Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

bệnh học thực vật, chẩn đoán bệnh và một số kỹ thuật phân lập nấm bệnh và nấm đối kháng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.69 KB, 40 trang )

KILOBOOKS.COM

1
Li cm n

Trc ht em xin chõn thnh gi li cm n n Phũng bnh hc
phõn t - Vin di truyn nụng nghip cựng cỏc cỏn b cụng nhõn viờn
trong phũng ó to iu kin giỳp em trong sut thi gian thc tp
va qua.
Em cng xin gi li cm n n Vin Cụng ngh Sinh hc Thc
phm - i hc Bỏch Khoa H Ni v cụ giỏo hng dn to iu
kin cho em hon thnh t thc tp k thut.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

2
Li m u

Vin Di truyn nụng nghip c thnh lp ngy 10/10/1989, tin thõn
ca Vin l Trung tõm Di truyn Nụng nghip (thnh lp nm 1984). Hin nay,
Vin nm trờn a bn huyn T Liờm, H Ni.
Chc nng chớnh ca Vin l :
-Nghiờn cu, ng dỳng cỏc phng phỏp di truyn hc hin i v cụng
ngh sinh hc chn to cỏc ging cõy trng cú nng sut cao, phm cht tt,
chng chu sõu bnh v cỏc iu kin bt li ca mụt trng.
-To cỏc chng vi sinh vt mi phc v bo qun v ch bin lng thc-
thc phm, sn xut cỏc loi ch phm sinh hc phc v nn nụng nghip bn
vng v bo v mụi trng.
-Tng cng hp tỏc quc t v tham gia o to cỏn b v lnh v Di
truyn v Cụng ngh sinh hc.


thc hin c cỏc chc nng trờn, Vin ó t chc thnh 10 n v
nghiờn cu v chuyn giao cụng ngh vi tng s cỏn b l 116 ngi trong ú
cú 3 tin s , 6 phú giỏo s, 16 phú tin s v 8 thc s.
Trong nhng nm qua, Vin ó t c rt nhiu thnh tu, ó thc hin
v ch trỡ 18 ti nh nc, 42 ti cp ngnh, 8 d ỏn sn xut th, to c
nhiu ging lỳa mi v cỏc ch phm sinh hc phc v nụng nghip, to ra cỏc
quy trỡnh tin b k thut c cụng nhn. Ngoi ra, Vin cũn thc hin cỏc d
ỏn hp tỏc quc t vi cỏc t chc UNDP, FAO Nh cỏc thnh t trờn m
Vin ó nhn c nhiu gii thng cú giỏ tr c trong v ngoi nc: Gii
thng quc t v úng gúp phỏt trin nụng nghiờph Chõu ỏ Thỏi Bỡnh Dng,
huõn chng lao ng hng 3




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

3
Gii thiu chung v bnh hc thc vt

I. Quan nim v bnh hi thc vt
Vic ch ra đc chính xác lúc nào cây b bnh ln là mt vn đ khó
khn và đc các nhà khoa hc quan tâm nghiên cu. Ngi ta cho rng mt
cây đc coi là kho mnh và phát trin bình thng khi nó biu hin các chc
nng sinh lý  mc ti đa tim nng di truyn ca nó. Các t bào mơ phân sinh
ca cây kho mnh thc hin chc nng phân chia và chun hố khi c th đòi
hi là cn thit. Các kiu t bào chun hố khác nhau hp th nc và dinh
dng t đt, đa nc và dinh dng đn tt c các b phn ca cây, tin hành
q trình quang tng hp, các q trình chuyn hố và trao đi cht, hoc lu

gi các sn phm ca q trình quang tng hp và to ht hoc các c quan tái
to khc cho kh nng sinh tn và phát trin. Bt c khi nào các t bào ca mt
cây hay mt b phn nào đó ca cây có kh nng thc hin mt hay nhiu chc
nng đc bit b can thip do các vi sinh vt hoc là yu t mơt trng bt li
thì các hot đng ca các t bào b gián đon, b thay đi hay b c ch hoc b
cht và cây trng tr nên b bnh.
u tiên bnh mi ch xy ra  mt vài t bào và vn cha biu hin ra
nhng ch trong mt thi gian ngn, bnh lan rng và các b phn cây b bnh
bt đu thay đi và biu hin ra ngồi các triu chng bnh mà mt thng có
th thy đc. Da vào nhng thay đi mà cây th hin khi phn ng li s xâm
nhim ca vi sinh vt hay nh hng ca các yu t mơi trng bt li mà
chúng ta có th bit đc mc đ bnh ca cây. T đó bnh ca cây có th đc
đnh ngha là : mt chui các phn ng ca các t bào và các mơ thc vt vi
các vi sinh vt gây bnh hoc vi các yu t mơi trng mà ta có th nhìn thy
đc hoc khơng nhìn thy đc, dn đn nhng thay đi bt li theo hình dng,
chc nng, hoc tình trng ngun vn ca cây trng và có th dn đn s suy
yu hoc có th gây cht tồn phn hoc tng phn ca cây.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

