CHƯƠNG I: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BÀI TOÁN 1: PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Phương pháp:
Ta có :
( ) ( )
f x g x
a a
= ⇔
( ) ( ) ( )
0
1 0
a
a f x g x
>
− − =
VD1: Giải phương trình:
(
)
(
)
sin 2 3cos
2 2
2 2
x x
x x x x
−
+ − = + −
Giải: Phương trình tương đương :
(
)
( )
1 2(*)
2
2 0
2
1 0(1)
2
2 1 sin 2 3cos 0
sin 3 cos 2(2)
x
x x
x x
x x x x
x x
− < <
+ − >
⇔
− − =
+ − − − + =
+ =
Giải (1) ta được
1 5
1,2
2
x
±
=
thoả mãn điều kiện (*)
Giải (2):
1 3
sin cos 1 sin 1 2 2 ,
2 2 3 3 2 6
x x x x x k x k k Z
π π π π
π π
+ = ⇔ + = ⇔ + = + ⇔ = + ∈
Để nghiệm thoả mãn điều kiện (*) ta phải có:
1 1
1 2 2 1 2 0,
6 2 6 2 6
k k k k Z
π π π
π
π π
− < + < ⇔ − − < < − ⇔ = ∈
khi đó ta nhận được
3
6
x
π
=
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt
1,2 3
1 5
;
2 6
x x
π
±
= =
.
VD2: Giải phương trình:
( )
( )
2
2
4
3 5 2
2
3 6 9
x x
x x
x x x
+ −
− +
− = − +
Giải: Phương trình
⇔
( ) ( ) ( )
2
2 2
4
3 5 2 2 2( 4)
3 3 3
x x
x x x x
x x x
+ −
− + + −
− = − = −
2 2 2
3 1 4
4
0 3 1 3 4
5
3 5 2 2 2 8 7 10 0
x x
x
x x
x
x x x x x x
− = =
=
< − ≠ < ≠
⇔ ⇔ ⇔
=
− + = + − − + =
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = 4, x = 5.
VD 3 : Cho phương trình :
3
4
1
2 , 1
8
x m
x
m
−
= >
(1)
a) Giải phương trình khi m = 7.
b) Chứng minh rằng khi
1
m
>
, phương trình luôn có nghiệm duy nhất.
Giải : (1)
3
4 3
2 2
x m x
− −
=
⇔
3
4 3
x m x
− = −
⇔
3
4 3
x x m
+ =
. (2)
a) Với m = 7 ta có phương trình
3
4 3 7 0
x x
+ − =
⇔
(
)
(
)
2
1 4 4 7 0
x x x
− + + =
⇔
x = 1.
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
1
b) Xét hàm số
(
)
3
4 3
f x x x
= +
, x
∈
R. Ta có
(
)
2
' 12 3 0,
f x x x
= + > ∀
. Hàm số đồng biến trên R.
Hơn
nữa, f(x) liên tục trên R và
(
)
lim
x
f x
→+∞
= +∞
và
(
)
lim
x
f x
→−∞
= −∞
. Vậy (2) có nghiệm duy nhất với
1
m
>
.
VD 4: Cho phương trình
( ) ( )
1 2 2
2 2
1 1
x a x
x x
+ + − +
+ = +
(1)
Tìm các giá trị của a để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Giải : ĐK :
2
x
≥ −
(1)
⇔
(
)
(
)
2
1 1 1 2 2 0
x x a x
+ − + + − + + =
⇔
(
)
2
1 2 2 0
x x a
+ + − =
⇔
( )
0
1 2 2 2
x
x a
=
+ + =
(1) có 2 nghiệm phân biệt
⇔
(2) có nghiệm duy nhất khác 0.
Xét hàm số
(
)
1 2 2, 2
f x x x
= + + ∀ ≥ −
. Ta có
( )
1
'
2
f x
x
=
+
> 0 ,
2
x
∀ > −
, hàm số ĐB trên
[
)
2;
− +∞
.
Suy ra,
(
)
(
)
2 1, 2
f x f x
≥ = ∀ ≥ −
. Ta có : (2) có nghiệm duy nhất khác 0
⇔
1
1 2 2
a
a
≥
≠ +
.
VD 5: Giải các phương trình sau :
1)
( ) ( )
3 1
1 3
10 3 10 3
x x
x x
− +
− +
+ = −
2)
(
)
2
1
2 .3 3
x
x x
+
+
=
3)
( )
2
4
2 2
1 1
x
x x x x
−
− + = − +
4)
( )
1
cos cos
2 2
2
2 2
x
x x
x x
+
+ = +
Giải : 1)
( ) ( )
3 1
1 3
10 3 10 3
x x
x x
− +
− +
+ = −
ĐK :
1
3
x
x
≠
≠ −
Phương trình
⇔
( ) ( )
3 1
1 3
10 3 10 3
x x
x x
− +
−
− +
+ = +
, do
1
10 3
10 3
− =
+
.
⇔
3 1
1 3
x x
x x
− − −
=
− +
⇔
2 2
9 1
x x
− = −
⇔
5
x = ±
Vậy phương trình có 2 nghiệm
5
x = ± .
2)
(
)
2
1
2 .3 3
x
x x
+
+
=
⇔
1
2
2 .3 .3 3 .3
x
x x
=
⇔
(
)
6 3
x
x
=
⇔
6
1
3
x
=
⇔
x = 0.
Vậy phương trình có nghiệm x = 0.
3)
( )
2
4
2 2
1 1
x
x x x
x
−
− + = − +
ĐK :
2 2
x
− ≤ ≤
.
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
2
Phương trình
⇔
( )
2 2
1
1 1 4 0
2
x x x
− + − − − =
⇔
(
)
(
)
2 2
2 4 1 0
x x x
− − − =
⇔
2
2
0
2 4 1 0
x x
x
− =
− − =
⇔
2
0 1
15
4
x x
x
= ∨ = ±
=
⇔
0 1
15
2
x x
x
= ∨ = ±
= ±
, thỏa ĐK.
Vậy phương trình có 5 nghiệm
0; 1
x x
= = ±
;
15
2
x = ±
.
4)
( )
1
cos cos
2 2
2
2 2
x
x x
x x
+
+ = +
⇔
( )
cos
2
1 1
2 1 0
2 2
x
x
x
+
+ − − =
⇔
cos
2
2 1 0
1 1
x
x
x
+ − =
+ =
⇔
(
)
cos
2
2 1 1
0
x
x
x
= −
=
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
BÀI I. Giải các phương trình sau
1)
1 2 2 1
2 2 2 3 3 3
x x x x x x
− − − −
+ + = + − ĐS : x = 2
2)
( )
2
1
1
3
2
2 2 4
x
x
x
−
+
=
ĐS : x = 9
3)
( ) ( ) ( )
2
2 1
1 1
3
4
2
2 2 4 2
x
x x x
x
−
− −
= ĐS :
1
1; 3;
3
x x x
= = − =
4)
( )
2
9
32 2
2 2 2 2
x
x x x x
−
− + = − +
ĐS :
4
1;; 5
3
x x= = ±
5)
( )
2 2
2 24 12
3
0,6 .5 .9
5
x
x
x x
− −
=
Hướng dẫn : Đưa về cơ số
3
5
; x =
2 3
±
6)
3
3
2 4 0,125 0,25
x x
x
= ĐS :
2 19
5
x
− ±
=
7)
1
5 . 8 100
xx x+
=
ĐS : x = 2;
2
1
1
log 5
x = − −
8)
3
1 2 1 3
2 . 4 .8 2 2.0,125
x x x+ − −
= ĐS :
53
7
x =
9)
8
1
3 4 9
.
4 3 16
x
x
−
=
ĐS :
1; 4
x x
= − =
10)
1 1
1
1
2 .4 . 16
8
x x x
x
+ −
−
=
ĐS :
2
x
=
11)
1 3
32 0,25.128
x x
+ −
=
ĐS :
14
x
=
12)
1 4 2
1 2
1
27 .81
9
x x
x x
+ −
− +
= ĐS :
2
; 3
11
x x
= =
13)
1 2
1
2 .5 .10
5
x x x
− −
=
ĐS :
1
x
=
14)
1 5
2 .5 0,1.(10 )
x x x−
=
ĐS :
3
2
x
=
15)
1 2 1 2
3 3 3 5 5 5
x x x x x x
+ + + +
+ + = + + ĐS :
3
5
31
log
16
x =
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
3
16)
1 6 1
2 .2. 2 4
x x
+ +
= ĐS :
3
2
x
=
17)
2
3 19
1 1
2 2 4
16 0,25.2
x
x x x
−
−
+ − −
= ĐS :
5
1;
2
x x
= − =
18)
2 3
1
(3 3 3)
81
x
x
+
=
ĐS :
16
13
x
= −
19)
2
1 1
5 9
. 1
3 25
x x x
+ + −
=
ĐS :
3
1;
2
x x
= = −
20)
3
(3 2 2) 3 2 2
x
− = +
ĐS :
1
3
x
= −
21)
− + − + −
+ = +
2 2 2
4 12 2 16
4 4 4 1
x x x x x
ĐS : x = -4; x = 3;
2
x
= ±
22)
( ) ( )
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x
−
−
+
+ = − Hướng dẫn : Đưa về phương trình :
1
1
1
1
x
t
+
+
=
,
(
)
1
5 2 0
x
t ,t
−
= + >
ĐS : x = 1; x = -2
23)
7 1 2
1 1
. 2
2 2
x x+ −
=
ĐS : x = 9
BÀI TOÁN 2: PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ
Phương pháp:
Dạng 1: Phương trình:
( )
( )
0 1, 0
log
f x
a
a b
a b
f x b
< ≠ >
= ⇔
=
Dạng 2: Phương trình :
(
)
( ) ( ) ( )
log log ( ) ( ).log ; a,b > 0
f x
g x f x f x
a a a
a b a b f x g x b= ⇔ = ⇔ =
hoặc
( ) ( )
log log ( ).log ( ).
f x g x
b b b
a b f x a g x
= ⇔ =
VD1: Giải phương trình: 2
2
2
3
2
x x−
=
Giải: Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được:
2
2 2 2
2 2 2 2
3
log 2 log 2 log 3 1 2 1 log 3 0
2
x x
x x x x
−
= ⇔ − = − ⇔ − + − =
Ta có
,
2 2
1 1 log 3 log 3 0
∆ = − + = >
suy ra phương trình có nghiệm
x = 1
2
log 3.
