Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

đồ án tốt nghiệp phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.87 MB, 52 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TOÁN – TIN HỌC
  

MÔN:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
ĐỒ ÁN:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
GVHD: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN:
LÊ THỊ HOA - 0511098
BÙI THỊ NGA – 0511164
TP.HỒ CHÍ MINH, THÁNG 6/2008
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
MỤC LỤC
MỤC LỤC 2
LỜI NÓI ĐẦU 3
LỜI CẢM ƠN 4
I. Mục tiêu phạm vi đề tài 5
1. Mục tiêu 5
2. Phạm vi đề tài 5
3. Phân tích hiện trạng hệ thống 5
II. Phân tích: 8
1. Phát hiện thực thể: 8
2. Sơ đồ tổ chức quản lí kí túc xá: 11
3. Mô hình ERD: 12
4. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: 13
5. Mô tả quan hệ: 14
6. Mô tả tổng kết: 21
III.Thiết kế ô xử lý 23


IV. Thiết kế giao diện: 34
1. Giao diện chính: 34
2. Các menu chính: 34
3. Các form chính: 37
V. Đánh giá ưu khuyết điểm 52
VI.Phân công 52
2
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
LỜI NÓI ĐẦU
Thời đại ngày này mọi người rất chú trọng đến việc học tập, bồi bổ kiến thức. Thành
phố Hồ Chí Minh là nơi tập trung rất nhiều sinh viên ở các tỉnh về học tập. Vì là sinh
viên ở các tỉnh lẻ tập trung về nên nhu cầu chỗ ở ngày càng trở lên cấp thiết. Sinh
viên tỉnh ở các trường thường hay xin vào ở kí túc xá do ở trong kí túc xá thì an ninh,
tiền phòng không quá đắt và có mô hình học tập sinh hoạt tốt nên quá trình quản lí kí
túc xá ( không sử dụng công nghệ thông tin ) gặp nhiều khó khăn. Thông qua nhu cầu
đó, nhóm chúng em làm đồ án “phân tích thiết kế hệ thống quản lí kí túc xá” nhằm
phần nào giúp cho ban quản lí kí túc xá dễ dàng hơn trong quá trình quản lí sinh viên.
Đồ án được khảo sát tại kí túc xá của trường đại học khoa học tự nhiên và đại học
khoa học xã hội và nhân văn - 135B Trần Hưng Đạo – Quận 1.
3
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
LỜI CẢM ƠN
Chúng em chân thành cảm ơn sự chỉ bảo tận tình của thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh –
Giảng viên bộ môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Thầy đã cho chúng em
những kiến thức quý giá về lĩnh vực phân tích thiết kế hệ thống thông tin.
Đồng thời, chúng em cũng cảm ơn sự giúp đỡ của các cô chú trong ban quản lý kí túc
xá đã cung cấp cho chúng em những thông tin hữu ích để giúp chúng em hoàn thành
đồ án này.
Trong quá trình làm đồ án, do kiến thức về phân tích thiết kế chưa sâu sắc nên đồ án
của chúng em sẽ không tránh khỏi những sai sót. Mong thầy thông cảm và góp ý

thêm cho chúng em để đồ án được hoàn chỉnh hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
4
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
I.Mục tiêu và phạm vi đề tài
1. Mục tiêu:
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá nhằm tin học hóa việc quản lý
sinh viên, tạo mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên và nhà trường.
2.Phạm vi:
Đồ án được thực hiện trong phạm vi giới hạn của môn phân tích thiết kế hệ
thống và mục tiêu đã nêu trên.
3.Phân tích hiện trạng hệ thống:
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Phiếu số……………….
PHIẾU BÁO ĐIỆN NƯỚC
Ngày……Tháng……Năm 200…
PHÒNG………
TSSV:………Nội trú:……… Tạm trú:…………
Tên SP TSSV
T.Thụ
Định
mức
CS
Đầu
CS Cuối T.Thụ Vượt
mức
Đơn
giá
Thành
tiền

