Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Các dạng bài tập phương trình lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.27 KB, 5 trang )

BT Phương trình Lượng Giác
Các dạng bài tập lượng giác
Dạng 1 Phương trình bậc nhất và bậc hai , bậc cao với 1 hàm số lượng giác
Đặt HSLG theo t với sinx , cosx có điều kiện
t


1
Giải phương trình ……….theo t
Nhận t thoả mãn điều kiện giải Pt lượng giác cơ bản
Giải phương trình:
1/
2cos2x- 4cosx=1
sinx 0




2/ 4sin
3
x+3
2
sin2x=8sinx
3/ 4cosx.cos2x +1=0 4/
1-5sinx+2cosx=0
cos 0x






5/ Cho 3sin
3
x-3cos
2
x+4sinx-cos2x+2=0 (1) và cos
2
x+3cosx(sin2x-8sinx)=0 (2).
Tìm n
0
của (1) đồng thời là n
0
của (2) ( nghiệm chung sinx=
1
3
)
6/ sin3x+2cos2x-2=0 7/ a/ tanx+
3
cot x
-2 = 0 b /
2
4
cos x
+tanx=7
c
*
/

sin
6
x+cos

4
x=cos2x
8/sin(
5
2
2
x
π
+
)-3cos(
7
2
x
π

)=1+2sinx 9/
2
sin 2sin 2 2sin 1x x x
− + = −

10/ cos2x+5sinx+2=0 11/ tanx+cotx=4 12/
2 4
sin 2 4cos 2 1
0
2sin cos
x x
x x
+ −
=
13/

sin 1 cos 0x x
+ + =
14/ cos2x+3cosx+2=0
15/
2 4
4sin 2 6sin 9 3cos 2
0
cos
x x x
x
+ − −
=
16/ 2cosx-
sin x
=1
Dạng 2: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx : asinx+bcosx=c
Cách 1: asinx+bcosx=c
Đặt cosx=
2 2
a
a b+
; sinx=
2 2
b
a b+
2 2
sin( )a b x c
α
⇒ + + =
Cách : 2

sin cos
b
a x x c
a
 
+ =
 
 
Đặt
[ ]
tan sin cos .tan
b
a x x c
a
α α
= ⇒ + =
sin( ) cos
c
x
a
α α
⇔ + =
Cách 3: Đặt
tan
2
x
t =
ta có
2
2 2

2 1
sin ;cos
1 1
t t
x x
t t

= =
+ +

2
( ) 2 0b c t at b c⇒ + − − + =
Đăc biệt :
1.
sin 3 cos 2sin( ) 2cos( )
3 6
x x x x
π π
+ = + = −
2.
sin cos 2 sin( ) 2 cos( )
4 4
x x x x
π π
± = ± = m
3.
sin 3 cos 2sin( ) 2cos( )
3 6
x x x x
π π

− = − = − +
Điều kiện Pt có nghiệm :
2 2 2
a b c
+ ≥
Giải phương trỡnh
1/ 2sin15x+
3
cos5x+sin5x=k với k=0 và k=4 với k=0
2/ a :
1
3 sin cos
cos
x x
x
+ =
b:
6
4sin 3cos 6
4sin 3cos 1
x x
x x
+ + =
+ +
Tạ Tuấn Anh
1
BT Phương trình Lượng Giác
c:
1
3 sin cos 3

3 sin cos 1
x x
x x
+ = +
+ +

3/
cos7 3sin 7 2 0x x
− + =
*tìm nghiệm
2 6
( ; )
5 7
x
π π

4/( cos2x-
3
sin2x)-
3
sinx-cosx+4=0 5/
2
1 cos cos2 cos3 2
(3 3sin )
2cos cos 1 3
x x x
x
x x
+ + +
= −

