Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Chuyên đề tổng hợp các dạng toán về este và lipit ôn thi đại học.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.77 KB, 15 trang )

Chuyờn : Este
I. Lý thuyt.
Cõu 1. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
Cõu 2(h-a-2007).












!





"#$ %&'("%)*(+ ",%-






"#$)* %&!.


/





0"1".*2"3424 ,+
Cõu 3(h-b-2012).5%627+8"+9,3:0";27"<
=

>



?8@2A,"%)*0@B
".#C3D-+8"+9"4@,"EF"".G
= ! > /H
Cõu 4 (h-a-2012).4#*2F""I,2JJ

J
>

=
J?2JJ
>

=
J


H
?2JK
>

=
J
?2JJ
>

=
J?2J


J
>

=
J0C(4 G%F"".4"4@,"L %
8(%M
N(OP"#$ '("+4"P,4QQ
NCO5#$)* '(N)O"34.(8-,4

CR8-,4F"2@;
!= Q /
Cõu 5. Khi thuỷ phân este vinyl axetat trong môi trờng axit thu đợc
A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và andehit axetic C. Axit axetic và ancol etylic
D. Hợp chất khác
Cõu 6. Dãy các chất sau đợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH

3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC

2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH,
CH
3
COOH
Cõu 7. S8"+94?,3:?0"P- 84 4T CR?QH "(, (2@;T2U0("34
.(,V"(+ ",V",%- W((T "X%I0C(4 G%";F%"342*2 9
!= H /
Cõu 8.*2F"90";
Y

Q=

=
5Z9"("[ #2@;8(%
N(O9\'(JJJ9Q\9\

NCO9Q\

D
=
JJJ9


\

D
=

NO9

\9
=
JJJ 4J>?>\

NO9

\9

JJJ9
H
\


]7"<- W(9
H

Q^= !Q> _ /Q`Y
Cõu 9.4 T+. ". 4+("N(". 4+ Oa)*"4,b - ,;(. GC "'(?%NO

?

?

%&!.

?%&'(5.4 % "E*2?8-2@;T@.(
H ! /=
Cõu 10. 4"F"@#27I;?,3:?0";27"<


=


a)*""#$ '(?
'(?'(

D-2@;T@.(
! = /H
Cõu 11. 5.48I%10(".[" c2


H
Jd9Jd


H
0C(4 G%F"9"e(,".4#
F"8(%


H
f



=
f


H



H
?

?

?


H
?




H

F" !HF" =F" />F"
Cõu 12. ứng với công thức phân tử C
4
H
6

O
2
có bao nhiêu este mạch hở đồng phân của nhau?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6.
Cõu 13 (b-2011).]#"C 1%48(%7M
5.42@;+8"+0( X(



?

"34G"ZJ".40,gW(
(T "".40,gW((4
!]@; X((T "(T+ " (4C+h N: % "E*2O"34"C+h(T+"("0,
"I,W(%- E
i127C "C+h+?"4%+8" .+N:")LOCR2)I2#20(j?Pa"%-
"<)C.4,
/5F"@#+8"+%"("-"".4)?V?)*,F""34)I".4 2
"[2A,?,k2A,
Cõu 14.4#F"]+(T+"("?((T+"("?,+"(T+"("?+"l4,("?". 2(, " D-F"".4
"W27".4%&'(N)O?%08 .((4
!= H /
Cõu 15.*2F""I,0";27"<
Y

Y


m 2@; %&'("%)*( ,%-
D-27F%"34W(2*2 @" c"".G

Gv: Nguyn Xuõn Ton
1
Chuyờn : Este
!H = /
Cõu 16 (b-2011).5. 4+ "#$ F"N4n%&O48(%7M


NT"#

D
=
4?%0O !%NO

N: % ")LO
/%&'(N%0O /

NT"#' ?%0O
Cõu 17.4+8"+90";F%"34"%jW(



m&48(%78( M
9+8"+4I; !90"1,,F",%)C.4,
9)* %c"Z2@; X((4(T "")I; /92U0(98@2A,
,%- (+ "
Cõu 18.#27; ";27"<
Y

