GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG MÔN SINH HỌC LỚP 7
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG MÔN SINH HỌC LỚP 7-HKII
Năm học:2011-2012
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Buổi 1. CHỦ ĐỀ : LỚP CÁ, LỚP LƯỠNG CƯ, LỚP BÒ SÁT
A. Mục tiêu :
-Học sinh nắm chắc được những đặc điểm chung cơ bản của lớp cá: Cấu tạo ngoài, di
chuyển , cấu tạo trong các hệ cơ quan, quá trình sinh sản và phát triển
-Học sinh nắm trắc được một số đặc điểm đặc trưng của lớp lưỡng cư:Cấu tạo ngoài , Cấu
tạo trong , Sự sinh sản và phát triển
-Học sinh nắm trắc được một số đặc điểm đặc trưng của lớp bò sát:Cấu tạo ngoài , Cấu
tạo trong , Sự sinh sản và phát triển
B. Chuẩn bị:
Giáo viên : câu hỏi và bài tập
Học sinh : Ôn tập lại kiến thức về lớp cá,lớp lưỡng cư, lớp chim
C.Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài mới
CHỦ ĐỀ : LỚP CÁ
Câu 1: Đặc điểm chung và vai trò của lớp cá ?
Câu 2:Trình bày cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước ?
Câu 3:Chức năng của các loại vây cá.
Câu 4:Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích ngi với đời sống.
CHỦ ĐỀ : LỚP LƯỠNG CƯ
Câu 1:Trình bày đặc điểm chung và vai trò của lưỡng cư
Câu 2: Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về
đêm?
Câu 3:Trình bày cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở
cạn?
Câu 4:Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt
động của chim về ban đêm.
Câu 5:Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của ếch thích nghi với đời sống trên cạn
Cấu 6:Tại sao ếch đã có có phổi vẫn thở bằng da là chủ yếu
CHỦ ĐỀ : LỚP BÒ SÁT
Câu1:Đặc điểm chung và vai trò của lớp bò sát
Câu 2:Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn
Câu 3:Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn
Câu 4: Lập bảng so sánh các cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch.
Trường THCS Trung Kênh GV:Vũ Thị Thùy
1
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG MÔN SINH HỌC LỚP 7
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI
CHỦ ĐỀ : LỚP CÁ
Câu 1:Đặc điểm chung và vai trò của lớp cá
*Đặc điểm chung của cá
- Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước:
+ Bơi bằng vây ,hô hấp bằng mang
+ Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
+ Thụ tinh ngoài, đẻ trứng
+ Là động vật biến nhiệt
*.Vai trò của cá
- Làm thực phẩm : cá chép, cá thu
- Làm thuốc chữa bệnh : nội quan cá lóc…
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp: da cá nhám
- Diệt bọ gậy, sâu bọ có hại.:cá rô, cá chuối
-Có giá trị xuất khẩu:cá basa, cá tra…
- Gây ngộ độc cho con người:
Câu 2: Cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước
Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi
-Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn
gắn chặt với thân
-Giảm sức cản của nước
-Mắt ko có mi, màng mắt tiếp xúc trực
tiếp với môi trường nước
-Màng mắt ko bị khô
-vây cá có da bao bọc,trong đó có
nhiều tuyến tiết chất nhày
-Giảm ma sát giữa cá và môi trường nước
-Sự sắp xếp vẩy cá trên thân khớp nhau
như ngói lợp
-Giúp thân cá cử động dễ dàng theo chiều
ngang
-Vây cá có tia vẩy được căng bởi da
mỏng, khớp đầu với thân
-Có vai trò chính như bơi chèo
Trường THCS Trung Kênh GV:Vũ Thị Thùy
2
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG MÔN SINH HỌC LỚP 7
Câu 3:Chức năng của các loại vây cá.
+ Vây ngực, vây bụng: giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống.
