TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC
Phần năm. DI TRUYỀN HỌC
Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Câu 1. Mã di truyền có tính thoái hoá, tức là
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
B. Mã di truyền là mã bộ ba
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một axit amin
Câu 2. Mã di truyền có tính đặc hiệu có nghĩa là
A. một axit amin có thể được mã hoá đồng thời bởi nhiều bộ ba
B. tất cả các sinh vật đều có chung bộ mã di truyền
C. mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin
D. các bộ ba có thể bị đột biến tạo thành các bộ ba mới
Câu 3/ Ở ruồi giấm, phân tử prôtêin biểu hiện tính trạng đột biến mắt trắng so với phân tử
prôtêin
biểu hiện tính trạng mắt đỏ kém một axit amin và có hai axit amin mới. Những biến đổi xảy ra
trong
gen qui định mắt đỏ là
a mất 3 cặp nuclêôtit nằm trong hai bộ ba mã hoá kế tiếp nhau
b mất 3 cặp nuclêôtit nằm gọn trong một bộ ba mã hoá
c mất 2 cặp nuclêôtit nằm trong hai bộ ba mã hoá kế tiếp nhau
d mất 3 cặp nuclêôtit nằm trong ba bộ ba mã hoá kế tiếp nhau
Câu 4/ Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
a Đảo vị trí một cặp nuclêôtit b Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
c Thêm một cặp nuclêôtit d Mất một cặp nuclêôtit
Câu 5/ Trong giảm phân hình thành giao tử, nếu phát sinh đột biến gen thì tên gọi dạng đột
biến đó
là
a đột biến xôma
b đột biến xôma và đột biến tiền phôi
c đột biến giao tử
d đột biến tiền phôi
Câu 6/ Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hyđrô.
Gen
này bị đột biến thuộc dạng
a thêm một cặp A - T b mất một cặp A - T
c thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T d thay thế một cặp A - T bằng một cặp G -
X
Câu 7/ Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bình thường là 2n. Trong tế bào sinh
dưỡng của
thể một nhiễm, bộ nhiễm sắc thể là
a 2n + 2 b 2n - 1 c 2n - 2 d 2n + 1
1
Câu 8. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có chiều dài 510 nm, số nuclêôtit loại Xitôxin
chiếm 30% tổng số nuclêôtit. Số nuclêôtit loại Timin trong phân tử ADN này là
A. 300 B. 1500 C. 600 D.900
Câu 9. Giả sử một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 4 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là
A. 16 B. 64 C. 6 D. 25
Câu 10. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra chủ yếu ở
A. tế bào chất B. ribôxôm C. ti thể D. nhân tế bào
Câu 11/ Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến
a lặp đoạn nhiễm sắc thể 20 b mất đoạn nhiễm sắc thể 21
c lặp đoạn nhiễm sắc thể 23 d mất đoạn nhiễm sắc thể 23
Câu 12/ Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Dự đoán số nhiễm sắc thể trong bộ
nhiễm sắc
thể của thể tứ bội (4n) ở loài này là
a 24 b 56 c 18 d 28
Câu 13/ Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ
bản có đường kính
a 11 nm b 300 nm c 2 nm d 30 nm
Câu 14. Các côđon nào dưới đây là các bộ ba kết thúc (không mã hóa axit amin)?
A. UAX, UAG, UGA B. UXA, UAG, UGA C. UAA, UAG, UGA D. UAA , UGG,
UGA
Câu 15. Trong các khái niệm về gen sau đây, khái niệm nào đúng nhất?
A. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một loại prôtêin quy định
tính trạng
B. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một trong các loại
mARN, tARN, rARN
C. Gen là một đoạn phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hoà quá trình sinh tổng hợp
prôtêin như gen điều hoà, gen khởi động, gen vận hành
D. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một
phân tử ARN
Câu 16. Một gen có chiều dài là 0,51 micrômet, gen này nhân đôi 3 lần thì môi trường nội bào
cần cung cấp số nuclêôtit là
A. 21000 B. 5100 C. 9000 D. 24000
Câu 17. Một gen cấu trúc dài 5100 A
0
và có 3450 liên kết hydrô. Số nuclêôt từng loại của
gen là
A. A= T = 1050 ; G = X = 450 B. A= T =450; G = X = 1050
C. A= T = 300 ; G = X = 600 B. A= T =600; G = X = 300
Câu 18/ Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc
thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n
này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
a thể đơn bội b thể tam bội c thể lưỡng bội d thể tứ bội
Câu 19/ Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm
sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng
a lặp đoạn b đảo đoạn c chuyển đoạn d mất đoạn
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự nhân đôi của ADN (tự sao hay tái bản
ADN)?
