Tải bản đầy đủ (.ppt) (143 trang)

hrct(high resolution ct) bs lê văn dũng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.58 MB, 143 trang )

Aug 27, 2014 1
HRCT
(High Resolution CT)
BS.Leâ V n D ngă ũ
Aug 27, 2014 2

Đại cương:

HR CT cũa phổi kỹ thuật sử dụng rộng rãi và có giá trò
lớn .

Nó dùng khi XQ v à LS nghi ngờ một bênh phổi lan toả.

Kỹ thuật:

HRCT gồm những lát cắt mỏng 1-1,5mm (CT quy ước
thì 8-10mm).

Thường khảo sát trong các bệnh đường dẫn khí và mô
kẽ.
Aug 27, 2014 3
Cấu trúc chùm phế nang.
-Gồm tất cả cấu trúc tận của mỗi
tiểu phế quản.
-Kích thước khoảng 7mm.
-Chùm phế nang khoảng 400 phế
nang.
Aug 27, 2014 4
Phân thùy phổi thứ cấp.
-Kích thước khoảng 1,5-2cm
-Chứa khoảng 3



5 chùm phế nang.
-HRCT:
+Trung tâm tiểu phế quản và động
mạch.
+Tónh mạch và bạch huyết ngoại biên
trong vách.
Aug 27, 2014 5
Aug 27, 2014 6
Cấu trúc phổi trên HRCT
-Hình ảnh ở trung tâm:
+Bó mạch máu-PQ đi song song và xung quanh mô kẽ(mô
liên kết)
+Cắt ngang

Khí quản thành mỏng cạnh bên là động
ĐM (sau-ngoài)
-Ngoại biên:
+Nhiều chấm và nhánh của ĐM (phân nhánh góc
nhọn)và TM(phân nhánh vuông)
+1/3 ngoài không thấy PQ.
-Màng phổi:Liên thuỳ nằm ngang mỏng, còn ngoài biên
mỏng không thấy.
Aug 27, 2014 7
Aug 27, 2014 8
Nguyên nhân
Dày vách liên tiểu thùy(Bạch huyết ,TM,tế bào),vách PN,
mô kẽ do:
+Dòch:Nước


Phù phổi; Chất protein

Dãn bạch huyết
+Viêm nhiễm:
Nhiễm trùng:Vi rút, u hạt(lao,nấm),PCP(carini)
Tự phát:
Bệnh mạch máu colagen:RA,xơ cứng bì,AS.
Tác nhân ngoại lai:Bụi phổi,thuốc.
U: lan theo bạch huyết, mô kẽ (u hạt ư axít), tạo xơ tư
phản ứng của u.
Aug 27, 2014 9
Các biểu hiện bệnh mô kẽ
1.Mờ đường-lưới:
Dày thành liên tiểu thùy và xơ.
2.Mờ nốt lưới:
Viêm mô kẻ quanh mạch máu-phế quản.
3.Nốt.
4.Mờ kính đục:
Giai đoạn cấp, dày mô kẻ quanh phế nang.
Mạch máu thấy trong đám nhu mô phổi “lờ mờ”
5.Tổ ong:Giai đoạn cuối bệnh lý ,dạng vòng 2-10mm.
Aug 27, 2014 10
Vùng chi phối
+Thuỳ trên:
AS,bụi phổi,sarcoid,u hạt ưa axit, lao,
nang xơ (không phải bệnh mô kẽ)
+Thùy dưới:
Hít,thuốc,DIP,asbestosis,xơ bì,bênh mm
collagen.dảnPQ(Không phổi mô kẽ)
Aug 27, 2014 11