4
Cỏc tỏc nhõn gõy bnh vi sinh vt thng gõy bnh bng cỏch can thip
vo quỏ trỡnh trao i cht ca t bo cõy thụng qua cỏc enzyme, cỏc cht c t,
cỏc cht iu ho sinh trng v cỏc loi cht khỏc m chỳng tit ra khi tip xỳc
vi cõy ch, hoc hp th dinh dng ca t bo ch phc v cho mc ớch s
dng ca chỳng. Mt s sinh vt khỏc li gõy bnh bng cỏch sng ký sinh v
phỏt trin, sinh sn trong h thng bú mch mụ g hay bú mch libe v hu qu
tt yu l lm tc nghn ng vn chuyn lờn xung ca nc v ca ng.
Ngoi ra, cỏc yu t mụi trng cng gõy bnh trờn thc vt khi tỏc ng vi

mc ngoi ngng chng chu ca cõy.
Cú rt nhiu loi bnh hi cõy trng, chỳng c phõn nhúm theo rt
nhiu tiờu chun: theo triu chng bnh, theo b phn cõy b bnh, theo loi cõy
b bnh Hin nay, ph bin nht l ngi ta phõn loi bnh cõy da vo loi
tỏc nhõn gõy bnh. Theo tiờu chun ny, bnh thc vt c chia lm 2 loi:
bnh gõy ra do cỏc yu t sinh hc v bnh gõy ra bi cỏc yu t khụng sinh hc.
Theo tiờu chun ny, ta cú th ch ra c nguyờn nhõn gõy bnh, quỏ trỡnh tin
trin v cỏch lan truyn bnh t ú suy ra c bin phỏp phũng tr bnh








THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

5
Phn i: Ni cy mơ t bào thc vt

I. Khái nim chung:

Ni cy mơ t bào là mt phm trù khái nim chung cho tt c các loi
ni cy nhng ngun liu thc vt hồn tồn sch các vi sinh vt trên mơi
trng dinh dng nhân to và trong điu kin vơ trùng. Bao gm:
- Ni cy các c th thc vt hồn chnh.
- Ni cy các c quan, b phn tách ri ca thc vt nh mu lá, mu r,
mt đon thân, mt b phn ca hoa, qu

- Ni cy phơi non (phơi cha phân hố hồn tồn), phơi trng thành.
- Ni cy mơ so (callus)
- Ni cy t bào: T bào thc vt đn (ni cy huyn phù t bào), t bào
trn

Cơng ngh ni cy mơ, t bào thc vt da trên tính tồn nng ca t bào
do Haberlandtf phát biu (1898): Mi t bào ca c th đa bào có kh nng tim
tàng đ phát trin thành mt c th hồn chnh trong điu kin phù hp. C s
vt cht ca tính tồn nng là mi t bào trong c th đa bào đu cha đy đ
vt cht thơng tin di truyn. Khi to đc mơi trng ni cy phù hp, s dng
các cht điu khin sinh trng thc vt, ta có th hot hố gen cn thit đ bt
mt t bào bt k ca c th thc vt phát trin đc thành cây hồn chnh.
Phân hố và phn phân hố ca t bào cng là c s lý thuyt ca cơng
ngh này. Trong đó, s phân hố là vic chuyn nhng t bào phơi sinh tr
thành các t bào chun hố đ thc hin nhng chc nng khác nhau v sinh lý,
sinh hố; còn s phn phân hố là s chuyn các t bào đã chun hố tr li
trng thái phơi sinh, có kh nng phân chia đ cho ra các t bào mi.
iu kin đ t bào th hin tính tồn nng qua con đng phân hố và
phn phân hố là mơi trng ni cy.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

6

II.Mơi trng ni cy mơ t bào thc vt:

Mơi trng ni cy là yu t quan trng, nó quyt đnh cho s thành cơng
ca vic ni cy mơ t bào thc vt tách ri. Thành phn chính bao gm:


1. Ngun t khống đa lng: Là các ngun t nh N, P, K, Mg, S,
Ca ,chim nhiu trong mơi trng ni cy vi hàm lng ca mi
ngun t thng ln hn 30mg/l. Chúng là ngun liu đ t bào, mơ
thc vt xây dng nên thành phn cu trúc.
2. Các ngun t khống vi lng: Là các ngun t nh Fe, Mn, Mo, B, I,
Cu, Zn, Co vi hàm lng mi ngun t nh hn 30mg/l. Chúng là
thành phn ca coenzim đ xúc tác phn ng hố sinh din ra trong t bào
sng.
3. Ngun cacbon: Trong ni cy mơ, t bào thc vt, các mơ và t bào
chuyn sang phng thc sng d dng nên cn phi cung cp cho chúng
mt ngun cacbon hu c, thng là đng mía saccaroza (trong mt s
trng hp còn s dng glucoza, maltoza, lactoza ).
Ngồi ra, manitol, sorbitol đc s dng rng rãi trong ni cy huyn
phù và t bào trn vi chc nng n đnh áp sut thm thu.
4. Vitamin: T bào và mơ thc vt trong điu kin in vitro vn có kh nng
tng hp vitamin nhng lng tng hp đc khơng đ nên phi b sung
vitamin ngoi sinh vào mơi trng cy. Vitamin thng dùng là nhóm B
d hồ tan vào trong nc nh B
1
, B
2
, B
3
, B
5
, B
6
vi hàm lng t
mt đn mt vài mg/l. Chúng là thành phn coenzim ca hàng lot
enzim xúc tác cho các phn ng hố sinh, vì vy khơng th thiu

trong mơi trng ni cy.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

7
*Myo-Inositol là mt hp cht th cp có vòng thm (cha đc xp
vào vitamin), do s tham gia hình thành hp cht pectin to thành t bào,
có tác đng kích thích mnh m s phân chia ca t bào, đc s dng
vi lng ln ~ 100 mg/l.
5. Cht điu khin sinh trng: Là thành phn quan trng nht ca
mơi trng ni cy, giúp điu khin đc q trình phân hố và phn
phân hố t bào, th hin đc tính tồn nng ca t bào trong ni cy
t bào và mơ thc vt tách ri. Ngi ta thng s dng ch yu hai
nhóm cht điu khin sinh trng thc vt sau:

-
Auxin: kích thích q trình tng trng ca t bào, kích thích
s hình thành mơ so và r bt đnh. Các loi thng dùng là
IAA(axit indolaxetic), NAA(axit naphtyl axetic), IBA(axit
indol butyric), 2,4
DAA(axit Diclofenoxy axetic) Hàm lng
dùng nh 10
-5
-10
-7
mol/l.
-
Xytokinin: kích thích s phân chia t bào và to chi bt đnh.