+ Vây lưng, vây hậu môn: làm tăng diện tích dọc của thân, giữ thăng bằng theo chiều dọc
+ Khúc đuôi mang vây đuôi: giữ chức năng chính trong sự di chuyểncủa cá
Câu 4: Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích ngi với đời sống.
-Hô hấp bằng mang, các phiến mang có rất nhiều mao mạch máu thuận lợi cho sự trao
đổi khí
-Có bóng hơi giúp cá chìm nổi trong môi nước dễ dàng
-Cơ quan đường bên giúp cá nhận biết được những kích thích về áp lực,tốc độ dòng
nước,các vật cản
-Não trước chưa phát triển nhưng tiểu não tương đối phát triển.
-Thận giữa có nhiệm vụ bài tiết
CHỦ ĐỀ : LỚP LƯỠNG CƯ
Câu 1: Đặc điểm chung và vai trò của lưỡng cư
*Đặc điểm chung của lưỡng cư
- Lưỡng cư là động vật co xương sống thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn:
+ Da trần và ẩm
+ Di chuyển bằng 4 chân
+ Hô hấp bằng da và phổi
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn máu pha nuôi cơ thể
+ Thụ tinh ngoài nòng nọc phát triển qua biến thái
+ Là động vật biến nhiệt
*Vai trò của lưỡng cư
- Làm thực phẩm có giá trị:ếch đồng
- Làm thuốc chữa bệnh suy dinh dưỡng: bột cóc
- Diệt bọ gậy, sâu bọ có hại:ếch ,cóc
- Gây ngộ độc cho con người: nhựa cóc
Trường THCS Trung Kênh GV:Vũ Thị Thùy
3
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG MÔN SINH HỌC LỚP 7
Câu 2: Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm vì :
- Ếch hô hấp qua da là chủ yếu, nếu da khô cơ thể mất nước thì ếch sẽ chết.
- Ếch bắt mồi về đêm vì thức ăn trên cạn của ếch là sâu bọ, khi đó là thời gian sâu bọ đi
kiếm ăn nên ếch dễ dàng bắt được mồi.
Câu 3:Cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn
Các đặc điểm thích nghi đời sống của ếch
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo Ý nghĩa thích nghi
- Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối
thuôn nhọn về trước.
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi
thông với khoang miệng và phổi vừa ngửi,
vừa thở).
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí.
- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết
ra, tai có màng nhĩ.
- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các
ngón.
Giảm sức cản của nước khi bơi.
Khi bơi vừa thở vừa quan sát.
Giúp hô hấp trong nước.
Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận
biết âm thành trên cạn.
Thuận lợi cho việc di chuyển.
Tạo thành chân bơi để đẩy nước.
Câu 4:Vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động
này của chim về ban đêm vì
-Đa số các loại chim hoạt động ban ngày nên chúng ăn sâu bọ hại về ban ngày
- Đa số lưỡng cư hoạt đôgj về đêm nên chúng ăn sâu bọ về ban đêm
→ Nên hoạt động này bổ sung cho hoạt động tiêu diệt sâu bọ của chim về ban ngày.
Câu 5: Đặc điểm cấu tạo trong của ếch thích nghi với đời sống trên cạn
Cấu tạo trong Đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn
Phổi Hô hấp trên cạn
Thận giữa Khi ếch gặp nguy hiểm thải nước ra ngoài
Bóng đái Dự trữ nước tiểu
Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
Trường THCS Trung Kênh GV:Vũ Thị Thùy
4
GIO N BI DNG MễN SINH HC LP 7
Cu 6: ch ó cú cú phi vn th bng da l ch yu vỡ:
-Phi ch cú cu to n gin nờn ngoi th bng phi ch cũn th bng da(51% oxi,
86% cacbonic)
-Trờn da ch cú rt nhiu mao mch mỏu,oxi trong khụng khớ hũa tan vo cht nhy trờn
da ch thm qua da vo cỏc mao mch cũn khớ cacbonic thỡ ngc li
- Nu da ch thiu nc b khụ ch s cht.
