Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án lớp 4 tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.45 KB, 21 trang )

LICH BO GING : TUN 27
Th Mụn Tờn bi dy
Hai
7/3/11
Tp c
Toỏn
o c
Khoa hc
Dự sao trỏi t vn quay
Luyn tp chung
Tớch cc tham gia cỏc hot ng nhõn o(t2)
Cỏc ngun nhit
Ba
8/3/11
Khoa hc
Toỏn
Chớnh t
LT- C
Nhit cn cho s sng
Kim tra gia hc k II
Bi th v tiu i xe khụng kớnh
Cõu khin
T
9/3/11
Tp c
Toỏn
K chuyn
Lch s
Con s
Hỡnh thoi
K chuyn c chng kin hoc tham gia


Thnh th th k XVI-XVII
Nm
10/3/11
Tp lm
vn
Toỏn
LT-C
Miờu t cõy ci
Din tớch hỡnh thoi
Cỏch t cõu khin
Sỏu
11/3/11
Tp lm
vn
Toỏn
a lớ
Sinh hot
Tr bi vn miờu t cõy ci
Luyn tp
Ngi dõn v hot ng sn xut ng bng
duyờn hi min Trung

Th hai ngy 7 thỏng 3
nm 2011

TIT 1: Tập đọc: Dù sao trái đất vẫn quay!
I. Mục tiêu
1. Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nớc ngoài: Cô-péc-ních,
Ga-li-lê.
2. Hiểu các từ ngữ: Cô-péc-ních, Thiên văn học, Tà thuyết, Ga-li-lê, chân

lí.
Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính
đã dũng cảm,
kiên trì bảo vệ chân lí khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh chân dung Cô-péc-ních, Ga-li-lê trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:5
Đọc truyện: Ga-vơ-rốt ngoài chiến luỹ
theo cách phân vai
2. Dạy bài mới:33
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hớng dẫn luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Chia đoạn: 3 đoạn
- Tổ chức cho HS luyện đọc đoạn
- GV sửa phát âm, ngắt giọng cho HS
giúp HS hiểu nghĩa một số từ.
c, Tìm hiểu bài
- ý kiến của Cô- péc- ních có điểm gì
khác ý kiến chung lúc bấy giờ?
- Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích gì?
- Vì sao toà án lúc ấy xử phạt ông?
- Lòng dũng cảm của Cô-péc-ních và
Ga-li-lê thể hiện ở chỗ nào?
- Nội dung bài nói lên điều gì?
d, Hớng dẫn đọc diễn cảm
- GV giúp học sinh tìm đợc giọng đọc
phù hợp.
- Tổ chức cho H luyện đọc diễn cảm.

- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:2
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
- 4 HS đọc
- Chú ý
- Chú ý
- 1 HS đọc toàn bài
- HS nối tiếp đọc đoạn 2-3 lợt trớc lớp
- Thời đó, ngời ta cho rằng trái đất là
trung tâm của vũ trụ, đứng yên một chỗ, còn
mặt trời, mặt trăng và các vì sao phải quay
xung quanh nó.Cô-péc-ních đã chứng minh
ngợc lại: chính trái đất mới là một hành tinh
quay xung quanh mặt trời.
- Ga-li-lê viết sách nhằm mục ủng hộ t tởng
khoa học của Cô- péc- ních.
- Toà án lúc ấy xử phạt Ga-li-lê vì cho rằng
ông đã chống đối quan điểm của Giáo hội,
nói ngợc với những lời phán bảo của Chúa
trời.
- Hai nhà bác học đã dám nói ngợc với
lời phán bảo của Chúa trời, tức là đối lập với
quan điểm của Giáo hội lúc bấy giờ, mặc dù
họ biết việc làm đó sẽ nguy hại đến tính
mạng. Ga-li-lê đã phải trải qua những năm
tháng cuối đời trong cảnh tù đày vì bảo vệ
chân lí khoa học.
- HS nêu
- HS luyện đọc diễn cảm bài văn

- HS tham gia thi đọc diễn cảm
TIT 2: Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn tập một số nội dung cơ bản về phân số: Hình thành phân số, phân số
bằng nhau, rút gọn phận số.
- Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học
1, Giới thiệu bài: 2
2, H ớng dẫn làm bài tập.31
Bài 1: Củng cố rút gọn phân số,
phân số bằng nhau
Bài 2: Củng cố cách lập phân số
và tìm
- 2 H đọc yêu cầu của bài
- 1HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở
a,
30
25
=
5:30
5:25
=
6
5
;
15
9
=
3:15

3:9
=
5
3

12
10
=
2:12
2:10
=
6
5
;
10
6
=
2:10
2:6
=
5
3
b,
5
3
=
15
9
=
10

6
;
6
5
=
30
25
=
12
10
- 2 HS đọc yêu cầu của bài
phân số của một số.
- G phân tích đề bài
- Yêu cầu học sinh nêu cách giải?
Bài 3: Củng cố giải toán có lời văn
- G phân tích đề bài
Bài 4: Củng cố giải toán có lời văn
- G phân tích đề bài
- G nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: 2
- Chuẩn bị tiết sau kim tra.
* Nhận xét tiết học
-1 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở
a, Phân số chỉ ba tổ học simh là
4
3
b, Số học sinh của ba tổ là:
32 X
4

