Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

đánh giá và lựa chọn dự án đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 36 trang )


Chơng 3
Chơng 3
Đánh giá và lựa
Đánh giá và lựa
chọn dự án đầu t
chọn dự án đầu t


â 2001 Prentice-Hall, Inc.
Fundamentals of Financial Management, 11/e
Created by: Gregory A. Kuhlemeyer, Ph.D.
Carroll College, Waukesha, WI

Đánh giá và lựa chọn
Đánh giá và lựa chọn
DAĐT
DAĐT



Đầu t và dòng tiền trong DA đầu t
Đầu t và dòng tiền trong DA đầu t



Các phơng pháp đánh giá và lựa chọn
Các phơng pháp đánh giá và lựa chọn
DA đầu t
DA đầu t




Vận dụng các phơng pháp đánh giá
Vận dụng các phơng pháp đánh giá

Đầu t và dòng tiền
Đầu t và dòng tiền
trong đầu t
trong đầu t





Khái niệm đầu t
Khái niệm đầu t
Đầu t là sự hy sinh tiêu dùng trong hiện tại
Đầu t là sự hy sinh tiêu dùng trong hiện tại
để mong đợi thu về giá trị cao hơn (nhng
để mong đợi thu về giá trị cao hơn (nhng
cha chắc chắn) trong tơng lai.
cha chắc chắn) trong tơng lai.



Dự án đầu t
Dự án đầu t
Là một tập hợp các hoạt động kinh tế đặc
Là một tập hợp các hoạt động kinh tế đặc
thù đợc thực hiện theo các trình tự cụ thể

thù đợc thực hiện theo các trình tự cụ thể
nhằm đạt đợc các mục tiêu đề ra.
nhằm đạt đợc các mục tiêu đề ra.

Phân loại dự án đầu
Phân loại dự án đầu
t
t





Dự án đầu t độc lập
Dự án đầu t độc lập
Là dự án đầu t mà việc lựa chọn hay loại
Là dự án đầu t mà việc lựa chọn hay loại
bỏ không ảnh hởng đến đến việc lựa
bỏ không ảnh hởng đến đến việc lựa
chọn hay loại bỏ dự án còn lại.
chọn hay loại bỏ dự án còn lại.



Dự án đầu t xung khắc
Dự án đầu t xung khắc
Là dự án đầu t mà việc lựa chọn dự án
Là dự án đầu t mà việc lựa chọn dự án
này sẽ dẫn tới việc loại bỏ dự án khác
này sẽ dẫn tới việc loại bỏ dự án khác


Dòng tiền
Dòng tiền
của dự án đầu t
của dự án đầu t





Dòng tiền đi ra (C):
Dòng tiền đi ra (C):
ký hiệu dấu -
ký hiệu dấu -
Bao gồm: Chi phí đầu t ròng hình thành tài sản cố
Bao gồm: Chi phí đầu t ròng hình thành tài sản cố
định và tài sản lu động ban đầu
định và tài sản lu động ban đầu





Dòng tiền đi vào (I):
Dòng tiền đi vào (I):
Ký hiệu dấu +
Ký hiệu dấu +


= +

= +
Dòng tiền
Dòng tiền
thuần từ vận
thuần từ vận
hành dự án
hành dự án


Dòng tiền
Dòng tiền
thuần từ vận
thuần từ vận
hành dự án
hành dự án


Dòng tiền
Dòng tiền
thanh lý tài
thanh lý tài
sản khi dự
sản khi dự
án kết thúc
án kết thúc


Dòng tiền
Dòng tiền
thanh lý tài

thanh lý tài
sản khi dự
sản khi dự
án kết thúc
án kết thúc



Dòng tiền
Dòng tiền
của dự án đầu t
của dự án đầu t






Dòng tiền
Dòng tiền
thuần từ vận
thuần từ vận
hành dự án
hành dự án


Dòng tiền
Dòng tiền
thuần từ vận
thuần từ vận

hành dự án
hành dự án


Khấu hao tài
Khấu hao tài
sản cố định
sản cố định


Khấu hao tài
Khấu hao tài
sản cố định
sản cố định


Thanh lý
Thanh lý
tài sản cố
tài sản cố
định ròng
định ròng


Thanh lý
Thanh lý
tài sản cố
tài sản cố
định ròng
định ròng



Dòng tiền
Dòng tiền
thanh lý tài
thanh lý tài
sản khi dự
sản khi dự
án kết thúc
án kết thúc


Dòng tiền
Dòng tiền
thanh lý tài
thanh lý tài
sản khi dự
sản khi dự
án kết thúc
án kết thúc


