Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Hiệu chỉnh nội dung chương trình đại học công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.92 KB, 13 trang )

Hiệu chỉnh nội dung chương trình Đại học Cơng nghiệp
STT


học phần

Học phần

Số tín chỉ
Tổng

LT

TH

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

45

43

2

1.1
1.
1
2.
2
3.


3
1.2

Lý luận Mác - Lênin và tư tưởng Hồ chí Minh

10

10

0

CTRI 101

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin

5

5

0

CTRI 201

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0


CTRI 202

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam

3

3

0

Khoa học xã hội - Nhân văn

4

4

0

PHẦN BẮT BUỘC

2

2

0

Pháp luật đại cương

2


2

0

PHẦN TỰ CHỌN (chọn 1 trong số các học phần
có 2 tín chỉ sau. Đối với sinh viên học kiến thức
ngành phụ - Quản trị kinh doanh thì bắt buộc
phải học 2 học phần có đánh dấu *)

2

2

0

QTRI 112

Khởi nghiệp kinh doanh

2

2

0

KHXH 361

Phương pháp nghiên cứu khoa học


2

2

0

KHXH 104

Kỹ năng thuyết trình

2

2

0

KHXH 105

Kỹ năng giao tiếp

2

2

0

TIN 102

Tin văn phịng


2

1

1

KTE 211

Kinh tế vi mơ 1 *

3

3

0

KTE 212

Kinh tế vĩ mô *

3

3

0

Ngoại ngữ

11


11

0

TANH 101

Tiếng Anh cơ bản 1

4

4

0

TANH 102

Tiếng Anh cơ bản 2

4

4

0

TANH 311

Tiếng Anh ngành Công nghệ Kỹ thuật điện

3


3

0

20

18

2

17

15

2

3

3

0

1.2.1
4.
4

KHXH 102

1.2.2
5.

5
6.
6
7.
7
8.
8
9.
9
10.
1
11.
1
1.3
12.
1
13.
1
14.

Tốn học-Tin học-Khoa học tự nhiên-Cơng
nghệ - Mơi trường
PHẦN BẮT BUỘC

1.4
1.4.1
15.

TOAN 171


Toán ứng dụng A1


STT
16.
17.
18.
19.
1
20.
1
1.4.2
21.
1
22.
1
23.
1
1.5
24.
2
25.
2
26.
2
1.6


học phần


Học phần

Số tín chỉ
Tổng

LT

TH

TOAN 172

Tốn ứng dụng A2

3

3

0

TOAN 161

Hàm biến phức & phép biến đổi Laplace

2

2

0

VLY 101


Vật lý đại cương

5

4

1

HOA 102

Hoá học

2

2

0

TIN 101

Tin học đại cương

2

1

1

PHẦN TỰ CHỌN (chọn 1 trong số các HP sau)


3

3

0

TOAN 241

Xác suất & thống kê

3

3

0

KHXH 283

Quy hoạch tuyến tính

3

3

0

TOAN 151

Phương pháp tính


3

3

0

Giáo dục thể chất

3

0

3

GDTC 101

Giáo dục thể chất 1

1

0

1

GDTC 102

Giáo dục thể chất 2

1


0

1

GDTC 201

Giáo dục thể chất 3

1

0

1

8

8

Giáo dục quốc phòng

165h

1.7

Kỹ năng mềm

16

B


KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

100

I
27.

KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH

23

22

1

Lý thuyết mạch điện 1

3

3

0

COKHI 111

Hình họa - Vẽ kỹ thuật (BTL)

3


2

DIEN 212

Lý thuyết điều khiển tự động

3

3

DIEN 211

Lý thuyết mạch điện 2

2

2

DIEN 213

Kỹ thuật đo lường

2

2

DIEN 411

An toàn điện


2

2

DTU 225

Điện tử tương tự

2

2

28.
29.
30.
31.
32.
33.

DIEN 111

1
0
0
0
0
0


STT


34.
35.
36.


học phần

38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.

Số tín chỉ
Tổng

LT

TH

Điện tử sớ

2

2


0

Cơ ứng dụng 1

2

2

2

2

KIẾN THỨC NGÀNH

28

18

10

DIEN 221

Máy điện

3

3

0


DIEN 222

Điện tử công suất

3

2

1

DIEN 443

Đồ án điều khiển Logic và PLC

1

0

1

DIEN 223

Vật liệu điện – Khí cụ điện

3

3

0


DIEN 227

Cung cấp điện

3

3

0

DIEN 324

Vi xử lý – Vi điều khiển

3

2

1

DIEN 322

Điều khiển logic và PLC

3

3

0


DIEN 325

Truyền động điện

3

2

1

DIEN 323

Thực hành chiếu sáng và máy điện

6

0

6

DTU 222
COKHI 112

LTRINH 212 Kỹ thuật lập trình

II
37.