3
= 24 (bạn)
Đáp số: a,
4
3
b, 24 bạn
- 2 HS đọc bài
- 1 HS lên bảng giải
- HS dới lớp làm vào vở
Anh Hải đã đi đợc một quãng đờng
dài là: 15 X
3
2
= 10 (km)
Anh Hải còn phải đi tiếp một đoạn đ-
ờng dài là: 15 10 = 5 (km)
Đáp số: 5 km
- 2 HS đọc bài
- HS thảo luận theo cặp
- Đại diện 1,2 cặp lên bảng làm bài.
Lần sau lấy ra số lít xăng là:
32850 : 3 = 10950 (l)
Cả hai lần lấy ra số lít xăng là:
32850 + 10950 = 43800 (l)
Lúc đầu trong kho có số lít xăng là:
56200 + 43800 = 100 000 (l)
Đáp số: 100 000 lít
xăng.

TIT 3: Đạo đức: Tích cực tham gia các hoạt động

nhân đạo ( Tiết 2)
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS có khả năng:
1- Thế nào là hoạt động nhân đạo.
- Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo.
2. Biết thông cảm với những ngời gặp khó khăn, hoạn nạn.
3. Tích cực tham gia một số nhân đạo ở lớp, ở trờng, ở địa phơng phù hợp
với khả năng.
II. Tài liệu, ph ơng tiện
- SGK Đạo đức 4.
III. Cac hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ.5
- Nêu những tấm gơng hoặc mẩu
chuyện nói về việc giữ gìn, bảo vệ các
công trình công cộng?
- 2 HS nêu
2. Dạy bài mới.28
a/ Giới thiệu bài,ghi u bi.
b/Tỡm hiu bi.
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
đôi( bài tập 4, SGK)
- GV kết luận:+ (b), (c), (e) là việc làm
nhân đạo
+ (a), (d) không phải là hoạt động
nhân đạo
Hoạt động 2: Xử lí tình huống (bài tập
2, SGK)
- GV chia nhóm 4 và giao việc cho
mỗi nhóm
- GV kết luận:
+ Tình huống (a) : Có thể đẩy xe lăn

( nếu bạn có xe lăn), quyên góp tiền
giúp bạn mua xe ( nếu bạn có nhu
cầu),.
+ Tình huống (b): Có thể thăm hỏi, trò
chuyện với bà cụ, giúp đỡ bà những
việc lặt vặt
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm 3
- Chia nhóm - giao nhiệm vụ cho các
nhóm
* GV kết luận: Cần phải cảm thông
chia sẻ, giúp đỡ những ngời khó khăn,
hoạn nạn.
Kết luận chung:
3. Hoạt động nối tiếp
* Nhận xét tiết học
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Vài hS đọc ghi nhớ
TIT 4: Khoa học: Các nguồn nhiệt
I.Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể:
- Kể tên và nêu đợc các nguồn nhiệt thờng gặp trong cuộc sống.
- Biết thực hiện những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro khi sử dụng các
nguồn nhiệt.

- Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng
ngày.
II. Đồ dùng dạy học
- Chuẩn bị chung: Hộp diêm, nến, bàn là, kính lúp ( nếu vào ngày trời
nắng)
- Chuẩn bị theo nhóm: Tranh ảnh về việc sử dụng các nguồn nhiệt
trong sinh hoạt.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 5
- Kể tên và nói về công dụng của các
vật cách nhiệt?
2. Dạy bài mới: 28
a/ Giới thiệu bài
b/ Tỡm hiu bi.
Hoạt động 1: Nói về các nguồn nhiệt
và vai trò của chúng.
Bớc 1: Tổ chức cho HS quan sát
Bớc 2: Yêu cầu HS báo cáo
- Giúp HS phân loại các nguồn nhiệt
thành các nhóm
- GV bổ sung ví dụ: Khí bi-ô-ga( khí
sinh học) là một loại khí đốt, đợc tạo
thành bởi cành cây, rơm rạ,
Hoạt động 2: Các rủi ro nguy hiểm
khi sử dụng các nguồn nhiệt.
- Tổ chức cho HS thảo luận
Hoạt động 3: Tìm hiểu việc sử dụng
các nguồn nhiệt trong sinh hoạt, lao
động sản xuất ở gia đình. Thảo luận:
có thể làm gì để thực hiện tiết kiệm

