Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giáo án đại số môn toán lớp 7 chương IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.5 KB, 35 trang )

Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn 28/02/2012
CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT 51: BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK, kiến thức bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương
- Khái niệm về biểu thức đại số
- Đơn thức, đa thức – các phép tính trên đơn thức, đa thức.
- Ngiệm của đa thức.
Hơm nay ta nghiên cứu vấn đề thứ nhất: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.
Hoạt động 2: Bài mới
GV: Ở các lớp dưới ta đã biết các
số nối với nhau bởi các phép tính
“+”; “- “; “.” “:”; lũy thừa làm
thành một biểu thức vậy em nào có
thể cho ví dụ về biểu thức?
GV ghi các ví dụ hS cho lên bảng
và nói đaay là các biểu thức số.
GV u cầu HS làm ví dụ trong
SGK
Gọi HS đọc ví dụ
H: biểu thức số biểu thị chu vi
HCN là?


GV cho HS làm ?1
GV treo bảng phụ ghi ?1 gọi HS
đọc
H: Hãy viết biểu thức biểu thị diện
tích
HCN?
GV nêu bài tốn
Trong bài tốn trên người ta dùng
chữ a thay cho một số nào đó( a đại
diện…)
H: Bằng cách tương tự ví dụ trên
hãy viết biểu thức biểu thị chu vi
HCNcủa bài tốn trên?
GV: Khi a = 2 biểu thức trên biểu
thi chu vi HCN nào?
Hỏi tương tự khi a = 3,5
GV Biểu thức 2 ( 5 + a) là một biểu
thức đại số.
GV treo bảng phụ ghi ?2
HS đứng tại chỗ cho ví dụ.
HS đọc ví dụ
HS đứng tại chỗ nêu biểu
thức
HS thực hiện ?1
1HS đọc ?1
1HS đứng tại chỗ trả lời.
HS ghi bài và nghe giải
thích
HS lên bảng viết.
Khi a = 2 biểu thức trên biểu

thi chu vi HCN có cạnh là 5
cm và 2 cm.
1 HS đứng tại chỗ trả lời.
1HS lên bảng làm, HS cả
lớp cùng làm.
?2 gọi a cm là chiều rộng
1. Nhắc lại về biểu thức.
2
5 3 2
25:5 7.2
4.3 7.5

+ −

+




là các biểu thức số.
Biểu thức số biểu thị chu vi HCNlà:
2.(5+8) cm
Biểu thức biểu thị diện tích HCN
3.(2+3) cm
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Bài tốn: Viết biểu thị chu vi HCN
có hai cạnh liên tiếp bằng 5 cm và
a cm
Biểu thức biểu thị chu vi HCN là:
2.(5 + a) cm ( là một biểu thức đại

số)
Trang 103
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
GV những biểu thức a + 2; a( a + 2)
là các biểu thức đại số.
GV trong tốn học, vật lí …ta
thường gặp những bjiểu thức trong
đo ngồi các số còn có cả các chữ
người ta gọi những biểu thức như
vậy là các biểu thức đại số.
GV cho HS nghiên cứu ví dụ trang
25
H: hãy lấy các ví dụ về biểu thức
đại số
GV hướng dẫn học sinh nhận xét
đánh giá.
GV cho HS làm ?3
Gọi 2 HS lên bảng viết.
GV trong các biểu thức đại số các
chữ đại diện cho một số tùy ý nào
đó. Người ta gọi những chữ như
vậy là biến số
H: trong các biểu thức đại số trên
đâu là biến số?
GV cho HS đọc phần chú ý trong
SGK
Gọi 3 HS lên bảng giải.
GV cho HS nhận xét đánh giá.
HCN (a>0) thì chiều dài là

a + 2
Diện tích HCN là: a( a +2)
Sau khi nghiên cứu xong ví
dụ HS lấy thêm một số ví dụ
về biểu thức đại số.
2 HS lên bảng viết cả lớp
viết vào nháp.
a)Quảng đường đi được sau
x h của ơ tơ có v = 30km/h
là: 30.x
b) Tổng quảng đường đi
được của một người biết
người đó đi bộ trong x (h)
với vận tốc 5 km/h và sau đó
đi trong y (h) với vận tốc 35
km/h là:5x + 35y
HS đứng tại chỗ trả lời.
1 HS đọc to phần chú ý
trong SGK. HS khác lắng
nghe.
3 HS lên bảng giải mỗi em
giải một câu
Biểu thức a + 2 ; a ( a + 2) có a là
biến số
30x
5x + 35y có x; y là các biến.
Chú ý ( SGK)
Củng cố:
Bài 1/26
a) Tổng của x và y là x + y

b) Tích của x và y là: x . y
c) Tích của tổng x và y với hiệu của
x và y là: ( x + y) . ( x – y)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững thế nào là biểu thức đại số?
Làm bài tập 4;5 ( T27 SGK)
Bài tập 1 đến 5 trang 9SBT
Đọc trước bài “Giá trị của biểu thức đại số”
Trang 104
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 02/03/2012
TIẾT 52: BÀI 2: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU.
- HS biết tính giá trị cả một biểu thức đại số, biét cách trình bày lời giải loại tốn này.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn
- Rèn luyện tính cản thận chính xác khi tính tốn.
- HS u thích mơn học.
II. PH ƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK, kiến thức bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG
CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS 1: bài tập 4
HS 2: làm bài tập 5
Hoạt động 2: Bài mới
Sau khi HS viết xong biểu thức GV cho a = 5000, m = 100000 hãy tính số tiền nhận được của

người đó trong 1 q gọi một HS lên bảng giải.
Nếu a =5000; m= 100000 thì 3a + m =3. 500000 + 100000 = 1500000 + 100000 = 1600000 (đ)
GV nói 1600000 là giá trị của biểu thức đại số 3a +m tại a = 500000 và m = 100000. Vậy thế nào
là biểu thức đại số ta học bài hơm nay. ( GV ghi đầu bài lên bảng)
GV cho HS đọc ví
dụ1 SGK
Ta nói 18,5 là giá
trị của biểu thức
2m + n tại m
=9 ;n = 0,5
Gv cho HS làm ví
dụ 2 SGK
Gọi 2 HS lên bảng
tính
GV hướng dẫn HS
nhận xét đánh giá.
1 HS đọc ví dụ
HS cả lớp theo dõi
2 HS lên bảng tính
HS phát biểu học sinh khac bổ
sung.
1. Giá trị của biểu thức đại số.
Ví dụ 1: 18,5 là giá trị của biểu thức :
2m + n tại m = 9; n = 0,5
Ví dụ 2: tính giá trị của biểu thức
3x
2
– 5x + 1 tại x = -1 và x =
1
2

+ Thay x = -1 vào biểu thức ta có:
( ) ( )
2
3. 1 5. 1 1 9− − − + =
Vậy giá trị của biểu thức 3x
2
-5x +1 tại x
= -1 là 9
+ Thay x=1/2 vào biểu thức ta có
2
1 1
3. 5. 1
2 2
1 1
3. 5. 1
4 2
3 5
1
4 2
3
4
 
− +
 ÷
 
= − +
= − +
=
Vậy giá trị của biểu thức tại x = ½ là ¾
• Để tính giá trị của biểu thức đại số

tại những giá trị cho trước của các
biến ta thay các giá trị cho trước
Trang 105
Trửụứng THCS Lửụng Sụn Giaựo aựn ẹaùi Soỏ 7
Toồ Toaựn Lớ Phan Quoỏc Bỡnh
H: Qua bi tp
ny mun tớnh giỏ
tr ca biu thc
i s khi bit giỏ
tr ca cỏc bin
trong biu thc ó
cho ta lm tht
no?
GV cho hS lm ?1
SGK
Gi 2 HS lờn bng
thc hờn
GV hng dn HS
nhn xột sa sai.
GV t chc trũ
chi
GV vit sn bi
tp 6/28vo bng
ph sau ú cho hai
i thi tớnh nhanh
in vo bng
bit tờn nh toỏn
hc ca Vit Nam
Mi i c 9
ngi xp hng

Mi i lm
mt bng
Mi hS tớnh giỏ tr
ca mt biu thc
in ch tng
ng vo ụ trng
i no tớnh ỳng
v nhanh thỡ i
ú thng.
Sau ú GV gii
thiu vố thy Lờ
Vn Thiờm
2 hs lờn bng thc hin
Hs c lp lm vo nhỏp
Cỏc i tham gia tớnh ngay trờn
bng.
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
: 3 9
: 4 16
1 1
A: 3.4 5 8,5
2 2

: 3 4 7
: 3 4 25 5
: 2 1 2.5 1 51
: 3 4 25
: 1 5 1 24
: 2 2 4 5 18
N x
T y
xy z
L x y
M x y
E z
H x y
V z
I y z
= =
= =
+ = + =
= =
+ + = =
+ = + =
+ = + =
= =
+ = + =
HS lng nghe GV gii thiu v
thy Lờ Vn Thiờm. Nõng cao
lũmg t ho dõn tc t ú cú ý
chớ vn lờn trong hc tp
ú vo biu thc ri thc hin
phộp tớnh.