Ch : LP Bề ST
Cõu1: c im chung v vai trũ ca lp bũ sỏt
*Đặc điểm chung của bò sát
Bò sát là động vật có xơng sống thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn.
+ Da khô, có vảy sừng.
+ Chi yếu có vuốt sắc.
+ Phổi có nhiều vách ngăn.
+ Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể.
+ Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng.
+ Là động vật biến nhiệt.
*Vai trũ ca lp bũ sỏt
- ích lợi:+ Có ích cho nông nghiệp: Diệt sâu bọ, diệt chuột
+ Có giá trị thực phẩm: ba ba, rùa
+ Làm dợc phẩm: rắn, trăn
+ Sản phẩm mĩ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu
- Tác hại:+ Gây độc cho ngời: rắn
Cõu 2:c im cu to ngoi ca thn ln thớch nghi vi i sng cn
Cu to ngoi í ngha thớch nghi
-Da khụ cú vy sng bao bc -Ngn cn s thoỏt hi nc ca c th
-C di -Phỏt huy cỏc giỏc quan,to iu kin bt
mi
-Mt cú mi c ng , cú nc mt -Bo v mt,gi mt khụng b khụ
-Mng nh nm trong 1 hc nh bờn u -Bo v mng nh v hng cỏc dao ng
õm thanh vo mng nh
-Cú thõn di, uụi rt di -ng lc chớnh ca s di chuyn
- Bn chõn 5 ngún cú vut -Tham gia di chuyn trờn cn
Cõu 3:Trỡnh by nhng c im cu to trong ca thn ln thớch nghi vi i sng
cn
-Cú nhiu t sng c quan sỏt trờn cn
Trng THCS Trung Kờnh GV:V Th Thựy
5
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG MÔN SINH HỌC LỚP 7
-Có nhiều đốt sống đuôi →làm tăng ma sát khi di chuyển
-Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước → tránh sự thoát hơi nước của cơ thể
-Tim 4 ngăn tạm thời, máu ít pha hơn → sự trao đổi chất mạnh
-Thở hoàn toàn bằng phổi,phổi có nhiều vách ngăn → sự trao đổi khí nhờ hoạt động của
các cơ liên sườn
Câu 4: Lập bảng so sánh các cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch.
Các cơ quan Thằn lằn Ếch
Tim Xuất hiện vách ngăn hụt
ngăn tâm thất tạm thời
thành 2 nửa
Tim 3 ngăn,1 tâm thất,2 tâm
nhĩ
Phổi Phổi có cấu tạo phức tạp
gồm nhiều vách ngăn
Xuất hiện phổi có cấu tạo
đơn giản
Thận Thận sau có khả năng hấp
thụ lại nước
Thận giữa không có khả
năng hấp thụ lại nước
3.Tổng kết :
-Giáo viên tổng hợp lại toàn bộ kiến thức của bài
4.Hướng dẫn học bài ở nhà.
Về nhà học bài
***************************************
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Trường THCS Trung Kênh GV:Vũ Thị Thùy
6
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG MƠN SINH HỌC LỚP 7
Buổi 2. CHỦ ĐỀ : LỚP CHIM, LỚP THÚ, SỰ TIẾN HĨA CỦA ĐỘNG VẬT, ĐỘNG VẬT VÀ
ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
A. Mục tiêu :
-Học sinh nắm trắc được một số đặc điểm đặc trưng của lớp chim:Cấu tạo ngồi , Cấu tạo
trong , Sự sinh sản và phát triển
-Học sinh nắm trắc được một số đặc điểm đặc trưng của lớp thú:Cấu tạo ngồi , Cấu tạo
trong , Sự sinh sản và phát triển
- Tiến hóa về tổ chức cơ thể, tiến hóa về sinh sản
- Đa dạng sinh học
B. Chuẩn bị:
Giáo viên : câu hỏi và bài tập
Học sinh : Ơn tập lại kiến thức về lớp chim,lớp thú,tiến hóa về tổ chức cơ thể, tiến hóa về
sinh sản- Đa dạng sinh học
C.Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài mới
CHỦ ĐỀ : LỚP CHIM
Câu 1:Trình bày cấu tạo ngồi chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?
