Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập phương trình Mũ-Logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.11 KB, 5 trang )

Bùi Quỹ - http:// toanthpt.org 1
CÁC BÀI VỀ MŨ VÀ LOGARIT
Bài 1. Rút gọn biểu thức:
a) A =

a

3−1


3+1
a

5−3
.a
4−

5
với a > 0.
b) B =




a + b
a
1
3
+ b
1
3


− a
1
3
.b
1
3




:


a
1
3
− b
1
3


2
với a, b > 0, a = b.
ĐS:
a) A = a. b). B = 1.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)

1
3


x
= 27.
b) 4
x
=


2
8

x
.
c) (0, 2)
x
= 10.
ĐS:
a) x = −3 b) x = 0 c) x = log
0,2
10
Bài 3. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 9
x
− 4.3
x+1
+ 3
3
= 0.
b) 16
−x

= 8
2(x−1)
.
c) 3.2
x+1
+ 5.2
x
− 2
x+2
> 21.
d) 5
|4x−6|
= 25
3x−4
.
e) 3
x+3
.7
x+3
≥ 3
2x
.7
2x
ĐS:
a) x = 2; x = 1 b) x =
3
5
c) x > log
2
3

d) x =
7
5
e) x ≤ 3
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) 3
x+2
+ 9
x+1
= 4
b) 5
x−1
+ 5
3−x
= 26
c) 2.4

1
x
− 6

1
x
= 3.9

1
x
d)



7 − 4

3

x
+


7 + 4

3

x
= 14
ĐS:
a) x = −1 b) x = 1; x = 3
NguoiDien -
Bùi Quỹ - http:// toanthpt.org 2
c) x = 1 d) x = −2; x = 2
Bài 5. Giải các phương trình:
a) 3
sin
2
x
+ 3
cos
2
x
− 4 = 0
b) 8.3

x
+ 3.2
x
= 24 + 6
x
ĐS:
a) x =

2
(k ∈ Z) b) x = 1 ; x = 3
Bài 6. Giải phương trình:
4
x
2
−3x+2
+ 4
x
2
+6x+5
= 4
2x
2
+3x+7
+ 1
ĐS: x = 1; x = 2; x = −1; x = −5.
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) log
1
2
(x − 1) + log

1
2
(x + 1) − log
1

2
(7 − x) = 1
b) log
3
x. log
27
x. log
9
x. log
81
x =
2
3
c) log
2
(4.3
x
− 6) − log
2
(9
x
− 6) = 1
d) log
2
(9 − 2

x
) = 3 −x
ĐS:
a) x = 3 b) x = 9; x =
1
9
c) x = 1 d) x = 0; x = 3
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a) log
1
4
(3
x
+ 1) = log
4
(2 − 3
x
)
b) log
2
3
x − 8 log
3

x + 3 = 0
ĐS:
a) x = log
3
1 +


5
2
b) x = 3; x = 27
Bài 9. Giải các phương trình sau:
a) log
3
(3
x
− 1). log
3
(3
x+1
− 3) = 6
b)

log
x

7x. log
7
x = 1
c) log(x − 1)
2
+ log
2
(x − 1)
3
= 25
ĐS:
NguoiDien -

Bùi Quỹ - http:// toanthpt.org 3
a) x = log
3
28
27
; x = log
3
10 b) x = 7 c) x = 1 + 10
−1 ±

226
9
Bài 10. Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a) log
2
(3.2
x
− 1) < 2x + 1
b) log
5
(x − 1) = log
5
x
x + 1
c) x(lg 5 − 1) ≤ lg(2
x
+ 1) − lg 6
d) log
x
2 − log

4
x +
7
6
= 0
ĐS:
a) −1 < x < 0 b) x =
1 +

5
2
c) x ≥ 1 d) x = 8; x =
1
3

4
Bài 11. Giải phương trình: 2
x
2
+x
− 4.2
x
2
−x
− 2
2x
+ 4 = 0
HD: Nhóm thừa số chung thành phương trình tích

2

x
2
−x
− 1

(2
2x
− 4) = 0
Bài 12. Giải các phương trình sau:
1. 8.3
x
+ 3.2
x
= 24 + 6
x
2. 12.3
x
+ 3.15
x
− 5
x+1
= 20
HD: Các pt này ta đưa về phương trình tích bằng cách nhóm thừa số chung. Sau đó đưa
về phương trình cơ bản.
Bài 13. Giải các phương trình:
1. 2 log
2
9
x = log
3