2. p dng
Tớnh giỏ tr ca biu thc:
3x
2
9x ti x = 1 ; x = 1/3
Thay x = 1 vo biu thc
2 2
3 9 3.1 9.1 6x x = =
Thay x = 1/3 vo biu thc
2
2
1 1
3 9 3. 9.
3 3
1 2
3 2
3 3
x x

=


= =
Luyn tp
-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5
L E V A N T H I E M
Hot ng 3: Hng dn v nh:
- Mun tớnh giỏ tr ca mt biu thc i s ta lm th no?
- Lm bi tp 7; 8; 9 trang 24 SGK v bi 8; 9; 10;11 trang 10; 11 SBT
- c phn cú th em cha bit

- Xem trc bi n thc.
Trang 106
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 05/03/2012
TIẾT 53: BÀI 3: ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU.
- Nhận biết được một biểu thức đại số là đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức.
- Biết nhân hai đưn thức.
- Biết viết một đưn thức chưa thu gọn tành đưn thức thu gọn.
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi làm bài.
II. PH ƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK, kiến thức bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1. để tính giá trị của một biểu thức đại số ta làm thế nào?
HS2 làm bài tập 9 trang 29 SGK
Hoạt động 2: Bài mới
GV treo bảng phụ ghi ?1 lên bảng
Cho các biểu thức đại số
( )
2 2 3
2 3 2
3
4 ;3 2 ; ;10 ;5 ;
5
1

2 ;2 ; 2
2
xy y x y x y x y
x y x x y y
− − + +
 
− −
 ÷
 
GV bổ sung thêm9; 3/6;x; y. hãy
sẳp xếp chúng thành hai nhóm.
a) những biểu thức chứa phép cộng
và phép trừ
b) những biểu thức còn lại
GV giới thiệu các biểu thức nhóm
2 là các đơn thức. các biểu thức
nhóm một khơng phải là đơn thức.
Vậy theo em thế nào là đơn thức?
H: Theo em số 0 có phải là đơn
thức khơng? Vì sao?
GV cho HS làm ?2
Hãy cho ví dụ về đơn thức
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập
10
H: kiểm tra xem Bình viết đã đúng
chưa?
GV xét đơn thức: 10x
6
y
3


H: Trong đơn thức trên có mấy
biến? các biến có mặt mấy lần? và
được viết dưới dạng nào?
GV nói 10x
6
y
3
là đơn thức thu gọn.
GV giới thiệu phần hệ số và phần
biến
Một HS lên bảng sắp xếp
HS cả lớp làm vào nháp
Nhóm1:
( )
3 2 ;10 ;5y x y x y− + +
Nhóm 2:
2 3 2 3
2
3 1
4 ; ;2 ;
5 2
3
2 ; 2 ;9; ; ;
6
xy x y x x y
x y y x y
 
− −
 ÷

 

HS đứng tại chỗ trả lời.
HS khác bổ sung.
Số 0 cũng là một đơn thức vì số
0 cũng là một số.
HS lấy ví dụ
Bạn Bình viết sai một ví dụ
(5 – x)x
2
khơng phải đơn thức
vì có phép trừ.
HS đứng tại chỗ trả lời
1 Đơn thức
* Đơn thức là biểu thức đại số
chỉ gồm một số, một biến ,
một tích giữa các số và các
biến.
Ví dụ
2 3 2 3
2
3 1
4 ; ;2 ;
5 2
3
2 ; 2 ;9; ; ;
6
xy x y x x y
x y y x y
 

− −
 ÷
 


các đơn thức
Bài tập 10
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn
thưcsau:
( )
2 2
5
5 ; ; 5
9
x x x y− − −
Bạn Bình viết sai ví dụ (5 –
x)x
2
khơng phải là đơn thức.
2. Đơn thức thu gọn.
Xét đơn thức 10x
6
y
3

Đơn thức có hai biến x, y
Mỗi biến có mặt một lần viết
dưới dạng lũy thừa số mũ
ngun dương.
10x

6
y
3
là đơn thức thu gọn
10 là hần hệ số
Trang 107
Trửụứng THCS Lửụng Sụn Giaựo aựn ẹaùi Soỏ 7
Toồ Toaựn Lớ Phan Quoỏc Bỡnh
H: Vy thộ no l n thc thu
gn?
H: Em hóy cho vớ d v n thc
thu gn v cho bit phn h s,
phn bin?
GV cho HS c phn chỳ ý trong
SGK
H: Trong cỏc n thc nhúm hai
nhng n thc no ó thu gn?
H: Hóy ch ra phn h s v phn
bin ca cỏc n thc ny?
Cho bit phn h s v phn bin
ca mi n thc?
GV cho HS c kt qu ca cõu b.
GV cho n thc: 2x
5
y
3
z
H: n thc trờn ó c thu gn
cha? Hóy xỏc nh phn h s,
phn bin s m ca mi bin?

H: Tng cỏc s m l bao nhiờu?
GV gii thiu 9 l bc ca n
thc ó cho.
Vy th no l bc ca n thc cú
h s khỏc 0?
GV nờu phn chỳ ý trong SGK
GV cho bi toỏn ( gv ghi bng)
H: Mun tớnh tớch hai n thc ta
lm th no?
Qua bi toỏn ny theo em mun
nhõn hai n thc ta lm th no?
GV cho HS lm ?3
GV nhn xột sa sai.
GV cho HS lm bi tp 13/32
GV ghi bi lờn bng
Gi hai HS lờn bng gii
GV hng dn HS nhn xột ỏnh
giỏ
HS lng nghe.
HS ng ti ch tr li
HS cho vớ d v ch rừ phn
bin, phn h s.
HS c
HS ch ra nhng n thc thu
gn.
HS ng ti ch tr li.
HS ng ti ch tr li
HS tớnh v nờu kt qu ca cõu
b.
HS ng ti ch tr li

Tng cỏc s m l 9
HS ng ti ch tr li.
HS lng nghe
HS nờu cỏch lm
HS ng tai ch tr li
HS thc hin ?3
Tỡm tớch ca
( )
( )
( )
3 2
3 2
3 2
1
8
4
1
. 8
4
2
x xy
x x y
x y





=



=
Hai HS lờn bng gii
C lp lm vo tp.
x
6
y
3
l phn bin
nh ngha (SGK)
Chỳ ý:
- Mt s cng l mt n thc
- trong n thc thu gn mi
bin vit mt ln,h s vit
trc, phn bin vit sau.
Bi tp 12
a) 2,5x
2
y 0,25x
2
y
2
HS: 2,5 HS: 0,25
PB: x
2
y
2
PB: x
2
y

2
b) Giỏ tr ca 2,5x
2
y
2
ti x = 1;
y = -1 l 2,5
Giỏ tr ca 0,25x
2
y
2
ti x = 1;
y = -1 l 0,25
3. Bc ca n thc
Cho n thc: 2x
5
y
3
z
Tng cỏc s m 5 + 3 + 1 =9
9 l bc ca n thc trờn.
* nh ngha (SGK)
Chỳ ý:
S thc khỏc 0 l n thc
bc khụng
S 0 l n thc khụng cú
bc.
4. Nhõn hai n thc.
Tớnh tớch hai n thc sau:
2x

2
y v 9xy
4
( ) ( )
( )
( ) ( )
2 4
2 4
3 5
2 9
2.9
18
x y xy
x x yy
x y
=
=
Mun nhõn hai n thc ta
nhõn phn h s vi nhau,
phn bin vi nhau.
Bi tp 13/32
Tớnh tớch cỏc n thc sau:
a)
( )
( ) ( )
2 3
2 3
3 4
1
. 2

3
1
.2
3
2
3
x y xy
x x yy
x y





=


=
Bc ca n thc l 7.
Hot ng 3: Hng dn v nh:
- Th no l n thc? Th no l n thc thu gn?
- Nhõn hai n thc ta lm th no?
- V nh lm bi tp 11/32;14;15;16;17;18/11/12SBT
- c trc bi n thc ng dng.
Trang 108
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn 08/03/2012
TIẾT 54: BÀI 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU.

