Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Thực trạng kế toán nguyên vật liệu trong công ty TNHH thi công xây dựng HB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.6 KB, 42 trang )

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP











Trêng §¹i Häc Kinh Doanh & C«ng NghÖ Hµ Néi LuËn v¨n tèt nghiÖp
 !"#$#
TNHH : Tránh nhiệm hữu hạn
VNĐ : Việt Nam đồng
NL : Nguyên liệu
SP : Sản phẩm
HH : Hàng Hóa
BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
BHTN : Bảo hiểm thất nghiệm
KPCD : Kinh phí công đoàn
GTGT : Giá trị gia tăng
NKC : Nhật ký chung
PX : Phiếu xuất
PN : Phiếu nhập
VL : Vật liệu
Nguyễn Thị Quyên MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp


%&'(
Hin nay trong nn kinh t quc dõn núi chung v trong tng doanh nghip
xõy lp núi riờng ó khụng ngng i mi v phỏt trin c hỡnh thc, quy mụ v
hot ng xõy lp. Cho n nay cựng vi chớnh sỏch m ca, cỏc doanh nghip
tin hnh hot ng xõy lp ó gúp phn quan trng trong vic thit lp nn kinh
t th trng v y nn kinh t hng húa trờn n nh phỏt trin. Thc hin
hch toỏn trong c ch hin nay ũi hi cỏc doanh nghip xõy lp phi t ly thu
bự chi, t ly thu nhp ca mỡnh bự p nhng chi phớ b ra v cú li nhun.
thc hin nhng yờu cu ú cỏc n v phi quan tõm ti tt c cỏc khõu
trong quỏ trỡnh thi cụng t khi b vn ra cho n khi thu c vn v, m bo
thu nhp cho n v thc hin y ngha v vi ngõn sỏch nh nc v thc
hin tỏi sn xut m rng. Mun vy cỏc n v xõy lp phi thc hin tng hũa
nhiu bin phỏp, trong ú bin phỏp quan trng hng u khụng th thiu c
l thc hin qun lý kinh t trong mi hot ng xõy lp ca doanh nghip.
Cụng ty TNHH Thi cụng xõy dng HB vi c im lng nguyờn vt
liu s dng vo cỏc cụng trỡnh li khỏ ln thỡ vn tit kim trit , cú th
coi l bin phỏp hu hiu nht gim giỏ thnh, tng li nhun cho cụng ty.
Trong thi gian thc tp, nhn c s giỳp tn tỡnh ca lónh o cụng
ty, cỏc cụ chỳ phũng k toỏn em ó c lm quen v tỡm hiu cụng tỏc thc t
ti cụng ty. c bit c s ch dn ca ging viờn ng Th Thu Hin em
nhn thy k toỏn vt liu trong cụng ty gi vai trũ c bit quan trng v cú
nhiu vn cn c quan tõm. Vỡ vy em ó i sõu tỡm hiu v phn thc
hnh k toỏn vt liu, em xin trỡnh by ti K toỏn nguyờn vt liu trong
cụng ty TNHH Thi cụng xõy dng HB
Do điều kiện thời gian có hạn và trình độ hiểu biết còn hạn chế chắc chắn
chuyên đề của tôi còn thiếu sót. Với mong muốn đợc hoàn thiện, tôi rất mong
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
các thầy cô giáo và các cán bộ kế toán của Công ty góp ý kiến và chỉ bảo để
chuyên đề này hoàn thiện hơn.

Trong luận văn này, ngoài phần mở đầu và kết luận nội dung có 3 phần chính :
Chng 1. Những vấn đề chung về kế toán nguyờn liu, vt liu trong doanh
nghiệp.
Chng 2. Thực tế kế toán nguyên liệu, vt liu tại công ty TNHH Thi cụng xõy
dng HB.
Chng 3. Mt s ý kin gúp phn nõng cao cht lng cụng tỏc k toỏn nguyờn
vt liu ti cụng ty TNHH Thi cụng xõy dng HB.
Em xin chân thành cảm ơn .
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
)*+,-.'//
012
+3+3456789 :569;"#<=5:>?6@#A!B:#C<5D<5!BE
+3+3+3=!!BF695:>?6@#A!B:3
- Nguyờn vt liu l i tng lao ng, th hin di dng vt húa, l
mt trong yu t cn thit theo yờu cu v mc ớch.
+3G32HA<I!5:>?A!B:06@#A!B:
J2HA<I!5:>?A!B:06@#A!B:
-Nguyờn liu vt liu chớnh ( NLVLC) :L nhng th nguyờn liu, vt
liu khi tham gia vo quỏ trỡnh sn xut nú cu thnh thc th vt cht ca sn
phm. Bao gm c na thnh phm mua ngoi vi mc ớch tip tc quỏ trỡnh
sn xut ra thnh phm lờn sn phm.
Nguyờn vt liu ph( NVLP) : L nhng th vt liu tham gia vo quy
trỡnh sn xut sn phm nhng khụng phi l c s vt cht ch yu hỡnh thnh
lờn sn phm.
Nhiờn liu l nhng th vt liu cú tỏc dng cung cp nhit lng trong
quỏ trỡnh sn xut.
Ph tựng l nhng th dựng thay th, sa cha mỏy múc thit b,
phng tin vt ti.
Vt liu thit b xõy dng c bn: L nhng th vt liu v thit b dựng