Các loi thng dùng là Kinetin, BAP(6-benzylaminopurin),
Zeatin, TDZ(Thidiazuron) vi hàm lng 10
-5
-10
-7
mol/l.
Ngi ta s dng phi hp auxin và cytokinin vi t l và hàm lng
phù hp đ đt mc đích mong mun. Quy lut tng đi: t l auxin
trên xytokinin ln thì các mu cy to r bt đnh, t l trung bình thì
mu cy to mơ so, còn t l thp thì to chi.
Ngồi ra hp cht Gibberillin có vai trò quan trng trong sinh lý ng
ngh ca ht, chi, phát trin ca hoa, tng tng chiu dài thc vt,
s dng nhiu trong ni cy mơ phân sinh; các hp cht c ch sinh
trng: axit absisic (ABA), CCC… s dng trong bo qun ngun
gen invitro.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

8
5. õy l thnh phn thng dựng nhng khụng bt buc trong mụi
trng nuụi cy. Bao gm nc da, dch nghin mt s rau, c, qu:
khoai tõy, chui, tỏo, c rt dch chit nm men, hp cht cazein,
pepton gia tng cỏc cht dinh dng, cỏc cht cú hot tớnh iu
khin sinh trng v s phỏt trin ca mu cy.

6.
Cht lm ụng cng mụi trng: L giỏ th cho mu cy. Thng
dựng nht l Agar agar. õy l polysaccarit ca to bin, ho tan vi
nc khi nhit ln hn 80

0
C thỡ dng lng cũn khi nhit
nh hn 40
0
C li dng rn(gel). Agar cú kh nng ngm nc cao,
ch cn 6-12 g cú th lm ụng c 1l nc v khi trng thỏi rn thỡ
t bo v mụ thc vt vn d dng hp thu c cỏc cht dinh dng
t mụi trng.


III. Nguyờn tc, k thut chung trong nuụi cy mụ t bo:

Ngy nay, hu ht cỏc nh nghiờn cu khoa hc u thng nht rng thnh
cụng ca nuụi cy mụ t bo ch t c khi nú tri qua 5 bc sau:

Bc 0: Bc chun b
Chn lc cõy m t tiờu chun sau:
- Cõy m cú c im di truyn, c im nụng, sinh hc quý ta cn.
- Cú kh nng sinh trng v phỏt trin tt.
- Sch bnh, c bit l sch virus.
- Nu trong t nhiờn khụng cú nhng cõy t tiờu chun trờn, phi trng cỏc
cõy m trong iu kin cỏch ly vi ngun bnh hoc ti u v iu kin
chm súc, dinh dng, bo v thc vt cú cõy m t tiờu chun.

Bc 1: Nuụi cy khi ng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

9

Mc đích ca giai đon này là tái sinh mu ni cy. Mu ni cy thng
s dng trong phòng thí nghim là chi đnh, chi nách ca cây m. Ngồi ra,
tu thuc tng đi tng ni cy ngi ta còn có th s dng các mu ni cy
nh mu lá, đài hoa, cánh hoa, mu r, phơi non.
Cn xác đnh ch đ kh trùng cho mu cy trc khi tin hành đ đm bo mu
sch vi sinh vt nhng t l sng cao. Hin nay s dng ch yu là phng pháp
sát trùng b mt bng cht hố hc, thng là HgCl
2
0,1% sát trùng trong 5-10
phút. ít ph bin hn là các dung dch hypoclorit nh NaOCl, Ca(OCl)
2
5%
trong 20-30 phút. Ngồi ra còn dùng H
2
O
2
15%,dung dch Brom 5-10% nhng
hiu qu khơng cao.
Sau khi kh trùng mu cy, ta tin hành đa mu cy vào mơi trng thích hp
đ mu cy to thành chi mm hoc phơi vơ tính. Vic la chn mơi trng
thích hp là rt khó khn, cn phi đc bit chú ý đn t l, hàm lng các cht
điu khin sinh trng trong mơi trng đ làm cho mu cy phát sinh đc
hình thái.

Bc 2: Nhân nhanh mu
Tồn b q trình ni cy mơ t bào xét cho cùng ch nhm mc đích
chính là to ra h s nhân chi cao nht. Chính vì vy giai đon này đc coi là
giai đon đánh giá tính u vit hay khơng u vit ca phng pháp ni cy mơ
t bào.
 giai đon này, mơi trng dinh dng nhân to đ ni cy thng đc

đa thêm vào cht điu khin sinh trng, các cht b sung khác nh nc da,
nc chit nâm men, dch thu phân casein kt hp vi các yu t nhit đ, ánh
sáng nhm đt đc h s nhân chi cao nht mà vn đm bo sc sng, bn
cht di truyn, có th to thành cây hồn chnh, đt tiêu chun cây ging  giai
đon sau . Tuy nhiên, tu tng đi tng ni cy, ngi ta có th đt đc h
s nhân cao bng vic kích thích s hình thành các cm chi hay kích thích s
phát trin ca các chi nách hoc thơng qua vic to cây t phơi vơ tính.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

10


Bc 3: To cây hồn chnh
Khi đt đc mt kích thc nht đnh, các chi đc chuyn t mơi
trng trong bc 2 vào mơi trng to r. Thng sau 2-3 tun, t nhng chi
riêng l này s xut hin r.  giai đon này, ngi ta b sung vào mơi trng
các auxin vì auxin là nhóm hormon thc vt quan trng có chc nng to r ph
t mơ ni cy. Tuy nhiên,  mt s lồi nh chui hoc cây ngái s hình thành
r tt hn c đt đc trong mơi trng khơng có cht điu hồ sinh trng.