2
A. Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc mạch khuôn, nguyên tắc bổ sung và
nguyên tắc bán bảo toàn
B. Sau một lần tự nhân đôi, từ một phân tử ADN hình thành nên 2 phân tử ADN giống nhau,
trong đó 1 phân tử ADN có hai mạch được tổng hợp mới hoàn toàn
C. Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào
D. Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3’ - 5’
Câu 21: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen
này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 6 loại mã bộ ba B. 3 loại mã bộ ba C. 27 loại mã bộ ba D. 9 loại mã bộ ba
Câu 22: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng
hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
B. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên một mạch
C. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’
D. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’
Câu 23: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều
này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Tính đặc hiệu B. Tính thoái hóa
C. Tính phổ biến D. Mã bộ ba
Câu 24: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một
phân tử ARN được gọi là
A. codon B. gen C. anticodon D. mã di truyền
Câu 25/ Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng
số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
a 30% b 20% c 10% d 40%
Câu 26/ Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
a mã bộ ba b không có tính đặc hiệu
c không có tính phổ biến d không có tính thoái hoá
Câu 27/ Theo trình tự từ đầu 3' đến 5' của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình
tự nuclêôtit:
a vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc
b vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa
c vùng mã hoá, vùng điều hòa, vùng kết thúc
d vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa
Câu 28: Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong
prôtêin.
B. các axit amin được mã hoá trong gen
C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin
Câu 29/ Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
a thể không (2n-2) b thể một (2n-1)
c thể bốn (2n+2) d thể ba (2n+1)
Câu 30/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
a Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình
3
b Tất cả các đột biến gen đều có hại
c Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
d Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen
Câu 31: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình
thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung B. bán bảo toàn
C. bổ sung và bảo toàn D. bổ sung và bán bảo
toàn
Câu 32: Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN
B. mang thông tin di truyền của các loài
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin
Câu 33: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch
liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. ARN pôlimeraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza
D. ligaza
Câu 34: Enzim quan trọng trong quá trình phiên mã là
A. ARN pôlimeraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza
D. ligaza
Câu 35: Một gen có 450 ađênin và 2700 liên kết hiđrô. Gen đó có tổng số nuclêôtit là
A. 1800 B. 2100 C. 3000 D. 2400
Câu 36: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN
D. nối các đoạn Okazaki với nhau
Câu 37: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều
này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến B. Mã di truyền có tính đặc hiệu
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba D. Mã di truyền có tính thoái hóa
Câu 38/ Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng
nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
a Thêm một cặp nuclêôtit
b Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A
c Mất một cặp nuclêôtit
d Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X
Câu 39/ Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
a Guanin (G) b Uraxin (U) c Timin (T) d Ađênin (A)
18/ Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
a Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
b Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
c Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
d Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)
4
Câu 40/ Tác nhân hoá học nào sau đây có thể làm mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit trên
ADN, dẫn đến dịch khung đọc mã di truyền?
a 5-brôm uraxin (5BU) b Acridin
c Êtyl mêtal sunphônat (EMS) d Cônsixin
Câu 41: Một trong những đặc điểm không phải của mã di truyền trên mARN là:
A. có tính thoái hoá. B. mã bộ ba.
C. có tính phổ biến. D. mang bộ ba đối mã
Câu 42: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A. 5' UGA 3' B. 3' UAG 5' C. 3' UGA 5' D. 5' AUG 3'
Câu 43: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết
hiđrô của gen là
A. 3000 B. 1798 C. 1125 D. 3060
Câu 44: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
A. nuclêôtit B. bộ ba mã hóa C. triplet D. gen.
Câu 45: Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit kế tiếp nhau xác định một loại axit amin
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit kế tiếp nhau xác định một loại axit amin
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau xác định một loại axit amin
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin
Câu 46. Một gen cấu trúc dài 5100 ăngtrong có số nuclêôtit là
A. 3000 B. 1500 C. 6000 D. 4500
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. mã di truyền có tính thoái hoá B. Mã di truyền là mã bộ ba
C. Mã di truyền có tính phổ biến D. Mã di tuyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
Câu 48/ Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một
nhiễm sắc thể?
a Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
b Mất đoạn
c Đảo đoạn
d Lặp đoạn
Câu 49/ Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân
thực?