Sư phát triễn
Cấp:
Viêm PN dò ứng (tăng mẫn cảm),phù
,tăng sản bạch huyết, virút
Mạn:
Lan tràn u trong bạch huyết,viêm
nhiễm ,xơ phù.
Aug 27, 2014 12
Thể tích phổi
Tăng thể tích:
U hạt ưu axit(tràn khí màng phổi 20%)
Lymphagioleiomyomatosis (tràn khí màng phổi)
Nang xơ(kết hợp nhưng không phải bênh mô
kẽ).
Giảm thể tích:
IFF,xơ cứng bì
Aug 27, 2014 13
Bệnh màng phổi:
Mảng màng phổi:Abestosis
Dòch màng phổi:CHF,di căn bạch
huyết,RA
Nốt lympho:
Lớn:Hạch ác tính,lao,nấm,sarcoid
Vôi hoá;Nhiễm bụi
Aug 27, 2014 14
Mô kẽ
-Mô kẽ bình thường trên HRCT không thấy được,
nhưng khi bệnh lý thì biểu hiện rõ trên HRCT
-Những ngăn mô kẽ của phổi.
+Quanh bó PQ-mạch máu.

+Trung tâm tiểu thuỳ(Đoạn xa của bó PQ-mmáu).
+Mô kẽ vách liên tiểu thùy(Thường thấy đường
vuông góc màng phổi).
+Mô kẽ dưới màng phổi.
+Mô kẽ vách PN

Aug 27, 2014 15
Dày vách liên tiểu thùy.
-Do phù, u, xơ.
-Thường ở ngoại biên

đường vuông góc màng
phổi.Trung tâm hình đa giác.
-Phù phổi hoặc di căn theo bạch huyết

Dày sắc
nét .Xơ thì sự dày không đồng nhất và cấu trúc
của phân thùy bò rối loạn.
-Dày sắc nét trong di căn u bạch huyết có xu thế
gò gề hoặc dạng nốt.
Aug 27, 2014 16
Lymphangiosis carcinomatosa
Aug 27, 2014 17
-Dày mô kẽ quanh bó PQ-Mmáu ở cắt ngang và cắt
dọc
-Dày mô kẽ vách liên tiểu thùy
-Dày mô kẽ trung tâm liên thùy trên cắt ngang
-Dày mô kẽ dưới màng phổi .
Aug 27, 2014 18
Các hình thái tổn thương

-Dày vách liên tiểu thùy.
-Dạng lưới.
-Dạng nốt.
-Đông đặc
-Mờ kính đục.
-Dang nang.
Aug 27, 2014 19
Dạng lưới
-Những đường mảnh không đồng nhất và sự bất
thường giữa mạch máu, phế quản, màng phổi
tạng với nhu mô xung quanh khi kết hợp với sự
phá hủy cấu trúc của xơ phổi.
-Thường trong xơ phổi tự phát, sarcoidosis và
asbestosis.
-Thường phổ biết nhiều dưới màng phổi thùy dưới.
Aug 27, 2014 20
Tổn thương dạng lưới trong tiểu thùy và phá
hủy tiểu thùy
Kết hợp xơ phổi.
Aug 27, 2014 21
Daïng löôùi
Aug 27, 2014 22
Tổn thương dạng nốt trên HCRT
-Dạng nốt tròn không phải mạch máu.Nó biểu
hiện cấu trúc tròn hoặc đường trên cắt ngang.
-Vò trí:Trung tiểu thùy, tự do, mô kẽ.
-Trung tâm tiểu thùy:Vùng trung tâm tiểu thùy,ở
ngoại biên cách màng phổi 5mm
Aug 27, 2014 23
Aug 27, 2014 24

Tree-in-bud: Noỏt trung taõm chuứm
PN vaứ tieồu PQ
Aug 27, 2014 25
Nốt trung tâm tiểu thùy
-Ở trung tâm tiểu thùy.
-Kích thước giống nhau.
-Khoảng cách các nốt khoảng 1-2.5cm.
-Cách màng phổi khoảng 5-10mm.
-Thường kết quả cấp hoặc mạn do viên tiểu PQ.
-HRCT trong viêm tiểu PQ và PQ:Nốt trung tâm
giới hạn rõ hoặc mờ, dạng “Tree-in-bud”, dày
thành PQ

×