Bc 4: Thích ng cây in vitro trong điu kin t nhiên
Giai đon đa cây hồn chnh t ng nghim ra đt là bc cui cùng ca
quy trình ni cy mơ t bào.
Cây ly ra ng nghim phi đc ra sch agar bám trên b mt r đ tránh s
xâm nhp ca cơn trùng và nm mc.Theo Bhojwani và Razdan(1983), quy
trình này s thành cơng hn nu trc khi đa cây con ra đt ta m cây trên cát
có đ m 90% t 10 đn 15 ngày. Trong nhng khong thi gian này, r mi
đcc sinh ra và bt đu hình thành lá mi. Sau đó chuyn cây ra đt vi ch đ

chm sóc bình thng.
Tuy nhiên vn còn mt s các vn đ tn ti trong vic ni cy mơ t
bào.ó là:
- S bt đnh di truyn
+ Khi s dng k thut ni cy mơ đ nhân ging vơ tính, có xy
ra hin tng bin d soma: s sai khác v hình thái, đc đim sinh
lí, sinh hố, di truyn ca nhng cây tái sinh nhn đc  ngay giai
đon invitro hoc giai đon exvitro.
+ Khc phc: Chn mu cy là mơ non ít chun hố đ d điu
khin và phát trin hình thái, gim lng cht điu khin sinh
trng s dng, t đó gim đc nh hng ca chúng. ng thi,

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

11

phi hn ch s ln cy chuyn khi nhõn nhanh (5-6 ln), gim
s tớch lu, gia tng nh hng ca cỏc chỏt iu khin sinh trng.
- S nhim mu cy
+ Cú mt s vi sinh vt cú kh nng xõm nhp v tn ti rt sõu
trong h thng mụ dn ca thc vt. Khi t bo thc vt bt u
phỏt trin, phõn chia, chỳng lm nhim mu vo mụi trng sau 2-3
tun nuụi cy.
+ Khc phc: Chn v nuụi trng cõy m ỳng tiờu chun, nu cõy
m b bnh cú th dựng khỏng sinh kh trựng mu
- S tit c t t mu cy
+ Sau 1-2 ngy a vo mụi trng, mu cy tit ra nhng cht
mu en, nõu lm hng mụi trng, cht mu. Cỏc cht ú cú th l
tanin, polyphenol b oxy hoỏ.

+ Khc phc: Chn mu non gim hm lng tanin, polyphenol ;
gõy vt thng c gii ti thiu nht; x lý mu cy bng cỏch
ngõm trong dung dch axit hu c cú tớnh kh mnh: axit ascorbic,
axit xitric; b sung vo mụi trng than hot tớnh hp ph cỏc
cht núi trờn.
- Hin tng thu tinh hoỏ mu cy
+ Khi nuụi cy trong mụi trng lng v bỡnh nuụi b hn ch v
kh nng trao i khớ thỡ t bo v mụ thc vt b mng nc, tr
nờn trong sut, cú hỡnh dng khụng bỡnh thng
+ Khc phc: B sung vo mụi trng cht gõy ỏp sut cao, cht c
ch tng hp etilen, tng cng chiu sỏng v gim nhit
phũng nuụi .

IV. ng dng ca nuụi cy mụ t bo trong cụng tỏc ging cõy trng:


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

12

Ni cy mơ, t bào thc vt có th phc v rt nhiu lnh vc khác nhau.
Trong cơng tác ging cây trng, ni cy in vitro đc ng dng đ:
- Làm phong phú vt liu di truyn cho cơng tác chn ging.
- Duy trì, bo qun, nhân nhanh các ging và cá th có ý ngha khoa hc, có
giá tr kinh t cao.
- Làm sch virus, phc tráng ging b thối hố vì bnh.
Trong s đó, ng dng đ nhân nhanh ging vơ tính cây trng bng
phng pháp ni cy in vitro đc quan tâm hn c. Ngi ta c tính có
khong 300 loi cây có th đc nhân ging bng phng pháp này. Li ích ca

nó là  ch: có th to ra mt qun th cây con vi s lng ln mà vn gi
ngun đc tính cây m, đó cng là nhng cây ging kho mnh, sch virus,
sinh trng tt và cho nng sut cao; có th phc tráng mt qun th thc vt có
nguy c dit vong; có th trao đi quc t ngun gen và lu gi, b qun dng
cây in vitro. Chính nh k thut ni cy mơ t bào, ngi ta có th to ra đc
h s nhân ging cao, sm phát huy đc hiu qu kinh t, khơng tn din tích
cho nhân ging, d chm sóc và d dàng khc phc đc nhng điu kin bt li.
Phng pháp này t ra đc bit hiu qu vi nhng loi cây khó nhân ging
bng con đng hu tính, các ging q him có s lng ging ban đu hn
ch mà li cn nhân nhanh.
 Vit Nam, t nm 1975, nhiu phòng ni cy mơ trong c nc đã đc
thành lp và cho đn nay đã thu đc mt s kt qu đáng k. Ti vin Sinh vt-
Trung tâm Khoa hc và Cơng ngh Quc gia đã hồn thin quy trình nhân ging
in vitro mt s ging cây trng có kh nng chng chu nh lúa, thuc lá, khoai
lang, da si Ti trng i hc Nơng nghip I Hà Ni đã hồn thin quy
trình nhân ging khoai tây cht lng cao, bc đu đi vào sn xut.Ti các tnh
phía Nam đã xây dng đc ngân hàng cà phê vi 10 dòng khác nhau, hồn
thin quy trình nhân ging cây cao su . Ngồi ra, các phòng thí nghim ni cy
mơ t bào trong c nc đã nghiên cu thành cơng nhiu quy trình nhân ging
cây hoa, cây n qu, cây rng, cây q him có giá tr cao.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