- HS hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng
- Biết cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi giải tốn HS có ý thức học tập và u thích bộ
mơn
II. PH ƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK, kiến thức bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là đơn thức? cho ví dụ về đơn thức bậc 4 với các biến x; y; z
- Bài tập 18a/12SBT tính giá trị của đơn thức 5x
2
y
2
tại x = - 1; y = -1/2
- T hế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0? Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?
- Bài tập 17/12SBT
Hoạt động 2: Bài mới
GV treo bảng phụ ghi ?1
H: Hãy viết 3 đơn thức có
phần biến giống phần biến
của đơn thức đã cho?
H: Hãy viết ba đơn thức có
phần biến khác phần biên
của đơn thức đã cho?
GV các đơn thức ở câu a là
các đơn thức đồng dạng với

đơn thức đã cho?
Các đơn thức ở câu b khơng
phải là đơn thức đồng dạng
với đơn thức đã cho
H: Vậy theo em thế nào là
hai đơn thức đồng dạng?
Em hãy lấy ví dụ về hai đơn
thức đồng dạng?
GV ghi các ví dụ lên bảng
cho HS nhận xét
H: các số khác 0 có thể coi
là những đơn thức đồng
dạng được khơng?
GV cho HS làm ?2
Gợi ý : Hai hai đơn thức có
phần hệ số như thế nào?
phần biến như thế nào? Có
kết luận gì?
HS cho 3 ví dụ có phần
biến giống phần biến xủa
đơn thức 3x
2
yz
HS cho ví dụ
HS lấy ví dụ
HS đứng tại chỗ trả lời
HS thực hiên ?2
Bạn Phúc nói đúng vì hai
đơn thức 0,9xy
2

và 0,9x
2
y
có phần hệ số giống nhau
nhưng phần biến khác
nhau.
HS đứng tại chỗ nêu cách
làm
1. Đơn thức đồng dạng.
2 2 2
1 1
; 5 ;
2 3
x yz x yz x yz− −
đồng dạng
với 3x
2
yz.
Định nghĩa. (SGK)
Chú ý: các số khác 0 được coi là
đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ đơn thức đồng dạng.
Ví dụ 1: Tính tổng:
2x
2
y + x
2
y
=( 2 + 1) x
2

y
= 3x
2
y
Trang 109
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
H: Hãy dùng tính chât phân
phối của phép nhân đối với
phép cộng để tính?
GV hướng dẫn tương tự.
H: Để cộng ( hay trừ ) hai
đơn thức đồng dạng ta làm
thế nào?
H: Hãy áp dụng quy tắc
tính?
Gv viết đề bài lên bảng. gọi
1 HS lên bảng tính.
GV cho HS làm ?3
Gọi HS lên bảng giải, cả
lớp làm vào nháp.
GV cho hS làm bài tập
16/34
u cầu HS đứng tại chỗ
tính nhanh.
Muốn tính giá trị của biểu
thức ta làm thế nào?
Ngồi cách bạn vừa nêu
còn có cách nào tính nhanh
hơn khơng?

Gọi 2 HS lên bảng tính mỗi
em một cách.
Hướng dẫn HS nhận xét
đánh giá.
H: Theo em hai cách, cách
cách nào nhanh hơn
GV chốt lại: Trước khi tính
giá trị của biểu thức ta nên
rút gọn biểu thức đóbằng
cách cồg ( trừ) các đơn thức
đồng dạng rồi mới tính giá
trị của biểu thức.
GV cho HS làm bài tập 18
Cộng ( trừ ) các đơn thức
đồng dạng điền các chữ
tương ứng vào ơ trống
HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS lên bảng tính cả lớp
làm vào vở
( )
( )
2 2 2
2
2
2 8
1 2 8
7
xy xy xy
xy
xy

+ − +
 
= + − +
 
=
Hãy tìm tổng của ba đơn
thức:xy
3
; 5xy
3
; -7xy
3
( )
( )
3 3 3
3
3
5 7
1 5 7
xy xy xy
xy
xy
+ + −
 
= + + −
 
= −
HS trả lời theo quy tắc
Ta có thể cơng trừ các đơn
thức đồng dạng để biểu

thức đơn giản rồi mới tính
giá trị của biẻu thức đã thu
gọn.
Cách hai nhanh hơn
HS làm
Ví dụ 2: Tính hiệu:
3xy
2
– 7xy
2
= ( 3 – 7) xy
2
= - 4xy
2
Quy tắc. ( SGK)
Bài tập 16/34
Tìm tổng của ba đơn thức.
2 2 2
2
25 55 75
155
xy xy xy
xy
+ +
=
Bài 7/35 SGK
Tính giá trị của biểu thức sau tại x
= 1; y = 1
5 5 5
1 3

2 4
x y x y x y− +
Cách 1 tính trực tiếp
Thay x =1; y = - 1 vào biểu thức ta
có:
( ) ( ) ( )
5 5 5
1 3
.1 . 1 .1 . 1 1 . 1
2 4
1 3
1
2 4
2 3 4 3
4 4 4 4
− − − + −
= − + −
= − + − = −
Cách 2: Thu gọn biểu thức:
5 5 5
5
5
1 3
2 4
1 3
1
2 4
3
4
x y x y x y

x y
x y
− +
 
= − +
 ÷
 
=
Thay x = 1; y = -1
( )
5
3 3
.1 1
4 4
− = −
Bài tập 18
Tên của tác giả cuốn đại việt sử
kílà:
LÊ VĂN HƯU
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
Về nhà học bài theo vở ghi và SGK
Nắm vững thế nào là hai đơn thcs đồng dạng
Làm thành thạo cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
Làm các bài tập19;20;21 trang 36 SGK.
Trang 110
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn 12/03/2012
TIẾT 55: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về biểu thức đại số - Đơn thức thu gọn – đơn
thức đồng dạng.
- Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, tính tích các đơn
thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi thực hiện phép tính
II. PH ƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK, kiến thức bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
Viết 2 đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x
2
y rồi tính tổng của ba đơn thức đó.
Hoạt động 2: Luyện tập
GV treo bảng phụ đề bài lên
bảng.
GV cho HS đọc đề bài
H: Bài tốn u cầu ta làm gì?
Em hãy thực hiện bài tốn đó?
Muốn cộng (hay trừ) các đơn
thức đồng dạng ta làm như thế
nào?
GV gọi HS lên bảng thực hiện.
GV cho HS đọc đề bài
H: Bài tốn u cầu ta làm gì?
H: Muốn nhân hai đơn thức ta
làm thế nào?
H: Thế nào là bậc của đơn thức?