Học phần


0
0

III

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

3.1

Chuyên ngành Tự động hóa

29

14

15

A
46.

PHẦN BẮT BUỘC

26

11

15

DIEN 326


Trang bị điện

3

3

0

DIEN 321

Tổng hợp hệ điện cơ và đồ án tổng hợp hệ điện cơ

4

3

1

DIEN 421

Thực hành Vi điều khiển

3

0

3

COKHI 348


Rô bốt công nghiệp

2

2

0

DIEN 412

Tự động hóa khí nén

3

2

1

DIEN 225

Đồ án cung cấp điện

1

0

1

DIEN 346


Đồ án Vi xử lý – Vi điều khiển

1

0

1

47.
48.
49.
50.
51.
52.


STT
53.


học phần

Học phần

Số tín chỉ
Tổng

LT

TH


DIEN 347

Thực hành Tự động hóa 1

5

0

5

DIEN 426

Thực hành Tự động hóa 2

4

0

4

PHẦN TỰ CHỌN (Chọn 1 trong số các học phần
sau)

3

3

0


DIEN 342

Điều khiển số truyền động điện

3

3

0

DIEN 427

Phần mềm ứng dụng

3

2

1

DIEN 341

Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

3

3

0


DTU 329

Đo lường và điều khiển bằng máy tính

3

2

1

3.2

Chuyên ngành Hệ thống điện

29

16

13

A
59.

PHẦN BẮT BUỘC

26

13

13


DIEN 348

Lưới điện và đồ án lưới điện

4

3

1

DIEN 344

Nhà máy điện và trạm biến áp

3

3

0

DIEN 345

Vận hành hệ thống điện

3

2

1


DIEN 343

Bảo vệ rơle và tự động hoá

3

3

0

DIEN 349

Kỹ thuật điện cao áp

2

2

0

DIEN 428

Đồ án thiết kế bảo vệ Rơle và tự động hóa

1

0

1


DIEN 361

Đồ án nhà máy điện và trạm biến áp

1

0

1

DIEN 362

Thực hành Hệ thống điện 1

5

0

5

DIEN 449

Thực hành Hệ thống điện 2

4

0

4


PHẦN TỰ CHỌN (Chọn 1 trong số các học phần
sau)

3

3

0

DIEN 429

Ngắn mạch trong hệ thống điện

3

3

0

DIEN 341

Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

3

3

0


DIEN 427

Phần mềm ứng dụng

3

2

1

DIEN 441

Hệ thống thông tin công nghiệp

3

3

0

Chuyên ngành Đo lường, điều khiển

29

16

13

54.
B

55.
56.
57.
58.

60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
B
68.
69.
70.
71.
3.3


STT


học phần

Học phần

Số tín chỉ
Tổng


LT

TH

PHẦN BẮT BUỘC

26

13

13

DIEN 363

Cảm biến và ứng dụng

3

3

0

DIEN 445

Mơ phỏng và phân tích hệ thống

3

2


1

DTU 327

Thiết kế mạch điện tử

2

1

1

DTU 323

Xử lý số tín hiệu

3

3

0

DIEN 365

Điều khiển số

2

2


0

DIEN 442

Vi xử lý trong đo lường và điều khiển

2

2

0

DIEN 214

Đồ án tổng hợp hệ thống điều khiển tự động

1

0

1

DIEN 366

Thực hành Đo lường và điều khiển 1

5

0


5

DIEN 444

Thực hành Đo lường và điều khiển 2

5

0

5

PHẦN TỰ CHỌN (Chọn 1 trong số các học phần
sau)

3

3

0

DIEN 441

Hệ thống thông tin cơng nghiệp

3

3


0

DTU 329

Đo lường và điều khiển bằng máy tính

3

2

1

DIEN 341

Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

3

3

0

3.4

Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

29

14


15

A
84.

PHẦN BẮT BUỘC

26

11

15

DIEN 367

Thiết bị điện

3

3

0

DIEN 446

Máy điện trong thiết bị tự động và điều khiển

3

3


0

DTU 322

Điện tử số nâng cao

2

2

0

DIEN 368

Thiết kế máy điện và đồ án thiết kế máy điện

3

2

1

DTU 327

Thiết kế mạch điện tử

2

1


1

DIEN 447

Đồ án điều khiển thiết bị điện

1

0

1

DTU 462

Thực hành điện tử chuyên ngành

3

0

3

DIEN 364

Thực hành Thiết bị điện - Điện tử 1

5

0


5

A
72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.