13

Tóm li, ni cy mơ t bào thc vt hin nay đc đa vào trong các
chng trình chn ging và nhân ging hin đi, nó góp phn tích cc vào lý
lun sinh hc cây trng, vào thc tin nơng nghip, m ra mt hng đi mi cho
nghiên cu di truyn hc, hố sinh, sinh lý thc vt , đc bit nó đem li nhng

ng dng to ln trong cơng tác lai to và nhân nhanh ging cây trng.


V.Kt qu và tho lun
Thc hin ni cy mơ đi vi loi mu là cây hoa cúc ly t vn ca
vin Di truyn nơng nghip.
- Mu cây đc ct b lá và ct thành nhng đon dài 5-7 cm.
- Ra mu bng nc ra bát lỗng sau đó ra li bng nc sch 3 ln.
- Ra mu bng cn 70 đ trong 1 phút đ sát trùng s b sau ra li bng
nc sch 3 ln.
- Kh trùng mu bng hydroperoxide trrong 10-15 phút sau đó tráng sch bng
nc ct.
- Ct cành thành tng đon ngn, mi đon có ít nht mt mt ng.
- Cy mu vào mơi trng ni cy có nng đ aucin-cytokinin thích hp, sau
3 tun các mt ng s phát trin thành chi.
- Thng sau q trình này câty đc ni cy bng phng pháp ct lát mng
đ có đc h s nhân nhanh ln.
-Sau khi đã có đc chi tin hành x lý ra r bàng cách ct chi cy vào mơi
trng thích hp,sau khong 2 tun s có r.
- Khi cây đã có r có th tin hành vic thích nghi cây vi điu kin sng t
nhiên trong vn m :có gi th thng là đt trn tru hun có b sung các
ngun cht dinh owng trong điu kin chiu sáng 50%.
- Mt thi gian sau,nu t l cây sng đt hn 85% có th đem cây con trng
trong điu kin bình thng.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

14





THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

15

Phn ii: chn oỏn bnh

I.Khỏi nim
1.Tỡnh hỡnh bnh hi trờn ging cõy trng thc vt Vit Nam.
m bo an ninh lng thc ng thi phỏt trin nhanh nn kinh t,
trong nhng nm gn õy Vit Nam ó nhp nhiu ging cõy trng v hoa cõy
cnh t nhiu quc gia trờn th gii. iu ny luụn kốm theo cỏc nguy c xõn
nhp ca vi sinh vt gõy hi, c bit l cỏc bnh hi thc vt thuc din KDTV
Vit Nam.
Trờn th gii cng nh Vit Nam, bnh hai thc vt gõy nờn nhng thit
hi vụ cựng to ln v chỳng ang lm nh hng ỏng k n cht lng sn
phm cng nh nng sut cõy trng. c bit l bnh hi do virus gõy ra: Virus
PVY l virus gõy bnh thi c khoai tõy, lm gim nng sut c ti 80%, nú
cng gõy thit hi ỏng k trờn cõy c chua, t, thuc lỏ. Khi thuc lỏ b nhim
virus ny thỡ nng sut gim ti 30%. Trong lnh vc hoa cõy cnh cũn trm
trng hn. Vic ỏp dng nhng thnh tu khoa hc k thut ca CNSH, c bit
l sinh hc phõn t v Min dch liờn kt gn enzim vo sn xut l rt cn thit
nhm tng nng sut cõy trng, chn oỏn nhanh v chớnh xỏc tỏc nhõn hi cõy
trng, ỏp ng c ũi hi cp bỏch ca KDTV.
Mt s tỏc nhõn gõy bnh thng thy trờn c chua, khoai tõy, thuc lỏ.
Virus khm da chut Cucumber Mosaic Viruses (CMV)

Loi virus ny gõy ra cỏc loi khm v bin dng lỏ khỏc nhau, in hỡnh
nht l dng bin dng hỡnh kim, gõy nờn nhng thit hi nghiờm trng
trong sn xut c chua v thuc lỏ. Virus ny c lan truyn qua Aphis
gossyphii. Nú thuc nhúm Cucumovirus cú cu trỳc ARN mch n. Xut
hin dch bnh khụng cú quy lut bỏo trc.
Virus khm thuc lỏ - Tobacco Mosaic Viruses (TMV)
Loi virus ny gõy ra cỏc loi khm v phng lỏ khỏc nhau, in hỡnh nht
l dng khm san hụ gõy nờn nhng thit hi nghờim trng trong sn xut

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

16

cà chua, gây nh hng đn cht lng thuc lá. Virus này đc lan truyn
bng con đng c hc, đng thi đi vi cà chua virus này còn lan truyn
qua ht. Nó thuc nhóm Tobamovirus có cu trúc ARN mch đn.
Virus Y khoai tây – Potato Y Viruses (PVY).
Loi virus này gây ra các loi khm và các dng hoi t  tht và gân lá
khác nhau, gây nên nhng thit hi nghiêm trng trong sn xut cà chua và
thuc lá. Vect ca virus này là các loi mui khác nhau. Nó thuc nhóm
polyvirus có cu trúc ARN mch đn.