x. log
3


2x + 1 −1

(1)
2. log
2
x + 2. log
7
x = 2 + log
2
x. log
7
x (2)
HD: Các phương trình này ta cũng có thể đưa về phương trình tích.
1. (1) ⇔

log
3
x − 2 log
3


2x + 1 − 1

. log
3
x = 0

2. (2) ⇔ (log
2
x − 2)(log
7
x − 1) = 0
PHƯƠNG PHÁP KHÁC
Bài 14. Giải phương trình:
3
x
+ 4
x
= 5
x
Bài 15. (HSG-HN-2009)G iả i các phương trình sau:
1. 6
x
− 4.3
x
− 3.2
x
+ 12 = 0.
2. (x + 1)log
3
x − 4 = 0.
Bài 16. Giải các phương trình:
1. (5 +

24)
x
+ (5 −


24)
x
= 10
2. log
2
x
2
+ log
3
x = 1
Bài 17. Giải các phương trình, bất phương trình:
NguoiDien -
Bùi Quỹ - http:// toanthpt.org 4
1. (3 +

5)
x
+ (3 −

5)
x
= 3.2
x
.
2. log
3

x
2

− 5x + 6 + log
1
3

x − 2 > log
1
3

x + 3.
Bài 18. Giải phương trình:
1. (

3 −

2)
x
+ (

3 +

2)
x
= (

5)
x
2. 9
x
+ 2(x − 2)3
x

+ 2x − 5
Bài 19. Giải phương trình:
log
7
x = log
3
(2 +

x)
Bài 20. Giải các phương trình:
1. 8
x
+ 18
x
= 2.27
x
2. log
2

x + 1 + log
3

x + 9 = 1
Bài 21. (TNBT 2009) Giải phương trình: log
2
(x + 1) = 1 + log
2
x
ĐS: x = 1
Bài 22. (TNBT 2010)G iả i phương trình: 9

x
− 3
x
− 6 = 0
ĐS: x = 1
Bài 23. (TNBT 2011) Giải phương trình: log
2
5
x − log
5
x − 2 = 0
ĐS: x =
1
5
; x = 25
Bài 24. (TNBT 2012) Giải phương trình: log
3
x + log
3
(x − 8) = 2
ĐS: x = 9
Bài 25. (TNPT 2006PB) Giải phương t rình: 2
2x+2
− 9.2
x
+ 2 = 0
ĐS: x = 1; x = −2
Bài 26. (TNPT 2007PB lần 1) Giải phương trình: log
4
x + log

2
(4x) = 5
ĐS: x = 4
Bài 27. (TNPT 2007PB lần 2) Giải phương trình: 7
x
+ 2.7
1−x
− 9 = 0
ĐS: x = 1; x = log
7
2
Bài 28. (TNPT 2008PB lần 1) Giải phương trình: 3
2x+1
− 9.3
x
+ 6 = 0
ĐS: x = 0; x = log
3
2
Bài 29. (TNPT 2008PB lần 2) Giải phương trình: log
3
(x + 2) + log
3
(x − 2) = log
3
5
ĐS: x = 3
Bài 30. (TNPT 2009) Giải phương trình: 25
x
− 6.5

x
+ 5 = 0
ĐS: x = 0; x = 1
Bài 31. (TNPT 2010) Giải phương trình: 2 log
2
2
x − 14 log
4
x + 3 = 0
ĐS: x = 8; x =

2
Bài 32. (TNPT 2011) Giải phương trình: 7
2x+1
− 8.7
x
+ 1 = 0
NguoiDien -
Bùi Quỹ - http:// toanthpt.org 5
ĐS: x = 0; x = −1
Bài 33. (TNPT 2012) Giải phương trình: log
2
(x − 3) + 2 log
4
3. log
3
x = 2
ĐS: x = 4
Bài 34. (ĐH 2002KA) Cho phương trình log
2

3
x +

log
2
3
x + 1 −2m −1 = 0
1. Giải phương trình khi m = 2.
2. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc [1; 3

3
].
Bài 35. (ĐH 2004KA) Giải hệ phương trình:



log
1
4
(y − x) − log
4
1
y
= 1
x
2
+ y
2
= 25
Bài 36. (ĐH 2006KA) Giải phương trình:

3.8
x
+ 4.12
x
− 18
x
− 2.27
x
= 0
Bài 37. (ĐH 2007KA) Giải bất phương trình:
2 log
3
(4x − 3) + log
1
3
(2x + 3) ≤ 2
Bài 38. (ĐH 2008KA) Giải phương trình:
log
2x+1
(2x
2
+ x − 1) + log
x+1
(2x − 1)
2
= 4
NguoiDien -

×