cho xõy dng v lp t trong vic u t xõy dng c bn.
Vt liu khỏc: L cỏc loi vt liu khụng thuc cỏc nhúm vt liu trờn nh
vt liu thu hi, thu nht c trong quỏ trỡnh sn xut, thanh lý ti sn c nh.
+3K3= #L5!=5:>?6@#A!B:
Tớnh giỏ nguyờn liu, vt liu l mt trong nhng cụng tỏc quan trng
trong vic t chc k toỏn vt t. Tớnh giỏ nguyờn liu, vt liu l dựng tin
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
biu hin giỏ tr ca nguyờn liu, vt liu . Vic tớnh giỏ nguyờn liu, vt liu
phi tuõn th chun mc k toỏn s 02 Hng tn kho. Theo chun mc ny
hng tn kho phi c ỏnh giỏ theo giỏ thc t ( giỏ gc ) v trong trng hp
giỏ tr thun cú th thc hin c thp hn giỏ gc thỡ phi tớnh theo giỏ tr
thun cú th thc hin c.
Giỏ thc t ca nguyờn liu, vt liu l loi giỏ c hỡnh thnh trờn c
s chng t hp l chng minh cỏc khon chi hp phỏp ca doanh nghip to
ra NVL.
Giỏ tr thun cú th thc hin c ca nguyờn liu, vt liu l giỏ c
tớnh ca nguyờn liu, vt liu, trong k sn xut kinh doanh bỡnh thng tr i
chi phớ c tớnh hon chnh sn phm v chi phớ c tớnh phc v cho tiờu
th sn phm.
J!=#M #" N5:>?A!B:06@#A!B:@E;<
Giỏ thc t ca nguyờn liu, vt liu nhp kho c xỏc nh tựy theo
tng ngun nhp.
O'P!6Q!5:>?A!B:06@#A!B:F:5<R! thỡ giỏ thc t bao gm: Giỏ
mua ghi trờn húa n cng ( + ) vi thu nhp khp, thu tiờu th c bit hng
nhp khu phi np ( nu cú ), cng ( + ) vi chi phớ vn chuyn bc xp, bo
qun, kho bói cụng tỏc phớ ca cỏn b thu mua, chi phớ ca b phn thu mua
c lp, cỏc chi phớ khỏc cú liờn quan trc tip n vic thu mua Nguyờn liu,
vt liu v s hao ht t nhiờn trong nh mc ( nu cú ).
+Nu nguyờn liu, vt liu mua ngoi dựng vo sn xut, kinh doanh hng

húa, dch v chu thu GTGT tớnh theo phng phỏp khu tr thỡ giỏ mua ghi
trờn húa n l giỏ cha cú thu GTGT u vo.
+Nu nguyờn liu, vt liu mua ngoi dựng vo sn xut kinh doanh hng
húa, dch v chu thu GTGT theo phng phỏp trc tip hoc khụng chu thu
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
GTGT hoc dựng cho hot ng s nghip, phỳc li, d ỏn thỡ giỏ mua ghi trờn
húa n l tng giỏ thanh toỏn bao gm c thu GTGT u vo.
-i vi nguyờn liu t giỏ cụng ch bin thỡ giỏ thc t bao gm giỏ thc
t ca nguyờn liu, vt liu xut ch bin cng ( + ) vi chi phớ giỏ cụng ch
bin.
-i vi nguyờn liu vt liu thuờ ngoi gia cụng ch bin thỡ giỏ thc t
bao gm giỏ thc t ca nguyờn liu, vt liu xut thuờ ngoi ch bin, cng
( + ) vi chi phớ vn chuyn t doanh nghip n ni ch bin v ngc
li, cng ( + ) vi chi phớ thuờ ngoi giỏ cụng ch bin.
-i vi nguyờn liu, vt liu nhn gúp vn liờn doanh, liờn kt thỡ giỏ
thc t ca nguyờn liu, vt liu l giỏ tr nguyờn liu, vt liu c cỏc bờn
tham gia gúp vún thng nht ỏnh giỏ chp thun.
-i vi nguyờn liu, vt liu vay mn tm thi ca cỏc n v khỏc, thỡ
giỏ thc t nhp kho c tớnh theo giỏ th trng tng ng ca s nguyờn
liu, vt liu ú.
- i vi ph liu thu hi t quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh
nghip thỡ giỏ thc t c tớnh theo ỏnh giỏ thc tộ hoc theo giỏ bỏn trờn th
trng.
+3S32TU5E=E#L5!=5:>?6@#A!B:V:7#;<
xỏc nh giỏ thc t ca nguyờn liu, vt liu xut kho trong k, tựy
theo c im ca tng doanh nghip v s lng danh im, s ln nhp - xut
nguyờn liu, vt liu yờu cu qun lý v trỡnh ca nhõn viờn k toỏn, th kho,
h thng kho tang cú th la chn v ỏp dng mt trong cỏc phng phỏp sau
õy tớnh giỏ thc t nguyờn liu, vt liu xut kho.

O2TU5E=E5!=#M #"8L DW#L#CM #!"EX,Phng phỏp ny
thớch hp vi nhng doanh nghip cú iu kin bo qun riờng n chic hay
tng lụ nguyờn liu, vt liu nhp kho. Vỡ vy, khi xut kho lụ no thỡ tớnh theo
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
giỏ thc t nhp kho ớch danh ca lụ ú, phng phỏp ny cú u im l cụng
tỏc tớnh giỏ nguyờn liu, vt liu, c thc hin kp thi v thụng qua vic tớnh
giỏ nguyờn liu, vt liu . Tuy nhiờn ỏp dng c phng phỏp ny thỡ iu
kin ct yu l h thng kho tng ca doanh nghip cho phộp bo qun riờng
tng lụ nguyờn liu, vt liu nhp kho.
O2TU5E=E@E#CTQ OV:7##CTQ WYYX,Theo phng phỏp ny
nguyờn liu, vt liu c tớnh giỏ thc t xut kho trờn c s ga nh l lụ
nguyờn liu, vt liu no nhp kho trc s c xut dựng trc, vỡ vy lng
nguyờn liu, vt liu xut kho thuc ln nhp no thỡ tớnh giỏ thc t ca ln
nhp ú, phng phỏp ny cú u im l cho phộp k toỏn cú th tớnh giỏ
nguyờn liu, vt liu xut kho kp thi.
Nhc im ca phng phỏp ny l phi tớnh giỏ theo tng danh im
nguyờn liu, vt liu v phi hch toỏn chi tit nguyờn liu, vt liu tn kho theo
tng loi giỏ nờn tn nhiu cụng sc. Ngoi ra, phng phỏp ny lm cho chi
phớ kinh doanh ca doanh nghip khụng phn ng kp thi vi giỏ c th trng
ca nguyờn liu, vt liu . Phng phỏp ny ch thớch hp vi nhng doanh
nghip cú ớt danh im NVL s ln nhp kho ca mi dang im khụng nhiu.
O2TU5E=E@EZ:OV:7##CTQ WYX, Theo phng phỏp ny
nguyờn liu, vt liu c tớnh giỏ thc t xut kho trờn c s gi nh l lụ
nguyờn liu, vt liu no nhp vo kho sau s c xut dựng trc vỡ vy vic
tớnh giỏ xut ca NVL c lm ngc li vi phng phỏp nhp trc - xut
trc.
V c bn u, nhc im v iu kin vn dng ca phng phỏp nhp
sau - xut trc cng ging nh phng phỏp nhp sau - xut trc giỳp chi phớ
kinh doanh ca doanh nghip phn ng kp vi giỏ c th trng ca nguyờn