khi sử dụng các nguồn nhiệt.
- Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm
- GV chốt lại
3. Củng cố, dặn dò: 2
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài
* Nhận xét tiết học
- 2 HS trình bày
- Chú ý
- HS quan sát hình trong SGK
- HS báo cáo
- chú ý
- HS thảo luận theo nhóm rồi ghi vào bảng
sau:
Những rủi ro,
nguy hiểm có
thể xảy ra
Cách phòng
tránh
Chỏy n.
- HS thảo luận
- Các nhóm báo cáo kết quả
Thứ ba ngày 8 tháng 3năm
2011
TIT 1: Khoa học : Nhiệt cần cho sự sống
I. Mục tiêu: HS biết:
- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
- Nêu vai trò của nhiệt đôie với sụ sống trên Trái Đất.
II. Đồ dùng dạy học
- Hình trang 108, 109 SGK
- Dặn HS su tầm những thông tin chứng toe mỗi loài sinh vật có nhu cầu về

nhiệt khác nhau.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ.5
- Bạn có thể làm gì để thực hiện tiết
kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt
trong cuộc sống hàng ngày?
2. Dạy bài mới.28
a, Giới thiệu bài, ghi u bi.
b/Tỡm hiu bi.
Hoạt động 1: Trò chơi ai nhanh, ai
đúng
* Cách tiến hành
Bớc 1: Tổ chức
- GV chi lớp thành 4 nhóm
- Cử 3-5 HS làm ban giám khảo
Bớc 2: Phổ biến luật chơi
Bớc 3: Chuẩn bị
- Hội ý ban giám khảo, hớng dẫn
cách đánh giá, ghi chép
Bớc 4: Tiến hành
- GV lần lợt đọc các câu hỏi và điều
khiển cuộc chơi
Bớc 5: Đánh giá , tổng kết
- Ban giám khảo hội ý thồn nhất điểm
và tuyên bố điểm với các đội.
- GV nêu đáp án.
* Kết luận: Nhiệt độ có ảnh hởng đến
sự lớn lên, snh sản và phân bố của
động vật, thực vật. Mỗi loài động vật,
thực vật đều có nhu cầu về nhiệt độ

thích hợp
Hoạt động 2: Thảo luận về vai trò về
nhiệt đối với sụ sống trên Trái Đất
- Điều gì sẽ xảy ra nếu trên Trái Đất
không đợc Mặt Trời sởi ấm?
* Kết luận: ( mục bạn cần biết tr.
109)
3. Củng cố, dặn dò.2
- Nêu vai trò của nhiệt đói với sụ
- 2 HS nêu
- 4 nhóm
- Các nhóm chú ý
- Các nhóm thực hiện.
- HS nêu ( Sự tạo thành gió, vòng
tuần hoàn của nớc trong tự nhiên,
sự hình thành ma, tuyết, băng.
Hs tr li.
- HS nêu
sống trên Trái Đất?
* Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
TIT 2: TON : KIM TRA GIA HC Kè II
Phn I: (1,5) Khoanh vo trc ý ỳng.
Bi 1: Phõn s bng phõn s
4
6
l ?
a.
5
14

b.
5
7
c.
6
8
d.
12
8
Bi 2: Phõn s no sau õy l phõn s ti gin?
a.
4
6
b.
5
7
c.
6
14
d.
8
14
Bài 3 : Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là?
a.753 b.573 c.375
d.357
II) Phần II: (2đ)
Bài 1: (2đ) Tính
a)
3 2
4 3

+ =
……………………… b.
2-
7
5
=………………………
c)
4
3
5
×
=……………… d.
5
:3
4
=…………………
Bài 2: (2đ) Tìm x
a.
1
:
5
x
=
1
3
b.
3 4
8 7
x× =
Bài 3: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất

a. 4 x 32 x 25= b.24 x 65x+ 35x 24=

Phần III) (3,5đ) Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là
64m, chiều cao bằng
1
4
độ dài đáy. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải
TIẾT 3: ChÝnh t¶ : Nhí-viÕT: Bµi th¬ vÒ tiÓu ®éi xe
kh«ng kÝnh
I. Mục tiêu
1. Nhớ và viết lại đúng chính tả 3 khổ thơ cuối của Bài thơ về tiểu đội xe
không kính. Biết cách trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày
các khổ thơ.
2. Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x, dấu hỏi/ dấu
ngã.
II. Đồ dùng dạy học
Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng nội dung BT2a, viết nội dungBT3
III. Các hoạt động dạy học
1, Giới thiệu bài, ghi u bi . 3
2, H ớng dẫn học sinh nhớ viết. 22
- Giáo viên quan sát
- Giáo viên tổ chức cho học sinh
viết từ khó
- Giáo viên chấm chữa bài ( 6-7
bài).
- Nêu nhận xét
3, H ớng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả :9
Bài tập 2a