a rARN và prôtêin b ADN và prôtêin c mARN và prôtêin
d tARN và prôtêin
Câu 50/ Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
a 45 b 44 c 47 d 46
Câu 51/ Trong quá trình dịch mã, trên 1 phần tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt
động. Các ribôxôm này được gọi là:
a Pôlinuclêôtit b Pôlinuclêôxôm c Pôliribôxôm d Pôlipeptit
Câu 52: Tìm những phát biểu đúng:
(1) Có ba bộ ba kết thúc trong bảng mã di truyền
(2) Mã mở đầu ở sinh vật nhân sơ mã hóa formyl met, ở sinh vật nhân chuẩn mã hóa met
(3) Mã mở đầu ở sinh vật nhân sơ mã hóa met, ở sinh vật nhân chuẩn mã hóa formyl met
(4) Chỉ có một bộ ba mã hóa tryp là UGG
A.(1) và (2) B.(3) và (4) C.(1), (2) và (3) D.(1), (2) và (4)
5
Câu 53: Có mấy phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(1) Mã mở đầu là AUG
(2) Bảng mã di truyền có 4
3
= 64 bộ ba mã hóa
(3) Trên mạch chiều 3’ → 5’ của ADN mạch mới đuợc tổng hợp liên tục, chiều 5’ → 3’
mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki
(4) Theo chiều 3’ → 5 của gen cấu trúc, vùng điều hòa nằm ở giữa vùng mã hóa và vùng
kết thúc
A. 3 B.4 C.2 D.1
Câu 54: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là
pôliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin
Câu 55: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon B. axit amin B. anticodon C. triplet
Câu 56: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’ B. Từ cả hai mạch đơn
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2 D. Từ mạch mang mã gốc
Câu 57: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN B. mARN C. tARN D. ADN
Câu 58: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm B. tế bào chất C. nhân tế bào D. ti thể
Câu 59: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá B. mARN C. mạch mã gốc D. tARN
Câu 60: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon B. axit amin B. codon C. triplet
Câu 61: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
Câu 62: Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn B. sinh vật có ADN mạch kép
C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút D. vi rút, vi khuẩn
Câu 63: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã B. tổng hợp ADN, dịch mã
C. tự sao, tổng hợp ARN D. tổng hợp ADN,
ARN
Câu 64: Các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met B. bắt đầu bằng axit amin Met
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN
Câu 65: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá B. mARN C. tARN D. mạch mã gốc
Câu 66: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN
6
Câu 67/ Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột
biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng
loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là :
a A = T = 900; G = X = 599 b A = T = 599; G = X = 900
c A = T = 600; G = X = 899 d A = T = 600 ; G = X = 900
Câu 68/ Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã
gốc là: 3'… AAAXAATGGGGA…5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
a 5' TTTGTTAXXXXT…3' b 5' AAAGTTAXXGGT…3'
c 5' GTTGAAAXXXXT…3' d 5' GGXXAATGGGGA…3'
Câu 69: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN B. ADN C. prôtêin D. mARN và prôtêin
Câu 70: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. hai axit amin kế nhau B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai
C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất D. hai axit amin cùng loại hay khác loại
Câu 71/ Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
a mARN b rARN c ADN d tARN
Câu 72/ Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G =
X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là:
a 1200 b 2100 c 1500 d 1800
Câu 73: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon (bộ ba mã hóa) B. codon (bộ ba mã hóa) C. triplet D. axit
amin
Câu 74: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’ B. 3’ → 5’ C. 5’ → 3’ D. 5’ → 5’
Câu 75: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân
Câu 76: Sản phẩm cuối của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá (aa – AMP) B. axit amin tự do
C. chuỗi polipeptit D. phức hợp aa-tARN
Câu 77: Sản phẩm trung gian của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá (aa – AMP) B. axit amin tự do
C. chuỗi polipeptit D. phức hợp aa-tARN
Câu 78: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
A. lipit B. ADP C. ATP D. glucôzơ
Câu 79: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ
cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã B. nhân đôi ADN và dịch mã
C. phiên mã và dịch mã D. nhân đôi ADN,
phiên mã và dịch mã
Câu 80: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. U và T B. T và A C. A và U D. G và X
Câu 81: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
7
D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 82. Bộ ba mở đầu mã và mã hóa axit amin mêtiônin (ở sinh vật nhân thực) là
A. AUX. B. AUA. C. AUG. D. AUU.
Câu 83. Quá trình dịch mã kết thúc khi
A. ribôxôm tiếp xúc với côđon AUG trên mARN
B. ribôxôm rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do
C. ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba: UAA, UAG, UGA
D. ribôxôm gắn axit amin mêtiônin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit
Câu 84/ Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3’AGX5’. Bộ ba tương ứng trên phân
tử mARN được phiên mã từ gen này là:
a 5’XGU3’ b 5’GXU3’ c 5’UXG3’ d 5’GXT3’
Câu 85/ Người mắc bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây là một dạng thể ba?
a Bệnh ung thư vú b Bệnh phêninkêto niệu c Hội chứng Tơcnơ
d Hội chứng Đao
Câu 86. Một gen có đoạn mạch bổ sung có trình tự nuclêôtit là AGXTTAGXA. Đoạn phân tử
ARN nào sau đây được tổng hợp từ gen có đoạn mạch bổ sung trên
A. AGXUUAGXA B. UXGAAUXGUC. TXGAATXGT D. AGXTTAGXA
Câu 87: Đơn phân của prôtêin là
A. peptit B. nuclêôtit C. nuclêôxôm D. axit amin
Câu 88: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
A. điều hòa quá trình dịch mã B. điều hòa lượng sản phẩm của gen
C. điều hòa quá trình phiên mã D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN
Câu 89: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ
thì
A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế không được tổng hợp
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ARN-pôlimeraza không gắn vào vùng khởi động
Câu 90: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 91: Enzim ARN pôlimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được
với vùng
A. vận hành B. điều hòa C. khởi động D. mã hóa
Câu 92: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5'→3' trên phân tử mARN
B. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3'→5'trên phân tử mARN
C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử
mARN
D. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin
Câu 93: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào.
