Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Tài liệu y khoa: bệnh viêm phổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.09 MB, 98 trang )

Viªm phæi
bÖnh viÖn B¹ch Mai
Viªm phæi
ThS. NguyÔn Thanh Håi
Khoa H« HÊp bÖnh viÖn B¹ch Mai
I. §¹i c−¬ng
Định nghĩa
Viêm phổi là hiện tợng nhiễm khuẩn
của nhu mô phổi bao gồm viêm phế
nang, ống và túi phế nang, tiểu phế
quản
tận
cùng
hoặc
viêm
tổ
chức
kẽ
quản
tận
cùng
hoặc
viêm
tổ
chức
kẽ
của phổi.
Gây viêm phổi có thể là các vi khuẩn,


virút, ký sinh vật, nấm, nhng không
phải trực khuẩn lao.
Dich tễ học
Hàng năm tại Mỹ có 2 - 3 triệu BN viêm
phổi, 20% phải nhập viện; tỷ lệ tử vong với
BN ngoại trú: 1-5%, nội trú: 15-30%.
Nhật bản: 57-70/100.000 ngời tử
vong/n
ă
m
do
viêm
phổi
-
nguyên
nhân
gây
vong/n
ă
m
do
viêm
phổi
-
nguyên
nhân
gây
tử vong thứ t .
Việt Nam, theo Chu Văn ý: VP chiếm 12%
các bệnh phổi. Trong số 3606 BN điều trị

tại khoa Hô Hấp BVBM từ 1996-2000 có
345 (9,57%) BN viêm phổi- đứng thứ 4.
Tỷ lệ CAP nhập viện theo tuổi và giới
ở người lớn tuổi
Kaplan et al. Am J Respirat Crit Care 2002; 165: 766
Nam
Nữ
P<0.05
Tỷ lệ tử vong do CAP nhập viện theo tuổi, giới
ở người lớn tuổi
Kaplan et al. Am J Respirat Crit Care 2002; 165: 766
Nam
Nữ
P<0.05
100000
150000
Tỷ lệ tử vong trong BV %
50
40
30
50
40
30
Tỷ lệ trên 1000
Tỷ lệ tử vong do viêm phổi nhập viện
Số trường hợp
0
50000
65-
69

70-
74
75-
79
80-
84
85-
89
>89
Tỷ lệ tử vong trong BV %
20
10
0
20
10
0
Tỷ lệ trên 1000
years
Kaplan et al. Am J Respirat Crit Care 2002; 165: 766
Tỷ lệ tử vong theo nguyên nhân
vi khuẩn gây bệnh
Chủng Tỷ lệ tử vong (%)
S pneumoniae
12.3
S aureus
31.8
Legionella spp
14.7
Mycoplasma pneumoniae
1.4

Chlamydia pneumoniae
9.8
Höffken G. Eur Respir Rev 2000; 10 number 71: 149-55
Tỷ lệ tử vong trung bình ở những
bệnh nhân CAP, HCAP, HAP và VAP
(%
bệnh nhân)
Kollef. Chest 2005; 128: 3854
CAP: viêm phổi mắc phải ở cộng đồng, HCAP: viêm phổi liên quan đến chăm sóc y tế
HAP: viêm phổi mắc phải ở BV, VAP: viêm phổi liên quan đến thở máy
Tỷ lệ tử vong
(%
Liên quan dịch tễ học
Chủng vi khuẩn
Tiếp xúc với vật nuôi hoặc mèo
Coxiella burnetti
Tiếp xúc với chuột
hantavirus
Nguồn nước ô nhiễm
Legionella spp
Influenza
Influenza, S pneumoniae; S aureus
Y
YY
Yếu t
u tu t
u tố liên quan t
liên quan tliên quan t
liên quan tới căn nguyên
i căn nguyêni căn nguyên

i căn nguyên
Influenza
Influenza, S pneumoniae; S aureus
Tiếp xúc với chim
Chlamydia,
Dùng thuốc đường tĩnh mạch
S aureus
Nghiện rượu
S pneumoniae; Klebsiella
Hút thuốc
Legionella pneumophyla
Tỷ lệ căn nguyên viêm phổi ở Châu Âu
ERS White book
Vi khun học trong CAP
Chủng Cộng đồng % Bệnh viện % ICU %
S pneumoniae
19.3 25.9 21.7
H influenzae
3.3 4 5.1
Legionella spp
1.9 4.9 5.1
S aureus
0.2
1.4
7.6
S aureus
0.2
1.4
7.6
Gramnegative enteric

bacteria
0.4 2.7 7.5
Mycoplasma
pneumoniae
11.1 7.5 2
Chlamydia pneumoniae
8 7 -
Viruses 11.7 10.9 5.1
Không phát hiện chủng 49.8 43.8 41.5
Woodhead. Eur Respir J 2002; 20 supl 36: 20s-27s
Chủng CAP % HCAP %
Gram+
S pneumonia
S aureus MS
16.6
17.2
6.5
21.1
Vi khun học trong CAP, HCAP
S aureus MS
S aureus MR
17.2
8.9
21.1
26.5
Gram-
H influenza
Pseudomonas
Klebsiella
Enterobacter

