng, kịp thời: Trong th
c cnh tranh trong vi
t lit. Truyng li th c bit trong vic
p thng bn tin thi sng
p v n
s vn ph i
n ri my
c
li, ngay lp t nh mi nht,
t va quay t hing v u
nh nh mi,
ng ct gt s
thc, sp.
Vai trò định hƣớng tƣ tƣởng:
6
o
Bn tin thi s ng rt l n nhn thc ca
i xem, t a h i ht sc
c, thng th nhn th
n, p vng li cc ta hong
i s o cng, s quu
phm bng nhu cu
n. Bn tin thi s i sng thc tin, tp trung phn
ng thc trong
i.
:
1.3. Đặc trƣng và ƣu thế của bản tin đầu giờ so với các bản tin thời sự khác
Bn cht ca bu gi n tin thi sa bn
u gi a bn tin thi s
nht i s, l, n ca bn tin
u gi, kh t ph
i bn tin thi s 19h ca VTV1, bu gi u
m yu v n
bu gi i th tc
7
c b
rng khp, trang thit b hi
ng ti ca Bu gi - n.
1.4. Truyền hình thông tấn và mô hình sản xuất bản tin đầu giờ
M u gi. Vi kt cu b u gi ca Truy
n hin ti thi quy
ng khong g kin mi
c thng, chu gi,
n xut ca Truyt v
truy
Nguồn 1:
- Phóng viên, biên tập viên các Ban
BT thông tin và hệ thống phân xã
trong và ngoài nước của TTXVN
(truyền tin về Kênh qua internet –
ftp, hoặc gọi điện trực tiếp)
Nguồn 2:
Phóng viên lưu động của Kênh tại
Hà Nội và các chi nhánh miền Nam
và miền Trung ((truyền tin về Kênh
qua internet – ftp, hoặc gọi điện trực
tiếp)
Nguồn 3:
Mua, trao đổi thông tin của/với các
hãng thông tấn, kênh truyền hình
QT và khu vực có hợp đồng và/hoặc
quan hệ hợp tác (qua vệ tinh,
internet)
Nguồn 4:
Cộng tác viên
Khai thác bản quyền của các đơn vị
SXTH trong nước.
Phân loại đánh giá:
- Thông tin thời sự
- Thông tin chuyên đề
- Thông tin khai thác nước ngoài
- Thông tin đa phương tiện.
Tổ chức sản xuất:
- Biên tập, xử lý, bổ xung tư liệu,
xếp vào bản tin, chuyên mục,
chương trình theo khung có sẵn.
- Dựng, ghép nội dung văn bản, âm
thanh, đồ hoạ vv…
- Chuyển phụ trách phòng duyệt.
Studio :
-Ghi hình phát thanh
viên, biên tập viên
-phỏng vấn trường
quay
-Giới thiệu chuyên mục
chương trình
Phòng dựng 1
- Dựng hậu kỳ
Thời sự
Phòng dựng 2
- Kỹ sảo TS
Duyệt phát:
- BBT duyệt nội dung
- Ph.TK nghiệm thu và
xếp lịch phát
Truyền Phát:
- KT truyền dẫn chuyển
đổi và phát tín hiệu cho 2
hệ thống (sóng và mạng)
Phòng dựng 3
- Kỹ sảo CĐ
Phòng dựng 4
- Dựng Hậu kỳ
Chuyên đề
Công chúng:
Có thể xem THTT qua:
- Máy thu hình (cáp, vệ
tinh, KTS mặt đất )
- Máy tính kết nối internet
băng thông (IPTV)
Lưu trữ:
- Tư liệu không phổ biến
- Tư liệu Thời sự trong nước và QT.
- Tư liệu chuyên đề.
Sản phẩm:
1.Bản tin Thời sự hàng giờ.
2.Hệ thống bản tin.
3.Tin nóng
4. PS, Chuyên đề, Phim TL
5. Thông tin ĐPT (barnews,
latest news, teletex, ảnh, dồ hoạ…)
Tiê
̉
u kê
́
t chƣơng 1
n tin thi s, bn tin thi s u gi, a
i s i vi truyi cnh cc
ca bu gi so vc bn tin thi s ng thi
n xut bu gi cn.
8
u gi ng xut
hin Vin chn tin thi su gi
hi t cp nht. Trong
,
nhu ti
kin, nhnh ca nhng, c vn, v
n cn.
n tin thi s n tin thi s u gi cho thy s
vn mnh mo c
Vi hi
cu v s xut hin ca lon tin thi s m
Chƣơng 2: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG BẢN TIN ĐẦU GIỜ
- KÊNH TRUYỀN HÌNH THÔNG TẤN
2.1. Khảo sát số lƣợng và kết cấu bản tin đầu giờ
2.1.1. Số lƣợng bản tin đầu giờ
Trong s 24 b u gi m ng bn tin ph i
n tin, chi
chii 37,5% bn tin cp nht, t
p nhi.
2.1.2. Kết cấu bản tin
Kt qu kh bn tin cho th nn
u gi ngoi giao chi
chii chim 19,1%; tin quc t chim 38,3%.
Th t sp xa bu gi - Truytn v
bn gin tin thi s c. Th t sp x
9
- Ph ngoi giao.
- Ph - i.
- Ph thao.
- D i tit.
Kh a Truy n, trong tng s
18.264 b i v kt cng, chim
0,006%.
2.2. Nội dung thông tin đƣợc thể hiện trong bản tin đầu giờ
2.2.1. Khối lƣợng thông tin
Kt qu kh bm cho thy:
thng 24 bu gi u tin mng
c 53% tha bn tin. 47% th
i.