Thanh lý tài
Thanh lý tài
sản (thu hồi
sản (thu hồi
vốn) lu
vốn) lu
động
động





Thanh lý tài
Thanh lý tài
sản (thu hồi
sản (thu hồi
vốn) lu
vốn) lu
động
động




Thu nhập
Thu nhập
sau thuế
sau thuế


Thu nhập
Thu nhập
sau thuế
sau thuế


=
=

+
+

Các phơng pháp đánh giá và
Các phơng pháp đánh giá và
lựa chọn DA đầu t
lựa chọn DA đầu t



Payback Period (PBP)

Internal Rate of Return (IRR)

Net Present Value (NPV)

Profitability Index (PI)

Phơng pháp thời gian hoàn vốn
Phơng pháp thời gian hoàn vốn


Payback Period (PBP)
Payback Period (PBP)
C.ty Phơng Đông đang đánh giá lựa chọn dự
C.ty Phơng Đông đang đánh giá lựa chọn dự
án đầu t với số liệu sau:
án đầu t với số liệu sau:
Dòng tiền vào của dự án đầu t sẽ là
Dòng tiền vào của dự án đầu t sẽ là

$10,000; $12,000; $15,000; $10,000; và
$10,000; $12,000; $15,000; $10,000; và
$7,000,
$7,000,
tơng ứng với các năm từ
tơng ứng với các năm từ
1 đến 5 năm.
1 đến 5 năm.
Chi phí đầu t ban đầu sẽ là
Chi phí đầu t ban đầu sẽ là
$40,000
$40,000
.
.

Payback Period (PBP)
Payback Period (PBP)
Thời gian hoàn vốn (PBP)
Thời gian hoàn vốn (PBP)
là khoảng thời
là khoảng thời
gian cần thiết để làm cho tổng tích luỹ
gian cần thiết để làm cho tổng tích luỹ
các dòng tiền vào đợc mong đợi của dự
các dòng tiền vào đợc mong đợi của dự
án bằng với
án bằng với


số vốn đầu t ban đầu

số vốn đầu t ban đầu
Thời gian hoàn vốn (PBP)
Thời gian hoàn vốn (PBP)
là khoảng thời
là khoảng thời
gian cần thiết để làm cho tổng tích luỹ
gian cần thiết để làm cho tổng tích luỹ
các dòng tiền vào đợc mong đợi của dự
các dòng tiền vào đợc mong đợi của dự
án bằng với
án bằng với


số vốn đầu t ban đầu
số vốn đầu t ban đầu
0 1 2 3 4 5
-40 K 10 K 12 K 15 K 10 K 7 K

(c)
10 K 22 K 37 K 47 K 54 K
C¸ch tÝnh PBP (#1)
C¸ch tÝnh PBP (#1)
PBP
PBP


=
=
a
a

+ (
+ (
b
b


-
-
c
c
) /
) /
d
d
=
=
3
3
+ (
+ (
40
40
-
-
37
37
) /
) /
10
10

=
=
3
3
+
+
(
(
3
3
) /
) /
10
10
=
=
3.3 n¨m
3.3 n¨m
0 1 2 3 4 5
-40 K 10 K 12 K 15 K 10 K 7 K
C¸c dßng tiÒn vµo
luü kÕ
(a)
(-b)
(d)

C¸ch tÝnh PBP (#2)
C¸ch tÝnh PBP (#2)
PBP
PBP



=
=
3
3
+ (
+ (
3K
3K
) /
) /
10K
10K
=
=
3.3 n¨m
3.3 n¨m
Note: Lµm trßn gi¸ trÞ 1 ch÷ sè sau dÊu thËp
Note: Lµm trßn gi¸ trÞ 1 ch÷ sè sau dÊu thËp
ph©n.
ph©n.
Sè vèn
cha thu håi
-40 K 10 K 12 K 15 K 10 K 7 K
0 1 2 3 4 5
-40 K -30 K -18 K -3 K 7 K 14 K

Điều kiện chấp nhận PBP
Điều kiện chấp nhận PBP

Đợc chấp nhận! Vì:
Đợc chấp nhận! Vì:
Công ty sẽ thu hồi vốn
Công ty sẽ thu hồi vốn
đầu t ban đầu với thời gian nhỏ hơn 3.5
đầu t ban đầu với thời gian nhỏ hơn 3.5
năm [
năm [
3.3 năm
3.3 năm
<
<
3.5 năm
3.5 năm
.
.
]
]
Giả sử nhà quản lý đa ra độ dài thu hồi vốn
Giả sử nhà quản lý đa ra độ dài thu hồi vốn
mong đợi của dự án là
mong đợi của dự án là
3.5 years
3.5 years
Liệu dự án có đợc chấp nhận không?
Liệu dự án có đợc chấp nhận không?

