Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

đánh giá hiệu quả bổ sung kẽm và một số vitamin ở trẻ suy dinh dưỡng có tiêu chảy cấp do rotavirus (ml)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.64 KB, 26 trang )



BỘ Y TẾ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

VIỆN DINH DƯỠNG QUỐC GIA




LƯU THỊ MỸ THỤC


ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BỔ SUNG KẼM VÀ
MỘT SỐ VITAMIN Ở TRẺ SUY DINH DƯỠNG
CÓ TIÊU CHẢY CẤP DO ROTAVIRUS



LUẬN ÁN TIẾN SĨ DINH DƯỠNG












HÀ NỘI - 2013




BỘ Y TẾ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

VIỆN DINH DƯỠNG




LƯU THỊ MỸ THỤC


ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BỔ SUNG KẼM VÀ
MỘT SỐ VITAMIN Ở TRẺ SUY DINH DƯỠNG
CÓ TIÊU CHẢY CẤP DO ROTAVIRUS

CHUYÊN NGÀNH: DINH DƯỠNG
MÃ SỐ: 62.72. 03. 03


LUẬN ÁN TIẾN SĨ DINH DƯỠNG




Người hướng dẫn khoa học:
1.PGS.TS. Lê Bạch Mai
2.GS.TS. Lê Thị Hợp



HÀ NỘI - 2013

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và do chính tôi thực
hiện. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố
trong bất kỳ tạp chí hay công trình nào khác.


Hà nội, ngày tháng năm 2013


NCS. Lƣu Thị Mỹ Thục
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới:
PGS.TS Lê Bạch Mai và GS.TS Lê Thị Hợp, hai ngƣời thầy đã trực tiếp hƣớng
dẫn, dìu dắt và nhiệt tình chỉ bảo cũng nhƣ tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình
học tập và nghiên cứu khoa học.
TS.Frank và tổ chức IRD đã hỗ trợ một phần kinh phí cũng nhƣ dẫn dắt và đóng
góp rất nhiều ý kiến quí báu, đồng thời động viên tôi vƣợt qua mọi khó khăn trong suốt
quá trình nghiên cứu khoa học đầy vất vả nhƣng cũng rất vinh quang.
TS. Phạm Thuý Hoà, Giám Đốc trung tâm đào tạo - Viện Dinh Dƣỡng, ngƣời đầu
tiên kích lệ và dẫn dắt tôi vào con đƣờng nghiên cứu khoa học về dinh dƣỡng, đồng thời
đã đóng góp nhiều ý kiến quí báu cho luận án đƣợc hoàn thiện.
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới:

Viện Dinh Dƣỡng Quốc Gia và trung tâm đào tạo của Viện Dinh Dƣỡng nơi tôi học
tập và tạo điều kiện cho tôi hoàn thành luận án này.
Bệnh Viện Nhi Trung ƣơng, cơ quan chủ quản nơi tôi công tác - trƣởng thành và
tiến hành nghiên cứu đề tài, đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành nhiệm vụ công tác cũng
nhƣ học tập trong suốt thời gian là nghiên cứu sinh của Viện Dinh Dƣỡng.
Tập Thể khoa Dinh Dƣỡng Lâm Sàng - Tiết Chế, bệnh viện Nhi Trung ƣơng nơi tôi
trực tiếp công tác đã động viên và kích lệ tinh thần cũng nhƣ tạo điều kiện cho tôi trong
quá trình học tập và công tác.
Khoa xét nghiệm phòng khám bệnh viện nhi trung ƣơng, khoa xét nghiệm - Viện
Dinh Dƣỡng đã giúp tôi có đƣợc kết quả báo cáo của luận văn.
TS. Trần Thuý Nga đã nhiệt tình giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt quá trình nghiên
cứu khoa học
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp đã giúp tôi trong quá trình học tập,
công tác và hoàn thành luận án.
Tôi cũng xin cảm ơn cha mẹ của các bé cũng nhƣ các bé đã hợp tác và tham gia trong đề
tài này, sự giúp đỡ của các bé cũng nhƣ cha mẹ các bé đã giúp cho y học phát triển và
tƣơng lai cho việc điều trị mới.
Luận án không thể thực hiện đƣợc nếu không có sự động viên, khuyến khích, hỗ trợ và
chia sẻ của bố mẹ tôi, chồng và hai con trai, gia đình em gái trong suốt quá trình học tập.
Đó là những ngƣời đã đóng vai trò quyết định cho sự thành công của tôi ngày hôm nay.
Hà nội, ngày tháng năm 2013