Y



N%oT%F"C+h+O"#$ '("34.(
,%- .)*%
!= /^
Cõu 19.";W(". 4+
N

p

q
Q=
O




H
!N

p

q
^
p

q
H
O





H
N

p

q
Q>
O




H
/N

p

q
^
p

q
^
O





H

Cõu 20. Theo sơ đồ phản ứng: C
4
H
7
ClO
2
+NaOH->muối hữu cơ+C
2
H
4
(OH)
2
+NaCl. Cấu tạo của C
4
H
7
ClO
2
là:
A. CH
3
COOCHCl-CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH

2
Cl C. ClCH
2
COOCH
2
CH
3
D.
HCOOCH
2
CHClCH
3
Cõu 21 ( h-a-08). Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu đợc sản phẩm cuối cùng là muối và ancol (rợu)
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu đợc C
2
H
4
(OH)
2
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trờng axit là phản ứng thuận nghịch.
Cõu 20.Thuỷ phân 1 mol este X cần 2 mol NaOH. Hỗn hợp sản phẩm thu đợc gồm glixerol, axit stearic và axit
oleic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn với X?
A. 3 B. 4 C. 5 D. kết quả khác.
Cõu 21. ng với công thức phân tử C

9
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức vừa có khả năng phản ứng với
dung dịch NaOH vừa có khả năng phản ứng V với dung dịch nớc brom theo tỉ lệ mol 1:1?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Cõu 22(h-a-2011). 4#F"2+(,4 4.%(?C+h4.%(? 842.424.%(?,J.+h4?(4
C+h ?(". 2+4("?(4.%(D-F"".4"#$ %&'(4%0
= !H />
Cõu 23(h-b-07).4#F"+"(T+"("?( ?(4+" ?(T "(. ?2+4?2+(,4 4.%(?(4
C+h ?2J.+h45.4#F"?8-F""#$)* %&'(
!H > /=
Cõu 24 (h-b-07).4 T+.4N T+. O2@; b*2(T "Cr4,
Q^

H

QH

Q
?
8-43 ". +8"+)*"34.("- (
> ! = /H
Cõu 25(h-b-2010).*2F"X%I,3:90";27"<
H

Q_
F"92@;

'(?"e(,8I%10(8(% S8"+0, %- E5GW(9
?J ,+"2.42(( !+J,"C%"(( 2+"(( /J,+"C%"((
Cõu 26 (b-2013). S8"+48(%7 2@; %&'()?%0"34.(( ,%- M

>

H

>

H
N2+C+h4("O !

Jp

q

J






J

/


>


H
N2+(T+"("O
Cõu 27 (CĐ-A-07). Số hợp chất đơn chức, đồng phan cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều
tác dụng đợc với dung dịch NaOH là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Cõu 28. 4#2@;
9\'(

_
t

>

H
'(\s\

\



s\'(

_
?tCaO

5\'(





\%NO

\'(

_
t
t\u
t\'(

tCaO?
5\'(



";27"<W(9

Q

_

>
!
Q


Q=

=

QQ

Q_

=
/
QQ

Q

=

Cõu 29. 48I%10(



>

ddBr
9

NaOH
s

_?tCuO
t


xtO ?
5

CXttOHCH ?_?
SN+8"+(;O
5Gj W(s
2.42(JQ?J 4 !2.42(JQ?J 4 2.42(JJ4 / T+.4
Cõu 30.m T2U0(". 4+ "("%)*8@2A,
Gv: Nguyn Xuõn Ton
2
Chuyờn : Este

QH

Q
'(+"(4!
Q^

H
T+.4
QH

Q
'( T+.4/

Q^


'( T+.4

Cõu 31. ].42l4,(")* %c"Z
(T "l4, (4,+" !(T "l4, (42.42
(T "(T+" (42.42 /(T "2.42 4 (4,+"
Cõu 32. F"90";27"<


>


?+8"+W((T "(T+" ";F%"34"%jW(9



H
!J


=
J



/


H

Cõu 33. +"2.42 4#""Gj W(*2F"48(%7M




^
!