Đánh giá phơng pháp PBP
Đánh giá phơng pháp PBP
u điểm

u điểm
:
:



Dễ hiểu và sử dụng
Dễ hiểu và sử dụng



Thờng đợc áp dụng
Thờng đợc áp dụng
cho các dự án cần thu
cho các dự án cần thu
hồi vốn nhanh
hồi vốn nhanh



Dễ xác định đợc thời
Dễ xác định đợc thời
gian cần thiết để thu hồi
gian cần thiết để thu hồi
lại vốn đầu t
lại vốn đầu t
Nhợc điểm
Nhợc điểm
:
:




Bỏ qua yếu tố gía trị
Bỏ qua yếu tố gía trị
theo thời gian của tiền
theo thời gian của tiền
(TVM)
(TVM)



Không xem xét đến kết
Không xem xét đến kết
cấu dòng tiền dự án
cấu dòng tiền dự án



Chỉ xem xét đợc lợi ích
Chỉ xem xét đợc lợi ích
ngắn hạn
ngắn hạn

Cách tính PBP chiết
Cách tính PBP chiết
khấu
khấu
PBP
PBP



=
=
4
4
+ (
+ (
2.9K
2.9K
)/
)/
4.3K
4.3K
=
=
4.67 năm
4.67 năm
Note: Làm tròn giá trị 1 chữ số sau dấu thập
Note: Làm tròn giá trị 1 chữ số sau dấu thập
phân.
phân.
Số vốn
cha
thu hồi
-40 K 10 K 12 K 15 K 10 K 7 K
0 1 2 3 4 5
-40 K -31.1K -21.5K -10.8K -4.4K -0.4K
-40 K 8.9K 9.6K 10.7K 6.4K 4.0K
Dòng

tiền đ ã
chiết
khấu
(r=12%)

Phơng pháp tỷ suất sinh lời nội bộ
Phơng pháp tỷ suất sinh lời nội bộ
Internal Rate of Return (IRR)
Internal Rate of Return (IRR)
IRR
IRR
là tỷ lệ chiết khấu là cân bằng giá trị hiện tại của các
là tỷ lệ chiết khấu là cân bằng giá trị hiện tại của các
dòng tiền thuần trong tơng lai từ dự án mang lại
dòng tiền thuần trong tơng lai từ dự án mang lại
(I)
(I)
với
với
chi phí đầu t ban đầu (dòng tiền ra ban đầu) của dự án
chi phí đầu t ban đầu (dòng tiền ra ban đầu) của dự án
(C)
(C)


I
1
I
2
I

n

(1+IRR)
1
(1+IRR)
2
(1+IRR)
n
+ . . . +
+
C =

$15,000 $10,000 $7,000
T×m
IRR
IRR
$10,000 $12,000
(1+IRR)
1
(1+IRR)
2
T×m tû lÖ l·i suÊt (
T×m tû lÖ l·i suÊt (
IRR
IRR
) ®Ó tæng c¸c dßng
) ®Ó tæng c¸c dßng
tiÒn chiÕt khÊu b»ng
tiÒn chiÕt khÊu b»ng
$40,000

$40,000
.
.
+ +
++
$40,000 =
(1+IRR)
3
(1+IRR)
4
(1+IRR)
5

T×m IRR (thö 10%)
T×m IRR (thö 10%)
$40,000
$40,000
=
=
$10,000(PVF
$10,000(PVF
10%
10%
,
,
1
1
) + $12,000(PVF
) + $12,000(PVF
10%

10%
,
,
2
2
) +
) +
$15,000(PVF
$15,000(PVF
10%
10%
,
,
3
3
) + $10,000(PVF
) + $10,000(PVF
10%
10%
,
,
4
4
) +
) +
$ 7,000(PVF
$ 7,000(PVF
10%
10%
,

,
5
5
)
)
$40,000
$40,000
=
=
$10,000(.909) + $12,000(.826) +
$10,000(.909) + $12,000(.826) +
$15,000(.751) + $10,000(.683) +
$15,000(.751) + $10,000(.683) +
$
$
7,000(.621)
7,000(.621)
$40,000
$40,000
=
=
$9,090 + $9,912 + $11,265 +
$9,090 + $9,912 + $11,265 +
$6,830 + $4,347
$6,830 + $4,347




=

=
$41,444
$41,444
[
[
Rate is too low!!
Rate is too low!!
]
]

T×m IRR (thö 15%)
T×m IRR (thö 15%)
$40,000
$40,000
=
=
$10,000(PVF
$10,000(PVF
15%
15%
,
,
1
1
) + $12,000(PVF
) + $12,000(PVF
15%
15%
,
,