A. Nhân đôi nhiễm sắc B. Phiên mã
C. Dịch mã D. Tái bản ADN (nhân đôi ADN)
8
Câu 94: Operon là
A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen gen vận hành
B. vùng vận hành, gồm một trình tự nuclêôit đặc biệt, nơi prôtêin ức chế có thể liên kết
ngăn cản phiên mã
C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN.
D. một cụm gồm một số gen cấu trúc có chung một cơ chế điều hòa
Câu 95: Operater là
A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen gen vận hành
B. vùng vận hành, gồm một trình tự nuclêôit đặc biệt, nơi prôtêin ức chế có thể liên kết
ngăn cản phiên mã
C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN.
D. một cụm gồm một số gen cấu trúc có chung một cơ chế điều hòa
Câu 96: Theo mô hình Operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?
A. Vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian của nó prôtêin ức chế
B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.
C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.
D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
Câu 97: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của
chất
A. xúc tác B. ức chế C. cảm ứng D. trung gian
Câu 98: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. mang thông tin qui định việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
C. mang thông tin qui định việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
D. mang thông tin qui định việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
Câu 99: Theo cơ chế điều hòa hoạt động của Opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ
trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với
A. vùng khởi động B. enzim phiên mã C. prôtêin ức chế D. vùng vận hành
Câu 100: Không thuộc thành phần của một Opêron nhưng có vai trò quyết định hoạt động của
Opêron là
A. vùng vận hành B. vùng mã hóa C. gen điều hòa D. gen cấu trúc
Câu 101: Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một Opêron để enzim ARN-pôlineraza bám vào khởi
động quá trình phiên mã được gọi là
A. vùng khởi động B. gen điều hòa C. vùng vận hành D. vùng mã hoá
Câu 102: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà Opêron?
A. Menđen và Morgan B. Jacôp và Mônô C. Lamac và Đacuyn
D. Hacđi và Vanbec
Câu 103: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong Opêron Lac ở E. coli hoạt động?
A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ B. Khi trong tế bào có lactôzơ
C. Khi trong tế bào không có lactôzơ D. Khi prôtein ức chế bám vào vùng vận hành
Câu 104: Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở:
A. vi khuẩn lactic B. vi khuẩn E. coli . C. vi khuẩn Rhizobium D. vi
khuẩn lam
Câu 105/ Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim
amilaza ở
9
đại mạch, có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia?
a Mất đoạn b Đảo đoạn c Lặp đoạn d Chuyển đoạn
Câu 106/ Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Nếu xảy ra đột biến lệch
bội thì số loại thể một tối đa có thể được tạo ra trong loài này là
a 8 b 13 c 15 d 7
Câu 107/ Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin
(A) gấp 3 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến
thành alen b. Alen b có chiều dài không đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hiđrô so với gen B. Số
lượng từng loại nuclêôtit của alen b là:
a A = T = 899; G = X = 301 b A = T = 901; G = X = 299
c A = T = 299; G = X = 901 d A = T = 301; G = X = 899
108/ Loại axit nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
a ADN b rARN c mARN d
tARN
Câu 109: Trong Opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là:
A. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã
B. tổng hợp enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã
C. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã
D. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ
Câu 110: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã B. dịch mã C. sau dịch mã D. sau phiên mã
Câu 111: Gen điều hòa Opêron hoạt động khi môi trường
A. không có chất ức chế. B. có chất cảm ứng.
C. không có chất cảm ứng. D. có hoặc không có chất cảm ứng.
Câu 112: Trong cấu trúc của một Opêron Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc
là
A. vùng điều hòa B. vùng vận hành C. vùng khởi động D. gen điều hòa
Câu 113: Khi nào thì prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của Opêron Lac?
A. Khi môi trường có nhiều lactôzơ B. Khi môi trường không có lactôzơ
C. Khi có hoặc không có lactôzơ D. Khi môi trường có lactôzơ
Câu 114: Trong một Opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào
ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùng
A. khởi động. B. vận hành C. điều hoà. D. kết thúc.
Câu 115: Trên sơ đồ cấu tạo của Opêron Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là:
A. vùng khởi động B. vùng kết thúc C. vùng mã hoá D. vùng vận hành
Câu 116: Trên sơ đồ cấu tạo của Opêron Lac ở E. coli, vùng khởi động được kí hiệu là:
A. O (operator) B. P (promoter). C. Z, Y, Z D. R
Câu 117/ Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
a luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit
b tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau
c phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
d luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng
Câu 118/ Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Tế bào sinh dưỡng của thể
ba thuộc loài
này có số lượng nhiễm sắc thể là
10
a 9 b 12 c 18 d 11
Câu 119/ Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac ở vi
khuẩn E. Coli?
a Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
b Gen điều hòa (R) quy định tổng hợp prôtêin ức chế
c Các gen cấu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ
d Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
Câu 120: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong Opêron Lac ở E. coli không hoạt động?