Gọi HS lên bảng giải
GV cho học sinh nhận xét sửa
sai
GV hướng dẫn
- Thu gọn biểu thức (nếu có)
- Thay các giá trị của biến vào
biểu thức.
- Tính ra kết quả và kết luận
HS đọc đề
HS thực hiện.
Muốn cộng (hay trừ) các đơn
thức đồng dạng, ta cộng (hay
trừ) các hệ số với nhau và giữ
ngun phần biến
HS lên bảng giải.
HS lên bảng giải.
HS đọc đề bài
HS trả lời
Để nhân hai đơn thức, ta nhân
các hệ số và nhân các phần
biến với nhau.
Tổng số mũ của tất cả các
biến có trong đơn thức
HS lên bảng giải
HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào tập
Bài 1: Cho các đơn thức sau:
-4x
2
y

3
; 3x
3
y
2
; 4x
3
y
2
;
-2x
2
y
3
;3x
2
y
3
;-2x
3
y
2
a/ Xếp thành từng nhóm các đơn
thức đồng dạng
-4x
2
y
3
3x
3

y
2
-2x
2
y
3
4x
3
y
2
;
3x
2
y
3
-2x
3
y
2
b/ Tính tổng A các đơn thức nhận
được ở nhóm 1
A = (-4x
2
y
3
) +(-2x
2
y
3
)


+ 3x
2
y
3
= [(-4) + (-2) + 3] x
2
y
3
= -3 x
2
y
3
c/ Tính tổng B các đơn thức nhận
được ở nhóm 2
B = 3x
3
y
2
+ 4x
3
y
2
+ (-2x
3
y
2
)
= [3 + 4 + (-2)] x
3

y
2
= 5 x
3
y
2
d/ Tính tích A.B rồi tìm bậc của
đơn thức nhận được
A.B = -3x
2
y
3
. 5x
3
y
2

= (-3.5).(x
2
.x
3
).(y
3
.y
2
)
= -15x
5
y
5

có bậc 10
e/ Tính giá trị của biểu thức A+B
tại x = 2 và y = -1
A + B = -3x
2
y
3
+ 5x
3
y
2
Thay x = 2 và y = -1 vào biểu thức
ta được: -3. 2
2
. (-1)
3
+ 5. 2
3
.(-1)
2
= 12 + 40 = 52
Trang 111
Trửụứng THCS Lửụng Sụn Giaựo aựn ẹaùi Soỏ 7
Toồ Toaựn Lớ Phan Quoỏc Bỡnh
GV treo bng ph ghi bi tp
hot ng nhúm lờn bng
GV hng dn hc sinh hot
ng nhúm
Hc sinh hot ng nhúm
A. x.y = 2.3 = 6

C.
2 2 2
2 3 1
0
4 4 4
xyz xyz xyz

+ =
.
( ) ( )
2 4 3 3 4
7 5
2 . 2
32
x y x y
x y=
bc 12
H. 2.(x + y) = 2.(2 + 3) = 10
T.
2 2 2
2 2
2 5 4
3 3 3
( 1) .4.25 100
x yz x yz x yz
x yz
+
= = =
.
( ) ( )

2 2 3 2
4 4
3 . 3
27
x y x y
x y=
bc 8
Bi 2: Gii ụ ch bng cỏch vit
cỏc ch tng ng vi cỏc s
tỡm c vo cỏc ụ trng di
õy.
Nhúm 1 v 2:
A. Vit biu thc i s biu th
din tớch ca hỡnh ch nht cú cỏc
cnh l x; y ri tớnh giỏ tr ca
biu thc ti x = 2 v y = 3
C. Tớnh
2 2 2
1 3 1
2 4 4
xyz xyz xyz

+
. Tỡm bc ca n thc nhn
c ca tớch
( ) ( )
2 4 3 3 4
2 . 2x y x y
Nhúm 3 v 4:
H. Vit biu thc i s biu th

chu vi ca hỡnh ch nht cú cỏc
cnh l x; y ri tớnh giỏ tr ca
biu thc ti x = 2 v y = 3
T. Tớnh giỏ tr ca biu thc
2 2 2
2 5 4
3 3 3
x yz x yz x yz+
Ti x = -1; y = 4 v z = 25
. Tỡm bc ca n thc nhn
c ca tớch
( ) ( )
2 2 3 2
3 . 3x y x y
12 6 100 10 8 0
A T H C
Hot ng 3: Hng dn v nh
- V nh xem li cỏc bi tp ó gii
- Lm cỏc bi tp 19 22 trang 36 SGK
- Xem trc bi a thc
Trang 112
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn 14/3/2012
TIẾT 56: BÀI 5: ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU.
- HS nhận biết dược đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể
- Biết thu gọn đa thức – tìm bậc đa thức.
II. PH ƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.

- HS: SGK, kiến thức bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a/
2 2
7 3x y xy+
tại x = 1 và y = 2 KQ: 26 (2 đ)
b/
2 2 2
4 3 5x y x y x y+ −
tại x = 3 và y = 1 KQ: 18 (2 đ)
c/ 2000xy – 2012xy + 13xy tại x = – 2012 và y = –1 KQ: 2012 (2 đ)
Bài 2: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được
a/
2 2 3 4
3 5
.
5 4
x y x y

5 6
3
:
4
KQ x y

có bậc 11 (2 đ)
b/

4 2 3
2 15
.
5 8
x y xy


5 5
3
:
4
KQ x y
có bậc 10 (2 đ)
Hoạt động 2: Bài mới
GV treo hình vẽ trang 36 SGK
H: Hãy viết biểu thị diện tích của
hình tạo bởi một tam giác vng
và hai hình vng dựng về hai phía
ngồi có hai cạnh lần lượt là x và y
của cạnh tam giác đó.
GV cho các đơn thức 5x
2
y; x
2
; xy;5
hãy lập tổng các đơn thức này?
GV cho ví dụ3.
H: Em có nhận xét gì về các phép
tính trong biểu thức này?
Có nghĩa là biểu thức này là các

đơn thức vậy ta có thể viết như thế
nào để thất rõ điều đó?
GV các ví dụ trên đều là các đa
thức. vậy thế nào là đa thức?
GV trong đa thức mỗi đơn thức là
một hạng tử.
H: Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa
1 HS lên bảng viết
Cả lớp viết vào nháp
Một HS lên bảng viết tổng.
Gồm các phép tính cộng, trừ
các đơn thức.
1 HS phát biểu định nghĩa
HS đứng tại chỗ trả lời
1. Đa thức.
Biểu thức biểu thị diện tích hình
vẽ:
x
2
+y
2
+1/2xy
2 2
5
5
3
x y xy xy+ + +
2 2
1
3 3 3 5

2
x y xy x y xy x− + − + − +
Các biểu thức trên là đa thức.
Định nghĩa: SGK
2 2
1
;3 ;3 ;3; ; ;5
2
x y xy x y xy x
là các
hạng tử.
Kí hiệu đa thức bằng chữ in hoa:
Trang 113
x
y
Trửụứng THCS Lửụng Sụn Giaựo aựn ẹaùi Soỏ 7
Toồ Toaựn Lớ Phan Quoỏc Bỡnh
thc trờn?
GV cho gn ta kớ hiu a thc
bng cỏc ch in hoa
GV cho vớ d.
GV cho HS lm ?1
GV nờu chỳ ý trong SGK
GV trong a thc:
2 2
1
3 3 3 5
2
N x y xy x y xy x= + + +
Cú nhng hng t no ng dng?

H:Hóy cng cỏc n thc ng
dng trong N?
H: Trong a thc va thu c cú
n thc no ng dng na
khụng?
Vy ta núi a thc:
2
1
4 2 2
2
x y xy x +
l dng thu
gn ca a thc N.
GV cho HS lm ?2
GV cho vớ d:
H: a thc M ó thu gn cha?
H: Em hóy ch s bc ca mi
hng t trong a thc?
Bc cao nht trong cỏc bc ú l
bao nhiờu?
GV: Ta núi 7 l bc ca a thc M
H: Vy bc ca a thc l gỡ?
GV cho HS lm ?3
GV cho hc sinh c chỳ ý trong
SGK giỏo viờn ghi bng.
GV cho HS lm bi tp 24 SGK
Gi HS c
Gi 2 HS lờn bng lm.
GV cho HS lm bi 25/38.
Gi 1 HS lờn bng gii.