Lƣu Thị Mỹ Thục
MỤC LỤC


trang

LỜI CAM ĐOAN



LỜI CẢM ƠN


MỤC LỤC


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


DANH MỤC BẢNG


DANH MỤC BIỂU ĐỒ


MỞ ĐẦU
1

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
4
1.1
Suy dinh dƣỡng ở trẻ em
4

1.1.1. Định nghĩa

4

1.1.2. Suy dinh dƣỡng và sự phát triển thể chất
4

1.1.3. Suy dinh dƣỡng và bệnh tật
7

1.1.4. Các giải pháp can thiệp phòng chống suy dinh
dƣỡng hiện nay
11
1.2
Tiêu chảy cấp
12

1.2.1. Định nghĩa
12

1.2.2. Tác nhân gây bệnh
13

1.2.3. Miễn dịch trong tiêu chảy
14

1.2.4. Giảm hấp thu trong tiêu chảy
15

1.2.5. Triệu chứng của tiêu chảy cấp do Rotavirus
19


1.2.6. Điều trị tiêu chảy cấp ở trẻ suy dinh dƣỡng
19
1.3
Vi chất dinh dƣỡng
24

1.3.1.Kẽm
26

1.3.2.VitaminA
31

1.3.3. Vitamin B complex
33
1.4
Lý do cần tiến hành nghiên cứu
38
CHƢƠNG 2
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
39

2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
39

2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu
39

2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
39


2.4. Xử lý số liệu
56

2.5. Các biện pháp khống chế sai số
57

2.6. Đạo đức trong nghiên cứu
58
CHƢƠNG 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
60

3.1. Đặc điểm chung của đối tƣợng nghiên cứu
60

3.1.1. Đặc điểm về tuổi, giới và tiền sử về chăm sóc nuôi
dƣỡng của các nhóm đối tƣợng nghiên cứu trƣớc can
thiệp
60

3.1.2. Đặc điểm về tình trạng dinh dƣỡng của 3 nhóm
nghiên cứu trƣớc can thiệp
63

3.1.3. Đặc điểm một số chỉ số huyết học và hoá sinh máu
của 3 nhóm nghiên cứu trƣớc can thiệp
65

3.2. Hiệu quả của 3 phác đồ bổ sung kẽm trong điều trị
trẻ suy dinh dƣỡng mắc tiêu chảy cấp do Rotavirus

67

3.2.1. Hiệu quả của 3 phác đồ bổ sung kẽm đến sự phục
hồi chỉ số nhân trắc và tình trạng dinh dƣỡng ở trẻ suy
dinh dƣỡng mắc tiêu chảy cấp do Rotavirus.
67

3.2.2. Hiệu quả 3 phác đồ bổ sung kẽm đến sự phục hồi
tình trạng thiếu chất dinh dƣỡng ở trẻ suy dinh dƣỡng
mắc tiêu chảy cấp do Rotavirus
71

3.2.3. Hiệu quả của 3 phác đồ bổ sung kẽm trong điều trị
tiêu chảy cấp do Rotavirus
81
CHƢƠNG 4
BÀN LUẬN
95

4.1. Đặc điểm của đối tƣợng nghiên cứu trƣớc nghiên
cứu
96

4.1.1. Các đặc điểm về tuổi, tiền sử và triệu chứng tiêu
chảy cấp của các nhóm nghiên cứu
96

4.1.2. Đặc điểm về tình trạng dinh dƣỡng của 3 nhóm
nghiên cứu trƣớc can thiệp
98


4.1.3. Đặc điểm một số chỉ số huyết học và hoá sinh máu
của 3 nhóm nghiên cứu trƣớc can thiệp
101

