Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

còn ống động mạch viện tim học việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 30 trang )


Thạc sĩ Vũ Anh Dũng
Viện Tim mạch Việt Nam
- Bệnh tim bẩm sinh th ờng gặp(10%)
- Nữ/Nam=2-3/1
-Chẩn đoán dễ dàng nhờ siêu âm Doppler
- Điều trị phẫu thuật t ơng đối đơn giản
Còn ống động mạch

PH¤I THAI HäC
Cung §MC thø VI

SINH Lý ¤§M ë BµO THAI
-¤§M ho¹t ®éng tõ tuÇn 6
-DÉn 59% l u l îng TH
-Vai trß cña PGE1 vµ 2 gi÷
cho èng më

TuÇn hoµn thai nhi vµ sau ®Î

quá trình đóng ôđm
-
Sau đẻ 10-15h:
SaO2 co thắt cơ ống đóng ống
PGE2 chức năng
- Đóng ống giải phẫu: 2-3 tuần
- Các yếu tố làm ống chậm đóng: thiếu oxy, độ
cao, trẻ đẻ non.
-Sau 8 tuần nếu không đóng bệnh còn ÔĐM

GI¶I PHÉU «®m


- Dµi 2 ®Õn 15mm
- § êng kÝnh 5-15mm
- PhÝa chñ réng phÝa
phæi thu hÑp l¹i
- VÞ trÝ: Tõ eo §MC ®æ
vµo ch¹c ba §MP
§MC
èng ®m
§mp tr¸i

sinh lý bệnh
ÔĐM Shunt T-P
Tăng l u l ợng Tăng l u l ợng TH
phổi tim trái
Tăng áp phổi Suy tim
- dày nội mạc
Bệnh mạch máu phổi: - tăng sản tế bào
- thoái hoá hyalin
ĐảO SHUNT - dày+xơ lớp cơ trơn

Triệu chứng(Thể đIển hình):
1.Cơ năng: khó thở nhẹ, viêm phế quản, tình cờ phát hiện.
2.Thực thể:
-Thổi liên tục
LS 2 trái cạnh ức.
-Mạch nảy. Chênh nhẹ HA.
3.Điện tâm đồ: Dày thất trái nhẹ hay bình th ờng
4.X quang: - Phổi ứ huyết nhẹ
- Tim to ít
- Các cung bên trái dãn nhẹ


siêu âm:
1. Siêu âm TM và hai bình diện:
- Dấu hiệu tăng gánh thể tích tim trái
- Hình ảnh ống động mạch
- Loại trừ một phần các shunt trong tim

siªu ©m:
2.Siªu ©m Doppler (xung, liªn tôc, mµu):
- ChÈn ®o¸n ch¾c ch¾n.
- §¸nh gi¸ møc ®é bÖnh( t¨ng ¸p phæi )

Thông tim và chụp đmc:
- Điển hình: có hình chữ của ống
thông
- Đánh giá mức độ tăng áp phổi
- Phát hiện th ơng tổn phối hợp

Các thể lâm sàng:
1. Thể ống lớn, shunt lớn:
- Cơ năng nặng: Viêm phổi, khó thở, chậm phát triển, biến
dạng lồng ngực.
- Thực thể:+ Thổi liên tục thô ráp kèm rung miu
+ Rung tâm tr ơng ở mỏm
+ Thổi tâm thu ổ van ĐMC
+ Mạch nảy, HA chênh.
- ECG: Tăng gánh thất trái rõ
- Xq: + Phổi ứ huyết nhiều
+ Tim to hay rất to
+ Các cung bên trái dãn nhiều


Các thể lâm sàng:
2. Thể ÔĐM kém dung nạp ở trẻ nhũ nhi:
- Cơ năng rất nặng:
+ Khó thở, viêm phổi kéo dài tái diễn
+ Thiểu năng đại TH: Không lên cân, th ờng vã
mồ hôi, tim nhanh
+ Có thể suy tim dẫn đến tử vong.
- Thực thể: Th ờng chỉ có thổi tâm thu cao.
- ECG: Dày hai thất
- Xq: tim to, ĐMC, ĐMP dãn
- Siêu âm: chẩn đoán xác định.