B
81.
82.
83.

85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.


STT


92.


học phần

Học phần

Số tín chỉ
Tổng

LT

TH

Thực hành Thiết bị điện - Điện tử 2

4

0

4

PHẦN TỰ CHỌN (Chọn 1 trong số các học phần
sau)

3

3

0


DIEN 427

Phần mềm ứng dụng

3

2

1

DIEN 341

Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

3

3

0

DIEN 423

Thiết bị đo và phần tử tự động

3

2

1


DTU 329

Đo lường và điều khiển bằng máy tính

3

2

1

Chun ngành Cơng nghiệp điện gió

29

PHẦN BẮT BUỘC

25

15

10

Năng lượng gió, dự trữ năng lượng gió

2

2

0


3

3

0

3

3

0

3

2

1

3

3

0

2

2

0


1

0

1

DIEN 448

93.
B
94.
95.
96.
97.
98.
99.
100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.

DIEN 328
COKHI 342
DIEN 383

COKHI 343
DIEN 442
DIEN 462
DIEN 463

111.
112.
113.

Hộp tốc độ trong tuabine điện gió
Hệ thống giám sát SCADA trong cơng nghiệp
điện gió
Hệ thống đổi tần và kết nối lưới điện trong cơng
nghiệp điện gió
Đồ án tổ chức thi công, lắp đặt thiết bị trong trang
trại điện gió cơng suất đến 2,0MW

DIEN 384

Thực hành điện gió 1

4

0

4

DIEN 464

Thực hành điện gió 2


4

0

4

PHẦN TỰ CHỌN (chọn 2 trong số các học phần có 2
tín chỉ sau)

4

Lập và triển khai dự án trang trại gió

2

2

0

DIEN 341

Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

2

2

0


DIEN 429

Ngắn mạch trong hệ thống điện

2

2

0

Thơng tin dự báo khí tượng thủy văn trong cơng

2

2

0

109.
110.

Cơ sở lý thuyết động lực học quạt gió trong
tuabine điện gió
Máy phát điện và trạm biến áp trong trang trại điện
gió

COKHI 447

COKHI 448



STT


học phần

Học phần

Tổng

LT

TH

2

0

2

2

2

0

2

2


0

18

15

3

15

12

2

2

3
0

3

2

2

2

3

2


2

2

3

2

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận (hoặc

học thêm một số học phần chuyên môn)

20

0

20

DIEN 424

Thực tập tốt nghiệp

10

0

10

DIEN 425

Học thêm một số học phần chuyên môn nếu khơng
làm khóa luận tốt nghiệp
- DIEN 426: Tự động hóa với WinCC
- DIEN 363: Cảm biến và ứng dụng (áp dụng cho
chuyên ngành: tự động hóa, hệ thống điện, thiết bị
điện-điện tử).
- DIEN 367: Thiết bị điện (áp dụng cho chuyên

3
3


3
3

0
0

3

3

0

4.1
117.

MKT 111

nghiệp điện gió
Các phần mềm ứng dụng trong cơng nghiệp điện
gió
Tính tốn các chỉ tiêu kinh tế trong cơng nghiệp điện
gió
Quản lý vận hành và an tồn trong trang trại điện
gió
Kiến thức ngành phụ (18 tín chỉ thuộc ngành:
quản trị kinh doanh) áp dụng đối với sinh viên
không đăng ký học các học phần tự chọn và
không làm đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ
KT Điện

PHẦN BẮT BUỘC
Marketing căn bản

118.

TKE 213

Lý thuyết thống kê

119.

KHXH 211

Luật kinh tế

120.

KTOAN 214

Nguyên lý kế tốn

121.

QTRI 376

Quản trị tài chính doanh nghiệp

122.

QTRI 383


Quản trị kinh doanh thương mại và dịch vụ

4.2
123.

QTRI 211

PHẦN TỰ CHỌN (chọn 1 trong 4 học phần sau)
Quản trị văn phịng

124.

QTRI 242

Quản trị chi phí kinh doanh

125.

KTOAN 221

Kế tốn tài chính

126.

KHXH 292

Giao tiếp trong kinh doanh

114.

115.
116.

COKHI 449
DIEN 468
DIEN 469

IV

V
127.
128.