HS lng nghe.
HS lm ?1
HS cho vớ d v a thc v
ch ra cỏc hng t
HS ng ti ch ch ra cỏc
n thc ng dng.
1hS lờn bng lm
1HS ng ti chppx tr li
HS lờn bng lm ?2
HS c lp nhn xột.
HS ng ti ch tr li.
x
2
y
5
bc 7
xy
4
bc 5
y
6
bc 6
1 bc 0
Bc cao nht l bc 7
HS ng ti ch tr li.
HS thc hin ?3
3 3
3 2
1
3 2

2
1 3
2
2 4
Q x x y
x y xy
= + +
= +
a thc Q cú bc 4
HS c chỳ ý
a) S tin mua 5 kg tỏo 8kg
nho l:
5x + 8y
b) S tin mua 10 hp tỏo,
15 hp nho l:
120x + 150y
1 HS lờn bng gii
a)
2 2
2
1
3 1 2
2
3
2 1
2
x x x x
x x
+ +
= + +

cú bc 2
A; B; C
Vớ d:
2 2
1
2
P x y xy= + +
Mi n thc c coi l mt a
thc.
2. Thu gn a thc.
2
2
1
3 3 5
2
1
4 2 2
2
N x y xy xy x
x y xy x
= + +
= +
3. Bc ca a thc.
Cho a thc:
2 5 4 6
1M x y xy y= + +
a thc M cú bc l 7
nh ngha SGK
Chỳ ý
- S 0 c gi l a thc khụng

cú bc
- Khi tỡm bc ca a thc ta phi
thu gn a thc.
Hot ng 3: Hng dn v nh
Th no l a thc? mun thu gn a thc ta lm th no? Bc ca a thc l gỡ?
V nh hc k bi . lm bi tp 26; 27 trang 38 SGK ; 24;25;28 trang 13 SBT
Trang 114
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn 17/3/2012
TIẾT 57: BÀI 6: CỘNG TRỪ ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU.
- HS biết cộng trừ đa thức
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng hoặc dấu trừ.
II. PH ƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK, kiến thức bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là đa thức? cho ví dụ?
- Thế nào là dạng thu gọn của đa thức?
Hoạt động 2: Bài mới
H: Muốn cộng hai đa
thức ta làm thế nào?
H: hãy viết hai da thức
kề nhaunối với nhau bởi
dấu cộng?

GV ghi bảng.
H: Hãy bỏ dấu ngoặc?
H: Hãy cộng trừ các
hạng tử đồng dạng
Em hãy giải thích các
bước làm?
GV cho
2 3 2
3 2
3
6
P x y x xy
Q x xy xy
= + − +
= + − −
Hãy tính tổng của P & Q/
Gọi 1 HS lên bảng làm
GV cho HS làm ?1
GV cho HS nhận xét sửa
sai.
GV viết lên bảng ví dụ
sau
H: Hãy viết hai đa thức
kề nhau nói với nhau bởi
dấu trừ?
H: Hãy bỏ dấu ngoặc và
thu gọn da thức nhận
HS đứng tai chỗ trả lời
HS bỏ dấu ngoặc
HS cộng trừ các đơn thức

đồng dạng.
Bỏ dấu ngoặc đằng trước có
dấu “+”
- áp dụng tính chất giao
hốn, kết hợp của phép
cộng.
- Thu gọn các hạng tử đồng
dạng.
1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào tập
3 2
2 3P Q x xy xy+ = = − −
HS thực hiện ?1
Cả lớp làm vào nháp.
HS lên bảng viết
1 HS bỏ dấu ngoặc và thu
gọn đa thức.
1. Cộng trừ đa thức
Ví dụ: tính tổng của hai đa thức:
2
2
5 5 3
1
4 5
2
M x y x
N xyz x y x
= + −
= − + −
( )

( )
( )
2 2
2 2
2 2
2
1
5 5 3 4
2
1
5 5 3 4 5
2
1
3 4 5 5 3
2
1
10 3
2
M N x y x xyz x y
x y x xyz x y x
x y x y x x xyz
x y x xyz
 
+ = + − + − −
 ÷
 
= + − + − + −
 
= − + + + + − −
 ÷

 
= − + + −
2. Trừ hai đa thức.
cho hai đa thức:
2 2
2 2
5 4 5 3
1
4 5
2
M x y xy x
N xyz x y xy x
= + − + −
= − + + −
Tính M – Q
Trang 115
Trửụứng THCS Lửụng Sụn Giaựo aựn ẹaùi Soỏ 7
Toồ Toaựn Lớ Phan Quoỏc Bỡnh
c?
GV ghi bi lờn bng
Gi 3 HS lờn bng gii
GV hng dn HS nhn
xột sa cha
Cú nhn xột gỡ v hai a
thc M N v N M?
GV ghi bi lờn bng
Gi hai HS lờn bng gii
Sau ú hng dn HS
nhn xột sa sai.
3HS lờn bng gii

HS khỏc lm vo v.
HS nờu nhn xột.
2 HS lờn bng gii
HS khỏc lm vo v
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
1
5 4 3 3 4 5
2
1
5 4 5 3 4 5
2
1
9 5 2
2
M N x y xy x xyz x y xy x
x y xy x xyz x y xy x
x y xy xyz

= + + +


= + + +
=
Bi tp 31/40SGK
2
2
2

2
2 4
3 3 5 1
5 5 3
4 2 2
2 10 8 4
2 10 8
y
M xyz x xy
N x y xyz xy y
M N xyz x y
M N xyz xy x y
N M xyz xy x
+
= +
= + +
+ = + +
= + +
= +
M N v N M l hai a thc i nhau.
Bi 29/40
a)
( ) ( )
2x y x y x y x y x+ + = + + =
b)
( ) ( )
2x y x y x y x y y+ = + + =
Hot ng 3: Cng c
Hot ng 4: Hng dn v nh
- V nh hc k bi theo v ghi v SGK

- Bi tp 32, 33/40 v 29; 30 trang 13SBT
Trang 116
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 18/3/2012
TIẾT 58: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
- HS được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức
- HS được rèn luyện kĩ năngtính tổng hiệu các đa thức. tính giá trị của đa thức.biết tính giá trị
của đa thức.
II. PH ƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK, kiến thức bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
GV treo bảng phụ ghi
sẵn đề bài.
GV bổ sung thêm N – M
Gọi 3 HS lên bảng giải.
GV hướng dẫn HS nhận
xét sửa sai.
H: Có nhận xét gì về kết
quảcủa hai đa thức M-N
và N – M?
Qua bài tập này chúng ta
cần lưu ý:Ban đầu nên để

hai đa thức trong ngoặc
sau đó bỏ dấu ngoặc để
tránh nhầm dấu
H: Muốn tính giá trị của
đa thức ta làm thế nào?
Gọi hai HS lên bảng giải.
3HS lên bảng giải.
Đa thức M-N và đa thức
N-M có từng cặp hạng
tử đồng dạng hệ số đối
nhau.
Thu gọn đa thức, thay
giá trị cho trước của các
biến vào đa thức nhận
được rồi thực hiện phép
tính.
2 HS lên bảng giải cả
lớp làm vào vở.
Bài 55 trang 40SGK
Cho hai đa thức
2
2 2
2 1
2 1
M x xy
N y xy x
= − +
= + + +
a) Tính M + N; M - N
( ) ( )

2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 1
2 2 1
2 2 1
M N x xy y y xy x
x xy y y xy x
x y
+ = − + + + + +
= − + + + + +
= + +
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 1
2 2 1
4 1
M N x xy y y xy x
x xy y y xy x
xy
− = − + − + + +
= − + − + − −
= − −
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 1 2
2 1 2
4 1

N N y xy x x xy y
y xy x x xy y
xy
− = + + + − − +
= + + + − + −
+
Bài 36/41
Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
a)
2 2 3 3 3
2 3
2 3 2 3
2
x xy x y x y
x xy y
+ − + + −
= + +
thay x = 5; y = 4 vào đa thức ta có:
5
2
+ 2.5.4 + 4
3
=25 + 40 + 64
=129
b) xy – x
2
y
2
+ x
4

y
4
– x
6
y
6
+ x
8
y
8
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 4 6 8
2 4 6 8
1 . 1 1 . 1 1 . 1 1 . 1 1 . 1
1 1 1 1 1
1
xy xy xy xy xy
− + − +
       
− − − − − + − − − − − + − −
       
= − + − +
=
Bài 37/41 SGK
Trang 117
Trửụứng THCS Lửụng Sụn Giaựo aựn ẹaùi Soỏ 7
Toồ Toaựn Lớ Phan Quoỏc Bỡnh
GV cho HS hot ng
nhúm

Mi nhúm sau khi lm
xong lờn trỡnh by
H: Mun tỡm a thc C
ta lm th no?
Gi 2 hc sinh lờn bng
gii.
Giỏo viờn hng dn HS
nhn xột sa cha
HS hot ng nhúm
Mi nhúm c mt bn
lờn trỡnh by bi lm ca
nhúm mỡnh
HS ng ti ch tr li
2 HS lờn bng gii
HS c lp lm vo v.
Vit ba a thc bc 3 ca cỏc bin x, y
Chng hn:
* x
3
+ y
2
+1
* x
2
+x
2
y +2
* x
2
+2xy

2
+y
2
Bi 38/41
Cho hai a thc
2
2 2 2
2 1
1
A x y xy
B x y x y
= + + +
= +
Tỡm a thc C sao cho:
a) C = A + B b) C = B A?

( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
) 2 1
2 1 1
2
a C x y xy x y x y
x y xy x y x y
x x y xy y
= + + + +
= + + + +
= +
( ) ( )

2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
) 1 2 1
1 2 1
3 2
b C x y x y x y xy
x y x y x y xy
y x y xy
= + + +
= + +
=
Hot ng 3: Hng dn v nh
Qua bi hc ny cỏc em cn nm vng phng phỏp cng, tr hai a thc
V nh xem li cỏc bi tp ó gii
Lm bi tp31; 32 trang 14 SBT
Ngy son 18/3/2012
Trang 118
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
TIẾT 59: ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. MỤC TIÊU.
- HS biết kí hiệu đa thức một biến và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của
biến.
- Biết tìm bậc, các hệ số khác 0, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
II. PH ƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK, kiến thức bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiễm tra bài cũ
Gọi HS làm bài tập 31 trang 14 SGK.
Hoạt động 2: Bài mới
Gv dựa vào bài kiểm tra
H: đa thức 5x
2
y – 5xy
2

– x
2
y
2
có mấy biến số?
và bậc là bao nhiêu?
H: Đa thức xy –x
2
y
2

+5xy
2
có mấy biến và
bậc là?
Hãy viết một biến
Gv ghi lên bảng.
H: Vậy thế nào là đa

thức một biến?
Các đa thức mà các em
nêu ra là các đa thức
một biến.
GV nêu chú ý ở SGK.
GV cho HS làm ?1
Tính A
(5)
và B
(-2)
với
A
(y)
và B
(x)
nêu trên?
H: A
(5)
và B
(-2)
có nghĩa
là gì? Hãy tính A
(y)

B
(x)
tại y = -2 ; x = 5?
GV u cầu HS làm ?2
Hãy tìm bậc của A
(y)


B
(x)
?
Vậy bậc của đa thức
một biến là gì?
GV: Cho đa thức
P
(x)
= 6x +3 - 6x
2
+ x
3
+
2x
4
H: Hãy sắp xếp các
hạng tử của đa thức
theo lũy thừa giảm dần?
H:Hãy sắp xếp đa thức
trên theo lũy thừa tăng
Có hai biến và bậc 3
Có hai biến và bậc 4
HS viết đa thức một biến
đứng tại chỗ nêu kết quả.
HS nêu định nghĩa.
HS lắng nghe và ghi vào
vở.
HS thực hiện ?1
2 HS lên bảng giải

A
(-2)
=
1
160
2
B
(5)
=
1
241
2

HS thực hiện ?2
A
(y)
có bậc là 2
B
(x)
có bậc là 5
2 HS lên bảng sắp xếp.
1. Đa thức một
biến.
Định nghĩa.
Đa thức một biến là tổng của những đơn
thức của cùng một biến.
Ví dụ:
A = 7x
2
– 3y + ½ là đa thức của biến y

B = 2x
5
– 3x +7x
3
+4x
5
+ ½ là đa thức
của biến x
* Một số được coi là đa thức một biến.
* Để chỉ rõ A là đa thức của biến y, B là
đa thức của biến x …người ta viết A
(y)
;
B
(x)

* Bậc của đa thức một biến ( khác đa
thức 0 đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của
biến đó trong đa thức.
2. Sắp xếp một đa thức.
Trang 119
Trửụứng THCS Lửụng Sụn Giaựo aựn ẹaùi Soỏ 7
Toồ Toaựn Lớ Phan Quoỏc Bỡnh
dn?
GV cho HS thc hin ?
3
GV nhn xột ỏnh giỏ
sp xp cỏc hng t
ca mt athc trc
ht ta phi lm gỡ?

GV cho HS lm ?4
Gi 2HS lờn bng lm
GV nhn xột ỏnh giỏ
H: hóy nhn xột v bc
ca hai a thc Q
(x)
v
R
(x)
?
GV: ax
2
+ bx +c trong
ú a;b;c l cỏc s cho
trc
H: hóy ch ra cỏc h s
a;b;c trong Q
(x)
v R
(x)
?
Xột a thc:
P
(x)
= 6x
5
+7x
3
-3x +1/2
H: Hóy ch ra cỏc h s

khỏc 0?
H: H s ca bin cú s
m ln nht l bao
nhiờu?
H s no khụng ghi
bin?
HS thc hin ?3
sp xp mt a thc
trc ht ta phi thu gn a
thc.
HS thc hin ?4.
2 HS lờn bng lm
( )
3 2 3 3
( )
3 3 3 2
2
4 2 5 2 1 2
4 2 2 5 2 1
5 2 1
x
Q x x x x x
x x x x x
x x
= + +
= + +
= +
( )
2 4 4 4
( )

4 4 4 2
2
2 2 3 10
2 3 2 10
2 10
x
R x x x x x
x x x x x
x x
= + + +
= + +
= +
Hai a thc cú cựng bc 2
HS ng ti ch nờu cỏc h
s.
HS ln lt tr li cỏc cõu
hi giỏo viờn nờu ra.
1 HS c
2 HS lờn bng gii
HS ng ti ch tr li.
* Sp xp theo ly tha gim dn
P
(x)
= 6x +3 - 6x
2
+ x
3
+ 2x
4
= 2x

4
+ x
3
6x
2
+6x +3
* Sp xp theo ly tha tng dn.
P
(x)
= 6x +3 - 6x
2
+ x
3
+ 2x
4
= 3 +6x -6x
2
+ x
3
+ 2x
4
* Chỳ ý
a thc ax
2
+ bx + c
Vi a;b;c l nhng s cho trc
Thỡ a;b;c l hng s.
3. H s.
Xột P
(x)

= 6x
5
+7x
3
-3x +1/2
H s khỏc 0 l: 6; 7; -3; ẵ
H s cao nht l 6
H s t do l ẵ
Bi tp 39/43SGK
Cho:
( )
2 3 2 3 5
2 5 3 4 2 6
x
P x x x x x x
= + + +
Thu gn v sp xp theo ly tha gim.
( )
( ) ( )
5 3 3 2 2
5 3 2
6 3 5 4 2 2
6 4 9 2 2
x
P x x x x x x
x x x x
= + + + +
= + +
b) H s khỏc 0 l: 6; -4; 9; -2; 2
Bc ca a thc l 5

H s cao nht l 6
H s t do l 2
Hot ng 3: Hng dn v nh
Th no l a thc mt bin?
Th no l bc ca a thc mt bin?
Cú my cỏch sp xp a thc?
Lm bi tp 40; 41; 42 trang 43 SGK v 34;35;36;37 trang 14 SBT
Trang 120
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 19/3/2012
TIẾT 60: CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. MỤC TIÊU
HS biết cộng, trừ đa thức một bến theo hai cách:
- Cộng trừ theo hàng ngang
- Cộng trừ theo cột dọc.
Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ đa thức, bỏ ngoặc thu gọn đa thức sắp xếp các hạng tử của đa
thứctheo một thứ tự, biến trừ thành cộng
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ, thước, phấn màu.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1 . Tổ chức
2. Kiểm tra.
HS1: làm bài tập 40
HS2: làm bài tập 42
3. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
GV cho ví dụ trang 44