2
2
) +
) +
$15,000(PVF
$15,000(PVF
15%
15%
,
,
3
3
) + $10,000(PVF
) + $10,000(PVF
15%
15%
,
,
4
4
) +
) +
$ 7,000(PVF
$ 7,000(PVF
15%
15%
,
,
5
5

)
)
$40,000
$40,000
=
=
$10,000(.870) + $12,000(.756) +
$10,000(.870) + $12,000(.756) +
$15,000(.658) + $10,000(.572) +
$15,000(.658) + $10,000(.572) +
$
$
7,000(.497)
7,000(.497)
$40,000
$40,000
=
=
$8,700 + $9,072 + $9,870 +
$8,700 + $9,072 + $9,870 +
$5,720 + $3,479
$5,720 + $3,479
=
=
$36,841
$36,841
[
[
Rate is too high!!
Rate is too high!!

]
]

.10
.10
$41,444
$41,444
.05
.05
IRR
IRR
$40,000
$40,000


$4,603
$4,603
.15
.15
$36,841
$36,841


X
X
$1,444
$1,444
.05
.05
$4,603

$4,603
T×m
T×m
IRR
IRR
$1,444
X
=

.10
.10
$41,444
$41,444
.05
.05
IRR
IRR
$40,000
$40,000


$4,603
$4,603
.15
.15
$36,841
$36,841


X

X
$1,444
$1,444
.05
.05
$4,603
$4,603
T×m IRR
T×m IRR
$1,444
X
=

.10
.10
$41,444
$41,444
.05
.05
IRR
IRR
$40,000
$40,000
$4,603
$4,603
.15
.15
$36,841
$36,841
($1,444)(0.05)

($1,444)(0.05)
$4,603
$4,603
T×m IRR
T×m IRR
$1,444
X
X = X = .0157
IRR = .10 + .0157 = .1157 or 11.57%

NPV1(r2 – r1)
T×m
IRR theo ph¬ng ph¸p
IRR theo ph¬ng ph¸p
néi suy
néi suy


C«ng thøc tæng qu¸t
Bíc 1 : Chän r1 sao cho NPV1 > 0
Bíc 2 : Chän r2 sao cho NPV2 < 0
NPV1 + NPV2
IRR = r1 +

Điều kiện chấp nhận
Điều kiện chấp nhận
IRR
IRR



Không! Công ty nhận đợc
Không! Công ty nhận đợc
11.57%
11.57%
lợi nhuận
lợi nhuận
cho một dollar đầu t vào dự án thấp hơn mức
cho một dollar đầu t vào dự án thấp hơn mức
sinh lời cần thiết
sinh lời cần thiết
13%
13%
. [
. [
IRR
IRR


<
<
Hurdle Rate
Hurdle Rate
]
]
Giả thiết, nhà quản lý xác định tỷ lệ sinh lời
Giả thiết, nhà quản lý xác định tỷ lệ sinh lời
cần thiết (
cần thiết (
hurdle rate)
hurdle rate)

của dự án là
của dự án là
13%
13%
.
.


Dự án này có đợc chấp nhận hay không?
Dự án này có đợc chấp nhận hay không?

Nhận xét phơng pháp
Nhận xét phơng pháp
IRR
IRR


u điểm
u điểm
:
:



Xem xét đến yếu tố gía
Xem xét đến yếu tố gía
trị theo thời gian của tiền
trị theo thời gian của tiền
(TVM)
(TVM)




Chú ý đến kết cấu dòng
Chú ý đến kết cấu dòng
tiền dự án
tiền dự án



Phản ánh tổng thể mức
Phản ánh tổng thể mức
sinh lời của dự án
sinh lời của dự án
Nhợc điểm
Nhợc điểm
:
:



Không xem xét đến quy
Không xem xét đến quy
mô của dự án
mô của dự án



Khó lựa chọ tỷ lệ chiết
Khó lựa chọ tỷ lệ chiết

khấu làm tiêu chuẩn so sánh
khấu làm tiêu chuẩn so sánh

Phơng pháp giá trị hiện tại
Phơng pháp giá trị hiện tại
thuần
thuần
Net Present Value (NPV)
Net Present Value (NPV)


NPV
NPV


là giá trị hiện tại của dòng tiền
là giá trị hiện tại của dòng tiền
thuần của dự án
thuần của dự án
(I)
(I)
trừ đi dòng tiền
trừ đi dòng tiền
đầu t ra ban đầu của dự án
đầu t ra ban đầu của dự án
(C).
(C).
I
1
I

2
I
n

(1+r)
1
(1+r)
2
(1+r)
n
+ . . . ++
-
C
C
NPV =

×