Số tín chỉ

1
0
1
0
1
0
0
0
0
0


STT



học phần

Học phần
ngành Đo lường-điều khiển)
- DIEN 427: Thực hành chun ngành nâng cao
Tổng tồn khố (Tín chỉ)

Số tín chỉ
Tổng

LT

TH

4
168

0

4


8. TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO – ĐẠI HỌC - Chuyên ngành Tự động hóa
Vật lý
VLY101
(5,4,1)

g

Tin học

đại cương
TIN101
(2,1,1)

Giáo
dục
quốc
phịng

9

165h
(4t)

Tốn
ứng dụng A1
TOAN171
(3,3,0)

Lý thuyết
mạch điện 1
DIEN 111
(3,3,0)
Hàm biến
phức&phép b.đ
Laplace
TOAN 161
(2,2,0)

Toán ứng

dụng A2
TOAN 172
(3,3,0)
Hoá học
HOA 102
(2,2,0)

Tiếng Anh
cơ bản 1
TANH 101
(4,4,0)

Tiếng Anh
cơ bản 2
TANH 102
(4,4,0)
Pháp luật
đại cương
KHXH 102
(2,2,0)

Giáo dục
thể chất 1
GDTC 101
(1,0,1)

Giáo dục
thể chất 2
GDTC 102
(1,0,1)


Lý thuyết
mạch điện 2
DIEN 211
(2,2,0)
Cơ ứng
dụng
COKHI 112
(2,2,0)
Kỹ thuật
lập trình
LTRINH 212
(2,2,0)
Kỹ thuật
đo lường
DIIEN 213
(2,2,0)
Vật liệu điện –
Khí cụ điện
DIEN 223
(3,3,0)

HH-VKT
COKHI 111
(3,2,1)

Giáo dục
thể chất 3
GDTC 201
(1,0,1)

Tư tưởng
HCM
CTRI 201
(2,2,0)

Những NLCB
của CN M.Lênin

CTRI 101
(5,5,0)

Lý thuyết điều
khiển tự động
DIEN 212
(3,3,0)
Cung cấp điện
DIEN 227
(3,3,0)

Trang bị
điện
DIEN 326
(3,3,0)

Điện tử
công suất
DIEN 222
(3,2,1)
ĐA
ĐKLG&PLC

DIEN 443
(1,0,1)

Điện tử số
DTU 222
(2,2,0)

Thực hành CS
và máy điện
DIEN 323
(6,0,6)
Truyền động
điện
DIEN 325
(3,2,1)
Tiếng Anh
chuyên ngành
TANH 311
(3,3,0)

Đồ án
VXL – VĐK
DIEN 381
(1,0,1)

Tự động hố
khí nén
DIEN 412
(3,2,1)


Vi xử lý –
Vi điều khiển
DIEN 324
(3,2,1)

ĐA.Cung cấp điện
DIEN 225
(1,0,1)

Máy điện
DIEN 221
(3,3,0)

An toàn điện
DIEN 411
(2,2,0)

T.hành Vi xử lý–
Vi điều khiển
DIEN 421
(3,0,3)

Sinh viên
khơng làm
Khố luận
tốt nghiệp
Lựa chọn
học thêm
một số học
phần của

ngành phụ

Điều khiển
Lơgíc và PLC
DIEN 322
(3,3,0)
Tổng hợp
hệ điện cơ+ĐA
DIEN 321
(4,3,1)

Rơ bốt
cơng nghiệp
COKHI 348
(2,2,0)

TH.Tự động hóa1
DIEN 347
(5,0,5)

TH.Tự động hóa2
DIEN 426
(4,0,4)

Khoá luận
tốt nghiệp
DIEN 425
(10,0,10)

Thực tập

tốt nghiệp
DIEN 424
(10,0,10)

Điện tử tương tự
DTU 225
(2,2,0)

Đường lối
CM ĐCS VN
CTRI 202
(3,3,0)

Kỹ năng mềm 1

Kỹ năng mềm 2

Kỹ năng mềm 3

Kỹ năng mềm 4

Kỹ năng mềm 5

Kỹ năng mềm 6

Kỹ năng mềm 7

Kỹ năng mềm 8

(2,1,1)


(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

Tự chọn
1/5 h.p
7.1.2.2
(2,2,0)

HKI: 22TC

HKII: 21TC

Tự chọn
1/3 h.p
7.1.4.2
(3,3,0)

HKIII: 22TC


Tự chọn
1/4 h.p
7.2.3.1.2
(3,3,0)