+ −

6/
2
cos 2sin .cos
3
2cos sin 1
x x x
x x

=
+ −

Dạng 3 Phương trỡnh đẳng cấp đối với sinx và cosx
Giải phương trỡnh
1/a/ 3sin
2
x-
3
sinxcosx+2cos
2
x cosx=2 b/ 4 sin
2
x+3
3
sinxcosx-2cos
2
x=4
c/3 sin
2

x+5 cos
2
x-2cos2x-4sin2x=0 d/ 2 sin
2
x+6sinxcosx+2(1+
3
)cos
2
x-5-
3
=0
2/ sinx- 4sin
3
x+cosx=0 2 cách +/ (tanx -1)(3tan2x+2tanx+1)=0

4
x k
π
π
= +
+ sin3x- sinx+ cosx- sinx=0

(cosx- sinx)(2sinxcosx+2sin2x+1)=0
3/ tanx sin
2
x-2sin
2
x=3(cos2x+sinxcosx)
4/ 3cos
4

x-4sin
2
xcos
2
x+sin
4
x=0 5/ 4cos
3
x+2sin
3
x-3sinx=0
6/ 2 cos
3
x= sin3x 7/ cos
3
x- sin
3
x= cosx+ sinx
8/ sinx sin2x+ sin3x=6 cos
3
x 9/sin
3
(x-
π
/4)=
2
sinx
Dạng 4 Phương trình vế trái đối xứng đối với sinx và cosx
* a(sin x+cosx)+bsinxcosx=c đặt t= sin x+cosx
2t ≤



at + b
2
1
2
t −
=c

bt
2
+2at-2c-b=0
* a(sin x- cosx)+bsinxcosx=c đặt t= sin x- cosx
2t ≤

at + b
2
1
2
t−
=c

bt
2
-2at+2c-b=0
Giải phương trỡnh
1/ a/1+tanx=2sinx +
1
cos x
b/ sin x+cosx=

1
tan x
-
1
cot x

2/ sin
3
x+cos
3
x=2sinxcosx+sin x+cosx 3/ 1- sin
3
x+cos
3
x= sin2x
4/ 2sinx+cotx=2 sin2x+1 5/
2
sin2x(sin x+cosx)=2
6/ (1+sin x)(1+cosx)=2 7/
2
(sin x+cosx)=tanx+cotx
Tạ Tuấn Anh
Đẳng cấp bậc 2: asin
2
x+bsinx.cosx+c cos
2
x=0
Cách 1: Thử với cosx=0 Với cosx

0 .Chia 2 vế cho cos

2
x ta được:
atan
2
x+btanx +c=d(tan
2
x+1)
Cách2: áp dụng công thức hạ bậc
Đẳng cấp bậc 3: asin
3
x+b.cos
3
x+c(sinx+ cosx)=0 hoặc
asin
3
x+b.cos
3
x+csin
2
xcosx+dsinxcos
2
x=0
Xét cos
3
x=0 và cosx

0 Chia 2 vế cho cos
2
x ta được Pt bậc 3 đối với tanx
2

BT Phương trình Lượng Giác
8/1+sin
3
2x+cos
3
2

x=
3
2
sin 4x 9/
*
a* 3(cotx-cosx)-5(tanx-sin x)=2
9/b*: cos
4
x+sin
4
x-2(1-sin
2
xcos
2
x) sinxcosx-(sinx+cosx)=0
10/
sin cos 4sin 2 1x x x
− + =
11/ cosx+
1
cos x
+sinx+
1

sin x
=
10
3

12/ sinxcosx+
sin cosx x
+
=1
Dang 5 Giải phương trình bằng phương pháp hạ bậc
Công thức hạ bậc 2
cos
2
x=
1 cos 2
2
x
+
; sin
2
x=
1 cos2
2
x