4.2. Hiệu quả của 3 phác đồ bổ sung kẽm sau 1 tháng
can thiệp
102

4.2.1. Hiệu quả của can thiệp đối với sự phục hồi các chỉ
số nhân trắc và tình trạng dinh dƣỡng ở bệnh nhân
102

4.2.2. Ảnh hƣởng của can thiệp đến tình trạng thiếu hụt
chất dinh dƣỡng
108

4.2.3. Hiệu quả của can thiệp đối với điều trị tiêu chảy
124

4.3. Những hạn chế của nghiên cứu
135

KẾT LUẬN
136

KHUYẾN NGHỊ
138

TÓM TẮT NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA LUẬN ÁN

139

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC
GIẢ


TÀI LIỆU THAM KHẢO


PHỤ LỤC


Phụ lục 1: Phiếu điều tra
Phụ lục 2: Phiếu theo dõi dành cho bà mẹ
Phụ lục 3: Danh sách chọn ngẫu nhiên bệnh nhân vào
các nhóm nghiên cứu
Phụ lục 4: Danh sách bệnh nhân tham gia nghiên cứu



DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ARI
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp (Acute Respiratory Infection)
BC
Bạch cầu
BCTT
Bạch cầu trung tính
CC/T
Chiều cao theo tuổi

CN/T
Cân nặng theo tuổi
CN/CC
Cân nặng theo chiều cao
CTM
Công thức máu
Hb
Huyết sắc tố (Hemoglobin)
MCH
Lƣợng huyết cầu tố trung bình hồng cầu
MCHC
Nồng độ huyết cầu tố trung bình hồng cầu
MCV
Thể tích trung bình hồng cầu
Nhóm A
Nhóm đƣợc bổ sung kẽm và vitamin A (Zn-VitA)
Nhóm B
Nhóm đƣợc bổ sung kẽm đơn thuần (Zn)
Nhóm C
Nhóm đƣợc bổ sung kẽm và B-complex (Zn-Bcomplex)
ORS
Dung dịch bồi phụ nƣớc điện giải (Oral Rehydration Salts)
OXH
Oxy hoá
SDD
Suy dinh dƣỡng
TCC
Tiêu chảy cấp
T
0

Thời điểm điều tra ban đầu
T
1
Thời điểm đánh giá sau 1 tháng tính từ khi bắt đầu can thiệp
TM
Tĩnh mạch
TTDD
Tình trạng dinh dƣỡng
WHO
Tổ chức y tế thế giới (World Health Organization)
UNICEF
Quỹ nhi đồng liên hiệp quốc (The United Nations Children
,
s Fund )
Zn
Kẽm (Zinc)
DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1
Sự khác biệt của Resomal với dung dịch ORS chuẩn
21
Bảng 1.2
Vai trò của một số chất dinh dƣỡng làm tăng cƣờng
hệ miễn dịch
25
Bảng 1.3
Tóm tắt nghiên cứu bổ sung kẽm, vitamin A, acid
folic trong việc phòng ngừa và điều trị tiêu chảy ở
trẻ em
37

Bảng 2.1
Phân loại mức độ mất nƣớc
49
Bảng 2.2
Đánh giá và phân loại lâm sàng tiêu chảy mất nƣớc
50
Bảng 2.3
Phân loại mức độ thiếu máu của các cá thể
53
Bảng 3.1
Đặc điểm về tuổi và giới của 3 nhóm nghiên cứu
59
Bảng 3.2
Đặc điểm về tiền sử nuôi dƣỡng và uống vitamin A
của 3 nhóm nghiên cứu
61
Bảng 3.3
Đặc điểm về các triệu chứng tiêu chảy của 3 nhóm
nghiên cứu
62
Bảng 3.4
Tỷ lệ SDD thể nhẹ cân, thấp còi và gày còm của 3
nhóm nghiên cứu trƣớc can thiệp
63
Bảng 3.5
Hàm lƣợng một số vi chất dinh dƣỡng trong máu
của 3 nhóm nghiên cứu trƣớc can thiệp
64
Bảng 3.6
Một số chỉ số hồng cầu và hemoglobin của 3 nhóm

nghiên cứu
65
Bảng 3.7
Một số chỉ số công thức bạch cầu của 3 nhóm
nghiên cứu
66
Bảng 3.8
Chỉ số protein và albumin huyết thanh của 3 nhóm
nghiên cứu
66
Bảng 3.9
Hiệu quả tăng cân nặng và chiều cao ở 3 nhóm trẻ
sau can thiệp
68
Bảng 3.10
Sự thay đổi mức độ SDD ở cả 3 thể sau can thiệp ở
3 nhóm nghiên cứu
70
Bảng 3.11
Kết quả thay đổi nồng độ Hb và tỷ lệ thiếu máu ở 3
nhóm
72
Bảng 3.12
Kết quả thay đổi các chỉ số hồng cầu của 3 nhóm
nghiên cứu
73
Bảng 3.13
Kết quả của can thiệp đối với sự thay đổi tình trạng
thiếu máu nhƣợc sắc
74