HKIV: 23TC

HKV: 18TC

HKVI: 18TC

HKVII: 18TC

HKVIII: 22TC


Chun ngành Hệ thống điện
Vật lý
VLY101
(5,4,1)

Tin học
đại cương
TIN101
(2,1,1)
Tốn
ứng dụng A1
TOAN171
(3,3,0)


10

Giáo
dục
quốc
phịng
165h
(4t)

Lý thuyết
mạch điện 1
DIEN 111
(3,3,0)
Hàm biến
phức&phép b.đ
Laplace
TOAN 161
(2,2,0)

Lý thuyết
mạch điện 2
DIEN 211
(2,2,0)

Lý thuyết điều
khiển tự động
DIEN 212
(3,3,0)


Nhà máy điện
và TBA
DIEN 344
(3,3,0)

Cơ ứng
dụng
COKHI 112
(2,2,0)

Cung cấp điện
DIEN 227
(3,3,0)

ĐA Nhà máy
điện và TBA
DIEN 361
(1,0,1)

Kỹ thuật
lập trình
LTRINH 212
(2,2,0)

Máy điện
DIEN 221
(3,3,0)

Kỹ thuật
đo lường

DIIEN 213
(2,2,0)

Hố học
HOA 102
(2,2,0)
Tiếng Anh
cơ bản 1
TANH 101
(4,4,0)

Tốn ứng
dụng A2
TOAN 172
(3,3,0)

Vật liệu điện –
Khí cụ điện
DIEN 223
(3,3,0)

Tiếng Anh
cơ bản 2
TANH 102
(4,4,0)
Pháp luật
đại cương
KHXH 102
(2,2,0)


Giáo dục
thể chất 1
GDTC 101
(1,0,1)

Giáo dục
thể chất 2
GDTC 102
(1,0,1)

Những NLCB
của CN M.Lênin

HH-VKT
COKHI 111
(3,2,1)
Giáo dục
thể chất 3
GDTC 201
(1,0,1)
Tư tưởng
HCM
CTRI 201
(2,2,0)

CTRI 101
(5,5,0)

Điện tử
công suất

DIEN 222
(3,2,1)
ĐA
ĐKLG&PLC
DIEN 443
(1,0,1)

Điện tử số
DTU 222
(2,2,0)

Thực hành CS
và máy điện
DIEN 323
(6,0,6)
Truyền động
điện
DIEN 325
(3,2,1)

An toàn điện
DIEN 411
(2,2,0)

Kỹ thuật điện
cao áp
DIEN 349
(2,2,0)

Bảo vệ Role và tự

động hóa
DIEN 343
(3,3,0)

Vi xử lý –
Vi điều khiển
DIEN 324
(3,2,1)

ĐA thiết kế
bảo vệ Rơle
DIEN 428
(1,0,1)

Điều khiển
Lơgíc và PLC
DIEN 322
(3,3,0)

Vận hành
Hệ thống điện
DIEN 345
(3,2,1)

Lưới điện + ĐA
DIEN 348
(4,3,1)

Khoá luận
tốt nghiệp

DIEN 425
(10,0,10)

Tiếng Anh
chun ngành
TANH 311
(3,3,0)
Thực hành. HTĐ1
DIEN 362
(5,0,5)

Sinh viên
khơng làm
Khố luận
tốt nghiệp
Lựa chọn
học thêm
một số học
phần của
ngành phụ

Thực hành. HTĐ2
DIEN 449
(4,0,4)

Điện tử tương tự
DTU 225
(2,2,0)

Thực tập

tốt nghiệp
DIEN 424
(10,0,10)

Đường lối
CM ĐCS VN
CTRI 202
(3,3,0)

Kỹ năng mềm 1

Kỹ năng mềm 2

Kỹ năng mềm 3

Kỹ năng mềm 4

Kỹ năng mềm 5

Kỹ năng mềm 6

Kỹ năng mềm 7

Kỹ năng mềm 8

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)


(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

Tự chọn 1
1/5 h.p
7.1.2.2
(2,2,0)

HKI: 22TC

HKII: 21TC

Tự chọn 2
1/3 h.p
7.1.4.2
(3,3,0)

HKIII: 22TC

Tự chọn 3
1/4 h.p
7.2.3.2.2

(3,3,0)

HKIV: 22TC

HKV: 18TC

HKVI: 19TC

HKVII: 18TC

HKVIII: 22TC


Chuyên ngành Đo lường và điều khiển
Vật lý
VLY101
(5,4,1)

Tin học
đại cương
TIN101
(2,1,1)
Toán
ứng dụng A1
TOAN171
(3,3,0)