H





^
/


H

Cõu 34. 4+8"+0";F%"34

N

Og

5Gj W(+8"+0
+"(.(" !+",+"(.(" +",+"(. /+"(.
Cõu 35. i%0+8"+





H
,V")*Z(W%&'(?8@2A,"%)*


'(

!

'(


H

'(


H
/


H
'(


Cõu 36.i%0+8"+



,V")*Z(W'(?8@2A,"%)*



'(

!

'(




'(

/


H
'(


Cõu 37. i%0+8"+ ,V")*Z(W'(?8@2A,"%)*


'(

!

'(





'(

/
H
'(


Cõu 38. 4#F"0";F%"348(%7NQO





fNO



f
NO


H
fN=O

fNHO






fN>O



f
N^O

g


H
'XF""%V43 +8"+
NQOfNOfNOfN=OfNHOfN>O NQOfNOfNOfNHOfN^O
!NQOfNOfN=OfN>OfN^O /NQOfNOfNOfN>OfN^O
Cõu 39. (ĐH-A-08).Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 6 B. 5 C. 2 D. 4.
Cõu 40. Xà phòng hoá este có công thức phân tửu C
4
H
6
O
2
thu đợc hỗn hợp 2 sản phẩm không có khả năng tham

gia phản ứng tráng gơng. Công thức cấu tạo của este là:
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
B. HCOOCH
2
-CH=CH
2
C. HCOOCH=CH-CH
3
D. CH
2
=CH-COO-CH
3
Cõu 41(h-b-2010)./,#F"%"#$

NT"#' ?"
_
O?"34.(8@2A,0@B2@
; '(




?






?
>

H
!





?



?









H
?

?




/





?

?


II. Este tỏc dng vi kim .
Cõu 1. i%0+8"+

,V")*Z(W%&'(?8@2A,"%)*


'(


H
!'(

'(


H
/



'(


Cõu 2.i%0+8"+




H
,V")*Z(W%&'(?8@2A,"%)*


'(

!

'(


H
'(


H
/




H
'(


Cõu 3.i%0+8"+



,V")*Z(W%&'(?8@2A,"%)*


'(

!

'(




'(

/


H
'(


Cõu 4. i%0+8"+




,V")*Z(W%&'(?8@2A,"%)*


'(

!

'(




'(

/


H
'(


Cõu 5. V"+8"+0";27"<
=

Y



? "W27".4, ".)L(T ""%[4(4
+" ?55W(
=

Y






^
!




H



^
/


H



Cõu 6.5W27+8"+905]5

=

Y


CR%&'("%)*b*2( F"X%Ist
".40s0"P- I 84

Q>90";



^
!




H



H
/


H




Cõu 7. Một este có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
khi thuỷ phân trong môi trờng axit thu đợc đimetylxeton.Công
thức cấu tạo thu gọn của C
4
H
6
O
2

A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. CH
3
COO-CH=CH
2
C. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
D. CH
2
=CH-COOCH
3
Gv: Nguyn Xuõn Ton
3

Chuyờn : Este
Cõu 8(h-a-07). V"+8"+0";27"<
=

>


? "W27".4, ".)L(T ""%)*
(T+"(+ "";F%"34"%jW(+8"+0


JJ

!JN

O


JJ

/

J


Cõu 9. Este X có công thức phân tử C
5
H
8
O

4
.Khi tác dụng với dung dịch NaOH thu đợc 2 muối và 1 ancol.Công
thức cấu tạo của X là
A.CH
3
OOC-CH
2
-COOCH
3
. B.HOOC-CH
2
-CH
2
-COOCH
3
.C.CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
-OOCH. D.CH
3
-
COOCH
2
-COOH.
Cõu 10.*2F"94,3:0";27"<
H


Y


"(, (2@;T2U0("%
)*Q(+ "Q,%- W((T "X%I0C(4 G%";F%"342*2 9N127
8?".(OM
! = /H
Cõu 11.V"+8"+"34C: (T "I;(4I;0"6- I 84 E

CRm %0
+8"+ %&'("34.(,%- 0- )*I+8"+2@;";F%"34"%j
W(+8"+


J

!JJ


^


J


H
/


H

J


Cõu 12.Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Chất P không đợc điều chế từ phản ứng của
axit và ancol tơng ứng,đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng gơng.Công thức cấu tạo thu gọn của P là
A. C
6
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
6
H
5
C. HCOOCH
2
-C
6
H
5
D.