- Giáo viên phát phiếu đã kẻ bảng
nội dung để các nhóm làm bài
- Giáo viên chốt lại lời giải
Bài tập 3a
- Giáo viên tổ chức trò chơi
- Nêu cách chơi- luật chơi
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng:a,
sa mạc xen kẽ ( Phân thắng
thua)
4. Củng cố, dặn dò.1
Giáo viên nhận xét tiết học
* Chuẩn bị bài sau
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài,
đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối của
bài Bài thơ về tiểu đội xe không
kính.
- Cả lớp theo dõi, đọc thầm lại để
ghi nhớ 3 khổ thơ
- Học sinh viết từ khó
- Học sinh gấp SGK, nhớ lại 3 khổ
thơ- tự viết bài
- 2 học sinh đọc đầu bài
- Các nhóm làm bài
- Học sinh nhận xét
- 2 tổ chơi
- Học sinh nhận xét
TIT 4: Luyện từ và câu: Câu khiến
I. Mục tiêu
1. Nắm đợc cấu tạo và tác dụng của câu khiến.
2. Biết nhận diện câu khiến, đặt câu khiến.

II. Đồ dùng dạy học
- Bốn băng giấy-mỗi băng viết một đoạn văn ở BT 1( phần Luyện tập).
- Một số tờ giấy để HS làm bài tập 2 (phần Luyện tập).
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:5
- Tìm từ cùng nghĩa với từ dũng
- 1 HS trình bày
cảm ,Đặt câu với từ đó?
2. Dạy bài mới. 28
a, Giới thiệu bài
b/ Phần Nhận xét
Bài tập1,2:
- Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp
- GV chốt lại lời giải đúng:
Mẹ mời sứ giả vào đây cho con!
- Dùng để nhờ mẹ gọi sứ giả vào
- Dấu chấm than ở cuối câu
Bài tập 3:
- GV phân tích yêu cầu
- Các em có nhận xét gì về các câu của
các bận vừa đặt?
* Những câu dùng để yêu cầu, đề nghị,
nhờ vả ngời khác làm một việc gì đó
gọi là câu khiến
c/ Phần Ghi nhớ
d/ Phần Luyện tập
Bài tập 1:
- GV dán 4 băng giấy lên bảng
- GV yêu cầu HS đọc các câu văn với
giọng điệu phù hợp với câu khiến.

Bài tập 2:
- GV phát giấy khổ rộng cho các nhóm
- GV nhận xét tính điểm cho các nhóm
Bài tập 3:
- GV hớng dẫn HS lamg bài
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: 2
- Yêu cầu HS nêu nội dung bài học
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
- 2 HS đọc yêu cầu của bài
- HS thảo luận theo nhóm đôi
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến
- 2 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài cá nhân- tự đặt câu
để mợn quyển vở bên cạnh, viêt
vào vở
- Một số HS lên bảng mỗi em
viết một câu
- Cả lớp nhận xét
- HS nêu
- Ba HS đọc nội dung ghi nhớ
trong SGK.
- 1 HS lấy ví dụ minh hoạ nội
dung ghi nhớ.
- 4 HS đọc yêu cầu của bài tập 1
- HS làm bài cá nhân
- 4 HS lên bảng gạch dới câu
khiến trong mỗi đoạn văn.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài tập

- HS làm theo nhóm
- Đại diện nhóm dán kết quảlàm
bài lên bảng lớp
- 3 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm vào vở
- Một số em trình bày bài làm
- HS nêu
Th t ngy 8 thỏng 3
nm 2011
TIT 1: Tập đọc: Con sẻ
I. Mục tiêu
1. Đọc lu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng chỗ. Biết đọc diễn cảm bài văn-
chuyển giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến câu chuyện: hồi hộp, căng
thẳng ( ở đoạn đầu tả sự đối đầu giữa sẻ mẹ và chó săn); chậm rãi, thán
phục ( ở đoạn sau sự ngỡng mộ của tác giả trớc tình mẹ con thiêng
kiêng, hành động dũng cảm bảo vệ con của sẻ mẹ).
2. Hiểu từ ngữ mới trong bài:Tuồng nh, khản đặc, bối rối, kímh cẩn.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ
non của sẻ già.
II. Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ.5
Đọc bài Dù sao trái đất vẫn quay!
Lòng mẹ dũng cảm của Cô-péc-
níc và Ga- li-lê thể hiện ở chỗ nào?
2. Dạy bài mới.28
a/Giới thiệu bài
b/ Hớng dẫn HS luyện đọc .
- GV đọc toàn bài