Nước
Điện
Tổng số sản phẩm:2 Tổng số tiền:
Ngày……Tháng……Năm 2008
Người thu tiền
:
Sau mỗi tháng mỗi phòng sẽ nhận giấy báo điện nướcđề nghị đại diện phòng đóng đúng
thời hạn.
5
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số:…………
THẺ NỘI TRÚ
Họ tên sinh viên:……………………….
Ngày sinh………… …….Nơi sinh………
Hộ khẩu thường trú………………………
MASV:……Lóp……… Khoa……………
Trường…………… Nội trú phòng………
Ngày…… Tháng……….Năm…………….
GIÁM ĐỐC
Khi được xét vào kí túc xá.Sinh viên bắt buộc phải có mối quan hệ ràng buộc với ban
quản lý kí túc xá thông qua việc lập thể nội trú.Từ đó ban quản lý sẽ quản lý sinh viên
bằng thẻ nội trú này.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Số
phiếu…
………
PHIẾU GIAO CA
Ngày……Tháng… Năm……
Ca:…………………………………………………………………………

STT MANV Thời gian giao ca Ghi chú
Người giao ca Người nhận ca
Khi nhân viên bảo vệ quản lý việc ra vào của sinh viên,cho phép sinh viên bảo lãnh
người thân đến thăm.Mỗi ngày gồm hai nhân viên bảo vệ thay ca nhau trực.
6
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
BIÊN LAI THU LỆ PHÍ

Mẫu:
Số:………………………………
Ký hiệu:………………………….
Ngày……… Tháng……… Năm……
Họ tên sinh viên: Lớp:……………………
Khóa Hệ đào tạo:……………
Nội dung thu:
Số tiền thu:
Viết bằng chữ:
Người nộp tiền Người nhận tiền
(Kí,ghi rõ họ tên) (Kí,ghi rõ họ tên)
Hằng năm sinh viên có nhiêm vụ phải đóng tiền lệ phí cho ban quản lý.
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số:
……………………
BIÊN LAI THẾ CHÂN TÀI SẢN
Họ và tên người nộp tiền:…………………… Phòng:………………………
Số tiền nộp:……………………………………….
Lý do nộp: TIỀN THUẾ CHÂN TÀI SẢN NĂM HỌC 200…200…
Ngày… Tháng….Năm……
Kế toán Thủ quỹ
Mỗi năm sinh viên phải đóng kèm theo tiền thế chân tài sản.

7
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
II. Phân tích yêu cầu:
1.Phát hiện thực thể:
1/ Thực thể: SINHVIEN
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một sinh viên ở trong kí túc xá.
- Các thuộc tính:
 MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt với các
sinh viên khác
 HOTENSV:Họ và tên sinh viên
 GIOITINH: Giới tính
 NGAYSINH: Ngày sinh
 NOISINH: Nơi sinh
 DIACHI:Địa chỉ
 SDT:Số điện thoại
 TRUONG:Trường
 PHONG:Phòng
2/Thực thể SV_NOITRU:
- Các thuộc tính:
 MSSVNT:Mã số sinh viên nội trú là thuộc tính khóa dùng để phân
biệt với sinh viên tạm trú

3/Thực thể SV_TAMTRU:
- Các thuộc tính:
 MSSVTT:Mã số sinh viên tạm trú là thuộc tính khóa
4/ Thực thể: PHONG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng có sinh viên đăng kí ở
- Các thuộc tính:
 MAPHG:Mã Số Phòng là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các
phòng với nhau

 TENPHG:tên phòng
 TRPHG:Trưởng phòng

5/Thực thể:PHONG_HC
− Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng làm việc của nhân viên
− Các thuộc tính:
 MPHC:Mã phòng hành chính là thuộc tính khóa