2.S lan truyn virus trong t nhiên

Virus thc vt không th t lây nhim vào các mô, t bào ca vt ch mà
chúng ch thâm nhp vào khi các t bào hoc các mô ca vt ch b tn thng.
Trong t nhiên quá trình này đc thc hin thông qua các vi sinh vt khác,
nhng sinh vt mang virus t cây này truyn cho cây khác gi là vect truyn
bnh. Ngày nay nhng phng thc truyn bnh ca virus đã đc xác đnh,

bao gm nhng phng thc sau:
2.1 Lây lan c hc
Các virus thc vt truyn t cây bnh sang cây kho nu nng đ virus
trong cây bnh và đ bn vng ca virus là cao nh các bnh khm thuc
lá, khm cà chua, khm da chut… chúng có th truyn trc tip t cây
này sang cây khác khi lá chm vào nhau, hoc gián tip qua môi trng đt,
nc, qun áo ngi lao đng, chân tay… Nhân ging vô tính cng là
phng thc là cho virus xâm nhp vào các vt ch thông qua các dng c
chit, ct, ghép…
2.2 Lan truyn qua cht dinh dng
Virus có kh nng lây nhim vào tt c các b phn ca cây nh lá, thân, r,
c mm… Nhng cây mi phát trin t vt nhim virus đu duy trì cho

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

17

virus sng t mựa ny sang mựa khỏc l ngun lan truyn bnh virus ra
nhiu vựng trờn th gii.
2.3 Lan truyn qua ht.
Trc õy ngi ta cho rng bnh virus khụng lõy lan qua ht, n nm
1910 ó phỏt hin virus khm c chua, 1919 virus khm u v ngy nay ó
cú nhng bng chng v s lõy lan ca bnh virus thụng qua ht.

2.4 Lan truyn nh cỏc vect truyn bnh
Cỏc vect truyn bnh cú th l cụng trựng, rp, bột, nm ngi ta chia
cụn trựng truyn bnh thnh 4 nhúm:
- Cụn trựng sau khi mang virus ly t cõy lõy bnh ch cú kh nng truyn
bnh sau ú 1-2h, lõu hn na thỡ virus khụng cũn kh nng lõy nhim,

c gi l tn ti khụng vnh vin (Non persistent).
- Cụn trựng sau vi gi mang virus t cõy bnh mi cú kh nng truyn
bnh sang cõy khỏc. Kh nng ny ch tn ti trong vi ngy liờn tc,
trng hp ny gi l bỏn vnh vin (semi-persistent).
- Cụn trựng ch cn 15 phỳt lõy nhim virus t cõy bnh nhng ch cú th
truyn bnh sau ú vi gi v truyn bnh liờn tc trong mt vi tun, gi l
truyn bnh vnh vin tun hon (persistent circulative).
- Cụn trựng sau 15 phỳt lõy virus cú th truyn bnh liờn tc sut c chu
k sng v c th h sau ú vn cũn nguyờn kh nng truyn bnh, gi l
truyn bnh vnh vin lan truyn (persistent psopagative).
3. K thut min dch liờn kt enzym
( ELISA enzym linked immuno _sorbent assay)
Phng phỏp th min dch da trờn phn ng gia mt khỏng nguyờn v
mt khỏng th l nhng protein cú trng lng phõn t ln thu c do to
min dch mỏu núng ca ng vt cú vỳ ( chut, th, nga, dờ ) bng nhng
phõn t gõy min dch ( protein, polysaccharides, ARN 2 mch b xung
, ).Trong trng hp ny khỏng th c gi l khỏng th a dũng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

18

(polyclonaux) vì chúng đc to ra t các dng hot hố ca mt qun th d
cht ca nhng t bào limpho B trong máu đng vt. Chúng là mt hn hp ca
các kháng th khác nhau phn ng vi nhiu đim cui ca kháng ngun hoc
nhng đnh ca phân t gây min dch. Phn ng kháng th – kháng ngun là
mt cơng c rt hiu nghim đ chun đốn bnh virut, vi khun, nm,
mycoplasma, tuyn trùng và các véc t truyn bnh. Hin nay k thut ELISA
còn giúp chúng ta xác đnh đc hàm lng thuc tr sâu (pesticide) tn d