HCOOC
6
H
4
CH
3
Cõu 13(h). 48I%10(5. 4+
_

? N ? OH du Ni t+

9
_
?NaOHdu t+

Y
HCl+

. 5GW(t
(T "8"+(. !(T "4+ (T "2(, " /(T " 4+
Cõu 14.D-*2F"27F%"34?0";27"<
=

Y


"#$ %&'(
)"#$)* '(
!= /Q
Cõu 15. i1T2U0(Q^?=(,,V"+8"+4I;a__,%&'(_?H";

27"<W(+8"+

>

Q


!


>



H

Q_


/
=

Q_



Cõu 16.V"+8"+"34C: (T "I;(4I;0"6- I 84 E'

CRm %0
+8"+ %&'("34.(,%- 0- )*CRQ^v)*+8"+2@;";F%"34

"%jW(+8"+M


J

!JJ


^


J


H
/


H
J


Cõu 17. F"X%Is05]5
=

Y


4_?Q,4s"#$4"4 '("%)*Y?(,
,%- s




^
!




H
v


H


/


^

Cõu 18. 4?H(,F"0";27"<
=

Y


"#$ _?>,4%&'(_?QD(%
2@;3%&"%)*=?_Y(,F".w




^
!


^



H


/




H

Cõu 19. S8"+9I"#$Z(W '("%)*`?H(,,%- (". l4,("Y?=(,(4
xy9
,+"l4,(" !+"l4,(" 2.42l4,(" /C%"l4,("
Cõu 20. V"+8"+I;?,3:0- )*Q?`(,"#$W QH_,%&mQ
D(%2@;"%)*,V",%- (+ "";F%"34W(+8"+
J

!







H


/J







Cõu 21. i1T2U0(Q^?=(,,V"+8"+4I;a__,%&'(_?H";
27"<W(+8"+

>

Q


!


>




H

Q_


/
=

>


Cõu 22. 9+8"+"34C: (4W((4+" (T "W((T "(T+" 5W274
"4>?>9a_?_^H,4'(55W(9
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOC3H7
Cõu 23.5W274"4Y?Y+8"+I;?,3:9 Q__,%&'(QZ(W"%)*
Y?,%- X%Is,V"(4t5Gj W(9
A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.
Cõu 24.5W274"4Y?Y+8"+I;?,3:9 Q__,%&'(QZ(W?"%)*
,%- X%Is=?>(4t5Gj W(9
A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.
Gv: Nguyn Xuõn Ton
4
Chuyờn : Este
Cõu 25.?^(,+8"+4?I;?,3:"#3c" m?"%)*,%- ?(,(4+"
";W(+8"+






H
!


H





H



H
/


H

Cõu 26. 92U0(Y?Y(,+"(T+"("CRH_,'(QD(% 2;T@.(4"4?3"%
)*F"rn khan 0- )*
=?Q !Y?H Q_? /Y?
Cõu 27. 92U0(Y?Y(,+"(T+"("CRQH_,'(QD(% 2;T@.(4"4?3
"%)*F"rn khan 0- )*
?Y !Y?H> Q_?_ /Y?H
Cõu 28. V"b*29,+"(T+"("+"l4, ("5W27Y?Qb*29a__,'(_?H
]a".B,- )*W(+"(T+"("".4b*2
^Hz !QHz H_z /Hz
Cõu 29. 4Q_?=b*29,(T "(T+" "+"(T+"(""#$Z(W QH_%&'(=z