Công thức hạ bậc 3
cos
3
x=
3cos cos3

4
x x
+
; sin
3
x=
3sin sin 3
4
x x

Giải phương trỡnh
1/ sin
2
x+sin
2
3x=cos
2
2x+cos
2
4x 2/ cos
2
x+cos
2
2x+cos
2
3x+cos
2
4x=3/2
3/sin
2

x+ sin
2
3x-3 cos
2
2x=0
4/ cos3x+ sin7x=2sin
2
(
5
4 2
x
π
+
)-2cos
2
9
2
x
5/ sin
2
4

x+ sin
2
3x= cos
2
2x+ cos
2
x với
(0; )x

π

6/sin
2
4x-cos
2
6x=sin(
10,5 10x
π
+
) với
(0; )
2
x
π

7/ cos
4
x-5sin
4
x=1
8/4sin
3
x-1=3-
3
cos3x 9/ sin
2
2x+ sin
2
4x= sin

2
6x
10/ sin
2
x= cos
2
2x+ cos
2
3x 11/ (sin
2
2x+cos
4
2x-1):
sin cosx x
=0
12/ 4sin
3
xcos3x+4cos
3
x sin3x+3
3
cos4x=3
;
24 2 8 2
k k
x
π π π π
 
= + +
 

 
13/ 2cos
2
2x+ cos2x=4 sin
2
2xcos
2
x
14/ cos4xsinx- sin
2
2x=4sin
2
(
4 2
x
π

)-7/2 với
1x

<3
15/ 2 cos
3
2x-4cos3xcos
3
x+cos6x-4sin3xsin
3
x=0
16/ sin
3

xcos3x +cos
3
xsin3x=sin
3
4x 17/ * 8cos
3
(x+
3
π
)=cos3x
18/cos10x+2cos
2
4x+6cos3xcosx=cosx+8cosxcos
2
3x
19/
sin5
5sin
x
x
=1
20 / cos7x+ sin
2
2x= cos
2
2x- cosx 21/ sin
2
x+ sin
2
2x+ sin

2
3x=3/2
22/ 3cos4x-2 cos
2
3x=1
Dang 6 : Phư ơng trình LG giải bằng các hằng đẳng thức

* a
3
±
b
3
=(a
±
b)(a
2
m
ab+b
2
) * a
8
+ b
8
=( a
4
+ b
4
)
2
-2 a

4
b
4
* a
4
- b
4
=( a
2
+ b
2
) ( a
2
- b
2
) * a
6
±
b
6
=( a
2
±
b
2
)( a
4
m
a
2

b
2
+b
4
)

Giải phương trỡnh
1/ sin
4
2
x
+cos
4
2
x
=1-2sinx 2/ cos
3
x-sin
3
x=cos
2
x-sin
2
x
3/ cos
3
x+ sin
3
x= cos2x 4/
4 4

sin cos 1
(tan cot )
sin 2 2
x x
x x
x
+
= +
vô nghiệm
5/cos
6
x-sin
6
x=
13
8
cos
2
2x 6/sin
4
x+cos
4
x=
7
cot( )cot( )
8 3 6
x x
π π
+ −
7/ cos

6
x+sin
6
x=2(cos
8
x+sin
8
x) 8/cos
3
x+sin
3
x=cosx-sinx
9/ cos
6
x+sin
6
x=cos4x 10/ sinx+sin
2
x+sin
3
x+sin
4
x= cosx+cos
2
x+cos
3
x+cos
4
x
Tạ Tuấn Anh

3
BT Phương trình Lượng Giác
11/ cos
8
x+sin
8
x=
1
8
12/ (sinx+3)sin
4
2
x
-(sinx+3) sin
2
2
x
+1=0
Dang 7 : Ph ương trình LG biến đổi về tích bằng 0
1/ cos2x- cos8x+ cos4x=1 2/sinx+2cosx+cos2x-2sinxcosx=0
3/sin2x-cos2x=3sinx+cosx-2 4/sin
3
x+2cosx-2+sin
2
x=0
5/ 3sinx+2cosx=2+3tanx 6/
3
2
sin2x+
2

cos
2
x+
6
cosx=0
7/ 2sin2x-cos2x=7sinx+2cosx-4 8/
sin 3 sin 5
3 5
x x
=

9/ 2cos2x-8cosx+7=
1
cos x
10/ cos
8
x+sin
8
x=2(cos
10
x+sin
10
x)+
5
4
cos2x
11/ 1+ sinx+ cos3x= cosx+ sin2x+ cos2x
12/ 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0 13/ sin
2
x(tanx+1)=3sinx(cosx-sinx)+3