Câu2: Đặc điểm chung và vai trò của lớp chim
Câu 3: So sánh kiễu bay vỗ cánh với kiễu bay lượn
Câu 4:Đời sống của chim bồ câu? Theo em quá trình sinh sản của chim tiến hóa hơn bò
sát ở điểm nào ?
CHỦ ĐỀ : LỚP THÚ
Câu 1: Nêu cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với điều kiện sống
Câu 2:Thế nào là hiện tượng thai sinh? Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng
và nỗn thai sinh?
Câu 3: Đặc điểm chung và vai trò của lớp thú
Câu 4: Nêu những đặc điểm cấu tạo trong của thỏ thể hiện sự hồn thiện so với các
ĐVCXS đã học?
Câu 5: Đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc là gì? Phân biệt thú guốc chẵn với thú
guốc lẻ, bộ voi?
Câu 6 :So sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của khỉ hình người với khỉ và vượn theo
bảng sau:?
Khỉ Vượn Khỉ hình người
Đặc điểm
cấu tạo
Đười
ươi
Tinh
tinh
Gơrila
Lối sống
Câu 7:Dựa vào bộ răng hãy phân biệt ba bộ thú: ăn sâu bọ, gặm nhấm, ăn thịt?
Trường THCS Trung Kênh GV:Vũ Thị Thùy
7
GIO N BI DNG MễN SINH HC LP 7
CH : S TIN HểA CA NG VT
Cõu 1:S tin húa ca h hụ hp, h tun hon, h thn kinh, h sinh dc ca ng vt
Cõu 2:Trỡnh by s tin húa cỏc hỡnh thc sinh sn hu tớnh ng vt
Cõu 3:Hóy k tờn cỏc hỡnh thc sinh sn ng vt v s phõn bit cỏc hỡnh thc sinh
sn ú?
Cõu 4:Cỏ voi cú quan h h hng gn vi hu sao hn hay cỏ chộp hn?
CH : NG VT V I SNG CON NGI
Cõu 1: S thớch nghi ca ng vt mụi trng i lnh v hoang mc i núng
Cõu 2: Nhng nguyờn nhõn no gõy suy gim a dng sinh hc?
TR LI CC CU HI
CH : LP CHIM
Cõu 1:
ặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với sự bay
Đặc điểm cấu tạo Đặc điểm cấu tạo thích nghi với sự bay
-Thân: hình thoi
-Chi trớc: Cánh chim
-Chi sau: 3 ngón trớc, 1 ngón sau
-Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến
mỏng
-Lông t: Có các lông mảnh làm thành
chùm lông xốp
-Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng
-Cổ: Dài khớp đầu với thân.
-Giảm sức cản của không khí khi bay
-Quạt gió (động lực của sự bay), cản không
khí khi hạ cánh.
-Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi
hạ cánh.
-Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên
một diện tích rộng.
-Giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ
-Làm đầu chim nhẹ
-Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi,
rỉa lông.
Cõu2: c im chung v vai trũ ca lp chim
*Đặc điểm chung lp chim
+ Mình có lông vũ bao phủ
+ Chi trớc biến đổi thành cánh
+ Có mỏ sừng
Trng THCS Trung Kờnh GV:V Th Thựy
8
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG MƠN SINH HỌC LỚP 7
+ Phỉi cã m¹ng èng khÝ, cã tói khÝ tham gia h« hÊp.
+ Tim 4 ng¨n, m¸u ®á t¬i nu«i c¬ thĨ
+ Trøng cã vá ®¸ v«i, ®ỵc Êp nhê th©n nhiƯt cđa chim bè mĐ.
+ Lµ ®éng vËt h»ng nhiƯt.