]a".B,- )*W(+"(T+"("".4b*2
z !=?z H^?^z /YYz
Cõu 30. 92U4#4"4^?_(,b*2+8"+HCR%&
'(?%0m- )*'(a
Y?_ !_?_ Q>?_ /Q?_
Cõu 31.5W274"4=?=(,b*2,+"(T+"("?,+"2.42 4("2.42l4,("ax
NE"O%&'(_?xyx0 #".&
_?H !_? _? /_?H
Cõu 32. 92U4#4"4Q^?>(,b*2+8"++"(T+"(",+"2.42 4("CR)*Z(W
xN,O%&'(_?H{ #".&x
__, !H__, =__, />__,
Cõu 33. 92U0(>?>(,+"(T+"("CRQ__,%&'(_?D(% 2@;T@.(4
"4?3%&"%)*F".w(0- )*
=?Y(, !=?Q_(, Q?>=(, /H?_(,
Cõu 34. 5W274"4Q=?Y(,b*2+8"+I27(%"|aZ(WQ__,
%&'(";F%"34"%jW(+8"+



H




!







H




H



H
/




H



H


Cõu 35. i1T2U4#4"4H?Y(,b*2( +8"+4?I;?,3:27W((%
aZ(W>__,%&mQ! c"@( +8"+%"(, (2@;".#C3";
W(( +8"+






H



^
!


H



H



^



=

`





^

/


H







H
Cõu 36 (c -2008). S8"+I;90"P- I 84 =>?H4_(,9"#$ __,%
&mQN%0O3%&8(%2@;"%)*Y(,F".w(";F%"34
W(9


J

JJ

!

JJ

J





JJJ

/

J

JJ


Cõu 37 (ĐH-A-07).Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M.Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn,cô cạn dung dịch thu đợc chất rắn khan có khối lợng là
A. 10,4 gam B. 3,28 gam C. 8,56 gam D. 8,2 gam
Cõu 38. TrVQ?>(,2+(T+"(" H_,%&'(QD(% 2@;T@.(4"4
3%&8(%2@;"%)*,(,F".w({ #".&W(,
Q?Y(, !Q_?(, Y?(, /Q`?Y(,
Cõu 39. D-*2F"27F%"34?0";27"<
=

Y


?"#$)* %&
'()"#$)* '(
! = /Q
Cõu 40. C4=?=Y(,b*2,




H




>

H
N0"6,4QQO"#$ Y__,
%&'(_?Q"%)*%&93%&9"|- )*F".w"%)*
H?>(, !?Y(, >?=(, /=?YY(,
Cõu 41. Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X,Y hơn kém nhau 1 nhóm CH
2
Cho 6,7 gam hỗn hợp M tác dụng
vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1 M thu đợc 7,5 gam hỗn hợp 2 muối.Tìm công thức cấu tạo chính xác của
X và Y
A. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COO-CH=CH
2
và HCOO-CH=CH
2

Gv: Nguyn Xuõn Ton
5
Chuyờn : Este
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
D. HCOOCH
3
và CH
3
COOCH
3
Cõu 42. V"b*2s,+8"+?!,3:N

}
!
O'c%%0QH?^(,b*2s %&
'()"|"%)*,V",%- W((T "X%II;^?>(,b*2(44I;c" c2
(%".4'c%-"#QH?^(,b*2saZ(c"Q?Y=E"

"%)*Q^?`
E"


#"1"EE4:"]a".B,- )*W(".4b*2s
>?>`z!=_?H^z>?Yz/=Y?Q`z
Cõu 43(h-b-2011).4#F"2+(T+"("?((T+"("?,+"(T+"("?+"l4,("?". 2(, " D-F"
".4 "W27".4%&'(N)O?%08 .((4
= !H /
Cõu 44.Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp 2 este đơn choc X,Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M.Sau
phản ứng, cô cạn dung dịch thu đợc hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo
thu gọn của 2 este là
A. HCOOCH
3
và HCOOCH
2
CH
3
. B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOCH
2
CH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3

và C
2
H
5
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOCH
3
và C
4
H
9
COOC
2
H
5
Cõu 45(h-b-2011).b*29, (T+"("?,+"(T+"("+"l4,("i-"#4"4?_Y(,9?
"%)*?Q>(,

]a".B,8-,4W( (T+"("".49
^?_Yz !^?`z Hz /^Hz
Cõu 46. Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H