±
VD2: Giải phương trình:
1
5 .8 500.
x
x
x
−
=
Giải: Ta có :
1 1 3
3
3 2 3
8
5 .8 500 5 .2 5 .2 5 .2 1
x x x
x x x
x x
− − −
−
= ⇔ = ⇔ =
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
4
Lấy logarit cơ số 2 vế, ta được:
( )
( )
3 3
3 3
2 2 2 2 2
3
log 5 .2 0 log 5 log 2 0 3 .log 5 log 2 0
x x
x x
x x
x
x
x
− −
− −
−
= ⇔ + = ⇔ − + =
( )
2
2
3
1
3 log 5 0
1
log 5
x
x
x
x
=
⇔ − + = ⇔
= −
Vậy phương trình có 2 nghiệm :
2
1
3;
log 5
x x= = −
Ví dụ 3 : Giải phương trình
( )
2
7
25
5
log 5 1
log
7
x
x
−
= (1)
Giải : ĐK : x > 0.
(1)
⇔
( )
(
)
(
)
2
25
5
log 5 1
log 7
5 5
log 7 log
x
x
−
=
⇔
(
)
(
)
2
25 5 5 5
log 5 1 .log 7 log 7.log
x x
− =
⇔
( )
2
5 5
1
log 5 log 1 0
4
x x
− − =
⇔
2
5 5
log 2log 3 0
x x
− − =
⇔
5 5
log 1 log 3
x x
= − ∨ =
⇔
1
125
5
x x= ∨ =
Vậy phương trình có 2 nghiệm :
1
125;
5
x x
= =
.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
BÀI I. Giải các phương trình sau
1)
2
4
3
3 125.125
x x
−
= ĐS :
2
3 3 3
1 8
3log 5 9log 5 16 log 5
2 3
x
= ± + +
2)
2
3 6
8 36.3
x
x
x
+
+
= ĐS :
3
4; 2 log 2
x x= − = − −
3)
2
2
2 .3 1,5
x x x−
= ĐS :
2
1; 1 log 3
x x= = −
4)
1
3 .8 36
x
x
x+
=
ĐS :
3
2; 1 log 2
x x= = − −
BÀI II. Giải các phương trình sau
1)
3
2
1
5 .2 4
x
x
x
−
+
=
ĐS :
2
2; 1 log 5
x x= = − −
2)
4lg
2
4
1600
x
x = ĐS :
1
40;
10
x x
= =
3)
4
lg
100
x
x = ĐS :
1
10000;
10000
x x= =
4)
2 1 3
5 7
x x
− −
= ĐS :
5
4
2 log 7
x =
+
5)
2 1
1
5 .2 50
x
x
x
−
+
=
ĐS :
5
2; 1 log 2
x x= = − −
6)
2
1 2 1
5 .2 10.8
x x x x
− − +
= ĐS :
2
log 5
2;
2
x x= = −
7)
1 2 1
4.9 3 2
x x
− +
= ĐS :
3
x
2
=
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
5
8)
4 1 3 2
2 1
5 7
x x
+ +
=
ĐS :
7
7
2
2 log
5
x
2
4 log 3
5
− −
=
+
9)
3
2
3 .2 6
x
x
x+
=
ĐS : x = 1
BÀI TOÁN 3: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Phương pháp:
Chuyển phương trình ban đầu thành 1 phương trình với 1 ẩn phụ.
Các phép đặt ẩn phụ thường gặp sau:
Giã sử, đặt u = f(x) hay u là một hằng số nào đó, ta có :
Dạng 1: Phương trình
( 1)
1 1 0
0
ku k u u
k k
a a a
α α α α
−
−
+ + + + =
Khi đó đặt
u
t a
=
điều kiện t > 0,
1
u
a
t
−
=
, ta được:
1
1 1 0
0
k k
k k
t t t
α α α α
−
−
+ + =
Dạng 2: Phương trình
1 2 3
0
u u
a b
α α α
+ + =
với a.b = 1.
Khi đó đặt
,
u
t a
=
điều kiện t > 0 suy ra
1
u
b
t
=
ta được:
2
2
1 3 1 3 2
0 0
t t t
t
α
α α α α α
+ + = ⇔ + + =
Dạng 3: Phương trình
( )
2 2
1 2 3
0
u
u u
a ab b
α α α
+ + =
khi đó chia 2 vế của phương trình cho
2
u
b
>0 (
hoặc
( )
2
, .
u
u
a a b
), ta được:
2
1 2 3
0
u u
a a
b b
α α α
+ + =
Đặt
,
u
a
t
b
=
điều kiện t > 0, ta được:
2
1 2 3
0
t t
α α α
+ + =
Dạng 4: Lượng giác hoá.
Nếu trong phương trình có dạng :
2 2
a u
−
, ta có thể đặt u = a.sint hay u = a.cost,…(VD 6)
Chú ý: Nếu phương trình không có tham số thì điều kiện cho
u
t a
=
là t > 0 vẫn đúng, nhưng nếu
trong bài toán chứa tham số thì điều kiện trên nói chung không đúng
Ví dụ : Nếu đặt
2
1
2
x
t
+
= thì t > 0 là sai trong lớp bài toán chứa tham số, bới thực chất điều kiện
cho t phải là
2
t
≥
.
VD1: Giải phương trình:
1
2
2
cot
sin
4 2 3 0
g x
x
+ − =
(1)
Giải: Điều kiện :
sin 0 ,
x x k k Z
π
≠ ⇔ ≠ ∈
(*)
Vì
2
2
1
1 cot
sin
g x
x
= +
nên phương trình (1) được biết dưới dạng:
2
2 cot
cot
4 2.2 3 0
g x
g x
+ − =
(2)
Đặt
2
cot
2
g x
t = điều kiện
1
t
≥
vì
2
2 cot 0
cot 0 2 2 1
g x
g x
≥ ⇔ ≥ =
Khi đó phương trình (2) có dạng:
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
6
2
2 cot 2
1
2 3 0 2 1 cot 0
3
cot 0 ,
2
g x
t
t t g x
t
gx x k k Z
π
π
=
+ − = ⇔ ⇔ = ⇔ =
= −
⇔ = ⇔ = + ∈ thoả mãn (*)
Vậy phương trình có 1 họ nghiệm
,
2
x k k Z
π
π
= + ∈
VD2: Giải phương trình:
(
)
(
)
7 4 3 3 2 3 2 0
x x
+ − − + =
Giải: Nhận xét rằng:
(
)
(
)
(
)
2
7 4 3 2 3 ; 2 3 2 3 1
+ = + + − =
Do đó nếu đặt
(
)
2 3
x
t = + điều kiện t > 0, thì:
(
)
1
2 3
x
t
− =
và
(
)
2
7 4 3
x
t
+ =
Khi đó phương trình tương đương với:
( )
( )
2 3 2
2
1
3
2 0 2 3 0 1 3 0
3 0( )
t
t t t t t t
t
t t vn
=
− + = ⇔ + − = ⇔ − + + = ⇔
+ + =
(
)
2 3 1 0
x
x
⇔ + = ⇔ =
Vậy phương trình có nghiệm x = 0
Nhận xét: Như vậy trong ví dụ trên bằng việc đánh giá:
(
)
( )( )
2
7 4 3 2 3
2 3 2 3 1
+ = +
+ − =
Ta đã lựa chọn được ẩn phụ
(
)
2 3
x
t = + cho phương trình
Ví dụ tiếp theo ta sẽ miêu tả việc lựa chọn ẩn phụ thông qua đánh giá mở rộng của a.b = 1, đó là:
. . 1, 0
a b
a b c c
c c
= ⇔ = >
tức là với các phương trình có dạng:
. . 0
x
x x
A a B b C c
+ + =
Khi đó ta thực hiện phép chia cả 2 vế của phương trình cho
(
)
x
c
> 0, ta được:
. 0
x x
a b
A B C
c c
+ + =
từ đó thiết lập ẩn phụ
, 0
x
a
t t
c
= >
và suy ra
1
x
b
t
c
=
VD3: Giải phương trình :
(
)
(
)
3
3 5 16 3 5 2
x x
x
+
+ + − =
Giải : Nhận xét :
(
)
(
)
3 5 3 5 4
+ − =
⇔
(
)
(
)
3 5 3 5
1
2 2
+ −
=
. Do đó, chia 2 vế của phương trình
cho
2
x
,
ta được phương trình :
3 5 3 5
16 8
2 2
x x
+
−
+ =
(1)
Đ
ặt
3 5
2
x
t
−
=
, t > 0 thì phương trình (1) trở thành :
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
7
16
8 0
t
t
+ − =
⇔
2
8 16 0
t t
− + =
⇔
t = 4
⇒
3 5
4
2
x
−
=
⇔
3 5
2
log 4
x
−
=
.