Bảng 3.14
Hiệu quả can thiệp đến hàm lƣợng kẽm và vitamin
A
75
Bảng 3.15
Kết quả thay đổi tỷ lệ thiếu kẽm và vitamin A huyết
thanh sau can thiệp ở 3 nhóm trẻ
76
Bảng 3.16
Hiệu quả can thiệp đến hàm lƣợng sắt và feritin
huyết thanh
77
Bảng 3.17
Kết quả thay đổi tỷ lệ giảm Feritin sau can thiệp
78
Bảng 3.18
Kết quả biến đổi hàm lƣợng protein, albumin ở 3
nhóm trẻ sau can thiệp
80
Bảng 3.19
Ảnh hƣởng của can thiệp lên tỷ lệ thiếu protein và
albumin huyết thanh
81
Bảng 3.20
Kết quả thay đổi số lƣợng bạch cầu và công thức
bạch cầu của 3 nhóm nghiên cứu sau can thiệp
82
Bảng 3.21
Thay đổi tỷ lệ bạch cầu lympho của 3 nhóm sau can
thiệp

82
Bảng 3.22
Thay đổi tỷ lệ bạch cầu neutro của 3 nhóm sau can
thiệp
83
Bảng 3.23
Biểu hiện triệu chứng nôn ngày 1 và ngày 2 sau can
thiệp
84
Bảng 3.24
Tỷ lệ trẻ chán ăn ở 3 nhóm nghiên cứu trƣớc can
thiệp
84
Bảng 3.25
Ảnh hƣởng của can thiệp lên biểu hiện chán ăn
85
Ban 3.26
Số giờ tiêu chảy của 3 nhóm nghiên cứu
88
Bảng 3.27
Tính chất phân thay đổi theo từng ngày can thiệp
93
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1
Vòng xoắn bệnh lý suy dinh dƣỡng và tiêu chảy.
9
Sơ đồ 1.2
Tóm tắt quá trình bù dịch ở trẻ suy dinh dƣỡng nặng
23

Sơ đồ 2.1
Tóm tắt quá trình nghiên cứu
46
Sơ đồ 2.2
Đƣờng biểu diễn tỷ lệ % của bạch cầu đa nhân và
bạch cầu lympho theo lứa tuổi
52
Biểu đồ 3.1
Hiệu quả giảm tỷ lệ suy dinh dƣỡng sau can thiệp ở 3
nhóm nghiên cứu
69
Biểu đồ 3.2
Hiệu quả giảm tỷ lệ thiếu sắt huyết thanh sau can
thiệp
79
Biểu đồ 3.3
Số lần đi ngoài trong ngày trung bình diễn ra từng
ngày trong 1 tuần can thiệp điều trị
86
Biểu đồ 3.4
Thời gian mắc tiêu chảy sau can thiệp
87
Biểu đồ 3.5
Thay đổi tỷ lệ đi ngoài phân toé nƣớc sau can thiệp ở
3 nhóm nghiên cứu
89
Biểu đồ 3.6
Thay đổi tỷ lệ đi ngoài phân lỏng sau can thiệp ở 3
nhóm nghiên cứu
90

Biểu đồ 3.7
Thay đổi tỷ lệ đi ngoài phân sệt sau can thiệp ở 3
nhóm nghiên cứu
91
Biểu đồ 3.8
Thay đổi tỷ lệ đi ngoài bình thƣờng sau can thiệp ở 3
nhóm nghiên cứu
29


CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN


1. Lưu Thị Mỹ Thục, Lê Bạch Mai
Hiệu quả của các phƣơng thức bổ sung kẽm lên ở trẻ suy dinh dƣỡng nhiễm
Rotavirus.
Tạp chí y học thực hành (867)-số 4/2013, 35-40.
2. Lưu Thị Mỹ Thục, Lê Thị Hợp
Đánh giá hiệu quả bổ sung kẽm và đa vi chất lên sự phục hồi dinh dƣỡng ở trẻ suy
dinh dƣỡng có tiêu chảy cấp do Rotavirus.
Tạp chí y học thực hành (867)-số 4/2013, 85-89.