6/Thực thể:PHONG_O
− Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng ở của sinh viên
− Các thuộc tính:
8
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
 MSPHO:Mã số phòng ở là thuộc tính khóa
7/ Thực thể: NHANVIEN
− Mỗi thực thể cho biết thông tin về nhân viên
− Các thuộc tính:
 MANV:Mã số nhân viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt nhân
viên khác
 HOTENNV:Họ và tên nhân viên
 GIOITINH: Giới tính
 DIACHI:Địa chỉ
 SDT:Số điện thoại

8/ Thực thể:NV_HC
− Mỗi thực thể cho biết vai trò của từng nhân viên trong phòng hành
chính
− Các thuộc tính:
 MSNVHC:Mã số nhân viên hành chính


9/ Thực thể:NV_BV
− Cho biêt vai trò của từng nhân viên bảo vệ
− Các thuộc tính:
 MSNVBV:Mã số nhân viên bảo vệ

10/ Thực thể: HOADON
− Mỗi thực thể cho biết số tiền mà sinh viên trong một phòng phải trả.
− Các thuộc tính:
 MAHD:Mã số hóa đơn là thuộc tính khóa dùng để phân biệt hóa
đơn tưng phòng
 MAPHG:Mã số phòng
 TTIEN:Tổng tiền

11/Thực thể: HOPDONG
− Mỗi thực thể cho biết thời gian bắt đầu và kết thúc của sinh viên khi
đăng kí ở.
− Các thuộc tính:
 MSHDG:Mã số hợp đồng
 TGBD:Thời gian bắt đầu
 TGKT:Thời gian kết thúc
12/Thực thể:TRUONG
− Mỗi thực thể cho biết thông tin về trường nơi mà sinh viên có sinh viên
đang theo học
− Các thuộc tính:
 MSTRG:Mã số trường là thuiộc tính khóa dung để phân biệt giữa
các trường với nhau
9
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
 TENTRUONG:Tên trường
 DIACHI:Địa chỉ


13/Thực thể:HOATDONG
− Mổi thực thể cho biết thông tin về những hoạt động mà sinh viên tham
gia
− Các thuộc tính:
 MHDONG:Mã số hoạt động là thuộc tính khóa phân biệt các hoạt
động
 TENHD:Tên hoạt động
 TGTCHUC:Thời gian tổ chức

14/Thực thể:CHUCVU
− Mỗi thực thể cho biết chức vụ của nhân viên và sinh viên(nếu có)
− Các thuộc tính:
 MSCV:Mã số chức vụ là thuộc tính khóa phân biệt giũa các loại
chức vụ
 TENCV:Tên chức vụ

15/Thực thể:THANNHAN
− Mỗi thực thể cho biết mối quan hệ của sinh viên với gia đình
− Các thuộc tính:
 MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tinh khóa cho biết thân nhân đó họ
hàng với sinh viên nào
 TENTN:Tên thân nhân
 DIACHI:Địa chỉ
 QUANHE:Quan hệ
10
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
2.Sơ đồ tổ chức quản lí kí túc xá:
Nhận xét:
- Từ sơ đồ tổ chức quản lí ký túc xá chúng ta có thề hình dung ra được quy cách

hoạt động của ký túc xá.Tuy sơ đồ không được hoàn chỉnh nhưng giúp ban
quản lý ký túc xá quản lý sinh viên chặt chẽ hơn.Để quàn lý tốt đòi hỏi ban
quản lý phải linh hoạt cả về khâu tổ chức lẩn khâu quản lý.
11
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
3.Mô hình ERD :
12
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
4.Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
SINHVIEN(MSSV, HOTENSV, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, DIACHI,
SDT, TRUONG, PHONG, MSTRG, MAPHG, MACV)
SINHVIEN_NT(MSSVNT)
SINHVIEN_TT(MSSVTT)
NHANVIEN(MANV, HOTENNV, GIOITINH, DIACHI, SDT, MACV)
CHUCVU(MACV ,TENCV)
NHANVIEN_HC(MSNVHC)
NHANVIEN_BAOVE( MSNVBV)
PHONG(MAPHG,TENPG,TRPHG)
PHONG_HC(MPHC)
PHONG_O(MSPHO)
HOADON(MAHD,MAPHG,TTIEN)
TRUONG(MSTRG,TENTRUONG,DIACHI)
HOATDONG(MHDONG,TENHD,TGTCHUC)
HOPDONG(MSHDG,TGBD,TGKT)
THANNHAN(MSSV,TENTN,DIACHI,QUANHE)
13
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
5.Mô tả quan hệ :
1) Quan hệ SINHVIEN
Quan hệ SINHVIEN

STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại
DL
MGT Số
byte
RB
1 MSSV Mã số sinh
viên
SN B 7 PK
2 HOTENSV Họ tên sinh
viên
CD B 50
3 DIACHI Địa chỉ CD B 50
4 SDT Số điện thoại SN B 10
5 TRUONG Trường CD B 50
6 PHONG Phòng SN B 3
7 GIOITINH Giới tính CT B 5
8 NGAYSINH Ngày sinh N B 15
9 NOISINH Nơi sinh CD B 50
Tổng 233
- Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 900
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối tiểu: 900*233(Byte) = 209,7 KB
Kích thước tối đa: 1000*233(Byte) = 233 KB
2)Quan hệ NHANVIEN
-Khối lượng:
Quan hệ NHANVIEN
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loai

DL
MGT Số
byte
RB
1 MANV Mã số nhân viên SN B 10 PK
2 HOTENNV Họ tên nhân viên CD B 30
3 DIACHI Địa chỉ CD B 50
4 SDT Số điện thoại SN B 10
5 GIOITINH Giới tính CT B 5
Tổng 105
14
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
Số dòng tối tiểu: 20
Số dòng tối đa: 50
Kích thước tối tiểu: 20*105(Byte) = 2,1KB
Kích thước tối đa: 50*105(Byte) = 5,25KB
3)Quan hệ NHANVIEN_HC:
-
Khối lượng:
Số dồng tối tiểu: 15
Số dòng tối đa: 30
Kích thước tối tiểu: 15*10 = 0,15KB
Kích thước tối đa: 30*10 = 0,3KB
4)Quan hệ NHANVIEN_BAOVE:
-
Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 20
Kích thước tối tiểu: 10*5 = 0,015KB
Kích thước tối đa: 20*10 = 0,2KB

5)Quan hệ PHONG:
Quan hệ PHONG
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB
Quan hệ NV_HC
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại
DL
MGT Số byte RB
1 MSNVHC Mã số nhân
viên hành
chính
CT B 10 PK
Tổng 10
Quan hệ NHANVIEN_BAOVE
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loai
DL
MGT Số
byte
RB
1 MSNVBV Mã số nhân viên
bảo vệ
CT B 10 PK
Tổng 10
15
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
DL byte
1 MAPHG Mã số phòng SN B 3 PK
2 TENPHG Tên phòng CT B 3
3 TRPHG Trưởng phòng SN

Tổng 13
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 105
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối tiểu: 105*13 = 1,365KB
Kích thước tối đa: 200*13 = 2,600KB
6)Quan hệ PHONG_HC:
Quan hệ PH_HCHINH
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại
DL
MGT Số
byte
RB
1 MPHC Mã phòng
hành chính
CT B 3 PK
Tổng 3
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 10
Kích thước tối tiểu: 3*5 = 0,015KB
Kích thước tối đa: 10*3 = 0,03KB
7)Quan hệ PHONG_O:
Quan hệ PHONG_O
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai
DL
MGT Số
byte
RB
1 MSPHO Mã số phòng


CT B 3 PK
Tổng 3
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 100
Số dòng tối đa: 190
Kích thước tối tiểu: 3*100 = 0,3KB
Kích thước tối đa: 190*3 = 0,57KB
8)Quan hệ TRUONG:
Quan hệ TRUONG
16
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai
DL
MGT Số
byte
RB
1 MSTRG Mã số trường CT B 10 PK
2 TENTRUONG Tên trường CD B 40
3 DIACHI Địa chỉ CD B 40
Tổng 90
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 2
Số dòng tối đa: 6
Kích thước tối tiểu: 2*90 = 0,180KB
Kích thước tối đa: 6*90 = 0,54KB
9)Quan hệ HOATDONG :
Quan hệ HOATDONG
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai
DL