trong đt. Các phân t đánh du cng là mt phc hp kháng th –kháng
ngun đã đc s dng t lâu đ chun đốn bnh cho phép nhn thy kt qu
bng mt thng. Hin nay vic s dng các phân t phóng x đ đánh du đã
b hn ch .Bên cnh đó, ngi ta thng dùng enzym (Alkaline phosphatasa),
peroxidaza, cht floresence và Avidin –Biotin đ tng đ nhy ca phép chun
đốn ta cng có th s dng các cht hunh quang, phosphattase alkaline
Phng pháp min dch liên kt enzym đc nhiu tác gi hồn thin vào
nm 1971 (Avrameanvà Cs; Van Weemen và Cs; Engvall và Cs ). Nhóm cui
cùng đã s dng thut ng ELISA (Enzym linked immuno –sorbent assay) ln
đu tiên vào nm 1971 đ áp dng vào phng pháp đnh lng mt vài kháng
th đc hiu. ây là phng pháp đc phát trin bi rt nhiu tác gi và là mt
phng pháp nhanh nhy trong chun đốn và đnh lng mt s kháng ngun,
kháng th. Nó đã đc Voller và đng nghip ng dng trong chun đốn bnh
virut thc vt nm 1976. Clack và Adams  Anh là hai trong nhng ngi đu
tiên dùng phng pháp này đ chun đốn 2 bnh virut là AWM ( Arabis
Mosaic Virus) và PPV ( Plum PoxVirut). Phng pháp này rt nhy, cho phép
thm dò  mc nhim rt thp.  thc hin phng pháp ELISA, ta phi tinh
ch kháng th (IgG) và bit s dng kháng th đánh du. S đánh du kháng th
cho phép nhìn thy phn ng kháng ngun kháng th và tng thêm kh nng
thm dò ca nhng phn ng đc hiu. Phân t đánh du có th là enzym, cht
phóng x (S
35
hoc I
128
), kim loi (hoc cht keo ), hoc cht hunh quang. Phn
ng min dch din bin  pha rn. Virus đc gi li bng cách chn lc và c

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


19

đnh bng mt kháng th đc hiu hp th trên b mt vt cng ti các going ca
mt vi chun đ ( plaque de microtitration ) cu to bng polyvinyl hoc
polystyrene. Nhng phn ng khác nhau xy ra liên tip và nhng phân t t do
đc loi tr bng các ln ra. Phn ng ca virus cng tp trung và đc tng
cng bng mt pha đa thêm vào mt kháng th đc hiu có gn mt enzym
đánh du, có phn ng hồn tồn vi virus và đc tìm ra bng nhum màu
trong din bin gim dn ca enzym  cht nn thích hp. S thu phân din ra
qua mt phn ng màu quan sát đc bng mt hoc đo bng dng c quang
hc. Trong trng hp khơng có virus trong mu kim tra, enzym gn vi kháng
th khơng gi li đc gi li và s khơng có mu.
Phng pháp ELISA khơng nhng đáp ng đc nhng tiêu chí phc tp mà
còn d dàng t đng hố và d dàng tìm kim nhng cht phn ng trên th
trng .
'ng dng ca ELISA trong vic phòng chng và phát hin bnh:
- Nhn bit các tác nhân gây bnh ch yu, đa ra nhng d liu v bnh dch
hc, xác đnh đc mc đ nhim đ qun lý đánh giá các ging kháng
bnh…
- Thu đc các ngun liu thc vt sch bnh bng quy trình chn ging
sch bnh  nhng giai đon nhân ging khác nhau.
- Kim tra ngun liu thc vt nhp ni và ngn nga s xâm nhp ca các
bnh l vào lãnh th.
- Theo dõi thng xun các loi vi sinh vt, phát hin và dit tr  dch có
th là các kho cha các vt truyn bnh (cơn trùng, tuyn trùng, nm…)

II.Vt liu và nghiên cu
1.Vt liu nghiên cu.
1.1 Vt liu thc vt.
Các mu cà chua thu thp ti vn thí nghim ca vin di truyn nơng

nghip.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

20

1.2 Vt liu vi sinh
Loi bnh đc nghiên cu là : Potato virus Y, Tobaco etch virus.
1.3 Các dung dch đm dung trong DAS-ELISA.
- Dung dch Coating pH=9,6
NaCO
3
1,59g NaN
3
0,20g
NaHCO
3
2,93g Nc ct 2 ln 1000ml
- Dung dch PBS pH7,4
NaCl 8,00g KCl 0,20g
KH
2
PO
4
0,20g NaN
3
0,20g
Na
2

PO
4
42,9g Nc ct 2 ln 1000ml
- Dung dch PBS – T: PBS + 0,5ml Tween 20.
- Dung dch PBS – T – PVP
PBS – T + 2% PVP (polyvinyl pyrolidone)
- Dung dch hin màu (Substrate) pH9,8
Diethanolamine 97,00ml
NaN
3
0,20g
Nc ct 2 ln 900ml

2 Phng pháp nghiên cu

2.1 Phng pháp chun b mu.
- 0,5 gam mu đc ly  các v trí khác nhau (Virus đ chn đốn bnh ta ly
mu  lá, mt s mu ly  ngn ) và đc nghin trong dung dch chit.
- Mu đc nghin trong dung dch dch chit vi t l 1/10 (1mg/ 10ml dung
dch đm). Sau đó dch nghin đc lc qua bơng thu tinh đ gi li nhng
phn thc vt khơng b nghin nát đ thu đc mt dch đng nht. Dch này
đc pha lỗng vi các t l khác nhau đ:
o Xác đnh ngng gii hn ca phép th (Gii hn đ hồ lỗng kháng
ngun).

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

21


o Tìm ra nng đ hồ lỗng tt nht, nó có nng đ đ đ chn đốn
lng tác hân gây bnh và đơng thi phép th khơng b che khut bi
sc t dip lc ca cây. ( loi tr dip lc trong dch chit mu 
nng đ hồ lỗng thp ta tin hành ly tâm  7000 rpm trong 5 phút)

2.2 Phng pháp DAS-ELISA, các bc tin hành
*Ngun lý ca phng pháp DAS-ELISA
Dùng kháng th đa dòng bao ph b mt ging đ bt gi kháng ngun thích
hp
Cho kháng ngun vào
Kháng th gn enzyme đc s dng đ phát hin
Cui cùng là s nhân bit các mu bng phn ng tng tác vi cht hin màu.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

22

Hình 1. Ngun lý ca phng pháp ELISA “Sandwich kp kháng th 2 ln” –
Phng pháp trc tip.

