Trong s ng tin mi, tin quc t chic chim
42,4%.
Trong s i 1 ln, 30% tin
i 2 li 3 ln.
S li ca tin ph thut quan trng c
2.2.2. Tính nhanh nhạy của thông tin
u t c coi trng trong bu gi
s tin b ca bu gi lu
n 1 t n
n 2 t
n 1, tin nhanh ching chim 40%
hing chim 12%.
10
o nhi vi
l ti t. Tin truyn t hin
ng v ng ch mc 28%.
2.2.3. Độ phủ quát của thông tin
Vi h th ph
u gi n. Kt qu khn tin
u gi cho th min Bc chim 39% thng, min Trung
chim 26% thng, min Nam chim 35% thng.
2.3. Hình thức thông tin đƣợc thể hiện trong bản tin đầu giờ
Kt qu kh n tin cho thy: 6% tin th hin
b hnh.
nh: Tin breaking news chim 19%, tin dn hi ng
u 23%.
2.4. Các thể loại chính đƣợc thể hiện trong bản tin đầu giờ
Bu gi ng s dng 4 th loi s
g t d n bi ;
phng v. Bu gi i hn s
to cc hin phng
nhn.
c bit, d mnh ca TTXVN, b u gi i tin
c quy
Thông tấn xã được quyền tuyên bố
- Thng: tu thuc n
- Tht c thu.
11
- N c c
ph Viu chnh, phm sai l
b ng v
t luc.
- Thc hic tip thc
hin theo ch o co TTXVN.
Tin đột xuất (breaking news)
- Thng: tu thuc n
- Tht c thu.
- Ni dung: Phc tip b
kit xut (breaking news) nh m n, m quan
trc bii vi lc gia, ho ng mnh ti sng
cng.
- Thc hi
TTXVN ng c
ti hp vi s trc tip thc hii s ch o trc
tip c
12
Tiểu kết chƣơng 2
2
th hin, kt cu ca bu gi. Trong 18.284 bu gi,
Truyn hin trng t
c ln nh cp nh
hiu ng cp nht nhanh, s c ci thic
hin bn u gi ph u t: b, chu
c cao, am hiu v
vic nhanh nhy.
cn t l t hiu
gi ph ca b loc s dng nhiu trong bn
u gi ca nhng t l t phn xu nhim v ca
Truy
ngoi giao xut hin nhi ph ng kh
bn sc mi mic.
Ving th loa bu gi
nhn m mnh ca Truy c quyn
c quyn ca Truyn h
lot ch xut hin bu gi. M
c nng v mng thi
kh th ca bu gi - n.
13
Chƣơng 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ ĐẶT RA VÀ GIẢI PHÁP
NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG, HIỆU QUẢ THÔNG TIN CỦA BẢN TIN
ĐẦU GIỜ - KÊNH TRUYỀN HÌNH THÔNG TẤN
3.1. Đánh giá ƣu, nhƣợc điểm của Bản tin thời sự đầu giờ - Truyền hình
Thông tấn
Ƣu điểm: Bu gi m np nh
tc, t i s qua truy ng
i cho truyt Nam.
m: Np xi
c, bu gi c tip.
3.2. Nguyên nhân thành công và hạn chế của Bản tin thời sự đầu giờ của
Truyền hình Thông tấn
Nguyên nhân thành công: n
tng vng chc cho bu gi.
Nguyên nhân hạn chế: hi
sn xuu thi
3.3. Kiến nghị, giải pháp nâng cao chất lƣợng Bản tin đầu giờ của Truyền
hình Thông tấn
3.3.1. Đối với công tác tổ chức sản xuất chƣơng trình
Xây dựng quy trình thực hiện tin bài:
tr
quy tr
Cung cấp đầy đủ phƣơng tiện tác nghiệp:
e
tr
ch
14
3.3.2. Đối với công tác đào tạo con ngƣời
Tổ chức các lơp đào tạo chuyên sâu về nghiệp vụ truyền hình: C
theo tr
Nâng cao ý thức trách nhiệm của phóng viên đối với chất lƣợng
chƣơng trình:
ch
3.3.3. Đối với đầu tƣ thiết bị công nghệ
thc hin tin cho bu gi m
c trang b nhng thit b ng, t
Tiê
̉
u kê
́
t chƣơng 3
3
t s m, hn ch,
c ca bn tin u gi ng thi,
th bu gi c tit bc, c
p xp tin
i mc bi bt
kp vi xu th truyn thc hin trc tiu gi. Vic
thc hin trc tip nhp
h
a bn
u gi:
,
c bit vio
p v truy u ht sc cn thit;
thm ci vc bi
phc v p ci hing.
15
KẾT LUẬN
u gi - n: Thc tr
m bu gi m
t hin Viu
c v bu gi
u v bn tin thi s truy Vit Nam. Chn m
mu tham kho khii vit gi
nhn th c s ca
a c t
u.
Ni dung luu v m bu
gi. Khu gi thm, hn ch trong vic
thc hin bu gi ng muu qu tip tc
n lo
c nhng gic s kh thi trong vin bu
gi tin ti lo c gi v
cn nhiu ca nhi cht
c s ca mt hi vit hy vng
c tin nhi v
c truy
phn cui lu t s c kinh nghim nghip
v u gi i trau di k
p v p cn nhng mc truyn
tin. Mong rng nhng kt qu u ca lu
vc truy n mi v
nghn nh
cao chng ni dung lc trong nhng bu gi.