A. Khi trong môi trường tế bào có hoặc không có lactôzơ.
B. Khi trong môi trường tế bào có lactôzơ
C. Khi trong môi trường tế bào không có lactôzơ
D. Khi trong môi trường tế bào có nhiều lactôzơ
Câu 121: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ AXT TTX GAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường
hợp thay thế nuclêôtit ở một vị trí nào đó làm thay đổi codon này thành codon khác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 122: Một loại tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là
A. vi khuẩn B. Tia tử ngoại C. Cônsixin D.virut hecpet
Câu 123: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của Opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi
động (promoter) là
A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
B. những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên
mã.
C. những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế.
D. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Câu 124: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ GAT XAX AAX… 5’. Cho biết có bao nhiêu
trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 4 làm thay đổi codon mã hóa aa này thành codon mã
hóa aa khác? (Theo bảng mã di truyền thì codon UUG và XUG cùng mã cho Leu; AUG mã
hóa cho met; GUG mã hóa cho Val)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 125. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen
này bị đột biến thuộc dạng
A. thay thế một cặp nuclêôtit G - X bằng một cặp nuclêôtit A - T B. mất một cặp
nuclêôtit
C. thay thế một cặp nuclêôtit A - T bằng một cặp nuclêôtit G - X D. thêm một cặp
nuclêôtit.
126/ Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 48. Tế bào sinh dưỡng của thể một
thuộc
loài này có số lượng nhiễm sắc thể là
a 49 b 94 c 47 d 24
127/ Trong cơ chế điều hòa hoạt động các gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn
ra khi môi trường không có lactôzơ?
a ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã
b Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba
chiều của nó
11
c Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các emzim phân
giải đường lactôzơ
d Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu
trúc
128/ Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
a Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc
thể
b Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
c Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này được
chuyển sang nhiễm sắc thể
khác
d Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể
Câu 129. Trong các dạng đột biến sau đây, dạng đột biến nào gây biến đổi ít nhất trong cấu
trúc chuỗi pôlipeptit do gen đột biến điều khiển tổng hợp?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit ở mã số 4 B. Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ
10
C. Thêm một cặp nuclêôtit ở ngay sau mã mở đầu D.Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 8
Câu 130: Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây ra
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
Câu 131: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu
trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
A. Mất một cặp nuclêôtit B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit D. Thay thế một cặp nuclêôtit
Câu 132: Đột biến gen biểu hiện ngay thành kiểu hình của cơ thể mang đột biến gọi là
A. thể đồng hợp tử
B. thể đột biến
C. biến dị tổ hợp
D. đột biến giao tử
Câu 133. Đột biến xảy ra ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện
được?
A. Đột biến ở bộ ba gần mã kết thúc B. Đột biến ở mã kết thúc
C. Đột biến ở mã mở đầu D. Đột biến ở bộ ba giữa gen
Câu 134/ Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?
(1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn
(2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
(3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’ → 3’ để tổng
hợp mạch mới theo
chiều 3’ → 5’.
(4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn
mạch kia là của ADN ban
đầu
a (1), (4) b (2), (3) c (2), (4) d (1), (3)
Câu 135. Hoá chất gây đột biến 5 - BU (5 - brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến
thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ nào sau đây?
12
A. A – T → G–5BU → X–5BU → G–X B. A–T → A–5BU → G–
5BU → G–X
C. A – T → X–5BU → G–5BU → G–X D. A–T → G–5BU → G–
5BU → G–X
Câu 136: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
A. tác động của các tác nhân gây đột biến B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến
C. tổ hợp gen mang đột biến D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến
Câu 137: Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba nằm ở giữa
gen, có thể
A. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp
B. làm thay đổi một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp, thậm chí
không thay đổi axit amin nào
C. làm thay đổi hơn một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp
D. làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp
Câu 138: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 18 tính từ mã mở đầu nhưng không
làm xuất hiện mã kết thúc. phân tử protein hoàn chỉnh do gen này tổng hợp
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 6
B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 6 trở đi
C. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 5
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 5 trở đi
Câu 139/ Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây sai?
a Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ
b Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong
tế bào lưỡng bội
c Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm
d Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,…) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường
Câu 140: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú
D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính
Câu 141: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
B. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
C. sức đề kháng của từng cơ thể
D. điều kiện sống của sinh vật
Câu 142: Gen ban đầu có cặp nu chứa G hiếm (G
*
) là G
*
-X, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi
thành cặp
A. G-X B. T-A C. A-T D. X-G
Câu 143: Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:
A. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu
C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu
Câu 144: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là
A. thay thế cặp A-T thành cặp T-A B. thay thế cặp G-X thành cặp T-A
C. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X D. thay thế cặp A-T thành cặp G-X
13
Câu 145: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau
C. ngay ở cơ thể mang đột biến D. khi ở trạng thái đồng hợp tử
Câu 146: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến B. đột biến gen C. thể đột biến D. đột biến điểm
Câu 147: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản
của gen
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không truyền đạt được vật chất di truyền qua các thế hệ
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin
Câu 148: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình
thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 16. Đột biến
điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 61 B. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 18
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 17 D. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 16
Câu 149: Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen
của quần thể?
