Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

XÂY DỰNG ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.02 KB, 20 trang )

CHƯƠNG V: XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ
VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯC.
XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN
CHIẾN LƯC
Xác đònh lại mục tiêu từ 2002 đến 2006.
Trên cơ sở những mục tiêu đã trình bày ở chương 2, sau khi phân tích những yếu tố
ảnh hưởng môi trường kinh doanh của công ty.
Mục tiêu công ty được xác đònh lại như sau:
 Duy trì quan hệ làm ăn với những khách hàng lớn.
 Tăng số lượng xe, mở rộng bãi xe.
 Nâng cao chất lượng dòch vụ.
 Tuyển dụng và đào tạo cán bộ kỹ thuật, tiếp thò.
 Mở rộng thò trường, gia tăng thò phần tại thò trường hiện tại.
 Đạt chứng chỉ chứng nhận chất lượng.
Bảng đánh giá các yếu tố bên ngoài và bên trong:
I. Bảng đánh giá các yếu tố bên ngoài:
Sau khi phân tích môi trường bên ngoài đã xác đònh được các cơ hội và nguy cơ ảnh
hưởng đến công ty. Tuy nhiên, có quá nhiều cơ hội và nguy cơ được rút ra. Vì vậy
phải xác đònh đâu là những cơ hội nguy cơ chủ yếu cần quan tâm trong quá trình
hình thành chiến lược.
Để xác đònh mức độ quan trọng đối với nghành và đối với công ty của từng yếu tố
bên ngoài, em sử dụng phương pháp chuyên gia cho điểm.
Bảng 5.1 (bảng đánh giá yếu tố bên ngoài)
CHƯƠNG V: XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ
VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯC.
Yếu tố môi trường bên ngoài
(1)
Mức độ
tác động
với
nghành


(2)
Mức độ
tác động
đối với
công ty
(3)
Tính
chất tác
động
(4)
Điểm
tổng kết
(5)

 Yếu tố kinh tế
1. Nền kinh tế Việt Nam phát triển
ổn đònh.
2. Các nước bạn hàng phát triển ổn
đònh.
3. Lãi suất cho vay giảm.
4. Xu thế kinh tế toàn cầu.
5. Tỷ giá hoái đối ổn đònh.
6. Lạm phát chuyển sang giảm phát.
7. MAERK Line mở cảng cạn tại
Việt Nam.
 Yếu tố chính trò pháp luật.
8. Môi trường chính trò ổn đònh.
9. Chính phủ khuyến khích phát triển.
10. Luật thuế cải cách.
11. Nạn quan liêu tham nhũng vẫn còn

tồn tại.
12. ô nhiễm
 Yếu tố xã hội tự nhiên:
1. Người Việt Nam chưa chú ý nhiều
đến dòch vụ vận tải.
2. Đường xá ngày càng mở rộng.
 Yếu tố công nghệ:
1. Tốc độ thay đổi công nghệ tương
đối chậm.
2. Việt Nam không có công nghệ tiên
tiến cho các loại xe trên.
3,3
2,5
2,0
2,3
2,0
1,8
4
2,2
3,0
2,0
2,0
2,1
2,5
2,3
3,0
2,5
2,0
2,7
2,0

2,0
1,7
3
2
3,3
2,0
2,0
2,1
3,3
3,0
3,3
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
-
-
-
+
+
+8,25
+5,0
+5,4
+4,6

+4,0
-3,06
+12
+4,4
+9,9
+4,0
-4,0
-4,41
-8,25
+6,9
+9,9
CHƯƠNG V: XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ
VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯC.
 Đối thủ cạnh tranh:
1. Đối thủ cạnh tranh không chủ động
nguồn hàng.
2. Giá cước vận chuyển cao.
3. Đối thủ cạnh tranh mạnh.
 Khách hàng:
1. Nhu cầu vận chuyển nhiều.
2. Tốc độ tăng trưởng của nghành
cao.
3. Quyền lực khách hàng lớn.
4. Khách hàng có nhiều lựa chọn nhà
vận chuyển.
 Nhà cung cấp:
1. Nguồn hàng nhiều.
2. Nhà nước khuyến khích chuyển
giao công nghệ.
3. Nguồn lao động có tay nghề ít.