*Vai trß cđa chim:
- Lỵi Ých:
+ ¨n s©u bä vµ ®éng vËt gỈm nhÊm
+ Cung cÊp thùc phÈm
+ Lµm ch¨n, ®Ưm, ®å trang trÝ, lµm c¶nh.
+ Hn lun ®Ĩ s¨n måi, phơc vơ du lÞch.
+ Gióp ph¸t t¸n c©y rõng.
- Cã h¹i:
+ ¨n h¹t, qu¶, c¸…
+ Lµ ®éng vËt trung gian trun bƯnh.
Câu 3: So sánh kiểu bay vỗ cánh với kiểu bay lượn
:
Kiểu bay vỗ cánh Kiểu bay lượn
(chim bồ câu) (chim hải âu)
-Cánh đập liên tục - Cánh đập chậm rãi và khơng liên tục.
- Cánh dang rộng mà khơng đập
- Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh. - Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của
khơng khí và hướng thay đổi của các
. luồng gió
Câu 4:Đời sống của chim bồ câu? Theo em quá trình sinh sản của chim tiến hóa
hơn bò sát ở điểm nào ?
* Đời sống:
-Sèng trªn c©y, bay giái. Cã tËp tÝnh lµm tỉ. Lµ ®éng vËt h»ng nhiƯt.
-Sinh s¶n :Thơ tinh trong. Mçi løa ®Ỵ 2 trøng,ấp trứng, trøng giµu no·n hoµng, cã vá ®¸
v«i. Cã tËp tÝnh Êp trøng vµ nu«i con b»ng s÷a diỊu.
*Sinh sản của chim tiến hóa hơn bò sát ở :
-Trứng có vỏ đá vôi => phôi được bảo vệ tốt và phát triển an toàn hơn
-Ấp trứng => phôi phát triển ít lệ thuộc vào môi trường
-Nuôi con => giúp tăng tỉ lệ tồn tại ở chim non
Trường THCS Trung Kênh GV:Vũ Thị Thùy
9
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG MƠN SINH HỌC LỚP 7
CHỦ ĐỀ : LỚP THÚ
Câu 1: Nêu cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với điều kiện sống
-Cơ thể phủ lông mao dày ,xốp → Giữ nhiệt, che chở
-Chi trước ngắn → đào hang , chi sau dài và khoẻ→ Nhảy xa, chạy trốn nhanh
- Mũi thính, có ria (lông xúc giác nhạy bén)→ Thăm dò thức ăn và mơi trường
- Tai thính, có vành tai lớn, dài và cử động được → Định hướng âm thanh phát hiện
sớm kẻ thù
- Mắt không tinh , có mi mắt cử động và có lông mi→ Giữ nước mắt làm màng mắt
khơng bị khơ vừa bảo vệ mắt
Câu 2:Thế nào là hiện tượng thai sinh? Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ
trứng và nỗn thai sinh?
*Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai
*Ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và nỗn thai sinh.
-Thai khơng bị lệ thuộc vào lượng nỗn hồng trong trứng.
-Phơi được phát triển trong bụng mẹ an tồn và điều kiện sống thích hợp cho phát
triển.
- Con non được ni bằng sữa mẹ khơng lệ thuộc vào thức ăn ngồi thiên nhiên
Câu 3: Đặc điểm chung và vai trò của lớp thú
*Đặc điểm chung của lớp thú
Là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất:
- Có hiện tượng thai sinh và ni con bằng sữa
- Có bộ lơng mao bao phủ cơ thể
- Bộ răng phân hố thành răng cửa, răng nanh, răng hàm.