PHỤ LỤC 1:
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu:
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã số trẻ : 
Giới của trẻ: : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1= Nam, 2= Nữ) 
Ngày, tháng, năm sinh: ________/_______/_________
Ngày, tháng, năm điều tra: ________/_______/_________

Địa chỉ gia đình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số điện thoại:
Thông tin chung
A. Th«ng tin vÒ bè
1. Hä vµ tªn:………………………………………….
2. NghÒ nghiÖp:
1. C¸n bé viªn chøc
3. Bu«n b¸n/dÞch vô
2. N«ng d©n
99. Kh¸c (ghi râ). . . .
. . . . . . . . . . .
B. Th«ng tin vÒ mÑ
1. Hä vµ tªn:………………………………………….
3. NghÒ nghiÖp:
1. C¸n bé viªn chøc
3. Bu«n b¸n/dÞch vô
2. N«ng d©n
99. Kh¸c (ghi râ). . . .
. . . . . . . . . . .


C. THÔNG TIN VỀ CON:
Tiền sử:
Con thứ mấy:
Tình trạng lúc sinh:
đẻ thƣờng mổ foocef ,đẻ chỉ huy
đủ tháng thiếu tháng già tháng
Cân nặng lúc đẻ: gram
Ngạt sau sinh: có không
Tiêm phòng:















BCG BH-UV-HG Viêm gan Sởi Viêm não
Khác:
Uống vitamin A: mấy đợt Ngày uống cuối cùng: / /
Nuôi dưỡng: Bú mẹ
II. DINH DƯỠNG VÀ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ
STT
CÂU HỎI
TRẢ LỜI…… …………………………………… MÃ SỐ
CHUYỂN
ĐẾN CÂU
HỎI
1
Chị có cho cháu (TÊN) bú sữa mẹ không?
Có…………………………………………… ………… 1
Không…………………………………………………… 0



7
Chị đã cho cháu (TÊN) bú sữa mẹ hoàn toàn
trong thời gian bao nhiêu tháng?
NẾU DƯỚI MỘT THÁNG, GHI “00”
THÁNG

Số tháng……………… …………………………

8
Cai sữa lúc: ghi rõ số tháng

Số tháng……………… …………………………


Chế độ ăn hiện tại: bột cháo cơm hỗn hợp
Trẻ có đƣợc dùng thêm sữa công thức: Có 1
Không 2
Trong 3 tháng gần đây trẻ có bị:

Bệnh

Không
Khi nào( tháng tuổi)
Sởi



Quai bị




Thủy đậu



Bệnh sử:
Lý do khám bệnh:
Vào viện ngày thứ của bệnh:
Triệu chứng đầu tiên của bệnh:
Trẻ có sốt ngày trƣớc khi tới viện
Đi ngoài ngày thứ
Khám lúc vào viện:




Số lần đi ngoài/24h:
Tính chất phân:
Khát nƣớc:
Thèm ăn
Tinh thần
Sốt: ( nhiệt độ)
Bệnh khác
Mức độ mất nƣớc
Tình trạng dinh dƣỡng: P kg H cm. SDD
độ:
Thuốc được điều trị:
Nhóm A
Nhóm B

Nhóm C
Kết quả chung:
Khỏi: vào ngày thứ của bệnh. Tổng số giờ bị bệnh sau can thiệp……………………….
Đỡ
Không thay đổi:
Nặng hơn phải vào viện: lý do
Bệnh khác kèm theo
Khám khi bệnh không tiến triển:
Khám lại sau điều trị ngày không kết quả
Lý do khám lại:
Số lần đi ngoài/24h:
Tính chất phân:
Khát nƣớc:
Thèm ăn
Tinh thần
Sốt
Bệnh khác
Mức độ mất nƣớc
Rối loạn điện giải( nếu có):
Xét nghiệm phân lần 2:
Tình trạng dinh dƣỡng: P kg H cm.
SDD độ:
Kết quả: vào viện điều trị ngoại trú can thiệp khác:
Khám sau 1 tháng:
Số lần đi ngoài/24h:
Khát nƣớc:
Thèm ăn
Tinh thần
Sốt
Bệnh khác