- Bài chia làm 5 đoạn
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp theo
đoạn
- GV sửa phát âm, ngắt giọng cho
HS.
c, Tìm hiểu bài
- TRên đờng đi, con chó thấy gì? Nó
định làm gì?
- Việc gì đột ngột xáy ra khiến con
chó dừng lại và lùi?
- Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm từ
trên cây cao lao xuống cứu con đợc
mu tả nh tế nào?
* Em hiểu một sức mạnh vô hình
trong câu Nhng một sức mạnh vô
hình vẫn cuốn nó xuống đất là sức
mạnh gì?
GV chốt lại: Đó là sức mạnh của
tình mẹ con, một tình cảm tự nhiên,
bản năng trong con sẻ khiến nó dù
khiếp sợ con chó săn to lớn vẫn lao
vào nơi nguy hiểm để cứu con.
- Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính
phục với con sẻ đối với con sẻ nhỏ
bé?
- 2 HS đọc
- Chú ý
- 1 HS ká đọc bài
- HS đọc nối tiếp theo đoạn trớc lớp 2-3 lợt
- Trên đờng đi, con chó đánh hơi thấy một

con sẻ non vừa rơi từ trên tổ xuống. Nó
chậm rãi tiến lại gần sẻ non.
- Đột nhiên, một con sẻ già từ trên cây lao
xuống đất cứu con. Dáng vẻ của sẻ rất hung
dữ khiến con chó phải dừng lại và lùi vì
cảm thấy trớc mặt nó có một sức mạnh làm
nó phải ngần ngại.
- Con sẻ già lao xuống nh một hòn đá rởit-
ớc mõm con chó; lông dựng ngợc, miệng rít
lên tuyệt vọng và thảm thiết; nhảy hai, ba
bớc về phía cái mõm hảộng đầy răng của
con chó; lao đến cứu con, lấy thân mình
phủ kín sẻ con
- HS phát biểu
- Vì hành động của con sẻ nhỏ bé dũng
cảm đối đầu với con chó săn hung dữ để
cứu con là một hành động đáng trân trọng,
khiến con ngời cũng phải cảm phục.
- HS nêu
- Chú ý
- HS đọc diễn cảm theo cặp
- HS tham gia thi đọc diễn cảm
- Nêu nội dung của bài?
d, Hớng dẫn HS đọc diễn cảm
- Giúp HS nhân ra giọng đọc phù
hợp.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn
cảm.
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò.2

- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
TIT 3: TON: : Hình thoi
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hình thành biểu tợng về hình thoi.
- Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi.
- Thông qua hoạt động vẽ và gấp hình để củng cố kĩ năng nhận dạng hình
thoi .
I, Đồ dùng dạy học.
* GV: - Chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn một số hình nh trong bài 1
(SGK)
* HS: - Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, mỗi ô vuông cạnh 1 cm; thớc kẻ; ê ke;
kéo.
III. Các hoạt động dạy học
1, Giới thiệu bài:2
2, Hình thành biểu t ợng về hình
thoi . 5
- GV và HS cùng lắp ghép mô hình
hình vuông.
- GV và HS dùng mô hình vừa lắp
để vẽ hình vuông lên bảng và lên
giấy, vở.
- GV xô lệch hình vuông nói
trên để đợc một hình mới và dùng
hình này để vẽ hình mới lên bảng.
* GV giới thiệu hình mới gọi là
hình thoi.
3, Nhận biết một số đặc điểm
của hình thoi. 8
- GV yêu cầu HS quan sát mô hình

lắp ghép của hình thoi.
- Hình thoi có đặc điểm gì?
- Gọi một HS lên bảng chỉ vào
hình thoi ABCD và nhắc lại các
đặc điểm của hình thoi.
4/ Thực hành. 18
Bài 1:
- Hình nào là hình thoi?
- HS thực hiện
- HS quan sát và nhận xét
- HS quan sát, làm theo mẫu và nhận
xét.
- HS trả lời.
- Có hai cặp cạnh đối diện song song
và bốn cạnh bằng nhau.
- HS lên bảng chỉ và nêu
- 2 HS nêu yêu cầu
- Hình nào là hình chữ nhật?
Bài 2: * GV yêu cầu HS thực hiện
theo yêu cầu của bài- sau đó nêu
kết quả
- Qua bài 2 các em đã đợc thực
hành em có nhận xét gì?
Bài 3: Nhận dạng hình thoi thông
qua các hoạt động gấp và cắt hình.
- GV quan sát uốn nắn
5. Củng cố, dặn dò.2
- Nêu đặc điểm của hình thoi?
* Nhận xét tiết học
- HS quan sát trong sgk trả lời

- 2 HS đọc yêu cầu của bài
- HS tự xác định đờng chéo của hình
thoi.
- HS nêu kết quả
- HS sử dụng ê ke để kiểm tra đặc
tính vuông góc của hai đờng chéo.
- HS dùng thớc có vạch cm
- Hình thoi có hai đờng chéo vuông
góc với nhau và cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đờng.
- HS thực hành trên giấy
- Vài HS thao tác trớc lớp
- Vài HS nêu
TIT 4: Kể chuyện : Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc
tham gia
I. Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng nói:
- HS chọn đợc một câu chuyện về lòng dũng cảm mình đã chứng kiến hoặc
tham gia. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với
các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp với lời nói cử chỉ, điệu bộ.
2. Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhân xét đứng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ trong SGK, một số tranh minh hoạ việc làm của ngời có
lòng dũng cảm. Bảng lớp viết đề bài, dàn ý của bài kể chuyện.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ.5
- Kể một câu chuyện em đã đợc nghe
hoặc đợc đọc nói về lòng dũng cảm
2. Dạy bài mới.28