14/ 2sin3x-
1
sin x
=2cos3x+
1
cos x
15/cos
3
x+cos
2
x+2sinx-2=0
16/cos2x-2cos
3
x+sinx=0 17/ tanx–sin2x-cos2x+2(2cosx-
1
cos x
)=0
18/sin2x=1+
2
cosx+cos2x 19/1+cot2x=
2
1 cos2
sin 2
x
x


20/ 2tanx+cot2x=2sin2x+
1
sin 2x

21/cosx(cos4x+2)+ cos2x-cos3x=0
22/ 1+tanx=sinx+cosx 23/ (1-tanx)(1+sin2x)=1+tanx
24/ 2
2
sin( )
4
x
π
+
=
1 1
sin cosx x
+
25/ 2tanx+cotx=
2
3
sin 2x
+

26/ cotx-tanx=cosx+sinx 27/ 9sinx+6cosx-3sin2x+cos2x=8
Dang 8 : Phư ơng trình LG phải thực hiện công thúc nhân đôi, hạ bậc
cos2x= cos
2
x- sin
2
x =2cos
2
x-1=1-2sin
2
x

sin2x=2sinxcosx
tan2x=
2
2 tan
1 tan
x
x

sinx =
2
2
1
t
t+
; cosx=
2
2
1
1
t
t

+
tanx=
2
2
1
t
t−
Giải phương trỡnh

1/ sin
3
xcosx=
1
4
+ cos
3
xsinx 2/ cosxcos2xcos4xcos8x=1/16
3/tanx+2cot2x=sin2x 4/sin2x(cotx+tan2x)=4cos
2
x
5/ sin4x=tanx 6/ sin2x+2tanx=3 7/ sin2x+cos2x+tanx=2
8/tanx+2cot2x=sin2x 9/ cotx=tanx+2cot2x
10/a* tan2x+sin2x=
3
2
cotx b* (1+sinx)
2
= cosx
Dạng 9 : Ph ương trình LG phải thực hiện phép biến đổi tổng_tích và
tích_tổng
Giải phương trỡnh
1/ sin8x+ cos4x=1+2sin2xcos6x 2/cosx+cos2x+cos3x+cos4x=0
3/
sin 3 sin
sin 2 cos 2
1 cos 2
x x
x x
x


= +

tìm
( )
0;2x
π

4/ sinx+sin2x+sin3x+sin4x=0
5/ sin5x+ sinx+2sin
2
x=1 6/
( )
3 cos 2 cot 2
4sin cos
cot 2 cos 2 4 4
x x
x x
x x
π π
+
   
= + −
 ÷  ÷

   
7/ tanx+ tan2x= tan3x 8/ 3cosx+cos2x- cos3x+1=2sinxsin2x
Tạ Tuấn Anh
4
BT Phương trình Lượng Giác

Dang 10 : Ph ương trình LG phải đặt ẩn phụ góc A hoặc đặt hàm B
Giải phương trỡnh
1/ sin(
3
10 2
x
π