5
và CH
3
COOCH
3
đã dùng hết 200 ml dung dịch
NaOH .Nồng độ mol của dung dịch NaOH là
A. 0,5 M B. 1M C. 1,5M D. 2M
Cõu 47(h-b-2013).5W274"4,
Q
(,+8"+9,3:CR%&'()?"%)*,

(,
(4sN0@B2@; %NO

QH(,b*2,%- W(( (T "(C4T I;
i-"#4"4,

(,sCR4T )?"%)*_?,4

_?=,4

{ #".&W(,
Q

Q=?> !QQ?> Q_?> /Q>?
Cõu 48. Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y đồng phân cấu tạo của nhau với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa
đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 15 gam hỗn hợp hai muối của hai axit no ,đơn chức,là đồng đẳng kế tiếp
nhau và một ancol.Giá trị của a và công thức cấu tạo của X,Y lần lợt là
A. 12,0;CH

3
COOH và HCOOCH
3
B. 14,8 gam;HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
C. 14,8 gam ;CH
3
COOCH
3
và CH
3
CH
2
COOH D. 9,0; CH
3
COOH và HCOOCH
3
Cõu 49(ĐH-B-08). Hợp chất hữu cơ no,đa chức X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa

đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu đợc chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối .Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. CH
3
COO-(CH
2
)
2
-COOC
2
H
5
B. CH
3
OOC-(CH
2
)
2
-COOC
2
H
5

C. CH
3
COO-CH
2
-COO-C
3
H

7
D. CH
3
COO-(CH
2
)
2
-OOCC
2
H
5
Cõu 50 (h-b-2011). 4__(,,V"43 F"Cr40P8-(T "CR^"#$Z(W ,V")*
'(?"%)*_^?HH(,b*2,%- (m- )*'("(, (2@;
Q(, !_(, ?>(, /Q?=H(,
Cõu 51. i%0_?Q,4F"9P;(,V"43 0,;"#$Z(W %&'("%)*
Q?=(,,%- W((T "X%Is,3"`?(,(4I;4"4CV)*(4"%)*"#
$ '(Z(W"%)*?=E"

N"O9#&"Gj W(9
i +"4T((" !S"2.42 4("
i +"( 2(" /i ,+"4T(("
Cõu 52 (h-b-2011).m 4_?QH,4+8"+I;9"#$ %&'(N)O?8(% 2@;
c"""|)*'(2@;Q(,"~- )*8@2A,X%I"%)*`?^(,D-
27F%"34W(9"4@,#"|F"".G
!> = /H
Cõu 53 (ĐH-A-09). Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
8
O

2
. Cho 5 gam X tác dụng hết với dung dịch
NaOH, thu đợc một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nớc brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là:
A. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
. B. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
.
C. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
. D. HCOOC(CH
3
)=CHCH
3
.
Cõu 54 (h-b-2012). S8"+9*2F""I,0";27"<
`

Q_


49"#$ %&

'(?"34.(( ,%- %027"<- IY_";F%"34"%jW(9





>

H
!
>

=



H

>

H



H
/


H


>

H
Cõu 55. Đun nóng 20 gam một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Khi phản ứng xà
phòng hoá đã xong phải dùng 0,18 mol HCl để trung hoà NaOH d.Khối lợng glixerol sinh ra từ một tấn chất béo
này là
A. 1163,663 kg B. 107,333 kg C. 1166,663 kg D. 103,733 kg
Cõu 56 (h-a-2011).4(T "8( T N(T "4J .4T C+h4 O2@; ( . "(T+" ?"%)*(T "
(T+"8( T N4J

J
>

=
JO,"%-@,N(82 . Oi12@;4"4 =?(,
(T "(T+"8( T aZ(WxE"%&mQ{ #".&W(x
Gv: Nguyn Xuõn Ton
6
Chuyờn : Este
_?= !_?`> _?^ /_?=Y
Cõu 57. Cho 2@;4"4,(,b*2,( . "(T+" 2+4 "6,4QQ)*b*2
8@2A,954CV92@; %&'())*_?Y(,,%- ({ #".&W(,
_?Y(, !?Y(, Q?H>(, /?=(,
Cõu 58. Thuỷ phân hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thấy cần vừa đủ 200
ml dug dịch NaOH 1M, thu đợc m gam hỗn hợp 2 muối và 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol. Giá trị của m là:
A. 15 gam B. 10 gam C. 20 gam D. 25 gam
Cõu 59(h-b-2010).*2F"X%I,3:90";27"<
>

Q_


=
5W279"34.(( (4
I;08-%G"<(C4".427"<F2 (%";W(9



H
J

!