 Yếu tố môi trường bên ngoài:
1. Rào cản nhập nghành.
2. Đối thủ tìm ẩn nhiều.
 Dòch vụ thay thế:
1. Vạân chuyển khác ngoài container.

2,0
2,3
2,3
3,0
4,0
4,0
3,0
3,2
3,5
2,2
3,0
2,8
2,7
3,2
2,0
2,2
3,0
3,3
4,0
4,0
2,7
3,3
3,5
2,0

3,2
3,0
3,3
3,7
-
+
+
-
+
+
-
-
+
+
-
+
-
+
-4,0
+5,06
+6,9
-9,9
+16
+16
-8,1
-10,56
+12,25
+4,4
-9,6
+8,4

-8,91
+11,84
Mức độ quan trọng nghành:
1= Ít quan trọng.
2= Trung bình.
3= Quan trọng.
4= Rất quan trọng.
Mức độ tác động đối với công ty:
1= Ít quan trọng.
2= Trung bình.
CHƯƠNG V: XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ
VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯC.
3= Nhiều.
4= Rất nhiều.
Điểm tổng kết:
(5)= (2)*(3)*(4).
1. Các cơ hội:
 Nhu cầu vận chuyển nhiều.
 Maerk line mở cảng cạn tại Việt Nam.
 Tốc độ tăng trưởng nghành cao.
 Nguồn hàng nhiều.
 Dòch vụ vận chuyển khác.
 Chính phủ khuyến khích.
 Tốc độ thay đổi công nghệ chậm.
 Rào cản nhập nghành cao.
 Nền kinh tế việt nam phát triển ổn đònh.
2. Các nguy cơ:
 Quyền lực khách hàng lớn.
 Đối thủ cạnh tranh mạnh.
 Nguồn lao động có tay nghề ít.

 Khách hàng có nhiều nhà cung cấp dòch vụ.
 Đối thủ tìm ẩn nhiều.
 Người Việt chưa chú ý đến dòch vụ này.
II. Bảng đánh giá các yếu tố bên trong
Cũng tương tự như phân tích bên ngoài, qua quá trình phân tích bên trong đã xác
đònh được những điểm mạnh và yếu của công ty.
Em sử dụng phương pháp cho điểm của các chuyên gia để xác đònh được những
điểm mạnh và yếu cốt lõi của công ty ảnh hưởng đến vò thế cạnh tranh và thực thi
chiến lược của công ty.
CHƯƠNG V: XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ
VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯC.
Bảng 5.2 (bảng đánh giá yếu tố bên trong)
Yếu tố môi trường bên trong Mức độ
quan
trọng
với
nghành
Mức độ
tác động
đối với
công ty
Tính
chất tác
động
Điểm
tổng kết
1. Qui mô tương đối lớn.
2. Hệ số sử dụng xe cao.
3. Đòa điểm công ty thuận lợi.
4. Được sự hỗ trợ nghành.

5. Xe cũ.
Chất lượng:
1. Chất lượng dòch vụ được đảm bảo.
2. Chưa có hệ số kiểm tra chất lượng
dòch vụ.
Tài chính:
1. Mức tăng trưởng cao.
2. Hiệu suất sử dụng vốn cao.
3. Khả năng huy động vốn cao lãi
suất thấp.
4. Tỷ số nợ trên vốn cao.
Tiếp thò:
1. Giá cước vận chuyển rẻ hơn đối
thủ.
2. Có uy tín trên thò trường.
3. Khách hàng làm ăn lâu dài.
4. Họat động tiếp thò chưa đầu tư
đúng mức.
Hệ thống thông tin:
Chưa hoàn chỉnh.
Nguồn nhân lực:
1. Giám đốc là người có tâm huyết.
2. Ban lãnh đạo giỏi và có chuyên
3,3
3,2
3,0
2,2
3,3
3,8
2.8

2,3
2,2
2,8
2,2
3,2
3,7
3,3
3,3
2,0
3,5
3,7
3,3
2,2
3,0
3,8
2.8
2,3
2,3
3,7
2,0
3,7
3,8
3,7
2,8
1,7
+
+
+
+
-

-
+
+
+
-
+
+
+
-
-
+11,55
+11,84
+9,9
+4,84
-9,9
+14,44
-7,84
+5,29
+5,06
+10,36
-4,4
+11,84
+14,06
+12,21
-9,24
-3,4
CHƯƠNG V: XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ
VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯC.
môn.
3. Tập thể công ty cần cù gắn bó.