liu, vt liu
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trêng §¹i Häc Kinh Doanh & C«ng NghÖ Hµ Néi LuËn v¨n tèt nghiÖp
O2TU5E=E[\]:H5!]:>9: Theo pương pháp này giá thực tế
của nguyên liệu, vật liệu xuất trong kỳ được xác định căn cứ vào giá thực tế
bình quân của một đơn vị nguyên liệu, vật liệu và lượng nguyên liệu, vật liệu
xuất trong kỳ
Giá thực tế của
nguyên liệu, vật liệu
xuất kho
=
Đơn giá bình quân gia
quyền x
Số lượng từng loại
nguyên liệu, vật liệu
xuất kho
Trong đó giá đơn vị bình quân có thể được tính theo một trong 3 cách tùy
theo thời kỳ hoặc mỗi khi nhập một lô hàng, phụ thuộc vào tình hình của doanh
nghiệp.
+Tính theo đơn giá bình quân cả kỳ dự trữ : Theo cách này, đến cuối kỳ mới
tính trị giá vốn của nguyên liệu, vật liệu xuất kho trong kỳ, Tùy theo kỳ dự trữ
của doanh nghiệp áp dụng mà kế toán hàng tồn kho căn cứ vào giá mua , giá
nhập, lượng nguyên liệu, vật liệu tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ để tính giá
đơn vị bình quân:
Giá đơn vị bình quân cả
kỳ dự trữ
=
Giá trị thực tế NL,VL tồn đầu kỳ + giá trị thực tế nhập trong kỳ
Số lượng thực tế NL,VL tồn đầu kỳ + giá trị thực tế NL,VL nhập trong
kỳ

Phương pháp này thích hợp với những doanh nghiệp có ít danh điểm
nguyên liệu, vật liệu nhưng số lần nhập, xuất của mỗi danh điểm nhiều. Cách
này tuy đơn giản, dễ làm nhưng độ chính xác không cao. Hơn nữa công việc tính
toán dồn vào cuối tháng gây ảnh hưởng đến công tác kế toán nói chung. Hơn
nữa, cách này chưa đáp ứng yêu cầu kịp thời của thong tin kế toán ngay tại thời
điểm phát sinh nghiệp vụ.
+ Tính theo giá đơn vị bình quân sau mỗi lần nhập: Sau mỗi lần nhập nguyên
liệu, vật liệu, kế toán phải xác định lại giá trị thực của hang tồn kho và giá đơn
vị bình quân. Căn cứ vào giá đơn vị bình quân và lượng xuất giữa 2 lần nhập kế
tiếp để tính giá xuất theo công thức sau:
Nguyễn Thị Quyên MSV: 8TD15492
Trêng §¹i Häc Kinh Doanh & C«ng NghÖ Hµ Néi LuËn v¨n tèt nghiÖp
Đơn giá
bình quân sau
mỗi lần nhập
=
Trị giá vốn thực tế của
vật tư còn lại sau lần
xuất trước
+
Trị giá vốn thực tế của
vật tư nhập tiếp sau lần
xuất trước
Số lượng vật tư còn lại
sau lần xuất trước
+
Số lượng vật tư nhập
sau lần xuất trước
^2TU5E=EI #<=
Đối với các doanh nghiệp có nhiều loại nguyên liệu, vật liệu, giá cả

thường xuyên biến động, nghiệp vụ nhập – xuất vật liệu diễn ra thường xuyên
thì việc hạch toán theo giá thực tế trở nên phức tạp, tốn nhiều công sức và nhiều
khi không thực hiện được. Do đó việc kế toán hàng ngày nên sử dụng giá hạch
toán.
Giá hạch toán là loại giá ổn định, doanh nghiệp có thể sử dụng trong thời
gian dài để kế toán nhập, xuất, tồn kho nguyên liệu, vật liệu trong khi chưa tính
giá thực tế của nó. Doanh nghiệp có thể sử dụng kế hoạch hoặc giá mua vật liệu
ở một thời điểm nào đó hay giá nguyên liệu, vật liệu , bình quân tháng trước để
làm giá hạch toán. Sử dụng giá hạch toán để giảm bớt khối lượng công việc cho
công tác kế toán nhập, xuất nguyên liệu, vật liệu, hàng ngày nhưng cuối tháng
phải tính chuyển giá hạch toán nguyên liệu, vật liệu , xuất, tồn kho theo giá thực
tế. Việc tính chuyển dựa trên cơ sở hệ số giá giữa giá thực tế và giá hạch toán.
Giá thực tế nguyên
liệu, vật liệu xuất
kho
=
Hệ số giá nguyên
liệu, vật liệu
x
Giá hạch toán nguyên
liệu, vật liệu xuất
kho
Hệ số giá nguyên
liệu, vật liệu
=
Giá thực tế NL, VL tồn đầu kỳ + giá thực tế nhập trong kỳ
Giá hạch toán NL, VL tồn đầu kỳ + giá hạch toán nhập trong kỳ
+3_"#<= !#!"#5:>?A!B:06@#A!B:
+3_3+`5#a;"#<=ZbD5
Nguyễn Thị Quyên MSV: 8TD15492

Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Theo Q s 15 ngy 20/3 2006 ca B trng BTC thỡ cỏc chng t bt
buc s dng k toỏn chi tit vt t hng húa bao gm 8 mu sau:
- Phiu nhp kho( Mu 01- VT)
- Phiu xut kho( Mu 02-VT)
- Biờn bn kim nghim vt t, cụng c, sn phm, hng húa( Mu 03- VT)
- Phiu bỏo vt t cũn li cui k( Mu 04-VT)
- Biờn bn kim kờ vt t, cụng c, sn phm hng húa( Mu 05 VT)
- Bng kờ mua hng húa( Mu 06 VT)
- Húa n GTGT ( Mu 01 GTGT 3LL)
- Húa n bỏn hng thụng thng ( Mu 02 GTGT -3LL)
Ngoi nhng chng t bt buc cỏc doanh nghip cú th s dng thờm cỏc
chng t hng dn khỏc tựy thuc vo yờu cu qun lý c th ca doanh
nghip.
+3_3Gcd;"#<= !#!"#ZbD5#C<5;"#<=5:>?A!B:06@#A!B:
Ngoi chng t bt buc trờn, k toỏn chi tit nguyờn liu, vt liu k
toỏn s dng cỏc s ( th ) chi tit sau:
- S ( th) kho
- S ( th ) k toỏn chi tit vt liu, dng c, sn phm, hng húa
- S i chiu luõn chuyn
Ngoi ra cú th m thờm cỏc bng kờ nhp, xut, bng kờ ly k N-X-T
vt t hng húa. Vic hch toỏn chi tit vt t hng húa c kt hp gia kho
v phũng k toỏn thụng qua vic ghi chộp phn ỏnh, kim tra, i chiu s liu
gia kho v phũng k toỏn ó hỡnh thnh nờn cỏc phng phỏp k toỏn chi tit
vt t hng húa nh sau:
+3_3K3= ETU5E=EI #<= !#!"#5:>?A!B:06@#A!B:
J2TU5E=E#eZ<5Z<5
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trêng §¹i Häc Kinh Doanh & C«ng NghÖ Hµ Néi LuËn v¨n tèt nghiÖp
Of;<, Thủ kho dùng thẻ kho để phản ánh tình hình nhập xuất, tồn

nguyên liệu, vật liệu về mặt số lượng. Hàng ngày khi nhận được chứng từ nhập
xuất nguyên liệu, vật liệu thủ kho tiến hành kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của
chứng từ rồi ghi số thực nhập, thực xuất vào thẻ kho. Định kỳ, thủ kho tính ra
tổng số nhập, xuất và số tồn cuối kỳ của từng loại trên Thẻ kho và đối chiếu số
liệu với kế toán chi tiết nguyên liệu, vật liệu .
OI!Eg5;"#<=: Kế toán mở sổ hoặc Thẻ chi tiết nguyên liệu, vật liệu
ghi chép sự biến động nhập, xuất, tồn của từng loại nguyên liệu, vật liệu cả về
hiện vật và giá trị. Hàng ngày hoặc định kỳ sau khi nhận được các chứng từ
nhập xuất kho nguyên liệu, vật liệu thủ kho nộp, kế toán kiểm tra ghi đơn giá,
tính thành tiền và phân loại chứng từ vào sổ chi tiết nguyên liệu, vật liệu .
Cuối kỳ kế toán tiến hành cộng số và tính ra số tồn kho cho từng loại vật
liệu, đồng thời tiến hành đối chiếu số liệu trên sổ kế toán chi tiết vật liệu với Thẻ
kho tương ứng. Căn cứ vào các sổ kế toán chi tiết vật liệu kế toán lấy số liệu để
ghi vào Bảng tổng hợp nhập xuất, tồn vật liệu.
):8!hF, Phương pháp thẻ song song này đơn giản, dễ kiểm tra đối
chiếu, dễ phát hiện sai sót đồng thời cung cấp thông tin nhập, xuất tồn kho của
từng danh điểm nguyên liệu, vật liệu kịp thời, chính xác.
Ti 8!hF:Vẫn trùng lặp giữa thủ kho và kế toán ( cùng theo dõi số
lượng ) khối lượng ghi chép còn nhiều, nếu chủng loại nguyên liệu, vật liệu
nhiều thì việc ghi chép, kiểm tra đối chiếu sẽ rất khó khăn và hạn chế tính kịp
thời của việc kiểm tra giám sát trong công tác quản lý.
Sơ đồ kế toán chi tiết nguyên liệu, vật liệu theo phương pháp thẻ song song
WcU8j+ - 2A k+lC5+ )
J2TU5E=EZd8P! !":A:H :>h
Nguyễn Thị Quyên MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
OI!;<: Cụng vic c th ti kho ging nh phng phỏp th song song
trờn.
OI!Eg5;"#<=: K toỏn m s i chiu luõn chuyn nguyờn liu,
vt liu theo tng kho, cui thỏng trờn c s phõn loi chng t nhp, xutn

guyờn liu, vt liu theo tng danh im v tng kho, k toỏn lp. Bng kờ nhp
nguyờn liu, vt liu bng kờ xut nguyờn liu, vt liu ri ghi vo s i chiu
luõn chuyn, Cui k i chiu Th kho vi s i chiu luõn chuyn.
WcU8jGO 2A kGlC5G)
u im: Gim c khi lng cụng vic ca k toỏn vỡ ch phi thc
hin cụng vic vo cui thỏng.
Ti 8!hF: Vn xy ra vic ghi chộp trựng lp v khụng c u n
trong thỏng, do vy hn ch vic kim tra.
J2TU5E=EZdZPDT
OI!;<: Th kho vn s dng th kho ghi chộp tỡnh hỡnh nhp, xut
tn. Ngoi ra, nh k 5 n 10 ngy, th kho phi tp hp ton b chng t
nhp kho, xut kho phỏt sinh theo tng nguyờn liu, vt liu quy nh. Sau ú ,
lp phiu giao nhn chng t np cho k toỏn kốm theo cỏc chng t nhp, xut
kho nguyờn liu, vt liu . Cui thỏng th kho cũn phi ghi s lng tn kho trờn
Th kho v S s d.
OI!Eg5;"#<=: nh k 5 n 10 ngy, k toỏn nhn chng t do
th kho chuyn n. Cn c vo ú, k toỏn lp Bng ly k nhp, xut tn.
Cui k tin hnh tớnh tin trờn s s d th kho chuyn n v i chiu tn
kho tng danh im nguyờn liu, vt liu trờn s s d vi bng ly k nhp
xut tn
WcU8jKO 2A kKlC5K)
):8!hF: Gim nh c khi lng cụng vic, m bo tớnh kp thi ca
vic ghi s.
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Ti 8!hF: Vỡ dựng giỏ hch toỏn cho nờn tớnh chớnh xỏc cha cao, cui
thỏng k toỏn phi iu chnh xỏc nh giỏ tr thc t.
+3m3"#<=#d5iE5:>?A!B:06@#A!B:
+3m3+32TU5E=E;?;!#Tn5V:>?
Phng phỏp kờ khai thng xuyờn l phng phỏp theo dừi, phn ỏnh