Các bc tin hành
1. t kháng th đc hiu đã đc hồ lỗng trong dung dch đm coating
vào ging ca đa plaque (100l/ging).
Enzyme

Th฀ c฀ng
h฀p


t kháng th



฀฀c hi฀u
Kháng th



Kháng
B


m

t


t kháng ngun



t kháng th


có g

n
ENZYME g฀i là th฀ c฀ng
h฀p (conjugate)
Kh
áng th


Bi

u hi


n c

a ph

n
฀ng
Ch

t n

n cho
ph฀n ฀ng
nhu฀m màu

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

23

o  trong 2h  37
0
C
o Ra đa plaque 3 ln bng dung dch PBS – T.
2. Cho dch cây nghiên cu đã đc hồ lỗng trong dung dch đm PNS –
T + PVP vào ging ca đa plaque (100l/ging).
o   37
0
C trong 2h hoc 1 đêm  4
0

C.
o Ra đa plaque 3 ln bng dung dch PBS – T.
3. t kháng th gn enzyme Phosphataza kim đã đc hồ lỗng trong
dung dch đm PBS – T + PVP vào ging ca đa plaque (100l/ging).
o   37
0
C trong 2h hoc 1 đêm  4
0
C.
o Ra đa plaque 3 ln bng dung dch PBS – T.
4. Cht nn ca enzyme là para Nitro Phenyl Phosphat (pNPP) pha vào dung
dch đm hin màu substrate nng đ 2mg/ml sau đó cho vào ging ca
đa plaque (100l/ging).
o   37
0
C trong 30 phút đn 2h. Khi mun dng phn ng thì dùng
50l dung dch NaOH 3M đ dng phn ng.
5. c kt qu bng máy so màu quang hc  bc sóng 405nm. Ch s
quang hc D.O th hin kt qu ca phn ng O.D ln gp 2 ln O.D đi
chng sch bnh là cây đã b nhim virus (Theo Sanofi-Pasteur).

Iii: Kt qu và tho lun
S đ b trí thí nghim:
Mu đi chng đi vi 10 ging đu tiên là TEV: kim tra mu cà chua.
Mu đi chng đi vi 10 ging tip theo là TSV: kim tra mu cà chua.







THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

24



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A
B TP 1 4 7 10 - 3 6 9
C TP 1 4 7 10 - 3 6 9
D + 2 5 8 TP 1 4 7 10
E + 2 5 8 TP 1 4 7 10
F - 3 6 9 + 2 5 8
G - 3 6 9 + 2 5 8
H















Bng tng hp kt qu đo O.D
Tên virus

Mu
TEV
(Tobacco Etch Virus)
TSV
(Tobacco Spot Virus)
1 1.6985 0.3165
2 1.6440 0.330
3 1.583 0.294
4 1.925 0.3075
5 2.548 0.3035
6 1.1665 0.3005
7 1.378 0.325
8 1.817 0.268
9 * 0.2815
10 1.870 0.440
TP 1.4205 0.206
P * 0.3385
N 1.945 0.318

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

25

T bng kt qa núi trờn ta thy:
Vi bnh do virus TEV gõy ra trờn cõy c chua, mi mu phõn tớch cho

kt qu gn tng t nh mu i chng sch, thm chớ cú mu cũn cho
kt qu nh hn, iờự ny cho phộp ta kt lun mu c chua em phõn tớch
hon ton khụng b nhim TEV.
Vi bnh do virus TSV gõy ra, hu ht cỏc mu phõn tớch u cho kt qu O.D
nh hn mu i chng sch, ch cú mu s 2 l cho kt qu ln hn nhng li
ch ln hn cú 1.037 ln. Mu s 10 cú ch s O.D ln hn c ch s mu i
chng dng. Nh vy kt qu mu phõn tớch cho ta thy cõy ờm phõn tớch
bc u nhim virus TSV.
Cỏc yu t nh hng n kt qu ca DAS-ELISA:
1. nh hng ca nhit bo qun:
- Mu sau khi tỏch chit c chia ra bo qun cỏc nhit khỏc nhau 20, -4,
-20 v -84
0
C cho nhng giỏ tr OD khỏc nhau rừ rt. T s liu thu c cho
thy -84
0
C cho giỏ tr cao nht.
2. nh hng ca thi gian bo qun mu ti kt qu thớ nghim:
- Mu tin hnh thớ nghim ngay sau khi c tỏch chit cho kt qu chớnh xỏc
nht. Ngha l nờu skhụng bt buc phi bo qun mu trong -84
0
C cho kt qu
chớnh xỏc v nhy nht. Nu s dng mu qua bo qun kt qu s cho nhy
kộm hn v ch nờn dựng mt ln khụng nờn lp li.
3. nh hng ca thi gian bo qun a ti kt qu thớ nghim sau khi cho
khỏng th hỳt bỏm b mt cỏc ging:
- Khi so sỏnh giỏ tr OD i vi i chng bnh v i chng sch ca thớ
nghim ti cỏc thi im sau khi cho khỏng th hỳt bỏm b mt ging cho thy
thi gian bo qun a khỏc nhau khụng nh hng ti giỏ tr OD.
4. nh hng ca bt khớ khi cho dung dch cht hin mu vo trong mi ging

trc khi c kt qu:
Giỏ tr OD thay i rt ln trong cựng mt mu khi cú bt khớ v khụng cú bt
khớ trong cỏc ging, thm chớ trong mt s trng hp i chng sch bnh cho

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×