Mức độ mất nƣớc
Tình trạng dinh dƣỡng: P kg H cm. SDD
độ:



Trước can thiệp
Sau can thiệp
Trị số sinh lý
Công thức máu



Hb



MCV



MCHC



MCH



Số lƣợng BC




BCĐNTT (%)



BC lympho (%)



BC mono (%)



CRP



Protein



Albumin



Kẽm




Vitamin A



Catotal



Ca ion



Feritin



Sắt





PHỤ LỤC 2:
PHIẾU THEO DÕI CHO BÀ MẸ
Ngày khám bệnh:



Giờ đầu tiên của ngày đầu tiên uống thuốc: Giờ cuối cùng mà trẻ đi ỉa bất thƣờng tiếp sau đó 72h sau trẻ đi ỉa bình

thƣờng:
Ngày
Mức độ
Nôn
Sốt
t/c phân
Số lần
ỉa/24h
Chƣớng
bụng
Khát nƣớc
Đái ít
Ăn ngon
miệng
Hồi phục
cân nặng
1( sau khi
khám)










2











3










4











5










6










7











8










9










10











11











Ghi chú
Mức độ: 1 nặng hơn
2: nhƣ cũ
3: đỡ: khi trẻ đi ngoài < 5 lần/24h và / hoặc có sự thay đổi tính chất phân từ phân toàn nƣớc hay phân lóng có nhiều nƣớc sang dạng
phân sệt.
4: bình thƣờng
Nôn: có : 1
Không: 2
Sốt: ghi rõ nhiệt độ
Tính chất phân: phân lỏng toàn nƣớc: 1
Phân có nhày máu: 2

Phõn st: 3
Phõn bt: 4
S ln a/24h: ghi rừ s ln c th
Chng bng: 1: cú 2: khụng
Khỏt nc: ung nc hay ung ORS hỏo hc 1: cú 2: khụng
ỏi ớt: 1: cú 2: khụng
n ngon ming: 1: n kộm hn lỳc khỏm
2: n kộm nh lỳc khỏm
3: n ngon ming hn
4: n bỡnh thng nh c
Hi phc cõn nng nh ban u: ghi rừ ngy tr ó ly li cõn nh ban u
Nu tr cú dựng thờm thuc gỡ khỏc hóy ghi rừ:
Tờn thuc
Thi gian dựng
Liu lng
Lý do dựng thuc ú
Kt qu dựng thờm thuc ú ra sao

Trong thi gian theo dừi nu tr cú mc bnh khỏc thỡ hóy in vo phiu sau

PHIU THEO DếI BNH CA TR

Trong thỏng, chỏu cú b m hoc cú bt k vn bt thng gỡ v sc khe no khỏc na khụng? Nu cú l du hiu gỡ?
Ngy th
ca thỏng, tớnh
t thi im
tr c khỏm
Có bỏ bú
(n) hoặc bỳ
kộm không?

Có bị nôn,
chớ nhiều
hơn bình
th-ờng
không
Có bị mệt
mỏi hơn
các ngày
bình
th-ờng
khác
không?
Cú b ho
Cú b chy mi
Cú b st
C b st kốm
ban
c chn
oỏn viờm
ng hụ hp
B bnh khỏc
Ngy th










Ngy th









Ngy th









Ngy th










Ngy th









Ngy th









Ngày thứ































Nếu trẻ mắc bệnh, ghi rõ: Bệnh gì
Thời gian bị mắc của 1 đợt
Đƣợc chẩn đoán bởi: trạm y tế/ BV huyện/ BV tỉnh/ / BS tƣ
Đƣợc điều trị bởi thuốc: Kết quả điều trị:

PHỤ LỤC 3:

DANH SÁCH CHỌN NGẪU NHIÊN BỆNH NHÂN VÀO CÁC NHÓM


STT
Họ Tên BN
Nhóm nghiên
cứu
STT
Họ Tên BN
Nhóm nghiên
cứu
1

2
43

2
2

2
44

3
3

1
45

3
4

3

46

1
5

1
47

1
6

3
48

2
7

3
49

1
8

2
50

2
9

2

51

1
10

3
52

3
11

1
53

3
12

1
54

2
13

1
55

1
14

2

56

3
15

3
57

2
16

2
58

2
17

3
59

1
18

1
60

3
19

1

61

2
20

2
62

1
21

3
63

3
22

2
64

3
23

3
65

1
24

1

66

2
25

3
67

2
26

1
68

3
27

1
69

1
28

2
70

1
29

3

71

2
30

2
72

3
31

2
73

3
32

1
74

2
33

3
75

3
34

2

76

1
35

3
77

2
36

1
78

1
37

3
79

1
38

1
80

1
39

3

81

2
40

1
82

3
41

2
83

3
42

2
84

2

STT
Họ Tên BN
Nhóm nghiên
cứu
STT
Họ Tên BN
Nhóm nghiên
cứu

85

2
127

2
86

2
128

3
87

3
129

2
88

3
130

3
89

1
131

1

90

1
132

1
91

3
133

3
92

2
134

1
93

1
135

2
94

1
136

2

95

2
137

3
96

3
138

1
97

1
139

1
98

1
140

3
99

3
141

3

100

2
142

2
101

2
143

2
102

3
144

1
103

3
145

1
104

2
146

2

105

2
147

3
106

1
148

3
107

3
149

1
108

1
150

2
109

1
151

1

110

2
152

1
111

3
153

2
112

2
154

2
113

3
155

3
114

1
156

3

115

3
157

1
116

1
158

2
117

1
159

1
118

3
160

2
119

2
161

3

120

2
162

3
121

2
163

1
122

1
164

3
123

1
165

2
124

2
166

1

125

3
167

3
126

3
168

2

PHỤ LỤC 4:
DANH SÁCH BỆNH NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU

TT
Họ tên
Code
TT
Họ tên
Code
1
ng minh tien
4057
41
ng thi doan
10128336
2
ng ngoc khanh

10285201
42
ng thanh mai
11071051
3
ng bich van
1081986
43
le minh chau
11944490
4
ng tu uyen
10315834
44
ng hoang ngan
10180192
5
ng minh triet
9164928
45
tr hong hanh
10176959
6
ng tuan anh
10137151
46
pham anh duc
8252124
7
chu quoc bao

10258477
47
le quynh chi
915650
8
ng duc anh
10136707
48
ta minh hieu
10199294
9
ng ngoc anh
101810137
49
ngo m anh
11093922
10
le bao ngan
10271262
50
tr tien duy
10249529
11
pham thuy an
10286757
51
ng an hai
10304809
12
dinh viet dai

10299091
52
ng mai lan
111299986
13
ng xuan mai
10295401
53
le diem quynh
10106169
14
do yen nhi
10195082
54
ng phuong thao
9150507
15
ng van cuong
10289108
55
ng hoang duong
10132787
16
tr ha huong
10280109
56
ng hai quan
10238967
17
vu ha linh

10226861
57
tr hai dang
10324234
18
trg minh thu
10323658
58
ng hai dang
10230123
19
ng thanh dai
10296639
59
ng thi trang
10175096
20
vu nhat quang
9235116
60
ng minh thiet
10221846
21
le dieu linh
10140725
61
tr dang nam
919643
22
tr khanh huyen

10316008
62
bui anh tuan
11138386
23
do ngoc diep
1050032
63
ng ngoc anh
10172117
24
tr hoai thuong
10269013
64
ng thanh minh
10224919
25
ng thanh dat
10130387
65
ng quynh trang
9244187
26
le thu ha
10076594
66
ng thanh hoa
10789621
27
kieu tri manh

9290179
67
dao qu huy
10314765
28
le kim lien
10262929
68
bui th mai
10235290
29
ng minh chau
10181480
69
ho thuy linh
10231515
30
ng thanh cong
10272789
70
ngo di chau
10309202
31
ng duc thinh
10303392
71
tu van duy
35
32
lg ngoc an

10290212
72
vu kim ngan
10316452
33
ng ky duyen
1038292
73
tr van long
10249973
34
hoang kim ngan
10287345
74
ng vu phong
11005743
35
ta ngoc diep
10230016
75
ng anh duong
11074951
36
le an giang
9241868
76
ng ph anh
10297832
37
tr khanh linh

10194063
77
tr duc hieu
11239317
38
ho quynh anh
10149959
78
ph phuong thao
10318791
39
ng duc giang
9915456
79
mai ph hang
11217452
40
pham gia nguyen
10105873
80
ng manh khai
11038563





×