thng xuyờn liờn tc, cú h thng tỡnh hỡnh nhp, xut, tn kho vt t, hng húa
trờn s k toỏn.
OZbD5,+_G Nguyờn liu, vt liu ti khon ny dựng ghi chộp,
phn ỏnh s hin cú v tỡnh hỡnh bin ng tng, gim ca cỏc loi nguyờn liu,
vt liu theo giỏ tc t
O"# 7:6Ro!D:5 N+_GTZ:,
?i,
-Giỏ thc t ca nguyờn liu, vt liu nhp kho do mua ngoi, t ch,
thuờ ngoi gia cụng, ch bin, nhn gúp vn, c cp hoc t ngun khỏc.
-Tr giỏ nguyờn liu, vt liu tha phỏt hin khi kim kờ.
-Kt chuyn giỏ thc t ca NVL tn kho cui k ( trng hp doanh
nghip k toỏn hng tn kho theo phng phỏp KKK ).
?p,
-Giỏ thc t nguyờn liu, vt liu xut kho dựng vo sn xut, kinh doanh
bỏn thuờ ngoi gia cụng ch bin, hoc a i gúp vn.
-Tr giỏ nguyờn liu, vt liu tr li ngi bỏn hoc c gim giỏ chit
khu thng mi.
-Tr giỏ nguyờn liu, vt liu hao ht, mt mỏt phỏt hin khi kim kờ.
-Kt chuyn giỏ thc t ca nguyờn liu, vt liu tn kho u k ( trng
hp doanh nghip k toỏn hng tn kho theo phng phỏp KKK).
S d n: Giỏ thc t nguyờn liu, vt liu tn kho cui k.
O2TU5E=E;"#<=,
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
WZU8j;"#<=#d5iE 5:>?A!B:06@#A!B: #q<ETU5E=E
XW2A SlC5SX
- Khi nhp kho vt t mua ngoi dựng vo SXKD sn phm hng húa
chu thu GT theo phng phỏp khu tr, trng hp vt t v húa n cựng v
trong k, k toỏn ghi:
N TK 152, 153 ( giỏ cha cú thu GTGT)

N TK 133 (1)
Cú TK 111, 112, 141, 311, 331 ( tng giỏ thanh toỏn )
( Nu hng mua khụng chu thu GTGT hoc tớnh thu GTGT theo phng
phỏp trc tip thỡ khụng s dng TK 133 (1) v ghi n TK 152, 153 theo tng
giỏ thanh toỏn ).
- Khi mua vt t, trng hp hng v nhng húa n cha v, k toỏn nhp
theo lng thc t tớnh theo giỏ tm tớnh:
N TK 152, 153
Cú TK 331 ( chi tit )
Khi cú húa n v, cn c vo húa n k toỏn iu chnh xỏc nh giỏ
thc t ca vt t. K toỏn cú th iu chnh nh sau :
Trc ht k toỏn ghi nh khon xúa vic ghi s theo giỏ tm tớnh.
N TK 331
Cú TK 152, 153.
Sau ú cn c vo húa n, k toỏn ghi
N TK 152, 153
N TK 133 (1)
Cú TK 331
* Trng hp húa n v nhng vt t cha v, k toỏn lu húa n vo tp
h s hng mua ang i ng.
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trêng §¹i Häc Kinh Doanh & C«ng NghÖ Hµ Néi LuËn v¨n tèt nghiÖp
Cuối tháng nếu vật tư chưa về nhưng Công ty chấp nhận trả hoặc thanh
toán theo HĐ,kế toán ghi:
Nợ TK 151 ( theo giá chưa có thuế GTGT )
Nợ TK 133 (1)
Có TK 111, 112, 311, 331
- Tháng sau hàng về, kế toán ghi :
Nợ TK 152, 153
Có TK 151

*Trường hợp vật tư mua về nhập kho nhưng phát hiện thiếu hàng không
đúng qui cách, chất lượng nếu trả lại người bán, hoặc được người bán giảm giá,
kế toán ghi :
Nợ TK 111, 112, 331 ( giá thanh toán )
Có TK 152, 153 ( giá mua chưa thuế )
Có TK 133 (1)
+3m3G32TU5E=E;!hF;?8r;s
OZbD5,TK 611 ‘ Mua hàng’ tài khoản này dùng để phản ánh giá
thực tế của nguyên liệu, vật liệu hàng hóa mua vào, nhập kho đưa vào sử dụng
trong kỳ
O"# 7:m++
?i,
-Giá thực tế hàng hóa, nguyên liệu, vật liệu tồn kho đầu kỳ.
-Giá thực tế hàng hóa nguyên liệu, vật liệu mua vào trong kỳ, hàng hóa
đã bán bị trả lại…
Bên có:
-Giá thực tế hàng hóa, nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối kỳ.
-Giá thực tế hàng hóa nguyên liệu, vật liệu xuất sử dụng trong kỳ.
Nguyễn Thị Quyên MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
-Giỏ thc t hng húa mua vo tr li cho ngi bỏn hoc c gim giỏ,
chit khu thng mi.
TK 611 khụng cú s d cui k.
O2TU5E=E;"#<=W2A k_OC5_X
+3m3K"#<=;!hF;?08=5!=AI!5:>?A!B:06@#A!B:
+3m3K3+"#<=;!hF;?5:>?A!B:06@#A!B:
Khi tin hnh kim kờ, n v phi cú quyt nh thnh lp Hi ng. n v
cú th tin hnh kim kờ theo nh k, cú th kim kờ bt thng v kt qu
kim kờ phi lp biờn bn theo mu quy nh ( Mu s 08 VT)
Phng phỏp k toỏn mt s nghip v ch yu