A. Đột biến điểm B. Đột biến dị đa bội C. Đột biến tự đa bội D. Đột biến lệch bội
Câu 150/ Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1)Tâm động là trình tự nuclêôtit đặc biệt, mỗi nhiễm sắc thể có duy nhất một trình tự
nuclêôtit này
(2)Tâm động là vị trí liên kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể có
thể di chuyển
về các cực của tế bào trong quá trình phân bào
(3)Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể
(4)Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi
(5)Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau
a (2), (3), (4) b (3), (4), (5) c (1), (2), (5) d (1), (3), (4)
Câu 151: Gen B có A = 480 và có tổng số liên kết hiđrô là 3120, bị đột biến thay thế một cặp
nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết
hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:
A. A = T = 480; G = X = 720 B. A = T = 481; G = X = 719
C. A = T = 720; G = X = 480 D. A = T = 479; G = X = 721
Câu 152: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit
khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải
thích nào sau đây là đúng?
A. Mã di truyền là mã bộ ba
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
Câu 153: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc nhiễm
sắc thể, cấu trúc này không thể phát hiện ở tế bào
A. nhân thực B. nhân sơ C. ruồi giấm D. đậu Hà Lan
Câu 154: Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng
14
A. chuyển đoạn B. lặp đoạn C. đảo đoạn D. liên kết gen.
Câu 155/ Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1)Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá trình này chỉ diển ra trong nhân của tế bào
nhân thực
(2)Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa axit amin và tổng hợp
chuỗi
pôlipeptit
(3)Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng
hoạt động
(4)Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5’ UUG 3’ trên phân tử
mARN
a (2), (3) b (1), (3) c (2), (4) d (1), (4)
Câu 156: Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của NST có đường kính
A. 30 nm B. 11 nm C. 300 nm D. 700 nm
Câu 157: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin
histon là
A. nuclêôxôm B. pôliribôxôm. C. nuclêôtit. D. sợi cơ bản.
Câu 158: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng
nhất là
A. đảo đoạn B. thay cặp nuclêôtit C. mất đoạn D. lặp đoạn
Câu 159: Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho
A. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào B. sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào
C. sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa D. sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào
Câu 160: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào
được gọi là
A. tâm động B. hai đầu mút NST
C. eo thứ cấp D. điểm khởi đầu nhân đôi
Câu 161: Dạng đột biến cấu trúc NST làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn B. đảo đoạn. C. lặp đoạn D. chuyển đoạn
Câu 162: Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A. nuclêôxôm B. sợi nhiễm sắc C. sợi siêu xoắn D. sợi cơ bản
Câu 163/ Một gen ở sinh vật nhân thực dài 408 nm và gồm 3200 liên kết hiđrô. Gen này bị
đột biến thay thế
một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số nuclêôtit loại timin (T) và guanin (G) của gen sau đột
biến là:
a T = 399; G = 801 b T = 401; G = 799 c T = 80; G = 399
d T = 799; G = 401
Câu 164/ Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng
không có khả năng
a tạo thể khảm b nhân lên trong mô sinh dưỡng
c di truyền qua sinh sản vô tính d di truyền qua sinh sản hữu tính
Câu 165: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo chủ yếu từ
A. ADN và prôtêin B. ARN và prôtêin histon C. ADN và prôtêin histon D. ADN
và ARN
15
Câu 166: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào
nhau nằm ở
A. tâm động B. hai đầu mút NST C. eo thứ cấp D. điểm khởi sự nhân
đôi
Câu 167: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình
thành loài mới là
A. lặp đoạn B. mất đoạn C. đảo đoạn D. chuyển đoạn
Câu 168: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng
A. mất đoạn nhiễm sắc thể B. lặp đoạn nhiễm sắc thể
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu 169: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên
nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn và chuyển đoạn B. đảo đoạn và chuyển đoạn trong một NST
C. mất đoạnvà chuyển đoạn. D. chuyển đoạn trên cùng một NST
Câu 170: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít
B. làm giản xoắn nhiễm sắc thể, ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN
C. làm cho nhiều NST dính vào nhau tạo ra các thể đa bội
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo
Câu 171: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon
1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là
A. ADN B. nuclêôxôm C. sợi cơ bản D. sợi nhiễm sắc
Câu 172: Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 30nm là
A. sợi ADN B. sợi cơ bản C. sợi nhiễm sắc D. cấu trúc siêu xoắn
Câu 173: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất?