Vậy phương trình có nghiệm
3 5
2
log 4
x
−
=
.
VD4: Giải phương trình:
2 2
2 1 2 2
2 9.2 2 0
x x x x+ + +
− + =
Giải: Chia cả 2 vế phương trình cho
2 2
2 0
x+
≠
ta được:
2 2 2 2
2 2 1 2 2 2
1 9
2 9.2 1 0 .2 .2 1 0
2 4
x x x x x x x x− − − − − −
− + = ⇔ − + =
2 2
2 2
2.2 9.2 4 0
x x x x− −
⇔ − + =
Đặt
2
2
x x
t
−
= điều kiện t > 0. Khi đó phương trình tương đương với:
2
2
2 2
2
2
1
4
2 2 2 1
2 9 4 0
1
2
1
2 2
2
x x
x x
t
x x x
t t
x
t
x x
−
− −
=
= − = = −
− + = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
=
=
− = −
=
Vậy phương trình có 2 nghiệm x =-1, x = 2.
Chú ý: Trong ví dụ trên, vì bài toán không có tham số nên ta sử dụng điều kiện cho ẩn phụ chỉ là t
> 0 và chúng ta đã thấy với
1
2
t
=
vô nghiệm. Do vậy nếu bài toán có chứa tham số chúng ta cần
xác định điều kiện đúng cho ẩn phụ như sau:
2
2
1
2
4
4
1 1 1 1
2 2
2 4 4
2
x x
x x x t
−
− = − − ≥ − ⇔ ≥ ⇔ ≥
VD5: Giải phương trình:
( )
3
3 1
1 12
2 6.2 1
2
2
x x
x
x−
+ − − =
Giải: Viết lại phương trình có dạng:
3
3
3
2 2
2 6 2 1
2 2
x x
x x
− + − =
(1)
Đặt
3
3
3 3
3
2 2 2 2
2 2 2 3.2 2 6
2 2 2 2
x x x x
x x x x
t t t
= − ⇒ − = − − − = −
Khi đó phương trình (1) có dạng:
3
2
6 6 1 1 2 1
2
x
x
t t t t
+ − = ⇔ = ⇔ − =
Đặt
2 , 0
x
u u
= >
khi đó phương trình (2) có dạng:
2
1(1)
1 2 0 2 2 2 1
2
2
x
u
u
u u u u x
u
= −
− = ⇔ − − = ⇔ ⇔ = ⇔ = ⇔ =
=
Vậy phương trình có nghiệm x = 1
Chú ý: Tiếp theo là bài toán sử dụng phương pháp lượng giác hoá.
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
8
VD6: Giải phương trình:
(
)
2 2
1 1 2 1 2 1 2 .2
x x x
+ − = + −
Giải: Điều kiện
2 2
1 2 0 2 1 0
x x
x
− ≥ ⇔ ≤ ⇔ ≤
Ta có :
0 2 1
x
< ≤
, đặt
2 sin , 0;
2
x
t t
π
= ∈
Phương trình trở thành :
(
)
2 2
1 1 sin sin 1 2 1 sin
t t t
+ − = + −
⇔
(
)
1 cos sin 1 2cos
t t t
+ = +
⇔
cos 2sin 4sin .cos 2 0
2 2 2
t t t
t
+ − =
.
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = -1, x = 0.
VD 7 : 1) Giải phương trình :
( )
(
)
2
2
2
2
log 4
log 2
log 6
4 2.3
x
x
x− =
2) Cho phương trình :
(
)
(
)
1
1 4 3 2 2 3 1 0
x x
m m m
+
+ + − − + =
a) Giải phương trình khi m = 3.
b) Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
Giải : 1)
( )
(
)
2
2
2
2
log 4
log 2
log 6
4 2.3
x
x
x− =
ĐK : x > 0.
Phương trình
⇔
2 2 2
1 log log 2 2log
4 6 2.3
x x x
+ +
− =
⇔
2 2 2
log log log
4.4 6 2.9.9
x x x
− = (1)
Đặt t =
2
log
x
, (1)
⇔
4.4 6 18.9
t t t
− =
⇔
2
3 3
18. 4 0
2 2
t t
+ − =
⇔
2
3 1 17
(loai)
2 36
3 1 17 2
2 36 3
t
t
− −
=
− +
= =
⇔
t = - 2
⇔
2
log
x
= - 2
⇔
x =
1
4
.
Vậy phương trình có nghiệm x =
1
4
.
2)
(
)
(
)
1
1 4 3 2 2 3 1 0
x x
m m m
+
+ + − − + =
(1)
Đặt t =
2
x
, phương trình trở thành
(
)
(
)
(
)
2
1 2 3 2 3 1 0
f t m t m t m
= + + − − + =
, t > 0 (2)
a) Khi m = 3, phương trình trở thành :
2
4 14 8 0
t t
+ − =
⇔
4 (loai)
1
2
1
2
2
x
t
t
= −
⇔ =
=
⇔
x = -1.
Vậy phương trình có nghiệm x = -1.
b) Nếu m = -1,(2) chỉ có 1 nghiệm, loại.
Vậy
1
m
≠ −
. Ta có khi x < 0 thì
2 1
x
<
và khi x > 0 thì
2 1
x
>
.
(1) có 2 nghiệm trái dấu
⇔
(2) có 2 nghiệm
1
t
,
2
t
thỏa :
1 2
1
t t
< <
⇔
(
)
(
)
1 1 0
m f
+ <
⇔
(
)
(
)
1 4 2 0
m m
+ − <
⇔
1
1
2
m
− < <
.
Vậy các giá trị m cần tìm là :
1
1
2
m
− < <
.
VD 8 : Cho phương trình :
(
)
(
)
2 3 2 3 4
x x
m
− + + =
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
9
a)Giải phương trình khi m = 1
b)Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
1 2
,
x x
thỏa mãn :
1 2
2 3
log 9
x x
+
− =
.
Giải : Ta có
(
)
(
)
2 3 2 3 4
x x
m
− + + =
(1)
Đặt
(
)
2 3
x
t = − , t > 0. suy ra
(
)
2 3
x
+ =
1
t
. Phương trình trở thành
4
m
t
t
+ =
⇔
2
4 0
t t m
− + =
(2)
a) Với m = 1, (2)
⇔
2
4 1 0
t t
− + =
⇔
2 3
2 3
t
t
= −
= +
⇔
(
)
( )
2 3 2 3
2 3 2 3
x
x
− = −
− = +
⇔
1
x
= ±
.
b) Gọi 2 nghiệm của (2) là
1 2
,
t t
với
1
t
<
2
t
. Ta có
1
2
t
t
=
(
)
1 2
2 3
x x
−
−
=
(
)
2 3
log 9
2 3
+
− =
( )
2 3
1
log
3
2 3
−
−
=
1
3
(1) có 2 nghiệm
1 2
,
x x
thỏa mãn :
1 2
2 3
log 9
x x
+
− =
⇔
(2) có 2 nghiệm dương phân biệt
1 2
,
t t
thỏa
mãn :
1
2
t
t
=
1
3
⇔
1
2
' 0
0
0
1
3
S
P
t
t
∆ >
>
>
=
⇔
1
2
4 0
4 0
0
1
3
m
m
t
t
− >
>
>
=
⇔
2 1
0 4 ( )
3
m
t t
< < ∗
=
Ta có
1
2
t
t
=
1
3
⇔
4
1
t
= 4
⇔
1
t
= 1
2
3
t
⇒ =
. Mặt khác,
1 2
.
t t m
=
⇔
2
1 2 1
. 3
t t t m
= =
⇔
m = 3, thỏa
(
)
∗
.
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.
VÍ DỤ 9 : Cho phương trình :
2 2
sin cos
81 81
x x
m
+ =
(1)
a) Giải phương trình với m = 30.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Giải : Đặt
2
2
sin
cos
81
81
x
x
a
b
=
=
, ĐK :
1 , 81
a b
≤ ≤
. Ta có :
. 81
a b
=
. Phương trình (1) trở thành : :
. 81
a b m
a b
+ =
=
(2). Đây là hệ phương trình đối xứng loại 1
⇒
,
a b
là nghiệm của phương trình :
(
)
2
81 0
f t t mt
= − + =
(3)
a) Khi m = 30 : (3)
⇔
2
30 81 0
t t
− + =
⇔
3
27
t
t
= −
= −
(loại)
b) (1) có nghiệm
⇔
hệ (2) có nghiệm
⇔
(3) có 2 nghiệm t thỏa :
1 2
1 81
t t
≤ ≤ ≤
⇔
( )
( )
' 0
1 0
81 0
1 81
2
f
f
f
S
∆
≥
≥
≥
≤ ≤
⇔
2
324 0
82 0
6642 81 0
1 81
2
m
m
m
m
− ≥
− ≥
− ≥
≤ ≤
⇔
18 m 18
82
2
162
m
m
m
m
≤ − ∨ ≥
≤
≥
≤
⇔
18 82
m
≤ ≤
.