Kim kờ :
Kim kờ l mt trong nhng bin phỏp bo qun vt t, ti sn. Thụng qua
kim kờ, doanh nghip nm c hin trng ca vt t c v s lng va cht
lng, ngn nga v phỏt hin nhng hin tng tham ụ, lóng phớ v cú bin
phỏp tt hn bo m an ton vt t ti sn ca doanh nghip.
ỏnh giỏ li vt t thng xuyờn thc hin trong cỏc trng hp em vt
t i gúp vn liờn doanh v trong trng hp giỏ vt t cú biờn ng ln.
Tựy theo yờu cu qun lý, kim kờ cú th thc hin the phm vi ton doanh
nghip hay tng b phn, n v: kim kờ nh k hay kim kờ bt thng
Khi kim kờ doanh nghip phi lp Hi ng hoc ban kim kờ vi y cỏc
thnh phn quy nh. Hi ng ha ban kim kờ, khi kim kờ phi cõn, ong, o,
m ca th i vi tng loi vt t v phi lp biờn bo kim kờ theo quy nh,
xỏc nh chờnh lch gia s ghi trờn s kờ toỏn vi s thc kim kờ, trỡnh by ý
kim x lý cỏc chờnh lch.
-Cn c biờn bn kim kờ k toỏn ghi:
+Nu tha vt t cha rừ nguyờn nhõn:
N TK 152- Nguyờn liu, vt liu
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trêng §¹i Häc Kinh Doanh & C«ng NghÖ Hµ Néi LuËn v¨n tèt nghiÖp
Có TK 338- Phải trả, phải nộp (3381)
Khi xử lý, nếu Hội đồng cho ghi tăng thu nhập khác đối với vật tư thừa,
kế toán ghi :
Nợ TK 338 (1)
Có TK 711
+Nếu thiếu vật tư chưa rõ nguyên nhân:
Nợ TK 1381- Tài sản thiếu chờ xử lý
Có TK 152- Nguyên liệu, vật liệu
Khi hội đồng xử lý, căn cứ vào biên bản xử lý, kế toán phản ánh như sau:
+ Nếu thiếu trong định mức được tính vào chi phí, kế toán ghi:
Nợ TK 642

Có TK 138 (1)
+ Nếu người chịu trách nhiệm phải bồi thường kế toán ghi
Nợ TK 138 (8)
Nợ TK 334 ( nếu trừ vào lương )
Có TK 138(1)
+3m3K3G"#<=8=5!=AI!5:>?A!B:06@#A!B:
* Việc đánh giá lại vật tư hoặc là theo quyết định của Nhà nước, hoặc khi cổ
phần hóa doanh nghiệp, chuyển đổi hình thức sở hữu
* TK kế toán sử dụng : để phản ánh việc đánh giá lại vật tư, kế toán sử
dụng TK 412 “ Chênh lệch đánh giá lại tài sản” TK này có kết cấu cơ bản
như sau:
O?i,
+ Phản ánh số chênh lệch giảm do đánh giá lại
+ Xử lý chênh lệch tăng do đánh giá lại
O?p,
Nguyễn Thị Quyên MSV: 8TD15492
Trêng §¹i Häc Kinh Doanh & C«ng NghÖ Hµ Néi LuËn v¨n tèt nghiÖp
+ Phản ánh chênh lệch tăng do đánh giá lại
+ Xử lý số chênh lệch giảm do đánh giá lại
- Dư Nợ: Chênh lệch giảm chưa xử lý
- Dư Có: Chênh lệch tăng chưa xử lý
Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
* Đánh giá lại
-Trường hợp đánh giá lại tăng giá trị vật tư , số tăng thêm kế toán ghi:
Nợ TK 152
Có TK 412
- Trường hợp đánh giá lại giảm trị giá vật tư thì ghi ngược lại
Nợ TK 412
Có TK 152
- Cuối năm tài chính, cấp có thẩm quyền xử lý

+ Nếu TK 412 có số dư có được bổ xung nguồn kinh doanh
Nợ TK412
Có TK 411
+ Nếu TK 412 có dư nợ, được ghi giảm nguồn vốn kinh doanh
Nợ TK 411
Có TK 412
*Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cuối năm tài chính, nếu giá trị thuần có thể thực hiện được nhỏ hơn giá
gốc của vật tư tồn kho thì cần lập dự phòng và được tính vào giá vốn vật tư xuất
kho ( tính cho từng loại vật tư ). Mức dự phòng giảm giá vật tư được xác định
như sau :
Nguyễn Thị Quyên MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Mc d phũng
gim giỏ vt t
=
S lng vt t
tn kho b gim
giỏ
x
Giỏ gc ( giỏ tr
s ca vt t )
-
Giỏ tr thun cú
th c thc
hin
Trong ú:
Giỏ tr thun cú th
c thc hin
=

Giỏ bỏn
( c tớnh )
-
Chi phớ thc hin
( c tớnh )
Ti khon k toỏn c s dng phn ỏnh d phũng gim giỏ vt t, k toỏn
s dng TK159. Ti khon ny cú kt cu c bn nh sau:
Bờn N:
Phn ỏnh s hon nhp d phũng gim giỏ hng tn kho ghi gim giỏ vn
hng bỏn trong k.
Bờn cú:
Giỏ tr d phũng gim giỏ hng tn kho ó lp tớnh vo giỏ vn hng bỏn
trong k.
D cú:
Giỏ tr d phũng gim giỏ hng tn kho hin cú cui k
*Phng phỏp k toỏn mt s nghip v
- Khi trớch lp d phũng, k toỏn ghi:
N TK632
Cú TK159
-Cui k k toỏn sau, nu mc trớch lp d phũng ln hn s ó trớch cũn li ca
k k toỏn trc, s chờnh lch c trớch thờm
N TK 632
Cú TK159
- Ngc li, k toỏn ghi:
N TK159
Cú TK632
Hoc cú TK 711 ( theo thụng t 13 ngy 27/02/2006 ca B Ti chớnh)
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
TU5G