)=
1
2
sin(
3
10 2
x
π
+
)
3 4 14
2 ; 2 ; 2
5 15 15
x k k k
π π π
π π π
 
= + + +
 
 
2/ sin(
3

4
x
π

)=sin2x sin(
4
x
π
+
)
4 2
x k
π π
= +
3/(cos4x/3 – cos
2
x):
2
1 tan x

=0
3x k
π
=
4/ cosx-2sin(
3
2 2
x
π


)=3
4x k
π
=
5/ cos(
7
2
2
x
π

)=sin(4x+3
π
)
;
6 2
k
x k
π π
π
 
= ± +
 
 
6/3cot
2
x+2
2
sin
2

x=(2+3
2
)cosx
2 ; 2
3 4
x k k
π π
π π
 
= ± + ± +
 
 
7/2cot
2
x+
2
2
cos x
+5tanx+5cotx+4=0
4
x k
π
π
= − +
8/ cos
2
x+
2
1
cos x

=cosx+
1
cos x

x k
π
=

9/sinx- cos2x+
1
sin x
+2
2
1
sin x
=5
7
2 ; 2 ; 2
2 6 6
x k k k
π π π
π π π
 
= + − + +
 
 
11/
1 sin 2
1 sin 2
x

x
+

+2
1 tan
1 tan
x
x
+

=3
{ }
; ,tan 2x k k
π α π α
= + =

Dang 11 : Ph ương trình LG phải thực hiện các phép biến đổi phức tạp
Giải phương trỡnh
1/
3 4 6 (16 3 8 2)cos 4cos 3x x
+ − − = −
2
4
x k
π
π
= ± +
2/cos
(
)

2
3 9 16 80
4
x x x
π
 
− − −
 
 
=1 tìm n
0
x

Z
{ }
21; 3x
= − −
3/
5cos cos2x x−
+2sinx=0
2
6
x k
π
π
= − +
4/3cotx- tanx(3-8cos
2
x)=0
3

x k
π
π
= ± +
5/
( )
2 sin tan
2cos 2
tan sin
x x
x
x x
+
− =

2
2
3
x k
π
π
= ± +
6/sin
3
x+cos
3
x+ sin
3
xcotx+cos
3

xtanx=
2sin 2x
2
4
x k
π
π
= +
7/tan
2
xtan
2
3

xtan
2
4x= tan
2
x-tan
2
3

x+tan4x
4
k
x
π
=
8/tanx+tan2x=-sin3xcos2x
2

3
k
x k
π
π π
 
= +
 
 
9/sin3x=cosxcos2x(tan2x+tan
2
x)
x k
π
=
10/
2
sin sin 1 sin cosx x x x
+ = − −

5 1
;sin
2
x k x
π

= =
11/cos
2
( )

2
sin 2 cos
4
x x
π
 
+
 
 
-1=tan
2
2
tan
4
x x
π
 
+
 ÷
 

2
4
x k
π
π
= − +
12/
2 3
2 cos 6 sin 2sin 2sin

5 12 5 12 5 3 5 6
x x x x
π π π π
       
− − − = − − +
 ÷  ÷  ÷  ÷
       

5 5 5
5 ; 5 ; 5
12 3 4
x k k k
π π π
π π π
 
= − + − + +
 
 
Dang 12 : Ph ương trình LG không mẫu mực, đánh giá 2 vế ,tổng 2 lượng không
âm,vẽ 2 đồ thị bằng đạo hàm
Giải phương trỡnh
1/ cos3x+
2
2 cos 3x

=2(1+sin
2
2x)
x k
π

=
2/ 2cosx+
2
sin10x=3
2
+2sinxcos28x
4
x k
π
π
= +
3/ cos
2
4x+cos
2
6x=sin
2
12x+sin
2
16x+2 với x
( )
0;
π

4/ 8cos4xcos
2
2x+
1 cos3x−
+1=0
2

2
3
x k
π
π
 
= ± +
 
 
5/
sin
cos
x
x
π
=

0x
=
6/ 5-4sin
2
x-8cos
2
x/2 =3k tìm k

Z
*
để hệ có nghiệm 7/ 1-
2
2

x
=cosx
8/( cos2x-cos4x)
2
=6+2sin3x
2
x k
π
π
= +
9/
( )
1
1 cos 1 cos cos2 sin 4
2
x x x x− + + =

2
4
x k
π
π
= ± +

Tạ Tuấn Anh
5

×