11

Giáo

dục
quốc
phòng
165h
(4t)

Lý thuyết
mạch điện 1
DIEN 111
(3,3,0)
Hàm biến
phức&phép b.đ
Laplace
TOAN 161
(2,2,0)

Lý thuyết
mạch điện 2
DIEN 211
(2,2,0)
Cơ ứng
dụng
COKHI 112
(2,2,0)
Kỹ thuật
lập trình
LTRINH 212
(2,2,0)
Kỹ thuật
đo lường

DIIEN 213
(2,2,0)

Hoá học
HOA 102
(2,2,0)
Tiếng Anh
cơ bản 1
TANH 101
(4,4,0)

Toán ứng
dụng A2
TOAN 172
(3,3,0)

Vật liệu điện –
Khí cụ điện
DIEN 223
(3,3,0)

Tiếng Anh
cơ bản 2
TANH 102
(4,4,0)
Pháp luật
đại cương
KHXH 102
(2,2,0)


Giáo dục
thể chất 1
GDTC 101
(1,0,1)

HH-VKT (BTL)
COKHI 111
(3,2,1)

Giáo dục
thể chất 2
GDTC 102
(1,0,1)

Giáo dục
thể chất 3
GDTC 201
(1,0,1)
Tư tưởng
HCM
CTRI 201
(2,2,0)

Những NLCB
của CN M.Lênin

CTRI 101
(5,5,0)
Kỹ năng mềm 1
(2,1,1)


Kỹ năng mềm 2

Kỹ năng mềm 3
(2,1,1)

Tự chọn
1/5 h.p
7.1.2.2
(2,2,0)

HKI: 22TC

(2,1,1)

Lý thuyết
ĐKTĐ
DIEN 212
(3,3,0)
ĐA.tổng hợp
HT ĐKTĐ
DIEN 214
(1,0,1)

Cung cấp điện
DIEN 227
(3,3,0)
Máy điện
DIEN 221
(3,3,0)

Điện tử
công suất
DIEN 222
(3,2,1)
ĐA
ĐKLG&PLC
DIEN 443
(1,0,1)

Điện tử số
DTU 222
(2,2,0)

Điều khiển số
DIEN 365
(2,2,0)
Xử lý số
tín hiệu
DTU 323
(3,3,0)

An tồn điện
DIEN 411
(2,2,0)

Cảm biến và
ứng dụng
DIEN 363
(3,3,0)
Vi xử lý –

Vi điều khiển
DIEN 324
(3,2,1)

Thực hành CS
và máy điện
DIEN 323
(6,0,6)

Thiết kế mạch
điện tử
DTU 327
(2,1,1)

Tiếng Anh
chuyên ngành
TANH 311
(3,3,0)

Thực hành
ĐL&ĐK1
DIEN 366
(5,0,5)

HKIII: 22TC

Khoá luận
tốt nghiệp
DIEN 425
(10,0,10)


Thực hành
ĐL&ĐK2
DIEN 444
(5,0,5)

Điện tử tương tự
DTU 225
(2,2,0)

Thực tập
tốt nghiệp
DIEN 424
(10,0,10)

Đường lối
CM ĐCS VN
CTRI 202
(3,3,0)
Kỹ năng mềm 4
(2,1,1)

Kỹ năng mềm 5
(2,1,1)

Kỹ năng mềm 6

Tự chọn
1/3 h.p
7.1.4.2

(3,3,0)

HKII: 21TC

Mơ phỏng và phân
tích hệ thống
DIEN 445
(3,2,1)

Sinh viên
khơng làm
Khố luận
tốt nghiệp
Lựa chọn
học thêm
một số học
phần của
ngành phụ

Điều khiển
Lơgíc và PLC
DIEN 322
(3,3,0)

Truyền động
điện
DIEN 325
(3,2,1)

VXL trong Đo

lường và ĐK
DIEN 442
(2,2,0)

(2,1,1)

Kỹ năng mềm 7
(2,1,1)

Kỹ năng mềm 8
(2,1,1)

Tự chọn
1/4 h.p
7.2.3.3.2
(3,3,0)

HKIV: 23TC

HKV: 19TC

HKVI: 18TC

HKVII: 17TC

HKVIII: 22TC


Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử
Vật lý

VLY101
(5,4,1)

Tin học
đại cương
TIN101
(2,1,1)
Toán
ứng dụng A1
TOAN171
(3,3,0)

12

Giáo
dục
quốc
phịng
165h
(4t)

Lý thuyết
mạch điện 1
DIEN 111
(3,3,0)
Hàm biến
phức&phép b.đ
Laplace
TOAN 161
(2,2,0)