A. sợi nhiễm sắc B. crômatit ở kì giữa C. sợi siêu xoắn D. nuclêôxôm
Câu 174: Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn
trong nhân vì
A. đường kính của nó rất nhỏ B. nó được cắt thành nhiều đoạn
C. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ D. nó được dồn nén lai thành nhân con
Câu 175: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn B. lặp đoạn và mất đoạn C. đảo đoạnD.
hoán vị gen
Câu 176: Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGH Do rối loạn trong giảm phân đã
tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCGFEDH. Có thể kết luận, trong giảm
phân đã xảy ra đột biến:
A. chuyển đoạn trong một NST B. đảo đoạn chứa tâm động
C. chuyển đoạn giữa hai NST D. mất một đoạn NST
Câu 177/ Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
a Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao
b Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
c Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng
d Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân
Câu 178/ Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi
a kiểu gen b chế độ dinh dưỡng c kỹ thuật canh tác
16
d điều kiện thời tiết
Câu 179/ Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen
dạng
a thay thế cặp A-T bằng cặp T-A b thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
c thay thế cặp A-T bằng cặp G-X d thay thế cặp G-X bằng cặp X-G
Câu 180. Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta
thường gây đột biến
A. lặp đoạn nhỏ NST B. mất đoạn nhỏ NST C. lặp đoạn lớn NST D. đảo đoạn NST
Câu 181. Các dạng đột biến có thể chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi một NST là
A. đảo đoạn NST và chuyển đoạn trong 1 NST B. lặp đoạn và mất đoạn NST
C. đảo đoạn và mất đọan NST D. mất đoạn NST và chuyển đoạn tương
hỗ
Câu 182: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến
hoá.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy
hoạt
động của gen có thể bị thay đổi.
C. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản.
D. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm
động.
Câu 183: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ B. Claiphentơ, 3X, Đao, Tơcnơ
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao D. siêu nữ (OX), Tơcnơ, ung thư máu
Câu 184: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh
đột biến
A. lệch bội B. đa bội C. cấu trúc NST D. số lượng NST
Câu 185: Ở lúa có 2n = 24. Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể một?
A. 25 B. 23 C. 26 D. 48
Câu 186/ Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội
xảy ra thì
số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là
a 12. b 48 c 36 d 24
187/ Phát biểu không đúng về đột biến gen là:
a Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
b Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh
vật
c Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen
d Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
Câu 188/ Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
a đảo đoạn b lặp đoạn và mất đoạn lớn
c mất đoạn lớn d chuyển đoạn lớn và đảo đoạn
Câu 189:. Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu
gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn
ở đời con là
17
A. 1/36 B. 1/6 C. 1/12 D. 1/2
Câu 190: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do
gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu
gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F
1
sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp B. 11 cao: 1 thấp C. 3 cao: 1 thấp D. 5 cao: 1 thấp
Câu 191: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui
định tính trạng lặn hoa trắng. Trong một phép lai, nếu ở thế hệ F
1
có tỉ lệ 121 cây hoa đỏ : 11
cây hoa trắng thì kiểu gen của các cây bố mẹ là:
A. Aa x Aa B. AAAa x AAaa C. AAaa x AAaa D. AAaa x Aa
Câu 192: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa vàng.
Cho biết các cây tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường,
không có
đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai AAaa × aaaa cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là:
A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng B. 5 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
C. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
Câu 193:Thể đa bội thường gặp ở
A. vi sinh vật B. thực vật C. thực vật và động vật D. động vật bậc
cao
Câu 194: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 1 nhiễm sắc thể trên hai cặp tương đồng nào
đố được gọi là
A. thể ba B. thể ba kép C. thể bốn D. thể tứ bội
Câu 195: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế
bào sinh dưỡng của thể tam bội (3n) được hình thành từ loài này là
A. 108 B. 37 C. 36 D. 35
Câu 196/ Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm
sắc thể
tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến
a đảo đoạn và lặp đoạn b chuyển đoạn tương hỗ
c lặp đoạn và mất đoạn d chuyển đoạn và mất đoạn
Câu 197/ Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở
a vi sinh vật b nấm c thực vật d động vật bậc cao
Câu 198/ Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng
Đao?
a Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
b Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường
c Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
d Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường
Câu 199: Thể đa bội lẻ
A. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội
B. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n +1.
C. hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
Câu 200: Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo
ra được các dạng tứ bội nào sau đây? 1. AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa ; 4. Aaaa ; 5. aaaa
18
A. 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 5 D. 1, 2, 4
Câu 201: Phép lai AAaa x AAaa tạo kiểu gen AAAa ở thế hệ sau với tỉ lệ
A. 1/36 B. 8/36 C. 1/8 D. 1/2
Câu 202: Trong trường hợp bộ NST lưỡng bội (2n) của tế bào sinh vật nhân thực giảm 1
chiếc trong một cặp NST tương đồng thì được gọi là
A. thể bốn B. thể không C. thể một D. thể ba
Câu 203/ Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có
4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến
là:
a A = T = 600, G = X = 1200 b T = A = 599, G = X = 1201
c T = A = 598, G = X = 1202 d T = A = 601, G = X = 1199
Câu 204/ Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi
trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
a mất 2 cặp nuclêôtít b thêm 1 cặp nuclêôtít c mất 1 cặp nuclêôtít
d thêm 2 cặp nuclêôtít
Câu 205: Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen
Aaaa là
A. 1AA: 1aa. B. 1Aa: 1aa C. 1AA: 4Aa: 1aa. D. 4AA: 1Aa: 1aa.
Câu 206: Trong đột biến lệch bội, thể ba được tạo thành từ
A. giao tử n kết hợp với giao tử (n - 1) B. giao tử (n+1) kết hợp với giao tử
(n +1)
C. giao tử n kết hợp với giao tử (n+1) D. giao tử n kết hợp với giao tử 2n
Câu 207: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không có đột biến xảy ra. Theo
lí thuyết, kiểu gen nào sau đây có thể tạo ra loại giao tử Aa với tỉ lệ 50%?
A. aaaa B. AAaa C. AAAa D. Aaaa
Câu 208: Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được thể tứ bội.
Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình
thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là:
A. 1AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 8Aaaa: 1aaaa B. 1AAAA: 8AAaa: 18AAAa: 8Aaaa:
1aaaa
C. 1AAAA: 6AAAa: 6AAaa: 6Aaaa: 1aaaa D. 1AAAA: 4AAAa: 6Aaaa: 4AAaa: 1aaaa
Câu 209.Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng
Đao?
A. Giao tử chứa 2 NST 21 kết hợp với giao tử bình thường
B. Giao tử chứa NST 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường.
C. Giao tử chứa 2 NST 23 kết hợp với giao tử bình thường.
D. Giao tử không chứa NST 21 kết hợp với giao tử bình thường.
Câu 210. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định
thân thấp, quá trình giảm phân xảy ra bình thường. Cho giao phấn giữa cây thân cao với cây
thân cao, ở đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 5 thân cao: 1 thân thấp. Kiểu gen của các
cây bố, mẹ trong các phép lai nào sau đây có thể cho kết quả trên?
A. AAaa x aaaa B. AAaa x AAaa; AAaa x Aa
C. Aaaa x Aaaa; AAaa x Aa D. AAaa x AAaa
Câu 211: Ở cà chua, gen qui định màu sắc quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui
định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả màu vàng. Trong trường hợp các
19
cây bố, mẹ giảm phân bình thường, tỉ lệ kiểu hình quả vàng thu được từ phép lai AAaa x
AAaa là
A. 1/8 B. 1/12 C. 1/36 D. 1/16
Câu 212: Tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là
A. 1AA : 1aa B. 1Aa : 1aa C. 1AA : 4Aa : 1aa D. 4AA : 1Aa :
1aa
Câu 213/ Prôtêin không thực hiện chức năng
a xúc tác các phản ứng sinh hoá b điều hoà các quá trình sinh lý
c tích lũy thông tin di truyền d bảo vệ tế bào và cơ thể
Câu 214/ Phát biểu nào sau đây đúng?
a Ở sinh vật nhân chuẩn (nhân thực), axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp
là metiônin
b Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép
c Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X
d Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin
Câu 215/ Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen (đột biến
không liên quan đến bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc)?
a Mất một cặp nuclêôtit b Đảo vị trí các cặp nuclêôtit
c Thêm một cặp nuclêôtit d Mất một số cặp nuclêôtit
Câu 216/ Một trong các cơ chế gây đột biến của tia tử ngoại là
a kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc, làm cho nhiễm sắc thể không phân li
b không kích thích nhưng gây ion hóa các nguyên tử
c kích thích và gây iôn hóa các nguyên tử
d kích thích nhưng không gây iôn hoá các nguyên tử
Câu 217: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể không (2n-2) B. t
hể m ột (2n-1) C. thể ba (2n+1) D. thể bốn (2n+2)
Câu 218: Tiến hành đa bội hóa các tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc
thể lưỡng bội (2n). Theo lí thuyết, có thể thu được những loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể là:
A. 8n B. 4n C. 6n D. 3n
Câu 219:. Bằng phương pháp tứ bội hoá, từ hợp tử lưỡng bội kiểu gen Aa có thể tạo ra thể tứ
bội có kiểu gen
A. Aaaa B. AAAA C. AAAa D. AAaa
Câu 220: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
A. một số cặp nhiễm sắc thể B. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể
C. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
Câu 221: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả
vàng. Cho cây 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân
tính đời lai là
A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 35 đỏ: 1 vàng C. 1 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 222: Có mấy phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
(1). Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.
(2). Đột biến lệch bội không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa và nghiên cứu khoa học
(3). Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành
loài mới.
(4). Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
20
A.1 B.2 C.4 D.3
21