16.6
17.1
9.5
2.9
6.8
25.3
7.6
3.5
Nguyên nhân và
các yếu tố thuận lợi
Thờng gặp là: S. pneumoniae, H. influenzae, L.
pneumophila, M. pneumoniae
Virus: virus cúm, SARS, Rickettsia (sốt mò).
Thờng xảy ra về mùa đông hoặc khi tiếp xúc với lạnh.
Các trờng hợp thể trạng kém: già yếu, nghiện rợu,
chấn
thơng
sọ
no,
hôn
mê,
bệnh
phải
nằm
điều
trị
chấn
thơng
sọ
no,

hôn
mê,
bệnh
phải
nằm
điều
trị
lâu dễ bị nhiễm các VK Gram âm.
Biến dạng lồng ngực, gù, vẹo cột sống; bệnh tai mũi
họng nh viêm xoang, viêm A- mi -đan; tình trạng răng
miệng kém, viêm răng lợi dễ bị nhiễm các VK yếm khí.
Nhiễm virus có vai trò quan trọng trong việc làm thay
đổi cơ chế bảo vệ của cơ thể, tạo điều kiện thuận lợi
cho bội nhiễm vi khuẩn.
C¬ chÕ sinh bÖnh
Đờng vào
Đờng hô hấp:
Hít phải vi khuẩn ở môi trờng bên ngoài, trong
không khí.
Hít phải vi khuẩn do ổ nhiễm khuẩn đờng hô hấp
trên.
Đờng máu: thờng gặp sau nhiễm khuẩn huyết do
tụ
cầu
vàng,
viêm
nội
tâm
mạc
nhiễm

khuẩn,
viêm
tụ
cầu
vàng,
viêm
nội
tâm
mạc
nhiễm
khuẩn,
viêm
tĩnh mạch nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn do đờng tiếp cận của phổi.
Đờng bạch huyết: Một số vi khuẩn (Pseudomonas,
Klebsiella pneumoniae, S. aureus) có thể tới phổi
theo đờng bạch huyết; chúng thờng gây viêm phổi
hoại tử và áp xe phổi, với nhiều ổ nhỏ đờng kính
dới 2cm.
Cơ chế chống đỡ của phổi
Cơ chế cơ học: nắp thanh quản, phản xạ ho,
hoạt động của các lông chuyển và tế bào chế
nhầy.
Các kháng thể, enzym và chất hoà tan khác
Các tế bào bạch cầu đa nhân trung tính, đại
thực
bào
phế
nang


thực
bào
phế
nang

Những ngời nghiện thuốc lá, thiếu oxy,
thiếu máu, rối loạn về bạch cầu bẩm sinh,
chức năng thực bào tại phế nang bị suy
giảm, hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải tạo điều kiện thuận lợi cho vi khuẩn gây
bệnh.
II. TriÖu chøng
Triệu chứng
Triệu chứng toàn thể:
Bệnh xảy ra đột ngột thờng ở ngời trẻ
tuổi: sốt cao, rét run, mạch nhanh mặt đỏ,
sau vài giờ thì khó thở, toát mồ hôi, môi
tím có mụn hecpet ở mép, môi.

Ngời
già,
ngời
nghiện
rợu

thể



Ngời

già,
ngời
nghiện
rợu

thể


lẫn, triệu chứng thờng không rầm rộ. ở trẻ
con có thể co giật.
Đau ngực vùng tổn thơng.
Ho khan lúc đầu, về sau ho có đờm đặc,
màu rỉ sắt. Có khi nôn mửa, chớng bụng.
Triệu chứng
Những giờ đầu: RRFN bên tổn thơng giảm, có thể
thấy tiếng cọ màng phổi và ran nổ cuối thì thở vào.
Thời kỳ toàn phát: có hội chứng đông đặc rõ rệt.
Dấu hiệu X quang: đám mờ hình tam giác đáy quay
ra ngoài, đỉnh quay vào trong, có thể thấy hình ảnh
tràn
dịch
màng
phổi
hoặc
h
ì
nh
rnh
liên
thuỳ

.
tràn
dịch
màng
phổi
hoặc
h
ì
nh
rnh
liên
thuỳ
.
Xét nghiệm:
Bạch cầu tăng 15000 25000/mm3, 80-90% là bạch
cầu đa nhân trung tính.
Cấy máu có thể thấy vi khuẩn gây bệnh.
Nớc tiểu có albumin, có khi có Urobilinogen
bÖnh ¸n l©m sµng
• BÖnh nh©n nam 30 tuæi.
• TriÖu chøng: sèt, ho, kh¹c ®êm vµng.

Kh¸m
phæi
:
ran
Èm
,

®¸y

phæi
hai
bªn

Kh¸m
phæi
:
ran
Èm
,

®¸y
phæi
hai
bªn
C©u hái
• C¸c th«ng tin l©m sµng cÇn thiÕt kh¸c ?
• ChÈn ®o¸n ?

Th
¨
m

cÇn
lµm
thªm
?

Th
¨

m

cÇn
lµm
thªm
?
• H−íng xö trÝ ?

×