Tốn ứng
dụng A2
TOAN 172
(3,3,0)
Hoá học
HOA 102
(2,2,0)

Tiếng Anh
cơ bản 1
TANH 101
(4,4,0)

Tiếng Anh
cơ bản 2
TANH 102
(4,4,0)
Pháp luật
đại cương
KHXH 102
(2,2,0)

Giáo dục
thể chất 1
GDTC 101
(1,0,1)

Giáo dục
thể chất 2

GDTC 102
(1,0,1)

Lý thuyết
mạch điện 2
DIEN 211
(2,2,0)

Kỹ thuật
lập trình
LTRINH 212
(2,2,0)
Kỹ thuật
đo lường
DIIEN 213
(2,2,0)

CTRI 101
(5,5,0)

Thiết bị điện
DIEN 367
(3,3,0)

Vật liệu điện –
Khí cụ điện
DIEN 223
(3,3,0)

ĐA

ĐKLG&PLC
DIEN 443
(1,0,1)

HH-VKT
COKHI 111
(3,2,1)
Cơ học ứng
dụng 1
COKHI 112
(2,2,0)
Giáo dục
thể chất 3
GDTC 201
(1,0,1)

Vi xử lý –
Vi điều khiển
DIEN 324
(3,2,1)

Máy điện
DIEN 221
(3,3,0)
Điện tử
cơng suất
DIEN 222
(3,2,1)

Điện tử số

DTU 222
(2,2,0)

An tồn điện
DIEN 411
(2,2,0)

Thiết kế máy
điện+ĐA
DIEN 368
(3,2,1)

Cung cấp điện
DIEN 227
(3,3,0)

Tư tưởng
HCM
CTRI 201
(2,2,0)

Những NLCB
của CN M.Lênin

Lý thuyết điều
khiển tự động
DIEN 212
(3,3,0)

Thực hành CS

và máy điện
DIEN 323
(6,0,6)
Truyền động
điện
DIEN 325
(3,2,1)
Tiếng Anh
chuyên ngành
TANH 311
(3,3,0)
Điện tử số
nâng cao
DTU 322
(2,2,0)

Điều khiển
Lơgíc và PLC
DIEN 322
(3,3,0)

TH. điện tử
chun ngành
DTU 462
(3,0,3)
ĐA ĐK
thiết bị điện
DIEN 447
(1,0,1)
MĐ trong thiết bị

tự động và ĐK
DIEN 446
(3,3,0)

Khoá luận
tốt nghiệp
DIEN 425
(10,0,10)

Thiết kế mạch
điện tử
DTU 327
(2,1,1)

Thực hành
TBĐ-ĐT1
DIEN 364
(5,0,5)

Sinh viên
khơng làm
Khố luận
tốt nghiệp
Lựa chọn
học thêm
một số học
phần của
ngành phụ

Thực hành

TBĐ - ĐT 2
DIEN 448
(4,0,4)

Điện tử tương tự
DTU 225
(2,2,0)

Thực tập
tốt nghiệp
DIEN 424
(10,0,10)

Đường lối
CM ĐCS VN
CTRI 202
(3,3,0)

Kỹ năng mềm 1

Kỹ năng mềm 2

Kỹ năng mềm 3

Kỹ năng mềm 4

Kỹ năng mềm 5

Kỹ năng mềm 6


Kỹ năng mềm 7

Kỹ năng mềm 8

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

Tự chọn
1/5 h.p
7.1.2.2
(2,2,0)

HKI: 22TC

HKII: 21TC

Tự chọn

1/3 h.p
7.1.4.2
(3.3,0)

HKIII: 22TC

Tự chọn 3
1/4 h.p
7.2.3.4.2

(3,3,0)

HKIV: 22TC

HKV: 19TC

HKVI: 18TC

HKVII: 18TC HKVIII: 22TC


Chun ngành Cơng nghiệp điện gió
Vật lý
VLY101
(5,4,1)

Tin học
đại cương
TIN101
(2,1,1)

Tốn
ứng dụng A1
TOAN171
(3,3,0)

Giáo
dục
quốc
phịng

13

165h
(4t)

Lý thuyết
mạch điện 1
DIEN 111
(3,3,0)
Hàm biến
phức&phép b.đ
Laplace
TOAN 161
(2,2,0)

Tốn ứng
dụng A2
TOAN 172
(3,3,0)
Hoá học

HOA 102
(2,2,0)

Tiếng Anh
cơ bản 1
TANH 101
(4,4,0)