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
10
Vậy những giá trị m cần tìm là :
18 82
m
≤ ≤
.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
BÀI I. Giải các phương trình sau
1)
( )
2
7
6. 0,7 7
100
x
x
x
= +
ĐS :
7
10
log 7
x =
2)
2 1
1
1 1
3 12
3 3
x x
+
+ =
ĐS : x = -1
3)
8 2
5
4 2
x x
x
+
=
−
ĐS : x = 1;
2
3 39
log
2
x
+
=
4)
2
1 2 1 3 1
3
27 9 2.3 2.3
x
x x x
−
− − −
− = − ĐS : x = 0
5)
2 2
4 1 4
4 5.2 6 0
x x x x+ − − + −
− − =
ĐS : x = 2
6)
2 1 2 2 2
3 3 1 6.3 3
x x x x
+ + +
= + − +
ĐS :
(
)
3
log 6 33 1
x
= + −
7)
3
1 3
1 1
8 8. 3.2 125 24
2 2
x x
x x+ +
+ + = −
Hướng dẫn : Đặt
1
2
2
x
x
t
= +
ĐS :
1
x
= ±
8)
2 3 1 2 1 4 2
2 .9 2.6 4 .3 0
x x x x x− − −
− + =
ĐS : x = 1
9)
3 2
1 325
2 2 1 2 0
2 16
x x x
x
+ + + − =
Hướng dẫn : Đặt
1
2
2
x
x
t
= +
ĐS :
2
15 161
log
8
x
±
=
10)
3 2 3
2 2 .3 2.3 0
x x x x
+ − =
ĐS : x = 0
11)
3
3
1
5 27 5 64 9.5 0
5
x x x
x
−
+ + − + =
ĐS :
5
0; log 2
x x= =
12)
3
3 1
8 1
2 6 2 1
2 2
x x
x x−
− − − =
ĐS : x = 1
13)
( ) ( )
2 2
2 2
2 1 2 2
4 6
2 2 2 2 64
x x
x x
+ +
+ +
= + + +
Hướng dẫn : Khử căn, đặt
2
2
x
t = ĐS :
1
x
= ±
; x = 0
14)
2
2 2
log 1 2log
2 48
x
x
+
= −
Hướng dẫn : Đặt
2
log
x
t x= ĐS :
3
2
x
±
=
BÀI II. Giải các phương trình sau
1)
(
)
(
)
1
4 6 9 4 6 10
x x
x
+
+ + − = ĐS :
0
x
=
2)
( )
( )
( )
2
2
1 2 1
4
2 3 16 2 3
2 3
x x x− − −
+ + − =
−
ĐS :
1; 1 2
x x= = ±
3)
(
)
(
)
2
2 3 16 2 3 2
x x
x
+ + − = ĐS : x = 1
4)
(
)
(
)
7 48 7 48 14
x x
+ + − =
ĐS : x =
±
2
5)
(
)
(
)
sin sin
7 4 3 7 4 3 4
x x
+ + − =
ĐS :
2
x k
π
π
= +
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
11
6)
(
)
(
)
2 2
2
1
5 1 2 3 5 1
x x x x
x x
− −
+ −
+ + = −
Hướng dẫn : Phân tích
(
)
(
)
2 5 1 5 1
= − +
, chia 2 vế
của phương trình cho
( )( )
2
5 1 5 1
x x
−
− +
, đặt
2
5 1
5 1
x x
t
−
+
=
−
. ĐS : x = 0; x = 1
7)
( ) ( )
x x
2 3 2 3 14
− + + =
ĐS :
x 1
= ±
8)
( ) ( )
x x
2 3 2 3 4
+ + − =
ĐS :
x 2
= ±
9)
(2 3) (7 4 3)(2 3) 4(2 3)
x x
+ + + − = + ĐS : x = 0; x = 2
10)
( ) ( )
x x
x
3
5 21 7 5 21 2
+
− + + = ĐS : x = 0;
5 21
2
7
x log
+
= −
11)
( ) ( )
5 24 5 24 10
x x
+ + − =
ĐS :
x 1
= ±
12)
7 3 5 7 3 5
7 8
2 2
x x
+ −
+ =
ĐS : x = 0;
7 3 5
2
7
x log
+
=
13)
(
)
(
)
6 35 6 35 12
− + + =
x x
ĐS :
x 2
= ±
14)
( ) ( )
2 2
( 1) 2 1
4
2 3 2 3
2 3
− − −
+ + − =
−
x x x
ĐS : x = 1;
x 1 2
= ±
15)
( ) ( )
3
3 5 16 3 5 2
+
+ + − =
x x
x
ĐS :
3 5
2
x log 4
+
=
16)
( ) ( )
1 1 1 1
7 4 3 7 4 3 7 0
x x x x+ − − + − −
+ + − − =
ĐS :
3
x
2
= ±
17)
( ) ( )
+ +
+ + − − =
2 2
1 1
7 4 3 6 2 3 7 0
x x
ĐS :
x 3
= ±
18)
( )
( )
− +
− − +
+
+ + − − =
−
2
2
2 1
2 2 1
9 2 5
9 2 5 10 2 5 0
5 2
x x
x x
ĐS : x = 0; x = 1; x = 2
19)
3
3 3
1 12
2 6.2 1
2 2
x x
x x−
− − + =
Hướng dẫn : Đặt
2
x
t
=
,đưa về phương trình
3
2
1
t
t
− =
ĐS : x = 1
BÀI III. Giải các phương trình sau :
1)
2 2
sin cos
25 25 26
x x
+ =
ĐS :
; ,
2
x k x k k Z
π
π π
= = + ∈
2)
2 2
sin cos
4 2 5
x x
+ =
ĐS :
,
2
x k k Z
π
π
= + ∈
3)
2 2
sin cos
81 81 82
x x
+ =
ĐS :
; ,
2
x k x k k Z
π
π π
= = + ∈
4)
2 2
sin cos
9 9 10
x x
+ =
ĐS :
; ,
2
x k x k k Z
π
π π
= = + ∈
5)
2 2
sin 1 cos
4 4 10
x x+
+ =
ĐS :
,
4 2
x k k Z
π π
= + ∈
BÀI IV. Giải các phương trình sau
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
12
1)
64.9 84.12 27.16 0
x x x
− + =
ĐS :
1; 2
x x
= =
2)
2 2
4.2 6 18.3
x x x
− = ĐS : x = -2
3)
1 1 1
2.4 6 9
x x x
+ =
ĐS :
2
2
log
3
x = −
4)
+ + +
+ =
1 1 1
4 6 2.9
x x x
x x x
ĐS : x = -1
5)
( ) ( )( ) ( )
+ + − + + + + − =
7 5 2 2 5 3 2 2 3 1 2 1 2 0
x x x
Hướng dẫn :
(
)
3
7 5 2 1 2
+ = +
ĐS : x = 0
6)
2 2
2 3 5 2 6 9
2 6 9
3 4.15 3.5
x x x x
x x
+ − + −
+ −
+ = Hướng dẫn : Đặt
2
3 5
y x x
= + −
và chia 2 vế của phương trình
cho
2
3
y
7)
2 2
2 2 1 2
2 1
25 9 34.15
x x x x
x x
− + + − +
− + +
+ = Hướng dẫn : Chia 2 vế của phương trình cho
2
2
9
x x
−
ĐS :
0; 2; 1 3
x x x= = = ±
8)
4 4
1
8.3 9 9
x x x x
+ +
+ = Hướng dẫn : Chia 2 vế của phương trình cho
4
9
x
ĐS : x =
16
BÀI V. Cho phương trình :
(
)
.9 4 1 .3 0
x x
m m m
+ − + =
. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
có nghiệm.
Hướng dẫn : Đặt
3 0
x
t
= >
, đưa về phương trình bậc 2 theo t :
(
)
2
4 1 0
mt m t m
+ − + =
(1).
Xét trường hợp m = 0 và nếu
0
m
≠
thì : YCBT
⇔
(1) có 2 nghiệm dương. ĐS :
2
0
3
m
< ≤
.
BÀI VI. Cho phương trình :
(
)
.4 2 1 .2 4 0
x x
m m m
− + + + =
. Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm trái dấu.
Hướng dẫn : Đặt
2 0
x
t
= >
, đưa về phương trình bậc 2 theo t :
(
)
2
2 1 4 0
mt m t m
− + + + =
(1).
YCBT
⇔
(1) có 2 nghiệm phân biệt
1 2
,
t t
thỏa :
1 2
0 1
t t
< < <
. ĐS :
4
m
< −
.
BÀI VII. Cho phương trình :
.2 2 5 0
x x
m
−
+ − =
. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có
nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn : Đặt
2 0
x
t
= >
, đưa về phương trình bậc 2 theo t :
2
5 1 0
mt t
− + =
(1).
Xét 3 trường hợp : hệ số m = 0; nếu
0
m
≠
ta có 2 trường hợp sau : (1) có nghiệm kép dương hoặc
(1) có 2 nghiệm trái dấu. ĐS :
25
0
4
m m
= ∨ ≤
.