a, Giới thiệu bài
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
b, Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề
bài
- GV viết đề bài lên bảng, giúp HS xác
định đúng yêu càu của đề. ( Kể một
câu chuyện về lòng dũng cảm mà em
đợc chứng kiến hoặc tham gia).
- 2 HS kể
- Một HS dọc đề bài
- Bốn HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý1, 2,
3, 4. Cả lớp theo dõi trong SGK, xem các
tranh minh hoạ gợi ý đề tài kể chuyện.
- HS tiếp nối nhau nói đề tài câu chuyện
mình chọn kể.
c, Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện
*, KC theo cặp
*, Thi KC trớc lớp
3. Củng cố, dặn dò.2
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Xem trớc bài KC
Đôi cánh của Ngựa Trắng, tuần 29.
- Kể theo cặp
- Các nhóm cử đại diện nhóm lên thi kể
- Cả lớp và GVbình chọn ngời có câu
chuyện hay nhất, ngời kể chuyện lôi cuốn
nhất.
TIT 4: Lịch sử: Thành thị ở thế kỉ XVI XVII
I. Mục tiêu. - Học xong bài này, HS biết:

- ở thế kỉ XVI XVII, nớc ta nổi lên ba thành thị lớn: Thăng Long, Phố
Hiến, Hội An.
- Sự phát triển của thành thị chứng tỏ sự phát triển của nền kinh tế, đặc biệt
là thơng mại.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ cảnh Thăng long và Phố Hiến ở thế kỉ XVI XXVII.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ.5
- Cuộc khẩn hoang đã có tác dụng nh thế
nào đối với việc phát triển nông nghiệp?
2. Dạy bài mới.28
a, Giới thiệu bài
b, Tỡm hiu bi.
* Hoạt động 1: Khái niệm về thành thị
- Em hiểu thế nào là thành thị?
* Thành thị ở giai đoạn này không chỉ là
trung tâm chính trị, quân sự mà còn là nơi
tập trung đông dân c, công nghiệp và th-
ơng nghiệp phát triển.
- GV treo bản đồ Việt Nam

* Hoạt động 2: Đặc điểm của các thành
thị ở thế kỉ XVI XVII.
- GV yêu cầu HS đọc các nhận xét của
ngời nớc ngoài về Thăng Long, Phố Hiến,
Hội An (trong SGK) để điền vào phiếu
học tập
- GV yêu cầu vài HS dựa vào bảng thống
kê và nội dung SGK để mô tả lại các
thành thị Thăng Long, Phố Hiến, Hội An (

- 1 HS trình bày
- Chú ý
- Làm việc cả lớp
- HS nêu
- HS xác định vị trí Thăng Long, Phố
Hiến, Hội An trên bản đồ.
Làm việc cá nhân
- HS làm bài trên phiếu
Đặc
điểm

Thành thị
Số
dân
Quy

thành
thị
Hoạt
độn
g
buôn
bán
Thăng Long
Phố Hiến
Hội An
- HS trình bày
bằng lời)
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
GV nờu :+ Theo em, hoạt động buôn bán

ỏ các thành thị nói trên nói lên tình hình
kinh tế ( nông nghiệp, thủ công nghiệp,
thơng nghiệp) nớc ta thời đó nh thế nào?
- GV kết luận: Thành thị nớc ta lúc đó tập
trung đông ngời, quy mô hoạt động buôn
bán rông lớn, sầm uất. Sự phát triển của
thành thị phản ánh sự phát triển mạnh của
nông nghiệp và thủ công nghiệp.
3. Củng cố, dặn dò. 2
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài
_ Chuẩn bị tiết sau
- HS nêu cõu tr li
- HS nêu
Th nm ngy 10
thỏng 3 nm 2011
TIT 1: Tập làm văn: Miêu tả cây cối ( Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu
- HS thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả cây cối sau giai đoạn
học về văn miêu tả cây cối bài viết đúng với yêu cầu của đề bài, có đủ
ba phần( mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả sinh động, tự
nhiên.
II. Đồ dùng dạy học
-Giấy bút để làm bài kiểm tra.
- Bangr lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn tả cây cối.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:3
- Kiểm tra sự chuẩn bị của giấy kiểm tra của
HS
2. Dạy bài mới. 35
a, Giới thiệu MĐ, YC của giờ kiểm tra

b, Hớng dẫn HS nắm yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ về 3 phần của Bài văn miêu tả cây cối.
- GV đọc và viết đề kiểm tra lên bảng. * Đề
bài: Hãy tả một cái cây ở trờng gắn với
nhiều kỉ niệm của em. Chú ý mở bài theo
cách gián tiếp.
- GV nhắc một số điểm cần lu ý
c, HS thực hành làm bài
- GV thu bài
3. Củng cố, dặn dò.2
- Chú ý
- HS nêu.
- HS thực hành làm bài
- GV nhận xét tiết học
TIT 2: Toán . Diện tích hình thoi
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hình thành công thức tính diện tích hình thoi.
- Bớc đầu biết vân dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài
tập có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có dạng nh hình vẽ trong
SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thớc kẻ, kéo.
III. Các hoạt động dạy học
1Giới thiệu bài.3
2. Hình thành công thức tính
diện tích hình thoi. 12
* GV gắn hình thoi ABCD lên
bảng lớp.