Lý thuyết
mạch điện 2
DIEN 211
(2,2,0)
Cơ ứng
dụng 1
COKHI 112
(2,2,0)

Cung cấp điện
DIEN 227
(3,3,0)

Kỹ thuật
lập trình
LTRINH 212
(2,2,0)

Máy điện
DIEN 221
(3,3,0)


Kỹ thuật
đo lường
DIIEN 213
(2,2,0)
Vật liệu điện –
Khí cụ điện
DIEN 223
(3,3,0)

Tiếng Anh
cơ bản 2
TANH 102
(4,4,0)
Pháp luật
đại cương
KHXH 102
(2,2,0)

Giáo dục
thể chất 1
GDTC 101
(1,0,1)

HH-VKT
COKHI 111
(3,2,1)

Giáo dục
thể chất 2
GDTC 102

(1,0,1)

Giáo dục
thể chất 3
GDTC 201
(1,0,1)

Các NLCB của
CN M.Lênin
CTRI 101
(5,5,0)

Lý thuyết điều
khiển tự động
DIEN 212
(3,3,0)

Tư tưởng
HCM
CTRI 201
(2,2,0)

Điện tử
công suất
DIEN 222
(3,2,1)
ĐA Điện tử
công suất
DIEN 226
(1,0,1)


Điện tử số
DTU 222
(2,2,0)

An tồn điện
DIEN 411
(2,2,0)

Năng lượng gió, dự
trữ năng lượng gió
DIEN 328

(2,2,0)
CSLT động lực học
quạt gió trong
tuabine điện gió
COKHI 342

(3,3,0)

Thực tập CS
và máy điện
DIEN 323
(6,0,6)
Truyền động
điện
DIEN 325
(3,3,0)
Tiếng Anh

chuyên ngành
TANH 311
(3,3,0)

Hộp tốc độ trong
tuabine điện gió
COKHI 343

(3,2,1)
Vi xử lý –
Vi điều khiển
DIEN 324
(3,2,1)
Điều khiển
Lơgíc và PLC
DIEN 322
(3,3,0)

Máy phát điện và
TBA trong trang
Trại điện gió
DIEN 383
(3,3,0)

Thực hành. ĐG1
DIEN 384
(4,0,4)

Hệ thống giám sát
SCADA trong cơng

nghiệp điện gió
DIEN 442

(3,3,0)

ĐA tổ chức thi cơng
lắp đặt TB trong
trang trại điện gió
cơng suất 2,0 MW
DIEN 463
(1,0,1)
Hệ thống đổi tần và
Kết nối lưới điện trong
CNĐG
DIEN 462

(2,2,0)

Thực hành. ĐG2
DIEN 464
(4,0,4)

Sinh viên
khơng làm
Khố luận
tốt nghiệp
Lựa chọn
học thêm
một số học
phần của

ngành phụ

Khoá luận
tốt nghiệp
DIEN 425
(10,0,10)

Thực tập
tốt nghiệp
DIEN 424
(10,0,10)

Điện tử tương tự
DTU 225
(2,2,0)

Đường lối
CM ĐCS VN
CTRI 202
(3,3,0)

Kỹ năng mềm 1

Kỹ năng mềm 2

Kỹ năng mềm 3

Kỹ năng mềm 4

Kỹ năng mềm 5


Kỹ năng mềm 6

Kỹ năng mềm 7

Kỹ năng mềm 8

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(2,1,1)

(7.1.2.2)
Tự chọn 1
1/5 h.p
(2,2,0)

HKI: 22TC


HKII: 21TC

(7.2.3.5.2)
Tự chọn 3
2/7 h.p
(4,4,0)

(7.1.4.2)
Tự chọn 2
1/3 h.p
(3,3,0)

HKIII: 24TC

HKIV: 22TC

HKV: 19TC

HKVI: 18TC

HKVII: 18TC HKVIII: 22TC


Các học phần ngành phụ Quản trị kinh doanh

Kinh tế vi mô 1
KTE 211
(3.3.0)

14


Kinh tế vĩ mô
KTE 212
(3.3.0)

Luật kinh tế
KHXH 211
(2.2.0)

Quản trị KD
TM&DV
QTRI 383

Lý thuyết thống kê

Marketing căn bản

TKE 213
(3.2.1)

MKT 111
(2.2.0)

Ngun lý kế tốn
KTOAN 214
(3.2.1)

Quản trị tài chính DN
QTRI 376
(2.2.0)


(3.2.1)

Tự chọn
(3,3,0)





×