SGK.
H: hãy sử dụng cách cộng
hai đa thức ở bài 6 hãy
tính P
(x)
+Q
(x)
?
GV nhận xét sửa sai
GV ngồi cách làm trên ta
có thể cộng hai đa thức
theo cột dọc ( chú ý đặt
các đơn thức đồng dạngở
cùng một cột).
GV gọi hai HS lên bảng
làm ( mỗi em làm một
cách)
1 HS lên bảng làm cả lớp
làm vào vở.
HS nghe giảng và ghi vào vở
Hai HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở.
1. Cộng hai đa thức một biến
Cho hai đa thức:
( )
( )
5 4 3 2
4 3
2 5 1
5 2

x
x
P x x x x x
Q x x x
= + − + − −
= − + + +
Hãy tính P
(x)
+ Q
(x)
Cách 1:
( ) ( )
( ) ( )
5 4 3 2 4 3
5 4 3 2 4 3
5 4 2
2 5 1 5 2
2 5 1 5 2
2 4 4 1
x x
P Q x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
+ = + − + − − + − + + +
= + − + − − − + + +
= + + + +
Cách 2:
( )
( )
( ) ( )

5 4 3 2
5 4 3 2
5 4 2
2 5 1
0 0 5 2
2 4 4 1
x
x
P Q
x x
P x x x x x
Q x x x x x
x x x x
+
= + − + − −
= − + + + +
= + + + +
Bài tập 44/45
Cho hai đa thức:
( )
( )
3 4 2
2 3 4
1
5 8
3
2
5 2
3
x

x
P x x x
Q x x x x
= − − + +
= − − + −
Tính P
(x)
+Q
(x)

Cách 1:
P
(x)
+Q
(x)
=
Trang 121
Trửụứng THCS Lửụng Sụn Giaựo aựn ẹaùi Soỏ 7
Toồ Toaựn Lớ Phan Quoỏc Bỡnh
GV nờu vớ d
GV cho HS lờn bng gii
theo cỏch ó hc
GV hng dn HS nhn
xột sa sai.
H: Hóy sp xp cỏc a
thc theo cựng mt th t
cỏc n thc ng dng
cựnh mt ct.
GV ghi bng
cng hai n thc

ng dng ta cú th thc
hin theo nhng cỏc no?
GV cho HS lm ?1
Gi hai HS lờn bng thc
hiờn mi em mt cỏch.
GV treo bng ph ghi sn
bi lờn bng.
Gi 2 HS lờn bng gii.
GV hng dn HS nhn
xột sa sai.
1 HS lờn bng gii
HS ng ti ch tr li.
HS tr li theo SGK
2 HS lờn bng gii
HS c lp lm vo v.
?1 cho hai a thc:
( )
( )
4 3 2
4 2
5 0,5
3 5 2,5
x
x
M x x x x
N x x x
= + +
=
Tớnh M
(x)

+N
(x)
v M
(x)
N
(x)
2 HS lờn bng gii
C lp lm vo v.
( ) ( ) ( )
3 4 2 2 3 4
4 4 3 3 2 2
4 3 2
1 2
5 8 5 2
3 3
1 2
8 5 2 5
3 3
9 7 2 5 1
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x

= + + + +
ữ ữ


= + + + + +



= +
Cỏch 2:
+
( )
( )
4 3 2
4 3 2
1
8 5 0
3
2
2 5
3
x
x
P x x x x
Q x x x x
= + +
= +

( ) ( )
4 3 2
9 7 2 5 1
x x
P Q x x x x+ = +
2. Tr hai a thc mt bin.
Vớ d: Tớnh P
(x)
Q
(x)

=
Cỏch 1
( ) ( )
( ) ( )
5 4 3 2 4 3
5 4 3 2 4 3
5 4 3 2
2 5 1 5 2
2 5 1 5 2
2 6 2 6 3
x x
P Q x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x
+ = + + + + +
= + + +
= + +
Cỏch 2.
+
( )
( )
5 4 3 2
5 4 3 2
2 5 1
0 2 0 5 2
x
x
P x x x x x
Q x x x x x
= + +

= + + + +

( ) ( )
5 3 3 2
2 6 2 6 3
x x
P Q x x x x x = + +
Bi tp 45/45
Cho:
( )
4 2
1
3
2
x
P x x x= +
a)
( )
( )
( )
5 2
5 2 4 2
5 4 2
2 1
1
2 1 3
2
1
2
x

x
x
P Q x x
Q x x x x x
x x x x
+ = +

= + +


= + + +
b) P
(x)
-R
(x)
= x
3
R
(x)
= x
4
3x
2
+1/2 x x
3
4. HNG DN HC
V nh hc k bi theo v ghi v SGK
Lm bi tp 44; 46; 48; ; 52 trang 45; 46 SGK
Trang 122
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7

Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn: 23/3/2012
Tiết: 61 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
HS được củng cố các kiến thức về đa thức một biến cộng trừ đa thức một biến
Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến tính hiệu, tổng các đa
thức.
II. PH ƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK, kiến thức bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức
2. Kiểm tra
- chữa bài tập 44/45SGK
- chữa bài tập 48 /46 SGK
3. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG
CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
H: Thu gọn đa thức là
làm gì?
H: Hãy thu gọn các đa
thức trên
GV cho HS nhận xét sửa
chữa.
GV u cầu 2 HS lên
bảng tính N + M; N- M
H: Muốn sắp xếp một đa

thức trước hết ta làm thế
nào?
HS đứng tại chỗ
trả lời.
Hai hS lên bảng
thu gọn
2 HS lên bảng tính
HS cả lớp làm vào
vở.
hS đứng tại chỗ trả
lời.
Bài 50/46 SGK
Cho các đa thức:
3 2 5 2 3
2 3 2 5 3 5
15 5 5 4 2
3 1 7
N y y y y y y
M y y y y y y y
= + − − − −
= + − + − + − +
a) thu gọn các đa thức trên
( ) ( )
( ) ( ) ( )
5 3 3 2 2
5 3
5 5 3 3 2 2
5
15 4 5 5 2
11 2

7 3 1
8 3 1
N y y y y y y
y y y
M y y y y y y y
y y
= − + − + − −
= − + −
= + + − + − − +
= − +
Tính N + M
5 3
5 3
5 3
11 2
8 0 3 1
7 11 5 1
N y y y
M y y y
N M y y y
= − + −
= + − +
+ = + − +
Tính N – M

5 3
5 3
5 3
11 2
8 0 3 1

9 11 1
N y y y
M y y y
N M y y y
= − + −
= + − +
− = − + + −
Bài 51
Cho hai đa thức:
( )
( )
2 4 3 6 2 3
3 5 4 2 3
3 5 3 2
2 2 1
x
x
P x x x x x x
Q x x x x x x
= − + − − − −
= + − + − + −
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa tăng
( )
( ) ( )
2 2 3 3 4 6
2 3 4 6
5 3 2 3
5 4
x
P x x x x x x

x x x x
= − + − + − − + −
= − + − + −
Trang 123
Trửụứng THCS Lửụng Sụn Giaựo aựn ẹaùi Soỏ 7
Toồ Toaựn Lớ Phan Quoỏc Bỡnh
Gi 2HS lờn bng sp
xp.
i vi bi ny ta nờn
cng, tr theo cỏch no?
Gi 2 HS lờn bng gii.
GV ghi bi lờn bng.
GV nờu kớ hiu giỏ tr ca
a thc P
(x)
ti x = 1 l P
(-
1)

GV yờu cu ba HS lờn
bng tớnh.
GV ghi bi lờn bng
H: Hóy sp xp cỏc a
thc theo cựng mt th t
v tớnh theo ct dc?
GV cho HS nhn xột sa
sai.
2 HS lờn bng sp
xp.
HS ng ti ch

tr li.
2 HS lờn bng gii
HS lng nghe ghi
vo v.
Ba HS lờn bng
lm
HS c lp lm vo
v
2 HS len bng tớnh.
HS c lp lm vo
v.
( )
( )
2 3 3 4 5
2 3 4 5
1 2 2
1 2
x
Q x x x x x x
x x x x x
= + + + +
= + + +
Tớnh P
(x)
+Q
(x)
+
( )
( )
2 3 4 5 6