Thể tăng áp động mạch phổi tắc
nghẽn :
1.Dạng shunt hai chiều:
- Cơ năng; dung nạp tốt hơn
- Mất thổi liên tục, thổi tâm thu(),
T2 mạnh
-ECG: xuất hiện dày thất phải
-S.Â: Pphổi # chủ, shunt 2 chiều
2.Dạng shunt phải - trái:
- Tím chi d ới
- Khó thở gắng sức
- Suy tim phải

Thể ôđm ở trẻ đẻ non:
- Tỷ lệ cao do nồng độ PGE cao
- Phần lớn các ÔĐM có thể tự đóng khi
trẻ đủ tháng tuổi

- Khi không có triệu chứng thì không
cần can thiệp.
- Khi shunt lớn khiến trẻ phải thở máy
và không bỏ máy đ ợc thì cần can thiệp
đóng ống, đầu tiên bằng thuốc ức chế
PGE (Indométhacine), nếu thất bại thì
phải phẫu thuật

Thể ôđm ở ng ời lớn:
- Phần lớn ÔĐM shunt lớn đều gây tăng
áp phổi tr ớc tuổi tr ởng thành.
- ống nhỏ(<7mm): tim mạch can thiệp
hay phẫu thuật.
- ống vừa: Nên điều trị phẫu thuật.
- Nguy hiểm khi phẫu thuật: viêm nội
tâm mạc, ống xơ vữa, vôi hoá, phồng,
ĐMC dãn, xơ vữa
- Cần hạ huyết áp chỉ huy khi mổ.

thể phối hợp với
dị tật khác:
Theo mức độ th ờng gặp giảm dần:
- Thông liên thất
- Hẹp eo ĐMC
- Hẹp động mạch phổi
- Hẹp van ĐMC
- Thông liên nhĩ
Bù trừ có lợi: ÔĐM+Fallot4, teo ba lá

chÈn ®o¸n ph©n biÖt

1.TiÕng thæi tÜnh m¹ch
2. TLT + Hë chñ ( h/c Laubry-Pezzi)
3.Vì tói ph×nh xoang Valsalva

ChÈn ®o¸n ph©n biÖt
4. Th«ng ®éng-tÜnh m¹ch phæi
5. Dß chñ - phæi (cöa sæ §MC-§MP)
6. Th«ng liªn thÊt (ë trÎ nhá )

Biến chứng:
1. Viêm nội tâm mạc
2.Tăng áp phổi và đảo shunt
3. Suy tim (ống lớn ở trẻ nhỏ)
Chỉ định điều trị:
Mọi ÔĐM đều phải đ ợc điều trị bằng phẫu thuật hay
thông tim can thiệp
Trừ các chống chỉ định:
- áp lực ĐMP áp lực ĐMC
- ÔĐM phối hợp trong tứ chứng Fallot

Acid arachidonic
Prostaglandin G2
Prostaglandin H2
Prostaglandin D2
Leukotrienes
Cyclooxygenase
Indomethacin
Ibuprofen
ThromboxanesProstacyclin
Prostaglandin E2

Prostaglandin F2
block
ãNG è M B NG THU CĐ Đ Ằ Ố

thắt ống động mạch :
Nh ợc điểm:- Có thể ống bị thông lại
- Nguy cơ gây phồng ống
Chỉ nên dùng cho trẻ < 6 tháng tuổi

phẫu thuật cắt ống:
- Kết quả chắc chắn
- Tỷ lệ tử vong không đáng kể(0-1%)
- Biến chứng: chảy máu, liệt thần kinh
quặt ng ợc, th ơng tổn ống ngực

®ãng «®m qua pt néi soi

đóng ống qua đ ờng thông tim:
Do Rashkind khởi x ớng 1979
Kết quả: - Thành công: 95%
- Hết shunt: 85%; Còn shunt rất nhỏ: 15%
Nh ợc điểm: trang bị, kỹ thuật, giá thành

×