2.1. Tổng quan về Ct5#>H>M5!t5
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của cụng ty
Cụng ty TNHH thi cụng xõy dng HB c thnh lp theo giy chng
nhn ng ký kinh doanh s 0105336712 do Phũng ng ký kinh doanh s k
hoch u t H Ni cp.
Tờn cụng ty: CễNG TY TNHH THI CễNG XY DNG HB
Tr s: Thụn My Dng Xó Thanh Mai Huyn Thanh Oai Tp. H Ni
Ngy thnh lp: 01/06/2009
Mó s thu: 0105336712
2.1.2. Nhim v sn xut kinh doanh ca doanh nghip
Ngnh ngh kinh doanh: Xõy dng nh cỏc loi; Chun b mt bng;
Hon thin cụng trỡnh xõy dng; Xõy dng cụng trỡnh ng st v ng b;
Xõy dng cụng trỡnh cụng ớch; Xõy dng cụng trỡnh k thut dõn dng; Lp t
h thng in, cp thoỏt nc; Cho thuờ thit b mỏy múc dựng hu hỡnh;
Hot ng thit k chuyờn dng, hot ng trang trớ ni ngoi tht; Bỏn buụn vt
liu, thit b lp t khỏc trong xõy dng; i lý mụi gii, u giỏ.
Quy trỡnh cụng ngh sn xut kinh doanh
Cng ging nh hu ht cỏc doanh nghip khỏc, sn phm chớnh ca cụng
ty TNHN Thi cụng xõy dng HB l sn phm thi cụng cụng trỡnh, c th l cỏc
cụng trỡnh. Quy trình công nghệ thực thi sản phẩm của công ty có những đặc
điểm riêng theo các tuần tự sau:
( Ph lc 6 Trang 6)
Để đảm bảo cho việc quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh có hiệu quả,
cụng ty đã phân cấp quản lý một cách rõ ràng. Chỉ có cụng ty mới có t cách
pháp nhân đầy đủ trong các giao dịch, ký hợp đồng với khách hàng, với các tổ
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
chức, các cơ quan nhà nớc và thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nớc. Cụng ty

chịu trách nhiệm trớc pháp luật về thực hiện các quan hệ hợp đồng, quan hệ
thanh toán tài chính Các đội xây dựng không có t cách pháp nhân đầy đủ
trong giao dịch với khách hàng, mọi hoạt động thu chi của đội đều phải báo cáo
thờng xuyên đầy đủ về doanh nghiệp.
2.1.3. Đặc điểm quản lý của Cụng ty
Cụng ty là mô hình Cụng ty kinh doanh vừa và nhỏ nên cơ cấu tổ chức
quản lý tinh gọn và chặt chẽ( Ph lc 7 - Trang 7)
Chức năng của các phòng ban:
5!=F8P ,
- Giỏm c: L ngi i din trc phỏp lut v nh nc cú nhim v iu
hnh ton b cỏc hot ng sn xut, quyt nh cỏc phng ỏn sn xut kinh
doanh cho phự hp.
- Phú giỏm c: L ngi di quyn giỏm c cú nhim v giỳp giỏm c
giỏi quyt cỏc cụng vic c phõn cụng v ch o cỏc b phn.
- Phũng k hoch: Ch o thc hin k hoch xõy dng, k hoch hng hoỏ,
vt t, tiờu th sn phm, ỏp ng nhu cu t hng ca khỏch hng.
- Phũng k thut: Lp k hoch thi cụng hng ngy, giao nhim v trc tip
cho i thi cụng c gii v i xõy dng, trc tip ch o thi cụng ngoi cụng
trng, trc tip lm vic vi cỏc c quan hu quan gii quyt cỏc cụng vic
liờn quan ti hin trng, vi i ng cỏn b giu kinh nghim cú trỡnh t
trung cp tr lờn.
- Phũng ti chớnh k toỏn: T chc cụng tỏc hch toỏn, ghi chộp tp hp chi
phớ, quyt toỏn v lp bỏo cỏo quyt toỏn, xỏc nh c ngun vn cõn i
v khai thỏc ngun vn kp thi t hiu qu cao trong sn xut kinh doanh.
- Phũng qun lý thit b vt t: Trc tip sa cha mỏy múc s dng to ra
thnh phm. ti xng cú chc nng trc tip iu hnh mỏy múc sao cho
chớnh xỏc phi tuyt i.
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
- Phũng t chc hnh chớnh: Tham mu cho giỏm c v vic t chc nhõn