- Tính diện tích hình thoi ABCD
đã cho
- Yêu cầu HS thực hành gấp
hình thoi
- Yêu cầu nêu mối quan hệ giữa
các yếu tố của hai hình?
+ Nêu cách tính diện tích hình
thoi?
- GV giới thiệu công thức tính
diện tích hình thoi: S =
2
n x m
( S
là diện tích của hình thoi; m, n là
độ dài của hai đờng chéo).
- 1 HS nêu
- HS gấp hình thoi dọc theo hai đờng
chéo; sau đó cắt hình thoi thành 4 hình
tam giác vuông và ghép lại để đợc hình
chữ nhật ACNM.
- HS nêu
* Diện tích hình thoi bằng tích của độ
dài hai đờng chéo chia cho 2( cùng một
đơn vị đo)
- Vài HS nhắc lại công thức
3, Thực hành.20
Bài 1: Củng cố cách tính diện
tích hình thoi
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu cách làm

Bài 3: Củng cố cách tình diện
tích hình thoi và hình chữ nhật
- GV phân tích yêu cầu của đề
bài
- Yêu cầu HS giải thích
3. Củng cố, dặn dò.1
- Chuẩn bị tiết sau
* Nhận xét tiết học
- 2 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài
a, Diện tích của hình thoi ABCD là:
2
3 x 4
= 6 (m
2
)
b,
- 2 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài cá nhân
- 1 HS lên bảng trình bày bài giải
a, Diện tích hình thoi có độ dài các đ-
ờng chéo 5dm và 20dm là:
2
5 x 20
= 50 (dm
2
)
4 m = 40 dm
b,

- 2 HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát hình trong SGK
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
( ý a đúng)
TIT 3: luyện từ và câu: Cách đặt câu khiến
I. Mục tiêu.
- HS nắm đợc cách đặt câu khiến. Biết đặt câu khiến trong các tình huống
khác nhau.
II. Đồ dùng dạy học.
- V bi tp ting vit.
- Phiu bi tp cỏ nhõn.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.5
- Nêu nội dung ghi nhớ trong tiết
trớc ( Câu khiến), đặt 1 câu khiến?
2. Dạy bài mới. 28
a, Giới thiệu bài
b, Phần nhận xét
- GV hớng dẫn HS biết cách
chuyển câu kể Nhà vua hoàn lại g-
ơm lại cho Long Vơng thành câu
khiến theo 4 cách đã nêu trong
- 2 HS
- 2 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài cá nhân
SGK.
- GV dán 3 băng giấy và bút màu
mời 3 HS lên bảng
- GV chốt lại lời giải đúng

c, Ghi nhớ: (SGK Tr. 93)
- Nêu cách đặt câu khiến 2.4, Phần
Luyện tập
Bài tập 1:
- GV phân tích yêu cầu
- Yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài
trên băng giấy
* GV chốt lại lời giải đúng:
Câu kể: Nam đi học.
Câu khiến : Nam đi học đi!
Bài tập 2:
- GV phát 3 tờ giấy khổ rộng- mỗi
tờ viết 1 tình huống( a,b) để 3 HS
làm bài
* GV chốt lại lời giải đúng;
Bài tập 3,4:
- GV thu một số vở chấm bài
* Chốt lại lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò.2
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
- 3 HS lên bảng làm
- HS nhận xét
- 3 HS đọc ghi nhớ.
- Vài HS nêu
- 1 HS đọc nội dung BT1
- HS thảo luận nhóm
- 4 HS làm bài trên bảng
- Đại diện vài nhóm trình bày miệng

- 2 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài cá nhân
- 3 HS làm trên bảng
- HS làm vào vở
- HS tiếp nối trình bày bài làm
- HS nhận xét
- 2 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
- Một số HS trình bày
- HS nhận xét
Th sỏu ngy 11 thỏng 3
nm 2011
Tiết 1: TP LM VN: Trả bài văn miêu tả cây cối
I. Mục tiêu
1. Nhận thức đúng về lỗi bài văn miêu tả cây cối khi đã đợc cô giáo chỉ rõ.
2. Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi chung về ý, bố cục
bài, cách dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả; biết tự chũa lỗi cô yêu cầu trong bài
viết của mình .
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung.
III. Các hoạt động dạy học
1. Gới thiệu bài, ghi u bi.2
2/Nhn xột bi lm ca Hs.5
* GV nhận xét chung kết quả bài viết
của cả lớp
- GV chép đề bài đã kiểm tra lên bảng
lên bảng
* Nhận xét về kết quả làm bài
+ Những u điểm chính: ( nêu tên vài
em)