4. Thiếu cán bộ tiếp thò.
Nề nếp tổ chức:
1. Cơ cấu tổ chức chặt.
2. Tinh thần làm việc cán bộ, nhân
viên cao.
2,5
2,7
3,2
3,0
2,3
2,5
3,8
3
2,7
2,7
2,3
2,7
+
+
+
-
+
+
+9,5
+8,1
+10,6
-8,1
+5,29
+6,75
Mức độ quan trọng nghành:

1= Ít quan trọng.
2= Trung bình.
3= Quan trọng.
4= Rất quan trọng.
Mức độ tác động đối với công ty:
1= Ít quan trọng.
2= Trung bình.
3= Nhiều.
4= Rất nhiều.
Điểm tổng kết:
(5)=(2)*(3)*(4).
1. Các điểm mạnh:
 Chất lượng dòch vụ đảm bảo.
 Có uy tín trên thò trường.
 Có khách hàng lâu dài.
 Giám đốc là người có tâm huyết và chuyên môn.
 Tập thể công ty can cù gắn bó.
 Cước vận tải rẻ hơn đối thủ.
 Qui mô lớn.
 Khả năng huy động vốn cao lãi suất thấp.
 Hệ số sử dụng thiết bò cao.
CHƯƠNG V: XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ
VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯC.
 Đòa điểm công ty thuận lợi.
2. Các điểm yếu:
 Thiết bò máy cũ.
 Hoạt động tiếp thò chưa đầu tư đúng mức.
III. Xây dựng các chiến lược cho công ty Trường Sinh:
Ma trận SWOT:
Trên cơ sở các nguy cơ, điểm mạnh và yếu rút ra từ bảng đánh giá các yếu tố bên

ngoài và bên trong, sau nay là ma trận SWOT để xây dựng các chiến lược nhằm
đạt đến mục tiêu công ty.
Bảng 5.3
Ma trận swot của công
ty
Các cơ hội (O)
1. Nhu cầu vận
chuyển nhiều.
2. Tốc độ tăng
trưởng nghành
cao.
3. Nguồn hàng
nhiều.
4. Dòch vụ vận
chuyển khác.
5. Chính phủ khuyến
khích.
6. Tốc độ thay đổi
công nghệ chậm.
7. Rào cản nhập
nghành cao.
8. Nền kinh tế Việt
Nam phát triển ổn
đònh.
Các nguy cơ(T)
1. Quyền lực khách
hàng lớn.
2. Đối thủ cạnh
tranh mạnh.
3. Nguồn lao động

có tay nghề ít.
4. Khách hàng có
nhiều nhàcung
cấp dòch vụ.
5. Đối thủ tìm ẩn
nhiều.
6. Người Việt chưa
chú ý đến dòch vụ
này.
Điểm mạnh
1. Chất lượng
Chiến lược SO
 Đầu tư nâng số lượng
Chiến lược ST.
 Tập trung vào khách
CHƯƠNG V: XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ
VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯC.
dòch vụ đảm
bảo.
2. Có uy tín trên
thò trường.
3. Có khách hàng
lâu dài.
4. Ban lãnh đạo
giỏi và có
chuyên môn.
5. Tập thể công
ty cần cù gắn
bó.
6. Cước vận tải

rẻ.
7. Qui mô lớn.
8. Khả năng huy
động vốn cao
lãi suất thấp.
9. Hệ số sử dụng
thiết bò cao.
xe.
 Thâm nhập và phát
triển thò trường mới.
hàng trọng điểm.
 Chiến lược về cước
vận tải.
Điểm yếu
1. Thiết bò máy cũ.
2. Hoạt động tiếp thò
chưa đầu tư đúng
mức.
3. Mặt bằng bố trí
không hợp lí.
4. Mạng lưới nhỏ, ít
thông tin.
Chiến lược WO
Đầu tư mua thêm xe
mới.
Chiến lược WT
 Duy trì chạy theo đơn
hàng.
 Chiến lược nhân sự.


IV. Giải Thích Về Cơ Sở Hình Thành Chiến Lược
Giải thích Chiến lược 1

×