BÀI VIII. Cho phương trình :
(
)
16 .8 2 1 .4 .2
x x x x
m m m
− + − =
.
a) Giải phương trình khi m = 2.
b)Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Hướng dẫn : Đặt
2 0
x
t
= >
, đưa về phương trình bậc 3 theo t :
(
)
3 2
2 1
t mt m t m
− + − =
⇔
(
)
(
)
2
1 1 0
t t m t m
− + − + =
⇔
( ) ( )
2
1 0
1 0 1
t
t m t m
− =
+ − + =
YCBT
⇔
(1) có 2 nghiệm dương phân biệt khác 1. ĐS : a) x = 0; b)
3 2 2
m > + .
BÀI IX. Cho phương trình :
(
)
( )
(
)
2 3
7 3 5 2 5 7 3 5 .2
x x
x
m m
+
+ + + − = .
a) Giải phương trình khi m = 1.
b)Tìm m để phương trình có nghiệm .
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
13
Hướng dẫn : Đặt
7 3 5
0
2
x
t
+
= >
, đưa về phương trình bậc 2 theo t :
(
)
2 2
8 2 5 0
t mt m
− + + =
(1)
YCBT
⇔
(1) có nghiệm t dương
1 2
1 2
0
0
t t
t t
< ≤
⇔
< <
ĐS : a)
7 3 5 7 3 5
2 2
log 2; log 6
x x
+ +
= =
b)
5
7
m ≥ .
BÀI X. Cho phương trình :
( )
2 2 2
1 2 2 2
25 .9 3 7 .15
x x x x x x
m m
+ − − −
+ = + . (1)
a) Giải phương trình khi m = 9.
b)Tìm m để phương trình có nghiệm
[
]
0;2
x ∈
.
Hướng dẫn : Đặt
2
2
3 3
, 1
5 5
x x
t t
−
= ≤ ≤
, đưa về phương trình bậc 2 theo t :
(
)
2
3 7 25 0
mt m t
− + + =
(2)
Cách 1 : (1) có nghiệm
⇔
(2) có nghiệm t thỏa :
3
1
5
t
≤ ≤
. Ta xét trường hợp
0
m
≠
: (2) có
nghiệm t thỏa :
3
1
5
t
≤ ≤
⇔
1 2
3
1
5
t t
≤ < ≤
∨
1 2
3
1
5
t t
≤ < ≤
∨
1 2
3
1
5
t t
≤ ≤ ≤
.
Cách 2 :(Phương pháp hàm số )
(2)
⇔
2
25 7
3
t
m
t t
−
=
−
, vì t = 0 và t = 3 không là nghiệm của phương trình. Xét hàm số :
( )
2
25 7 3
, ;1
3 5
t
f t t
t t
−
= ∈
−
ĐS : a)
2; 0; 1 3
x x x= = = ±
b)
49 130
9 9
m≤ ≤
.
BÀI XI. Cho phương trình :
2 2
2 1 2
9 3
x x x x
m
− + − +
− =
. (1).Tìm m để phương trình có nghiệm .
Hướng dẫn : Đặt
2
2
1
3 ,
3
x x
t t
− +
= ≥
, đưa về phương trình bậc 2 theo t :
2
3 0
t t m
− − =
(2)
(1) có nghiệm
⇔
(2) có nghiệm
1 2
,
t t
thỏa :
1 2
1
3
t t
< =
∨
1 2
1
3
t t
< <
∨
1 2
1
3
t t
≤ ≤
.
ĐS :
9
4
m
≥ −
.
Cách 2 : Ta có thể dung phương pháp hàm số như sau : (2)
⇔
2
3
t t m
− =
. Khảo sát sự biến thiên
của hàm số
( )
2
1
3 , t ;
3
f t t t
= − ∈ +∞
, rồi xem xét sự tương giao giữa đồ thị hàm số trên với đường
thẳng
:
d y m
=
.
BÀI XII. Cho phương trình :
(
)
.9 3 1 3 5 2 0
x x
m m m
+ − − + =
(1)
Tìm các giá trị của m để :
a) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Phương trình có 2 nghiệm
1 2
,
x x
thỏa :
1 2
3
x x
+ =
.
Hướng dẫn : Đặt
3 , 0
x
t t
= >
, đưa về phương trình bậc 2 theo t :
(
)
2
3 1 5 2 0
mt m t m
+ − − + =
(2)
a) (1) có 2 nghiệm trái dấu :
1 2
0
x x
< <
⇔
(2) có nghiệm
1 2
,
t t
thỏa :
1 2
1
t t
< <
.
b) (1) có 2 nghiệm
1 2
,
x x
thỏa :
1 2
3
x x
+ =
⇔
⇔
(2) có 2 nghiệm
1 2
,
t t
thỏa :
1 2
. 27
t t
=
.
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
14
ĐS : a)
1 0
m m
< − ∨ >
b)
2
3
m
=
BÀI XIII. Cho phương trình :
2 2 2
1 1 1
2.4 .6 9
x x x
m
+ + +
+ = (1)
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn : Chia 2 vế của phương trình cho
(
)
2
2 1
2
x
+
ta được :
2 2
1 2( 1)
3 3
2 0
2 2
x x
m
+ +
+ − =
.
Đặt
2
1
3 3
,
2 2
x
t t
+
= ≥
, đưa về phương trình bậc 2 theo t :
(
)
2
2 0
f t t mt
= − − =
(2)
(1) có nghiệm duy nhất
⇔
(2) có nghiệm
1 2
,
t t
thỏa :
1 2
3
2
t t
≤ =
⇔
3
0
2
f
=
( vì
1 2
.
t t
= -2 < 0) .
ĐS : a)
3
2
log 2 1
x
= ± −
b)
1
6
m
=
.
BÀI XIV. Cho phương trình :
( )
2 2
1 1
2 .4 2( 1).2 2 6 0
x x
m m m
+ +
− − + + − =
(1)
a) Giải phương trình với m = 9.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Hướng dẫn:Đặt
2
1
2 , 2
x
t t
+
= ≥
, đưa về phương trình bậc 2 theo t
:
(
)
(
)
2
2 2( 1) 2 6 0
f t m t m t m
= − − + + − =
(2)
Xét 2 trường hợp : i) m = 2 ii)
2
m
≠
:
(1)có nghiệm
⇔
(2) có nghiệm
1 2
,
t t
thỏa :
1 2 1 2
2 2
t t t t
< ≤ ∨ ≤ ≤
⇔
( ) ( )
0
2 0 2 0
2
2
af af
S
∆ ≥
≤ ∨ ≥
≥
.
ĐS : a) x = 0 b)
2 9
m
< ≤
.
BÀI XV. Cho phương trình :
7 3 5 7 3 5
8
2 2
x x
a
+ −
+ =
(1)
a) Giải phương trình với a = 7.
b) Tìm a để phương trình có nghiệm.
Hướng dẫn:Đặt
7 3 5
, 0
2
x
t t
+
= >
, đưa về phương trình bậc 2 theo t :
(
)
2
8 0
f t t t a
= − + =
(2)
b) Xét hàm số :
(
)
2
8
f t t t
= −
,
(
)
0;t
∈ +∞
(1) có nghiệm
⇔
(2) có nghiệm t > 0
⇔
đồ thị hàm số :
(
)
2
8
f t t t
= −
,
(
)
0;t
∈ +∞
có giao điểm
với đường thẳng :
y a
= −
.
ĐS : a) x = 0
7 3 5
2
log 7
x
+
∨ =
b)
16
a
≤
.
BÀI XVI. Cho phương trình :
1
3
3
2
7 4.7 0
x
x
a
− +
− +
− − =
(1). Tìm a để phương trình có nghiệm.
Hướng dẫn:Đặt
1
3
2
7 , 0< 1
x
t t
− +
= ≤
, đưa về phương trình bậc 2 theo t :
(
)
2
4 0
f t t t a
= − − =
(2)
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
15
(1) có nghiệm
⇔
(2) có nghiệm t
(
]
0;1
∈
⇔
1 2
1 2
1 2
0 1
0 1
0 1
t t
t t
t t
< < ≤
< ≤ ≤
< ≤ ≤
ĐS :
3 0
a
− ≤ <
BÀI XVII. Cho phương trình :
(
)
2 2 1 1 2
x x
a
− + = −
(1). Tìm a để phương trình có nghiệm và tìm
tất cả các nghiệm của nó.
Hướng dẫn:Đặt
2 , 0 < 1
x
t t
= ≤
, đưa về phương trình bậc 2 theo t :
(
)
(
)
2
2 2 0
f t t a t a
= − + + =
(2)
(1) có nghiệm
⇔
(2) có nghiệm t
(
]
0;1
∈
⇔
1 2
1 2
1 2
0 1
0 1
0 1
t t
t t
t t
< < ≤
< ≤ ≤
< ≤ ≤
ĐS :
0 1
a
< ≤
và khi a = 1 thì x = 0; khi
0 1
a
< ≤
thì x =
2
log
a
.
BÀI XVIII. Cho phương trình :
9 ( 1).3 2 0
x x
k k
− − + =
(1). Tìm k để phương trình có nghiệm duy
nhất.
Hướng dẫn:Đặt
3 , t > 0
x
t =
, đưa về phương trình bậc 2 theo t :
(
)
(
)
2
1 2 0
f t t k t k
= − − + =
(2)
(1) có nghiệm
⇔
(2) có nghiệm kép dương hoặc (2) có 2 nghiệm trái dấu
⇔
( )
' 0
0
2
0 0
S
af
∆ =
>
<
ĐS :
3 2 2 0
k k
= + ∨ <
.