+ Những thiếu sót, hạn chế: ( nêu vài ví
dụ
- Chú ý
không nêu tên HS)
- Thông báo điểm cụ thể:
3. H ớng dẫn HS chữa bài. 24
- Hớng dẫn từng HS chữa lỗi
+ GV phát phiếu học tập cho từng HS
- GV hớng dẫn chữa lỗi chung
4. H ớng dẫn học tập những đoạn văn
, bài văn hay.7
- HS làm trên phiếu
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay
của một số em trong lớp
- Hớng dẫn HS thảo luận
5. Củng cố, dặn dò.2
* Chuẩn bị ôn tập giữa kì II
* Nhận xét tiết học
- HS nêu
TIT 2: Toán : Luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp HS rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi.
II. Các hạot động dạy học
1.Gi i thiu bi,ghi u bi. 2
2. H ớng dẫn luyện tập.31
Bài 1:
Hs t lm bi cha bi
Gv nhn xột .
Bài 2:
- GV yêu cầu HS nêu cách làm

* GV chốt lại
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài
a, Diện tích hình thoi có đờng chéo 19cm và
12 cm là:

2
12 x 19
= 114 (cm
2
)
b, 7dm = 70 cm

1050
2
70 x 30
=
( cm
2
)
- 2 HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài
Bài giải
Bài 3:
a, Nêu cách xếp bốn hình tam giác
thành hình thoi- xác định độ dài hai đ-
ờng chéo của hình thoi
b, Yêu cầu HS làm bài vào nháp

Bài 4:
- Nêu các đặc điểm của hình thoi?
3, Củng cố, dặn dò. 2
* Nhận xét tiết học
Diện tích miếng bìa là:
14 x 10 : 2 = 70 (cm
2
)
Đáp số: 70 cm
2
- HS đọc thầm nội dung bài tập quan sát
các hình vẽ
- HS phát biểu
- HS làm bài vào nháp
Diện tích hình thoi là:

2
4 x 6
= 12 ( cm
2
)
Đáp số: 12 cm
2

- HS xem các hình vẽ trong SGK - thực hành
trên giấy
+Bốn cạnh bằng nhau
+ Hai đờng chéo vuông góc với nhau
+ Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đờng

TIT 3: Địa Lý: Ngời dân và hoạt động sản xuất
ở đồng bằng DUYấN HI miền Trung
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
- Dân c tập trung khá đông ở duyên hải miền Trung do đó có điều kiện
thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất (đất canh tác, nguồn nớc sông, biển).
- Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất nông nghiệp.
II. Đồ dùng dạy học.
Bản đồ dân c Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ.5
- Nêu đặc điểm của khí hậu vùng đồng
bằng duyên hải miền Trung?
2. Dạy học bài mới. 28
a, Giới thiệu bài, ghi u bi.
b, Tỡm hiu bi .
* Hoạt động 1: Dân cu tập trung khá
đông đúc
Bớc 1:
- GV thông báo số dân của các tỉnh
miền trung ( kết hợp chỉ bản đồ)
+ Em có nhân xét gì về mức độ dân c
ở đây?
Bớc 2:
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 và 2,
nhận xét trang phục của phụ nữ Chăm,
phụ nữ Kinh.
* GV bổ sung thêm trang phục hàng
ngày của ngời Kinh, ngời Chăm gần
giống nhau nh áo sơ mi, quần dài để
thuận tiện trong lao động sản xuất.

* Hoạt động 2: Hoạt động sản xuất
của ngời dân .
Bớc 1:
- 1 HS đọc, ghi chú các ảnh từ hình 3
đến hình 8 và cho biết tên các hoạt
động sản xuất
- 1 HS
- HS quan sát
- Miền Trung vùng ven biển có nhiều ng-
ời sinh sống hơn ở vùng núi Trờng Sơn.
Song nếu so sánh với đồng bằng Bắc Bộ
thì dân c ở đây không đông đúc bằng.
- Trong ảnh phụ nữ Kinh mặc áo dài, cổ
cao; còn phụ nữ Chăm mặc áo, váy dài, có
dâi thắt lng và khăn choàng đầu.
- 1 HS đọc
- 4 HS lên bảng
Bớc 2: Yêu cầu HS đọc bảng tên các
hoạt động sản xuất và một số điều kiện
cần thiết để sản xuất
- GV chốt lại
3. Củng cố, dặn dò. 2
- Nhn xột tit hc.
-
HS nhận xét
- HS đọc theo cặp
- Sau đó HS trình bày lần lợt từng ngành
sản xuất và điều kiện sản xuất từng ngành.
- HS nêu


Trồng
trọt
Chăn
nuôi
Nuôitrồng,
đánh bắt
thuỷ sản
Ngành
khác

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×