2 3 4 5
5 0 4 0
1 1 1 2
x
x
P x x x x x x
Q x x x x x
= + + + +
= + + + +
( ) ( )
2 3 4 5 6
6 2 5 0 2
x x
P Q x x x x x x+ = + + + +
P
(x)
Q
(x)
-
( )
( )
2 3 4 5 6
2 3 4 5
5 0 4 0
1 1 1 2
x
x
P x x x x x x
Q x x x x x
= + + + +

= + + + +
( ) ( )
2 3 4 5 6
4 0 3 2 2
x x
P Q x x x x x x+ = + +
Bi 52.
Tớnh giỏ tr ca a thc:
P
(x)
= x
2
2x 8 ti x =-1; x = 0; x = 4
* P
(-1)
= (-1)
2
-2 (-1) 8
=1+3-8
= - 5
* P
(0)
= 0
2
-2 . 0 8 = - 8
* P
(4)
= 4
2
2 . 4 8

= 16 8 8
= 0
Bi 53.
Cho cỏc a thc
( )
( )
5 4 2
3 4 5
2 1
6 2 3 3
x
x
P x x x x
Q x x x x
= + +
= + +
Tớnh P
(x)
Q
(x)
-
( )
( )
5 4 3 2
5 4 3 2
1 2 0 1 1 1
3 3 0 2 6
x
x
P x x x x x

Q x x x x x
= + + +
= + + + +
( ) ( )
5 4 3 2
4 3 3 5
x x
P Q x x x x x = + + +
Tớnh Q
(x)
P
(x)
-
( )
( )
5 4 3
5 4 3 2
3 3 2 6
2 0 1
x
x
Q x x x x
P x x x x x
= + + +
= + + +
( ) ( )
5 4 3 2
4 3 3 5
x x
Q P x x x x x = + + +

Nhn xột cỏc hng t cựng bc cú h s i
nhau.
Trang 124
Trửụứng THCS Lửụng Sụn Giaựo aựn ẹaùi Soỏ 7
Toồ Toaựn Lớ Phan Quoỏc Bỡnh
H: cú nhn xột gỡ v h s
ca hai a thc tỡm c? HS ng ti ch
tr li.
4. HNG DN HC.
V nh xem li cỏc bi tp ó gii.
Lm bi tp 39; 40; 41trang 15 SBT
ễn li quy tc chuyn v.
Trang 125
Trường THCS Lương Sơn Giáo án Đại Số 7
Tổ Toán – Lí  Phan Quốc Bình
Ngày soạn 24/3/2012
Tiết 62: NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN.
I. MỤC TIÊU.
- HS hiểu được k/n nghiệm của một đa thức
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay khơng.
- HS biết một đa thức khác 0 có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm …hoặc khơng có nghiệm nào. Số
nghiệm của đa thức khơng vượt q bậc của nó.
II. PH ƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK, kiến thức bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức.
2. Kiểm tra.
Bài tập 4 trang 15 SBT
3. Bài mới.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Ta đã biết ở một số nước như
Anh; Mĩ … nhiệt độ được tính
theo độ F ở nước ta nhiệt độ
được tính theo độ C.
Ta xét bài tốn sau:
H: Em hãy cho biết nước đóng
băng ở bao nhiêu độ C?
Hãy thay C = 0 vào cơng thức
và tính F?
H: Trong cơng thức trên thay F
= x ta có điều gì?
H: Khi nào thì đa thức trên
bằng 0?
GV Ta nói x = 32 là nghiệm
của đa thức P
(x)

H: Vậy khi nào số a là nghiệm
của đa thức P
(x)
?
Trở lại bài kiểm tra.
H: Tại sao x = 1 lại là nghiệm
của đa thức A
(x)
?
GV cho ví dụ.

H: Tại sao x = - ½ là nghiệm
của đa thức?
H: Hãy tìm nghiệm của đa
thức Q
(x)
?
HS lắng nghe
Nước đóng băng ở 0
0
C.
HS đứng tại chỗ trả lời.
Khi x =32
HS đọc khái niệm ở SGK.
Vì tại x = 1 đa thức A
(x)

giá trị bằng 0
HS đứng tại chỗ giải thích
HS nêu kết quả và giải
thích.
1. Nghiệm của đa thức một biến.
Bài tốn: Cơng thức đổi từ độ F sang độ C
là: C = 5/9 ( F – 32)
H: Nước đóng băng ở bao nhiêu độ F?
Nước đóng băng ở 0 độ C nên:
5/9(F – 32) = 0
F – 32 = 0
F = 32
Vậy nước đóng băng ở 32 độ F
Thay F = x vào cơng thức:

P
(x)
= 5/9x - 160/9 = 0
Khi x = 32
Vậy x = 32 là nghiệm của đa thức P
(x)
Khái niệm SGK.
2. Ví dụ.
a) cho đa thức P
(x)
= 2x +1
thay x = -½ vào đa thức.
P
(-1/2)
= 2.(-1/2 ) +1
= -1 + 1 = 0
Vậy x = - ½ là nghiệm cảu đa thức P
(x)
b) Cho Q
(x)
= x
2
– 1
Q
(x)
có nghiệm là 1 và -1 vì tại các giá trị
này Q
(x)
có giá trị bằng 0
c) Cho đa thức G

(x)
= x
2
+ 1
đa thức này khơng có nghiệm vì x
2


0
nên x
2
+ 1

0
• Một đa thức (khác đa thức 0) có thể
có 1 nghiệm, 2 nghiệm… hoặc
khơng có nghiệm nào.
Trang 126
Trửụứng THCS Lửụng Sụn Giaựo aựn ẹaùi Soỏ 7
Toồ Toaựn Lớ Phan Quoỏc Bỡnh
H: Vy hóy cho bit mt a
thc (khỏc a thc 0) cú th cú
bao nhiờu nghim?
GV yờu cu HS lm ?1
Gv treo bng ph ghi ?1
H: Mun kim tra xem mt s
cú phi l nghim ca a thc
khụng ta lm th no?
GV yờu cu HS lờn bng gii
GV cho HS lm ?2

GV treo bng ph ghi sn ?2
H: lm th no bit cỏc s
ó cho s no l nghim ca
a thc?
GV treo bng ph ghi sn
bi.
Gi 2 HS lờn bng lm.
GV hng dn HS nhn xột
sa sai.
H: Lm th no tỡm nghim
ca P
(y)
?
Cho P
(y)
= 0 v gii toỏn tỡm y?
HS thc hin ?1
H
(2)
= 2
3
-4.2 = 0
H
(2)
=0
3
-4.0 = 0
H
(-2)
= (-2)

3
4. (-2) =0
Vy x = 2; 0; -2 l nghim
ca a thc H
(x)
HS tr li c thay cỏc s
ó cho vo biu thc ri
tớnhgiỏ tr ca biu thc
a) x = -1/4 l nghim ca
a thc.
b) x =3; x = -1 l nghim
ca a thc.
2 HS lờn bng lm c lp
lm vo v.
1 HS lờn bng gii
HS c lp lm vo v.
Bi tp 54 trang 48SGK.
a) x =1/10 khụng phi l nghim ca a
thc P
(x0
vỡ:
P
(1/10)
=5.1/10+1/2 = 1
b) Q
(x)
= x
2
4x + 3
=1

2
4.1 + 3
= 0
Vy x = 1 l nghim ca a thc Q
(x)

Bi 55.
Tỡm nghim ca a thc sau:
P
(y)
= 3y + 6
P
(y)
= 0
Hay: 3y + 6 = 0
3y = - 6
y = -6 : 3
y = -2
vy y = - 2 l nghim ca P
(y)
IV. HNG DN HC.
- v nh hc k bi theo v ghi v SGK
- lm bi tp 46 trang48 v43; 44; 46 SBT
- lm cỏc cõu hi v cỏc bi tp trong ụn tp chng 4
V. RT KINH NGHIM.
- HS nm c k/n nghim ca a thc
- Bit cỏch kim tra mt sú cú phi l nghim ca a thc khụng.
Trang 127

×