s, iu hnh lao ng o to v phỏt trin tay ngh cho nhõn viờn, ký hp
ng lao ng, quyt nh khen thng, pht, k lut, th tc hnh chớnh, cụng
tỏc i ni, i ngoi.
- Cỏc i sn xut, cỏc t: Trc tip sn xut sn phm qua cỏc cụng on cho
n lỳc hon chnh chuyn v nhp kho thnh phm.
* c im quy trỡnh cụng ngh sn xut kinh doanhW2A mlC5mX
Cng nh hu ht cỏc cụng ty xõy dng khỏc, sn phm chớnh ca cụng ty l
thit k v sn xut cỏc loi ca nha, ca st Quy trỡnh cụng ngh thc thi
sn phm ca cụng ty cú nhng im riờng theo cỏc tun t.
2.1.4. Đặc điểm công tác kế toán tại Cụng ty
2.1.4.1. Chính sách kế toán đang đợc áp dụng
Cụng ty TNHH Xõy dng v thi Cụng HB l mt cụng ty loi hỡnh doanh
nghip va v nh do ú cụng ty ỏp dng ch k toỏn theo quyt nh s
15/2006/Q- BTC c ban hnh 20/6/2006 sau õy l mt s chớnh sỏnh k
toỏn m cụng ty ỏp dng:
- Niờn k toỏn 1/1/N n ngy 31/12/N
- n v tin s dng : VN
- Nguyờn tc chuyn i cỏc ng khỏc theo t giỏ thc t bỡnh quõn ca th
trng liờn ngõn hng.
- Cụng ty hch toỏn theo thỏng, hng thỏng k toỏn tin hnh khúa s bỏo
cỏo tng hp cn thit
- Phng phỏp k toỏn nguyờn vt liu : Phng phỏp ghi th song song
- Phng phỏp tớnh thu giỏ tr gia tng : Phng phỏp khu tr
- Phng phỏp giỏ tr hng tn kho : Phng phỏp nhp trc xut trc
- Phng phỏp khu hao ti sn c nh : Phng phỏp ng thng v tớnh
khu hao thỏng.
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trờng Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
- K toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn v np
thu theo phng phỏp khu tr.

- Hỡnh thc s sỏch k toỏn : hỡnh thc NKC W2A ulC5uX , Mt
s dựng NKC nh s chi tit nguyờn vt liu, s NKC, s cỏi.
2.1.4.2. Cơ cấu bộ máy kế toán của cụng ty
Cụng ty TNHH Xõy Dng v Thi Cụng HB t chc cụng tỏc k toỏn theo
hỡnh thc tp trung. Phũng k toỏn ti chớnh qun lý ton b s vn ca cụng ty,
chu trỏch nhim trc Giỏm c v vic kim tra, giỏm sỏt, hch toỏn cỏc hot
ng kinh doanh ca cụng ty theo ch k toỏn hin hnh .( Ph lc 9
Trang 9)
Phòng kế toán của cụng ty gồm:
- K toỏn trng: Ph trỏch ton b cụng tỏc hch toỏn ti chớnh ca cụng ty,
lp k hoch ti chớnh giỏm sỏt mi hot ng ca k toỏn viờn v chu trỏch
nhim trc giỏm c v phỏp lut.
- K toỏn tng hp: Giỳp vic cho k toỏn trng, ph trỏch cụng tỏc theo dừi,
ghi chộp x lý s liu, nghip v kinh t phỏt sinh trong cụng ty cựng k toỏn ti
chớnh lp bỏo cỏo ti chớnh, tham mu cho lónh o.
- K toỏn NVL v CCDC: Ph trỏch vic theo dừi giỏm sỏt, kim tra cht
lng NVL em nhp kho, thnh phm nhp kho. Thng xuyờn kim tra cht
lng hng tn, yờu cu hoỏ n phi ỳng, y th tc.
- K toỏn TSC v cụng n: Phn ỏnh s thc cú theo nguyờn giỏ, tỡnh hỡnh
tng gim TSC, chi phớ sa cha, nõng cp TSC. Nhn v lu cỏc hp ng
mua bỏn vt t hng hoỏ, theo dừi giỏi tr hp ng, giỏ tr thc v thanh lý hp
ng. Quyt toỏn cỏc hp ng xõy dng. Lp h s thanh toỏn tin mua vt t
nh l phc v sn xut.
- K toỏn qu: Qun lý qu tin mt, thc hin cỏc nhim v thu chi theo ch
quy nh. Lp s v bỏo cỏo qu hng thỏng, kim kờ v i chiu s qu vi
k toỏn chi tit.
Nguyn Th Quyờn MSV: 8TD15492
Trêng §¹i Häc Kinh Doanh & C«ng NghÖ Hµ Néi LuËn v¨n tèt nghiÖp
2.1.5. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 2 năm 2012 - 2013
W2A +kO#C5+kX

Từ bảng kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty ta thấy:
Doanh thu bán hàng năm 2013 tăng đáng kể so với năm 2012, cụ thể
doanh thu năm 2013 là 19.249.913.200đ tăng thêm 309.002.790đ so với năm
2012 ( tức là tăng 1,63%). Vì vậy, lợi nhuận từ hoạt động bán hàng năm 2013
cũng tăng so với năm 2012 , cụ thể là tăng thêm 171.646.462đ so với năm 2012
( tương đương tăng 8,30%).
Về tổng giá trị tài sản của Công ty tính đến cuối năm 2013 tăng thêm
5,4% so với năm 2012, cụ thể năm 2012 tổng giá trị tài sản là 915.423.000đ,
đến năm 2013 đã tăng lên là 11.502.306.000 đ
Nhìn chung các chỉ tiêu về thu doanh thu bán hàng, lợi nhuận từ hoạt
động kinh doanh… của công ty trong năm 2013 đều tăng so với năm 2012. Điều
đó chứng tỏ Công ty đã và đang có những cố gắng, nỗ lực để phát triển và mở
rộng quy mô hơn.
G3G3M #CI5;"#<=5:>?A!B:06@#A!B:#I!t5#>H>M5
6R!t5
2.2.1.Đặc điểm và phân loại nguyên liệu, vật liệu tại Công ty TNHH xây dựng
và thi công HB
Nguyên vật liệu được nhập từ nhiều nơi khác nhau nên có nhiều mặt hàng
vật tư khác nhau căn cứ vào vai trò, tác dụng của nguyên vật liệu trong xây lắp
chia thành:
-Nguyên vật liệu chính: là thứ vật liệu cấu thành nên thực thể vật chất của
sản phẩm, ở doanh nghiệp khác nhau thì sử dụng nguyên vật liệu không giống
nhau, vì thế ở doanh nghiệp này công ty đã sử dụng nguyên vật liệu chính đó là
sắt, xi măng, đá, sỏi,
Cơ sở vật chất cấu thành nên sản phẩm, nó chỉ có tác dụng phụ làm tăng
chất lượng sản phẩm để hoàn thành sản phẩm hoặc đảm bảo cho công cụ dụng
Nguyễn Thị Quyên MSV: 8TD15492

×