J

J

J


H



J

J


H
/


J


^

Cõu 60. 0,1 mol este có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
phân tử chỉ chức chức este, tác dụng hết với dung dịch
NaOH thu đợc 16,4 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của este là:
A. C
2
H
5
-COO-COO-C
2
H
5
B. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
-OCO-CH
3

D. HCOOCH
2
-CH
2
-OCO-CH
3
D. A, B, C đều sai.
Cõu 61 (ĐH-A-09). Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C
10
H
14
O
6
trong dung dịch NaOH (d), thu
đợc glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa.
B. CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COOONa.
C.

J'(?'(à CH


C-COONa.
D. HCOONa, CH

C-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa.
Cõu 62. X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam chất X đã
dùng 90 ml dung dịch NaOH 1M, lợng NaOH này d 20% so với lợng NaOH cần dùng cho phản ứng. Dung dịch
sau phản ứng cô cạn thu đợc chất rắn nặng 5,7 gam. Công thức X là:
A. HCOOC
3
H
7
. B. HCOOC
3
H
5
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5

COOCH
3
.
Cõu 63. Xà phòng hoá oàn toàn 22,2 gam hỗn hợp hai este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 200 ml. B. 300 ml. C. 400 ml. D. 500 ml.
Cõu 64(h-a-2010).5W274"4_?,4,V"+8"+SaZ(WQ__(,%&'(=z?
"%)*,V"(4=?>(,b*2,%- W(( (T "(C4T I;( (T "0



H
!






H
/



H




^

Cõu 65. X là hỗn hợp 3 este của 1 axit đơn chức Y với 3 rợu đơn chức. Cho X vào 500 gam dung dịch NaOH
4%, đun cho tới khô đợc 32,6 gam cặn khan. Lợng ancol bay ra tác dụng với Na d giải phóng 0,3 gam khí. Phân
tử khối của Y có giá trị là:
A. 46. B. 60. C. 72. D. 74.
Cõu
66.

4

H


*
2



F"

8
(
%






J




NQO
f


J


J





NO
f




J






J





NO



J





N=O
f




J




J

NO
J


NHO
f



F"



4

"

W


2
7


"
.4


,



"
.
)L



,

"3
4

8
@


2
A,


0


@


B



"

(,


(

2
@


;


"
.
#



)I

M
NO?

NO?

N=O


!NO?

NO

NHO NQO?NO?NHO /NQO?

NO?

N=O
Cõu 67 (Đ-A-09). Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu đợc 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este
đó là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH

3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
.
Cõu 68 (a-2013).4_?Q,4". 8"+(. NN
Q^

H

O




H
"#$4"4 %&'()?%
0?"%)*,(, T+.4{ #".&W(,
^?> !=?> Q=?= /`?
Cõu 69 (b-2013).5W274"4,
Q
(,+8"+9,3:CR%&'()?"%)*,

(,
(4sN0@B2@; %NO

QH(,b*2,%- W(( (T "(C4T I;
i-"#4"4,

(,sCR4T )?"%)*_?,4

_?=,4

{ #".&W(,
Q

Q=?> !QQ?> Q_?> /Q>?
Cõu 70 (b-2014).F"90";27"<
>


Y

=
4Q,492@;c" %&'(?"%
)*F"s,4F"ti%t

D
=
n?"%)* ,+"+"+F"s2@; %&


D
=
4N)O?"%)*F"5452@; !.?"%)*( 8@2A,27W((%
]#"C 1%48(%7M
F"s0";27"<
=

=

=
'(


!F"t,,F",%)C.4,
F"5027|j
/F"92@;

N' ?"
_

O"+4"P,4Q
Gv: Nguyn Xuõn Ton
7
Chuyên đề: Este
Câu 71 (b-2014).5W274"4_?Q,4+8"+9CR'(?"%)*,V",%- W((T "(C4T s
^?>(,(4tFs02@;".#C3?tU("()*%NO

4%&,%T((,
";F%"34W(9


N

O !












