Tải bản đầy đủ (.pdf) (386 trang)

Giải Tích Mạch Bài Giảng Đại Học Bách Khoa(có đề thi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.63 MB, 386 trang )

ECA-Ch1.1&1.2
1
Chương 1 Các khái niệm và luật cơ bản
1.1 Giới thiệu
 Mục đích môn học:
Phân tích các hiện tượng vật lý (quá
trình điện từ) xảy ra trong mạch điện.
 Các dạng bài toán thường dùng:
1. Mô hình mạch : mô hình chỉ phụ thuộc vào
thời gian : X(t). Mô hình tương đối đơn giản.
2. Mô hình trường: mô hình phụ thuộc vào các
biến không gian: X(x,y,z,t). Mô hình này
tương đối chính xác nhưng phức tạp về mặt
tính toán.
ECA-Ch1.1&1.2
2
1.2 Mô hình mạch (circuit)
 Mạch điện thực :
¾ Thực hiện mạch Giải tóan trên giấy !!!
 Mô hình mạch: khảo sát mạch thực -> khảo sát trên mô hình.
ECA-Ch1.1&1.2
3
 Vò trí môn học trong quá trình
Kết quả
Mô hình
mạch
Lời giải
v 1.1V
v 3.2V
v 2.4V
v 5.5V


v 4.5V
1
2
3
4
5
=
=
=
=
=
Mạch
thực
Mạch Điện 1
Ptrình
tóan
YYYYY
YYYYY
YYYYY
YYYYY
YYYYY
I
I
I
I
I
s
s
s
s

s
11 12 13 14 15
21 22 23 24 25
31 32 33 34 35
41 42 43 44 45
51 52 53 54 55
1
2
3
4
5

































=

















v
v
v
v
v
1
2
3
4
5
ECA-Ch1.1&1.2
4
 Cấu trúc mạch điện (mô hình mạch) :
 Mạch (Circuit) :
1. phần tử mạch (elements)
2. dây nối (wire)
 phần tử mạch (elements) : Phân loại :
i. phần tử nguồn (source)
ii. phần tử tải (load).
 Theo tính chất :
 Theo cấu trúc : tùy thuộc số cực của phần tử mạch.
ECA-Ch1.1&1.2
5
 Cấu trúc phần tử mạch :
phần tử 2 cực phần tử 3 cực phần tử 4 cực

ECA-Ch1.1&1.2
6
 Mạng (network) :
 Đònh nghóa:

 Mạng thụ động (passive) và mạng tích cực (active) :
One-port
network
 Mạng một cửa và mạng hai cửa :
Two-port
network
port
Primary port Secondary port
ECA-Ch1.1&1.2
7
 Các đại lượng điện áp và dòng điện
a) Điện áp:
 Công cần thiết để dòch chuyển một đơn vò điện tích dương
từ A đến B.
W
u(V)
q
d
d
=
 Cực tính của điện áp phải được chọn trước:
+
u
i
A
B
 Điện áp là đại lượng đại số (có dấu) : ký hiệu → đáp số .
ECA-Ch1.1&1.2
8
 Các đại lượng điện áp và dòng điện

 Khái niệm chiều sụt áp :
 Điện áp còn gọi là hiệu điện thế:
u = u
AB
= ϕ
A
- ϕ
B
.
+
u
i
A
B
 Khi một trong 2 điểm là ground ( điện thế = 0) ,
ta có :
u = u
AB
= ϕ
A
The ground symbol we’ll use
(earth ground)
Another ground symbol
(chasis ground)
 Ký hiệu điểm có thế = 0 :
ECA-Ch1.1&1.2
9
 Đo điện áp :
 Thiết bò dùng là volt kế (voltmeter).
 Mắc song song phần tử mạch cần đo .

 Que đỏ của volt kế đặt tại cực + của
điện áp cần đo .
+ -
U
AB
ECA-Ch1.1&1.2
10
b) Dòng điện :
 biến thiên điện
tích trong một đơn
vò thời gian
q
i(A)
d
dt
=
ECA-Ch1.1&1.2
11
 Dòng điện :
 Dòng điện phải được chọn chiều , ký hiệu
bằng mũi tên trên mạch.
 Thường ký hiệu i
1
hay i
R
.
+
u
i
1