MGT Số
byte
RB
1 MHDONG Mã số hoạt
động
CT B 10 PK
2 TENHD Tên hoạt động CD B 20
3 TGTCHUC Thời gian tổ
chức
N B 12
Tổng 42
- Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 5
Số dòng tối đa: 10
Kích thước tối tiểu: 5*4 2 = 0,21KB
Kích thước tối đa: 10*42 = 0,42KB
10)Quan hệ HOPDONG:
Quan hệ HOPDONG
STT Thuộc tính Diễn giải Kiễu DL Loai
DL
MGT Số
byte
RB
1 MSHDG Mã số hợp
đồng
CT B 10 PK
2 TENHD Tên hợp đồng CD B 20
3 TGBD Thời gian bắt N B 10
17
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá

đầu
4 TGKT Thời gian kết
thúc
N B 10
Tổng 50
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:900
Số dòng tói đa:1000
Kích thước tối tiểu:900*50(Byte)=45KB
Kích thước tối đa:1000*50(Byte)=50KB
11)Quan hệ HOADON:
Quan hệ HOADON
MGT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại
DL
MGT Số
byte
RB
1 MAHD Mã số hóa đơn CT B 10 PK
2 MAPHG Mã phòng CT B 4 FK
3 TTIEN Tổng tiền SN B 10
Tổng 24
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:105
Số dòng tối đa:200
Kích thước tối tiểu:24*105(Byte)=2,52KB
Kích thước tối đa:24*200(Byte)=4,8KB
12)Quan hệ CHUCVU:
Quan hệ CHUCVU
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai
DL

MGT Số
byte
RB
1 MACV Mã số chức vụ CT B 10 PK
2 TENCV Tên chức vụ CD B 10
Tổng 20
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu:21
18
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
Số dòng tối đa:51
Kích thước tối tiểu:20*21(Byte)=0,42KB
Kích thước tối đa:51*20(Byte)=1,02KB
13) Quan hệ THANNHAN:
Quan hệ THANNHAN
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai
DL
MGT Số
byte
RB
1 MSSV Mã số sinh
viên
SN B 7 PK
2 TENTH Tên thân nhân CD B 30 PK
3 DIACHI Địa chỉ CD B 50
4 QUANHE Quan hệ CD B 10
Tổng 97
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 900
Số dòng tối đa: 5000

Kích thuóc tối tiểu: 97*900(Byte) = 83.7KB
Kích thước tối đa: 5000*97(Byte) = 485KB
14)Quan hệ SV_NOITRU:
Quan hệ SINHVIEN_NOITRU
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Loại DL MGT Số byte RB
1 MSSVNT Mã số sinh
viên nội trú
CT B 7 PK
Tổng 7
-Khối lượng:
Số dòng tối tiểu: 800
Số dòng tối đa: 950
Kích thước tối tiểu: 800*7 = 5600(Byte)
Kích thước tối đa: 950*7 = 6650(Byte)
15)Quan hệ SV_TAMTRU:
19
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
Quan hệ SINHVIEN_TAMTRU
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại
DL
MGT Số
byte
RB
1 MSSVTT Mã sinh viên
tạm trú
CT B 7 PK
Tổng 7
-Khối lượng:

Số dòng tối tiểu: 100
Số dòng tối đa: 150
Kích thước tối tiểu: 7*100 = 700(Byte)
Kích thước tối đa: 150*7 =1050(Byte)
**Ghi Chú**
Kiểu Dữ Liệu:
SN : Số nguyên
CT : Chuỗi tĩnh
CD : Chuỗi động
N : Ngày tháng
Loại dữ liệu:
B: Bắt Buộc
MGT : Miền Giá Trị
RB : Ràng Buộc
PK : Primary Key(Khóa chính)
FK: Foreign Key(Khóa ngoại)
6.Mô tả tổng kết:
A Tổng kết quan hệ:
STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa
20
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
1 SINHVIEN 170 233KB
2 SV_NOITRU 7 6,65 KB
3 SV_TAMTRU 7 1,05KB
4 NHANVIEN 97 5,25KB
5 NHANVIEN_HC 10 0,3KB
6 NHANVIEN_BV 10 0,2KB
7 PHONG 13 2,6KB
8 PHONG_HC 3 0,03KB
9 PHONG_O 3 0,57KB

10 TRUONG 90 0,54KB
11 HOATDONG 42 0,42KB
12 HOPDONG 50 50KB
13 DONGIA 24 4,8KB
14 CHUCVU 20 1,02KB
15 THANNHAN 97 485KB
B:Tổng kết thuộc tính:
ST
T
Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 MSSV Mã số sinh viên SINHVIEN
2 HOTENSV Tên sinh viên SINHVIEN
3 DIACHI Địa chỉ SINHVIEN,NHANVIEN,TRUONG,
THANNHAN
4 SDT Số điện thoại SINHVIEN,NHANVIEN
5 MAPHG Phòng SINHVIEN,PHONG
6 MSTRG Trường SINHVIEN,TRUONG
7 MSSVNT Mã số sinh viên nội
trú
SV_NOITRU
8 MSSVTT Mã số sinh viên tạm
trú
SV_TAMTRU
9 MANV Mã số nhân viên NHANVIEN
10 HOTENNV Tên nhân viên NHANVIEN
11 MSNVHC Mã số nhân viên
hành chính
NHANVIEN_HC
12 MSNVBV Mã số nhân viên
bào vệ

NHANVIEN_BAOVE
21
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
13 TENPHG Tên phòng PHONG
14 TRPHG Trưởng phòng PHONG
15 MPHC Mã số phòng hành
chính
PHONG_HC
16 MSPHO Mã số phòng ở PHONG_O
17 TENTRUONG Tên trường TRUONG
18 MHDONG Mã số hoạt động HOATDONG
19 TENHD Tên hoạt động HOATDONG
20 TGTOCHUC Thời gian tổ chức HOATDONG
21 MSHDG Mã số hợp đồng HOPDONG
22 TGBD Thời gian bắt đầu HOPDONG
23 TGKT Thời gian kết thúc HOPDONG
24 MAHD Mã số hóa đơn HOADON
25 TTIEN Thành tiền HOADON
26 MACV Mã số chức vụ CHUCVU
27 TENCV Tên chức vụ CHUCVU
28 TENTN Tên thân nhân THANNHAN
29 QUANHE Quan hệ THANNHAN
III.Thiết kế ô xử lý:
1.Ô xử lý Thông tin nhân viên của form Quản lý nhân viên
22
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
Tên xử lý: Thông tin nhân viên
Form: Quản lý nhân viên
Input:
Output: Thông tin về tất cả nhân viên trong ban quản lý ký túc xá

Table liên quan: NHANVIEN
2.Ô xử lý Cập nhật của form Thông tin sinh viên:
Tên xử lý:Cập nhật
23
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
Form:Thông tin sinh viên
Input:
Output:Xuất thông tin về tất cả sinh viên ở trong ký túc xá
Table liênquan SINHVIEN

3.Ô xử lý Thêm của Thông tin sinh viên
24
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
Tên xử lý:Thêm
Form:Thông tin sinh viên
Input:MSSV,HOTENSV,DIACHI,SDT,NGAYSINH,NOISINH,GIOITINH,MACV
Output:Thông báo kết quả về thông tin sinh viên có thêm vào thành công không
Table liên quan: SINHVIEN
4.Ô xử lý Thêm của form Quản lý nhân viên
25

×