BÀI XIX. Cho phương trình :
2 1
4 0
4 2
x x
m m
m
+
− + + =
(1). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
1 2
,
x x
thỏa :
1 2
1 0
x x
− < < <
.
Hướng dẫn:Đặt
2 , t > 0
x
t =
, đưa về phương trình bậc 2 theo t
:
(
)
(
)
(
)
2
4 2 1 0
f t m t m t m
= + − + + =
(2)
(1) có 2 nghiệm
1 2
,
x x
thỏa :
1 2
1 0
x x
− < < <
.
⇔
(2) có 2 nghiệm
1 2
,
t t
thỏa :
1 2
1
1
2
t t
< < <
⇔
( )
1
0
2
1 0
af
af
<
<
ĐS : m < -4.
BÀI XX. Cho phương trình :
2 2
11
9 8.3 4
x xx x
m
+ −+ −
− + =
(1). Tìm m để phương trình có
nghiệm.
Hướng dẫn : Đặt
2
1
3
x x
t
+ −
= , Khảo sát hàm
( )
[ ]
2
g x x 1 x ,x 1;1
= + − ∈ −
ta có -1
≤
(
)
g x
≤
2
,
[
]
x 1;1
∀ ∈ −
Suy ra
2
1
t 3
3
≤ ≤
. Khi đó (1) trở thành :
(
)
2
8 4
f t t t m
= − + =
(2)
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
16
(1) có nghiệm
⇔
(2) có nghiệm
t
thỏa :
2
1
t 3
3
≤ ≤
⇔
⇔
2
1 2
2
1 2
2
1 2
1
3
3
1
3
3
1
3
3
t t
t t
t t
≤ ≤ <
< ≤ ≤
≤ ≤ ≤
⇔
( )
( )
2
2
2
1
. 3 0
3
0
1
0
3
3 0
1
3
3 2
f f
af
af
S
≤
∆ ≥
≥
≥
< <
(
1 2
,
t t
là nghiệm của
(
)
f t
ĐS :
2 2
12 m 9 8.3 4
− ≤ ≤ − +
BÀI XXI. Cho phương trình :
1 3 1 3
4 14.2 8
x x x x
m
+ + − + + −
− + =
(1). Tìm m để phương trình
có nghiệm.
Hướng dẫn : Đặt
1 3
2
x x
t
+ + −
= , Khảo sát hàm
(
)
[
]
g x x 1 3 x ,x 1;3
= + + − ∈ − ta có 2
≤
(
)
g x
≤
2
2
,
[
]
x 1;3
∀ ∈ −
Suy ra
2
4 t 4
≤ ≤ . Khi đó (1) trở thành :
(
)
2
8 4
f t t t m
= − + =
(2). Xét tương tự như bài XX.
ĐS :
BÀI XXII. Tìm m để phương trình:
(
)
2
49 1 7 2 0
x x
m m m
+ − + − =
(1) có 2 nghiệm trái dấu.
Hướng dẫn : Đặt
7 , 0
x
t t
= >
phương trình trở thành :
(
)
(
)
2 2
1 2 0
f t t m t m m
= + − + − =
(2)
(1)có 2 nghiệm trái dấu :
1 2
0
x x
< <
⇔
(2) có nghiệm
1 2
,
t t
thỏa :
1 2
0 1
t t
< < <
⇔
(
)
1 0
f
<
⇔
2
1 1 2 0
m m m
+ − + − <
⇔
2
2 2 0
m m
− + <
⇔
0
1
m
m
<
>
Với
0
1
m
m
<
>
: phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
BÀI TOÁN 4: PHƯƠNG PHÁP HẰNG SỐ BIẾN THIÊN
I. Phương pháp:
Chuyển phương trình ban đầu thành 1 phương trình với 1 ẩn phụ nhưng các hệ số vẫn còn chứa
x.
Khi đó thường ta được 1 phương trình bậc 2 theo ẩn phụ ( hoặc vẫn theo ẩn x) có biệt số
∆
là một
số chính phương.
II. VD minh hoạ:
VD1: Giải phương trình:
(
)
2
3 2 9 .3 9.2 0
x x x x
− + + =
Giải: Đặt
3
x
t
=
, t > 0. Khi đó phương trình tương đương với:
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
17
( ) ( ) ( )
2 2
2
9
2 9 9.2 0; 2 9 4.9.2 2 9
2
x x x x x
x
t
t t
t
=
− + + = ∆ = + − = + ⇒
=
Khi đó:
+ Với
9 3 9 2
x
t t
= ⇔ = ⇔ =
+ Với
3
2 3 2 1 0
2
x
x x x
t x
= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 2, x = 0.
VD2: Giải phương trình:
(
)
2 2
2 2
9 3 3 2 2 0
x x
x x
+ − − + =
Giải: Đặt
2
3
x
t
=
điều kiện
1
t
≥
vì
2
2 0
0 3 3 1
x
x
≥ ⇔ ≥ =
Khi đó phương trình tương đương với:
(
)
2 2 2
3 2 2 0
t x t x
+ − − + =
( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2
2
2
3 4 2 2 1
1
t
x x x
t x
=
∆ = − − − + = + ⇒
= −
Khi đó:
+ Với
2
2
3 3
2 3 2 log 2 log 2
x
t x x= ⇔ = ⇔ = ⇔ = ±
+ Với
2
2 2
1 3 1
x
t x x
= − ⇔ = −
ta có nhận xét:
2
2
1 1
3 1
0
1 1
1 1
x
VT VT
x
VP VP
x
≥ =
=
⇒ ⇔ ⇔ =
≥ =
− =
Vậy phương trình có 3 nghiệm
3
log 2; 0
x x
= ± =
VD3: Giải phương trình:
(
)
(
)
2 2
2 4 4 1 2 16 0
x x
x x
− −
+ + + − =
Giải: Đặt
2
2 , 0
x
t t
−
= >
.
Khi đó phương trình tương đương với:
(
)
(
)
2
2 4 1 16 0
x t x t
+ + + − =
( ) ( ) ( )
2 2
' 4 1 16 2 2 6
x x x∆ = + + + = +
⇒
2 nghiệm :
2 2 2 6
4 (loai)
2
2 2 2 6 4
2 2
x x
t
x
x x
t
x x
− − − −
= = −
+
− − + +
= =
+ +
Với
4
2
t
x
=
+
⇔
2
4
2
2
x
x
−
=
+
. Đoán 1 nghiệm : x = 2.
Xét hàm
(
)
2
2
x
f x
−
=
, với
x
∈
R. Ta có :
(
)
2
' 2 .ln 2
x
f x
−
=
> 0,
x R
∀ ∈
⇒
f(x) là hàm tăng trên R.
Xét hàm
( )
4
2
g x
x
=
+
, với
x
∈
R \ {2}. Ta có :
( )
( )
2
4
'
2
g x
x
= −
+
< 0,
2
x
∀ ≠ −
.
⇒
g(x) là hàm giãm trên R \ {2}.
⇒
phương trình
(
)
(
)
f x g x
=
nếu có nghiệm thì chỉ có duy nhất nghiệm. Vậy x = 2 là nghiệm của
p
hương trình đã cho.
VD4: Giải phương trình:
1
2 4 1
x x
x
+
− = −
(1)
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
18
Giải: Đặt
2 , 0
x
t t
= >
và
2
log
x t
= .
Khi đó phương trình đã cho trở thành :
2
2
2 log 1
t t t
− = −
. (2)
Xét các trường hợp sau :
•
0 < t < 2 : khi đó
2
log 1
t
−
< 0 . Mặt khác, xét hàm
(
)
2
2
f t t t
= −
. Ta có :
(
)
' 2 2
f t t
= −
(
)
' 0
f t
=
⇔
1
t
=
. Bảng biến thiên
⇒
(
)
(
)
0, 0;2
f t t> ∀ ∈
. Vậy (2) vô nghiệm.
•
t > 2 : khi đó
2
log 1
t
−
> 0. Tương tự, ta có Bảng biến thiên của hàm
(
)
2
2
f t t t
= −
.
⇒
(
)
(
)
0, 2;f t t
< ∀ ∈ +∞
. Vậy (2) vô nghiệm.
•
t = 2 : thỏa (2). Với t = 2
⇔
x = 1.
Vậy phương trình có nghiệm x = 1.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
BÀI I. Giải các phương trình sau
1)
(
)
(
)
2
3 2 2 1 2 0
x x
x x
− − + − =
ĐS :
0; 2
x x
= =
2)
(
)
2 2
3.25 3 10 .5 3 0
x x
x x
− −
+ − + − =
ĐS : x = 2;
5
2 log 3
x = −
3)
(
)
9 2 2 3 2 5 0
x x
x x
+ − + − =
ĐS : x = 1
4)
(
)
2
3 9 2 .3 9.2 0
x x x x
− + + =
ĐS :
0; 2
x x
= =
5)
2 3 1 3
4 2 2 16 0
x x x+ +
+ + − =
ĐS :
(
)
2
log 5 1
x
= −
6)
2
3 3 5 5
x x
+ + =
Hướng dẫn : Đặt
5
u
=
, đưa về phương trình bậc 2 theo u. ĐS
:
3
1 17
log
2
x
− +
=
.