= 5 A
A
B
i
2
= - 5 A
 Trong sơ đồ mạch , chiều dòng điện chính
là chiều chuyển dòch các hạt mang điện tích
dương trong môi trường dẫn điện.
 Dòng điện là đại lượng đại số (có dấu) : ký hiệu → đáp số .
ECA-Ch1.1&1.2
12
 Đo dòng điện:
 Thiết bò dùng là amper kế
(ammeter).
 Mắc nối tiếp phần tử mạch
cần đo dòng .
 Que đỏ của amper kế là
chiều đi vào của dòng cần đo .
ECA - Ch1.3
1
1.3 Các phần tử mạch cơ bản
1.3.1 Điện trở (resistor) :
 R : giá trò điện trở (resistance) ,đơn vò : Ohm (Ω) và các ước
số,bội số của nó.
 là phần tử tải 2 cực , có quan hệ u,i :
u(t) R.i(t)=
10
-12
10

-9
10
-6
10
-3
10
3
10
6
10
9
10
12
pΩnΩµΩmΩkΩMΩGΩTΩ
 Bảng ước số và bội số của R trong hệ SI:
ECA - Ch1.3
2
 Các trường hợp đặc biệt :
i. R = 0 : ngắn mạch .
+
-
u = 0
i
R = 0
u
i = 0
+
-
R = ∞
ii. R = ∞ : hở mạch .

ECA - Ch1.3
3
 Điện trở vạch màu
Rất thông dụng trong thực tế là giá trò các điện trở
cho dưới dạng mã vạch màu.
3
10)( ValueResistor
21
b
bb ×=
valueactualin tolerance%
4
=
b
ECA - Ch1.3
4
1.3.2 Điện dẫn (conductor)
 là phần tử tải 2 cực , có quan hệ u,i :
i(t) G.u(t)
=
 G = 1/R = giá trò điện dẫn .
 Đơn vò:
Siemen (S) : hệ SI.
và các ước số, bội số
như phần tử điện trở.
mho : hệ USA.
()
(Ω)
i. G = 0 : hở mạch.
ii. G = ∞ : ngắn mạch .

 Các trường hợp đặc biệt:
ECA - Ch1.3
5
1.3.3 Tụ điện (capacitor)
 C : giá trò điện dung , đvò Farad (F) & các ước số của nó .
C
C
u
iC
d
dt
=
 Là phần tử tải 2 cực , quan hệ áp , dòng trên nó:
10
-12
10
-9
10
-6
10
-3
pFnFµ(u)FmF
440pF
ECA - Ch1.3
6
 Tụ điện thực :
Điện môi
Kim loại
d
A

C
ε
=
 Tụ đơn giản :
 Và các lọai tụ điện
thực tế :
ECA - Ch1.3
7
1.3.4 Cuộn dây (inductor)
 L : giá trò điện cảm (hay điện cảm bản thân) (self-
inductance), đvò Henri (H) & các ước số .
L
L
i
uL
d
dt
=
 Là phần tử tải 2 cực , quan hệ áp dòng trên nó :
10
-12
10
-9
10
-6
10
-3
pHnHµHmH
ECA - Ch1.3
8

 Cuộn dây thực :
 Điện cảm đơn giản :
2
N
A
L
d
µ
=
 Và các lọai cuộn dây : lõi không khí và lõi là sắt từ :
ECA - Ch1.3
9
1.3.5 Hỗ cảm (mutual inductance)
 Mô hình mạch của hệ 2 cuộn dây có tương tác về từ.
12
11
21
22
uL M
uL M
di di
dt dt
di di
dt dt

=± ±





=± ±


 Phần tử tải 4 cực , có quan hệ áp , dòng trên các cực:
C12
Mk LL(H)=
C
0k 1
<
<
ECA - Ch1.3
10
 Xác đònh cực cùng tên:
 Cực cùng tên (ký hiệu : * , ± , • … ) : xác đònh chúng từ chiều
quấn dây.
ECA - Ch1.3
11
 Xác đònh dấu của hệ phương trình
a) Dấu của Tphần điện áp do cảm bản thân :
b) Dấu của Tphần điện áp do cảm hỗ cảm :
a)
b)
c)
d)
ECA - Ch1.3
12
1.3.6 Máy biến áp lý tưởng (ideal transf.)
a) Mô hình: có 2 điều kiện để máy biến áp thực được xét với
mô hình máy biến áp lý tưởng .
ECA - Ch1.3

13
b) Hệ phương trình máy biến áp lý tưởng:
 Từ thông móc vòng qua 2 cuộn dây là như nhau:
11
11
22
22
u() N ()
uN
uN
u() N ()
d
tt
dt
d
tt
dt
φ
φ

=


⇒=


=


12

21
iN
iN
⇒=−
11 2 2
u()i() u()i() 0tt tt+=
 Máy biến áp không tổn hao :
 Nếu ta đặt :
2
1
N
n
N
=
11
22
12
21
uN
1
uNn
iN
n
iN

==





=
−=−


×