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hồn, máu đỏ tươi đi ni cơ thể
- Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não
- Là động vật hằng nhiệt
*vai trò của lớp thú
-Làm thực phẩm:thịt lợn, bò
-Cung cấp sức kéophân bón:bò, trâu
-Cung cấp dược liệu: mật gấu
-Làm cảnh: chó, mèo
-Cung cấp ngun liệu phục vụ làm đồ mỹ nghệ: ngà voi
-Giữ an ninh trật tự: chó
-Làm vật thí nghiệm: chuột
- Phương tiện đi lại: ngựa
- Giải trí, xiếc: khỉ
Trường THCS Trung Kênh GV:Vũ Thị Thùy
10
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG MÔN SINH HỌC LỚP 7
Câu 4: Đặc điểm cấu tạo trong của thỏ thể hiện sự hoàn thiện so với các ĐVCXS đã
học:
- Bộ não phát triển, đặc biệt là đại não, tiểu não liên quan đến hoạt động phong phú, phức
tạp
- Có cơ hoành tham gia vào hô hấp. Phổi có nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện tích trao đổi
khí.
- Tim có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn máu đỏ tươi nuôi cơ thể
- Thận sau cấu tạo phức tạp phù hợp với chức năng trao đổi lọc máu
Câu 5: Đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc là gì? Phân biệt thú guốc chẵn với
thú guốc lẻ, Bộ voi ?
- Thú móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có bao sừng
bao bọc, được gọi là guốc
- Thú guốc chẵn có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp,
ăn thực vật, nhiều loài nhai lại
- Thú guốc lẻ: Có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật, không nhai lại, không
có sừng, sống đàn (ngựa), có sừng, sống đơn độc (tê giác)
-Bộ voi :Chân 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, ăn thực vật không nhai lại
Câu 6 :So sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của khỉ hình người với khỉ và vượn
theo bảng sau:?
Khỉ Vượn Khỉ hình người
Đười ươi Tinh tinh Gôrila
Đặc
điểm
cấu
tạo
Có chai
mông
lớn, túi
má lớn,
đuôi dài.
Có chai
mông nhỏ,
không có
túi má và
đuôi.
Không có chai
mông, túi má và
đuôi. Có chi trước
dài, vành tai nhỏ,
bộ lông dài và rậm,
làm tổ trên cây, ít
xuống đất
Không có chai mông,
túi má và đuôi. Nhỏ
hơn đười ươi, có lông
đen, vành tai to, sống
thành gia đình hoặc
đàn nhỏ.
Không có
chai mông,
túi má và
đuôi. Có kích
thước lớn
nhất
Lối
sống
Sống
theo đàn
Sống theo
đàn
Sống đơn độc Sống theo đàn Sống theo đàn
Câu 7:Dựa vào bộ răng hãy phân biệt ba bộ thú: ăn sâu bọ, gặm nhấm, ăn thịt
- Bộ ăn sâu bọ: Các răng đều nhọn ,sắc
- Bộ gặm nhấm: Răng cửa lớn,sắc, luôn mọc dài, thiếu răng nanh, Có khoảng trống hàm
Trường THCS Trung Kênh GV:Vũ Thị Thùy
11
GIO N BI DNG MễN SINH HC LP 7
- B n tht: Răng cửa ngắn sắc để róc xơng, răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi, răng
hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt nghiền mồi.
CH : S TIN HểA CA NG VT
Cõu 1:S tin húa ca h hụ hp, h tun hon, h thn kinh, h sinh dc ca ng
vt
-H hụ hp: t cha phõn hoỏ trao i khớ qua da mang da v phi phi cú cu
trỳc hon chnh.
-H tun hon: t cha cú tim tim cha cú ngn tim cú 2 ngn Tim 3 ngn
tim 4 ngn hon chnh.
-H thn kinh: t cha phõn hoỏ Thn kinh mng li Thn kinh chui hch
Thn kinh hỡnh ng phõn hoỏ thnh b nóo v tu sng
-H sinh dc:T cha phõn hoỏ tuyn sinh dc khụng cú ng dn tuyn sinh dc cú
ng dn.
* í ngha:Cú tỏc dng giỳp cỏc h c quan lm vic cú hiu qu hn v giỳp ng vt
thớch nghi vi mụi trng sng
Cõu 2: S tin húa cỏc hỡnh thc sinh sn hu tớnh ng vt
-T th tinh ngoi th tinh trong.