7)
25 2(3 ).5 2 7 0
x x
x x
− − + − =
ĐS : x = 1
8)
3.4 (3 10).2 3 0
x x
x x
+ − + − =
ĐS : x = 1;
2
log 3
x = −
9)
x x x
x x x x
2 1 2
4 .3 3 2.3 . 2 6
+
+ + = + +
ĐS :
3
x
2
=
;
2
3
log 3
x =
1
0
0
-
+
0
2
1 0
f(t)
f’(t)
t
0
2
-
∞
-
+
∞
f(t)
f’(t)
t
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
19
10)
x x
x x
4 +( –8)2 +12 –2 0
=
ĐS : x = 1 ; x = 2
11)
x x
x x
( 4).9 ( 5).3 1 0
+ − + + =
ĐS : x = 0 ; x = -1
12)
(
)
2
2 2
2 2
6 2( 6 1).6 6 1 0
x x
x x x x
+ − − + − − =
Hướng dẫn : Đặt
2
6 , 1
x
t t
= ≥
, đưa về phương trình bậc 2 theo t . Ta có :
2
2
6 6 1
x
x x
= − + +
.
ĐK :
0 6
x
≤ ≤
. Xét sự tương giao của 2 hàm số :
( )
2
6
x
f x = và
(
)
2
6 1
g x x x
= − + +
,
[
]
0
x ; 6
∈
.
Trong
[0; 6], hai đường cong này cắt nhau tại 2 điểm.
ĐS : x = 0 ; x = 1
13)
9 ( 2).3 2( 4) 0
x x
x x
− −
− + − + =
Hướng dẫn : Hàm số
x
y 3 x
−
= −
nghịch biến trên
ℝ
ĐS : x = -1
BÀI II. Cho phương trình sau :
(
)
2 3 2 2 2
.3 3 .3 2 .3 0, m 0
x x x
m m m m
− + + − = ≠
a) Giải các phương trình với m = 2.
b) Xác định m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Hướng dẫn : Đặt
3 0
x
t
= >
, đưa về phương trình :
(
)
(
)
3 2 2
3 1 2 0
t t m t m t
+ − + + =
với m là ẩn (1).
⇔
2
1
2
1
m
t
t
m
t
=
=
+
⇔
( )
2
1
2 0 (2)
t
m
f t mt t m
=
= − + =
YCBT
⇔
(2) có 2 nghiệm dương phân biệt
≠
1
m
và
m
> 0.
ĐS : a)
3
2
x log
= − b)
0 1
m
< <
.
BÀI III. Cho phương trình :
3 2 2
3 2 .3 .3 1 0
x x x
m m m
+ + + − =
a)Giải các phương trình với m =
1 2
+ .
b)Xác định m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Hướng dẫn : Đặt
3 0
x
t
= >
, đưa về phương trình :
(
)
2 2 3
2 1 1 0
tm t m t
− + + − =
(1) với m là ẩn.
⇔
2
1
1
m t
m t t
= −
= − − −
⇔
( )
2
1 (2)
1 0 (3)
t m
f t t t m
= −
= + + + =
a) Bạn đọc tự giải
b)Từ (2)
1
m
⇒ <
YCBT
⇔
(3) có 2 nghiệm dương phân biệt
≠
1
m
−
và
m
< 1.
ĐS : a) Vô nghiệm b)
3
4
m
< −
.
BÀI IV. Cho phương trình :
(
)
3 2 2
2.4 2 3 .4 4 .4 0
x x x
m m m
+ + + + =
a)Giải các phương trình với m = -4.
b)Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Hướng dẫn : Đặt
4 0
x
t
= >
, đưa về phương trình :
(
)
2 2 3 2
2 4 2 3 0
m t t m t t
+ + + + =
(1) với m là ẩn.
⇔
2
2 3
m t
m t t
= −
= − −
⇔
( )
2
(2)
2 3 0 (3)
t m
f t t t m
= −
= + + =
a
) Bạn đọc tự giải
b) Nếu (2) có nghiệm t > 0
0
m
⇔ <
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
20
•
TH 1 : (2) có nghiệm t > 0.
YCBT
⇔
(3) có 2 nghiệm kép dương
≠
m
−
hoặc (3) có 2 nghiệm dương phân biệt trong đó có 1
nghiệm là –m
⇔
( )
0
0
2
0
0
b
m
a
f m
∆
∆
=
− ≠ − >
>
− =
⇔
2
9 8 0
3
0
4
9 8 0
0
m
m (l)
m
m m
− =
− ≠ − >
− >
− =
⇔
m = 0; m = 1 (loại)
•
TH 2 : (2) vô nghiệm
⇔
t
≤
0
⇔
0
m
≥
.
YCBT
⇔
(3) có 2 nghiệm dương phân biệt
⇔
9 8 0
0
3
0 0
2
0
0
2
m
S
P
m
∆
− >
>
> ⇔ − >
>
>
(loại )
ĐS : a) x = 1 b) không có giá trị nào của m thỏa YCBT
BÀI V. Cho phương trình :
(
)
6 4 2 2 2
5 2 .5 1 5 0
x x x
m m m m m
− + − + + − =
a)Giải các phương trình với m = 5.
b)Xác định m để phương trình có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn : Đặt
2
5 0
x
t
= >
, đưa về phương trình :
(
)
(
)
2 2 3
1 2 1 0
t m t t m t t
+ + − − − + + =
(1) với m
là ẩn.
⇔
2
1
m t
m t mt
=
= − +
⇔
( )
2
(2)
1 0 (3)
t m
f t t mt m
=
= − + − =
a) Bạn đọc tự giải
b) Nếu (2) có nghiệm t > 0
0
m
⇔ >
•
TH 1 : (2) có nghiệm t > 0.
YCBT
⇔
(3) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép dương bằng
m
hoặc có nghiệm dương
t
=
m
và
một nghiệm
t 0
≤
⇔
( )
( )
0
0
2
0
0 0
0
b
m
a
af
f m
∆
∆
=
− = >
<
≤
=
⇔
2
2
4 4 0
0
2
4 4 0
1 0
1 0
m m
m
m (l)
m m
m
m
+ − =
= >
+ − <
− ≤
− =
⇔
2 2 2 m 2 2 2 m 1
− − < < − + ∨ =
Kết hợp với
0
m
>
ta được :
0 m 2 2 2 m 1
< < − + ∨ =
•
TH 2 : (2) vô nghiệm
⇔
t
≤
0
⇔
0
m
≤
.
YCBT
⇔
(3) có nghiệm kép dương hoặc có nghiệm dương
t
và một nghiệm
t 0
≤
⇔
( )
0
0
1 0 1
2 2
0 0
b m
(
l)
m m
a
af
∆
=
− = >
⇔ − ≤ ⇔ ≥
≤
(loại)
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
21
ĐS : a) x =
1
2
b)
0 m 2 2 2 m 1
< < − + ∨ =
BÀI TOÁN 5: ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
I. Phương pháp:
Sử dụng 2 ẩn phụ cho 2 biểu thức mũ trong phương trình và biến đổi phương trình thành phương
trình tích.
II. VD minh hoạ:
VD1: Giải phương trình:
2 2 2
3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1
x x x x x x− + + + + +
+ = +
Giải: Viết lại phương trình dưới dạng:
2 2 2 2
3 2 2 6 5 3 2 2 6 5
4 4 4 .4 1
x x x x x x x x− + + + − + + +
+ = +
Đặt
2
2
3 2
2 6 5
4
, , 0
4
x x
x x
u
u v
v
− +
+ +
=
>
=
Khi đó phương trình tương đương với:
(
)
(
)
1 1 1 0
u v uv u v
+ = + ⇔ − − =
2
2
3 2 2
2
2 6 5
1
1 4 1 3 2 0 2
1 1
2 6 5
4 1
5
x x
x x
x
u x x x
v x
x x
x
− +
+ +
=
= = − + = =
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
= = −
+ +
=
= −
Vậy phương trình có 4 nghiệm.
VD2: Giải phương trình:
3 2 3 4
2 1 2 1
.2 2 .2 2
x x
x x
x x
− + − +
+ −
+ = +
Giải: Phương trình
⇔
3 4 3 2
2 1 1 2
.2 2 .2 2
x x
x x
x x
− + − +
+ −
− = −
⇔
(
)
(
)
3 2
2 1 2
4 1 2 4 1 2
x
x
x x
− +
−
− = −
⇔
(
)
(
)
3 2
2 1
4 1 2 2 0
x
x
x
− +
−
− − =
⇔
2
x 3 2
x 1
4x 1 0
2 2
− +
−
− =
=
⇔
1
x
2
x 3 2 x 1
= ±
− + = −
1
2
3 3 ( )
x
x x
= ±
⇔
− = − ∗
Với
x 3
≥
: thỏa
( )
∗
Với
x 3
<
:
( )
∗
⇔
3 – x = x – 3
⇔
x = 3 (loại)
Vậy phương trình có các nghiệm :
1
x x 3
2
= ± ∨ ≥
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
22
VD3: Cho phương trình:
2 2
5 6 1 6 5
.2 2 2.2 (1)
x x x x
m m
− + − −
+ = +
a) Giải phương trình với m = 1
b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Giải: Viết lại phương trình dưới dạng:
(
)
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
( 5 6) 1
5 6 1 7 5 5 6 1
5 6 1 5 6 1
.2 2 2 .2 2 2
.2 2 2 .2
x x x
x x x x x x x
x x x x x x
m m m m
m m
− + + −
− + − − − + −
− + − − + −
+ = + ⇔ + = +
⇔ + = +
Đặt:
2
2
5 6
1
2
, , 0
2
x x
x
u
u v
v
− +
−
=
>
=
. Khi đó phương trình tương đương với:
( )( )
2
2
2
5 6
1
1
3
1 2 1
1 0 2
2
2 (*)
x x
x
x
x
u
mu v uv m u v m x
v m
m
m
− +
−
−
=
= =
+ = + ⇔ − − = ⇔ ⇔ ⇔ =
=
=
=
Vậy với mọi m phương trình luôn có 2 nghiệm x = 3, x = 2
a) Với m = 1, phương trình (*) có dạng:
2
1 2 2
2 1 1 0 1 1
x
x x x
−
= ⇔ − = ⇔ = ⇔ = ±
Vậy với m = 1, phương trình có 4 nghiệm phân biệt: x = 3, x = 2, x =
±
1
b) Để (1) có 4 nghiệm phân biệt
(*)
⇔
có 2 nghiệm phân biệt khác 2 và 3.
(*)
2 2
2 2
0 0
1 log 1 log
m m
x m x m
> >
⇔ ⇔
− = = −
. Khi đó điều kiện là:
( )
2
2
2
0
0
2
1 log 0
1 1
1
0;2 \ ;
1 log 4
8 256
8
1
1 log 9
256
m
m
m
m
m
m
m
m
m
>
>
<
− >
⇔ ⇔ ∈
≠
− ≠
− ≠
≠
Vậy với
( )
1 1
0;2 \ ;
8 256
m
∈
thoả mãn điều kiện đầu bài.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
BÀI I. Giải các phương trình sau :
1)
2 2 2
1 ( 1)
4 2 2 1
x x x x+ − +
+ = +
Hướng dẫn : Đặt:
2
2
2 2
1
2
, , 0
2
x x
x
u
u v
v
+
−
=
>
=
. ĐS : x = 0;
x 1
= ±
2)
8.3 3.2 6 24
x x x
+ = + ĐS : x = 1; x = 3
3)
1
12.3 3.15 5 20
x x x+
+ − =
ĐS :
3
x log 5 1
= −
4)
3
8 .2 2 0
x x
x x
−
− + − =
ĐS : x = 2
5)
xxx
6132 +=+
ĐS : x = 0
6)
1
4
4
4
73.25623
222
+
=
+
+++++− xxxxxx
Hướng dẫn : Đặt:
2
2
3 2
6 5
4
, , 0
4
x x
x
x
u
u v
v
− +
+ +
=
>
=
. ĐS : x = 0; -5;
x 1
= ±
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
23
7)
7) 7)
7)
2 2
x 2x x 1 2x 1
1
.3 3 9.3 27
3
+ − +
− − = −
ĐS :
x 2; x 0
= ± =
8)
x x
x x x x x
2 3 2
.3 3 (12 7 ) 8 19 12
+ − = − + − +
Hướng dẫn : Xét
(
)
(
)
3 2 2
x 8x 19x 12 x 1 x 7x 12
− + − + = − − + −
ĐS : x = 0; x = 3; x = 4
9)
2 1 1
.3 (3 2 ) 2(2 3 )
x x x x x
x x
− −
+ − = −
Hướng dẫn : Làm xuất hiện phương trình
x
3 3
2 x 1
=
+
. Để ý hàm số
( )
x
3
f x
2
=
ĐB trên
ℝ
và
(
)
f x 0 x
> ∀ ∈
ℝ
;
( )
3
g x
x 1
=
+
NB trên
(
)
; 1
−∞ −
và
(
)
1;
− +∞
ĐS : x = -2; x = 1
10)
2 2
2
2 4.2 2 4 0
x x x x x+ −
− − + =
ĐS : x = 0; x = 1
11)
2 2 2 2
2( ) 1 2( ) 1
2 2 2 .2 1 0
x x x x x x+ − + −
+ − − =
ĐS : x = 0;
x 1
= ±
12)
1
4
4
4
7325623
222
+
=
+
+++++− xxxxxx
ĐS : x = 2;
x 1
= ±
; x = -5
13)
3 3
2 2 2 2 4 4
4 2 4 2 ( )
x x x x x x
x
+ + + + + −
+ = + ∈
ℝ
Hướng dẫn : Làm xuất hiện phương trình
5 4 3
x 2x 4x 4 0
+ + − =
. Xét hàm số
(
)
5 4 3
f x x 2x 4x 4
= + + −
,
3
x 4
≥ ĐB trên
3
4 ;
+∞
và
(
)
3
f 4 0 x
> ∀ ∈
3
4 ;
+∞
ĐS : x
= 2; x = 1
14)
2 2
x 2 x 9 3 x x 3 x 2 x 9 x 3x x 3 x
3 .4 3 .4 4 4 0
− − − + − − − +
− − + =
ĐS : x = 3
15)
2 2 2 2
6 6 6 6
− + −
+ = +
x x x x
x . x . ĐS : x = 0; x = 6
BÀI II. Giải và biện luận phương trình:
2 2 2
2 2 3 ( 2) 1
9 3 3 1 (1)
x x m x m x− + + − − −
− = −
Hướng dẫn : Đặt
2
2
2
2 3
9
, u,v > 0
3
x x m
x m
u
v
− +
+ −
=
=
.
Nhận xét :
2
2 2
2
2( 2 )
4 3 ( 2) 1
2 3
3
3 3
3
x x m
x x x
x m
u
v
− +
− + − −
+ −
= = =
, ta đưa về phương trình :
1
u
u v
v
− = −
⇔
(
)
(
)
1 0
u v v
− − =
⇔
1
u v
v
=
=
.
Xét 2 trường hợp : u = v và v = 1.
BÀI III. Giải và biện luận phương trình:
2 2 2
2 1 ( 1)
4 2 2 1 (1)
x x m x m x+ + + − +
− = −
Hướng dẫn : Đặt
2
2
2 1
4
, u,v > 0
3
x x m
x m
u
v
+ +
+ −
=
=
.
Ta đưa về phương trình :
1
u
u v
v
− = −
⇔
(
)
(
)
1 0
u v v
− − =
⇔
1
u v
v
=
=
.
Xét 2 trường hợp : u = v và v = 1.
BÀI TOÁN 6: ĐƯA VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. P
hương pháp:
Chuyển phương trình ban đầu thành 1 hệ phương trình với k ẩn phụ. Ta thực hiện theo các bước:
Bước 1: Đặt điều kiện có nghĩa cho các biểu thức trong phương trình.
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
24
Bước 2: Biến đổi phương trình về dạng:
(
)
, 0
f x x
ϕ
=
Bước 3: Đặt
(
)
y x
ϕ
=
ta biến đổi phương trình thành hệ:
(
)
( )
; 0
y x
f x y
ϕ
=
=
II. VD minh hoạ:
VD1: Giải phương trình:
1 1 1
8 2 18
2 1 2 2 2 2 2
x
x x x x− − −
+ =
+ + + +
Giải: Viết lại phương trình dưới dạng:
1 1 1 1
8 1 18
2 1 2 1 2 2 2
x x x x− − − −
+ =
+ + + +
Đặt:
1
1
2 1
, , 1
2 1
x
x
u
u v
v
−
−
= +
>
= +
Nhận xét rằng:
(
)
(
)
1 1 1 1
. 2 1 . 2 1 2 2 2
x x x x
u v u v
− − − −
= + + = + + = +
Phương trình tương đương với hệ:
8 1 18 2
8 18
9
9;
8
u v
u v
u v u v
u v uv
u v
u v uv
= =
+ =
+ =
⇔ ⇔
+
+ =
= =
+ =
+ Với u = v = 2, ta được:
1
1
2 1 2
1
2 1 2
x
x
x
−
−
+ =
⇔ =
+ =
+ Với u = 9 và
9
8
v
=
, ta được:
1
1
2 1 9
4
9
2 1
8
x
x
x
−
−
+ =
⇔ =
+ =
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm x = 1 và x = 4.
VD2: Giải phương trình:
2
2 2 6 6
x x
− + =
Giải: Đặt
2
x
u
=
, điều kiện u > 0. Khi đó phương trình thành:
2
6 6
u u
− + =
Đặt
6,
v u
= +
điều kiện
2
6 6
v v u
≥ ⇒ = +
Khi đó phương trình được chuyển thành hệ:
( ) ( )( )
2
2 2
2
6 0
0
1 0
6
u v u v
u v u v u v u v
u v
v u
= + − =
⇔ − = − − ⇔ − + = ⇔
+ + =
= +
+ Với u = v ta được:
2
3
6 0 2 3 8
2(1)
x
u
u u x
u
=
− − = ⇔ ⇔ = ⇔ =
= −
+ Với u + v + 1 = 0 ta được:
2
2
1 21
21 1 21 1
2
5 0 2 log
2 2
1 21
(1)
2
x
u
u u x
u
− +
=
− −
+ − = ⇔ ⇔ = ⇔ =
− −
=
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = 8 và x =
2
21 1
log .
2
−
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
25