- nhiu trng ớt trng con
-Phụi phỏt trin cú bin thỏi phỏt trin trc tip khụng cú nhau thai phỏt trin
trc tip cú nhau thai
- Con non khụng c nuụi dng nuụi dng bng sa m c hc tp thớch
nghi vi cuc sng.
Cõu 3: Cỏc hỡnh thc sinh sn ca ng vt:
ng vt cú 2 hỡnh thc sinh sn chớnh ú l sinh sn vụ tớnh v sinh sn hu tớnh.
- Sinh sn vụ tớnh: L khụng cú t bo sinh dc c v t bo sinh dc cỏi kt hp vi
nhau.(phõn ụi c th hoc mc chi)
-Sinh sn hu tớnh: Cú s kt hp gia t bo sinh dc c(tinh trựng) v t bo sinh dc
cỏi(trng), trng th tinh phỏt trin thnh phụi. Cú 2 hỡnh thc th tinh ngoi v th tinh
trong
Cõu 4:Cỏ voi cú quan h h hng gn vi hu sao hn hay cỏ chộp hn?
-Cỏ voi cú quan h h hng gn vi hu sao hn cỏ chộp. Vỡ cỏ voi thuc lp thỳ bt
ngun t nhỏnh tin húa cú gc cựng vi hu sao, cũn cỏ chộp li thuc lp cú xng l
ng vt bt thp hn vi lp thỳ.
Trng THCS Trung Kờnh GV:V Th Thựy
12
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG MÔN SINH HỌC LỚP 7
CHỦ ĐỀ : ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
Câu 1: Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
Môi trường hoang mạc đới nóng
Cấu tạo
Những đặc điểm
thích nghi
Giải thích vai trò của đặc điểm thích
nghi
Chân dài Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng
Chân cao, móng rộng, đệm thịt
dày
Không bị lún, đệm thịt chống nóng
Bướu mỡ lạc đà Dự trữ mỡ (nước trao đổi chất)
Màu lông nhạt, giống màu cát Giống màu môi trường
Tập tính
Mỗi bước nhảy cao và xa
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Di chuyển bằng cách quăng
thân
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Hoạt động vào ban đêm Tránh nóng ban ngày
Khả năng đi xa Tìm nguồn nước
Khả năng nhịn khát Tìm nguồn nước
Chui rúc vào sâu trong cát Chống nóng
Môi trường đới lạnh
Cấu tạo
Những đặc điểm
thích nghi
Giải thích vai trò của đặc điểm thích
nghi
Bộ lông dày
Giữ nhiệt cho cơ thể
Mỡ dưới da dày
Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét
Tập tính
Lông màu trắng
(mùa đông)
Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
Ngủ trong mùa đông hoặc di
cư tránh rét
Tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi
ấm áp
Trường THCS Trung Kênh GV:Vũ Thị Thùy
13
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG MÔN SINH HỌC LỚP 7
Hoạt động về ban ngày trong
mùa hạ
Thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn
nhiệt
Câu 2: Những nguyên nhân nào gây suy giảm đa dạng sinh học?
* Nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học:
- Nạn phá rừng, nuôi trồng thủy sản, xây dựng đô thị làm mất môi trường sống của
động vật.
- Sự săn bắt, buôn bán động vật hoang dã.
- Việc sử dụng tràn lan thuốc trừ sâu, chất thải của các nhà máy, khai thác dầu
khí….gây ô nhiễm.
*Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học:
- Cấm đốt phá, khai thác bừa bãi.
- Cấm săn bắt buôn bán động vật trái phép
- Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường.
3.Tổng kết :
-Giáo viên tổng hợp lại toàn bộ kiến thức của bài
4.Hướng dẫn học bài ở nhà.
Về nhà học bài
***************************************
Trường THCS Trung Kênh GV:Vũ Thị Thùy
14