 /









Câu 72.( +8"+9?s0";27"<
Y

Y


;(UC+h+".427"<4>?Y(,b
*29s"#$ %&'()?%0?)*'(2@;"- (_?_>,4?"%)*
%&t;(=?^(,C(,%- m- )*,%- W((T "(C4T 027"<- I".4t
?=_(, !_?Y(, _?>Y(, /?^(,
Câu 73.i+,T2U0(_?Q,4+8"+9"|aZ(W_?,4'(?8(%2@;"%)*,%- 


'(f





'(f






'(`?(,,V"(4s%F"";27"<+8"+03

Y

Q_

>
 !
Q_

Q

>
 
`

Q

>
 /
`

Q=

>

Câu 74 (cđ-2011).i1T2U0(4"4H?Y(,b*2( +8"+4?I;?,3:2a
W((%aZ(W>__,%&mQ! c"@( +8"+%"(, (2@;".#C3
";W(( +8"+






H



^
 !


H



H



^




=

`






^
 /


H







H

Câu 75.4b*29,+8"+0";27"<
=

Y





>


"#$ %&'()

"%)*>?Q=(,b*2( ,%- ?>Y(,(4!%F"0"P- I 84 4T Q?=^Hm- 
)*,b +8"+".4b*29a)*"
?(,=?=(, !?(,>?>(, =?==(,Y?Y(, /H?>(,
QQ?(,
Câu 76.4=?=(,F"9"#$Z(W H_,%&'(Q"|"34.(=?Y(,,%- 90
55



H


 !



 


H



H
 /


^

Câu 77.5W27c"Q?=(,b*2( +8"+4?I;aZ(W__,%&'(Q?"%

)*,V",%- (". W((T "X%Ib*2( (4c" c25]5W(( +8"+



=





>


!
=

Y





>




=

Y




H

Q_


 /mT#&)*
Câu 78.5W274"4>?Y(,b*2( +8"+4?I;aZ(W__,%&'(?
"%)*,(,,V",%- (". W((T "X%Ib*2( (4c" c2i-"#c"b*2
(4?"%)*Q?==E"

N"O5]5W(( +8"+



=





>


!


>




=

Y




=

Y



H

Q_


 /
>

Q



H


Q_



Câu 79 (đh-b-07). 9,V"+8"+4I;?0"P- I -  
=
H?H'c%+,%?(,+8"+9
 %&'(N)O?"%)*?_H(,,%- ";F%"34"%jW(9





H
 !





 


H


 /N

O



Câu 80. i%0Q_(,+8"+9I; __,%&'(Q?HNF)O3%&8(%
2@;"%)*F".w!0- )*Q^?=(,,V"(4s5[ 2@;"#)s: %
 "E*2"%)*?=E"(+N %8%F""#)3"Q__zO";9





H
 !

J


H
 

J

J

 /



H

Câu 81(đh-b-07).5W27+8"+0";27"<
=


Y


N T"#(T "O?"%)*8@2A,X%I
9s5Z90"1 %c".[" c2.(sxyF"9
(4,+"  !+"(T+"(" (4+"  /(T "l4, 
Câu 82. (đh-b-07). ( +8"+I;9s27W((%m 0(I Q?YH(,9?"%)*"1
"EI CR"1"EW(_?^(,'

N4 % O";F%"34"%jW(9s
 


H


N

O

 !











H








H



H




/


H





Câu 83(đh-a-2010). 48I%10(5. 4+ 

_

N ? OH du Ni t+
→
9
_
?NaOHdu t+
→
s
HCl+
→
t
5GW(9
(T "8"+(.  !(T "2(, "  (T "4+  /(T " 4+ 
Câu 84 (đh-a-2011).S8"+9)*"34""Z++ 4( (T "(C4T I;5.427"<+8"+?
8-%G"<(C4 %I8-%G"<4T Qm 4,(,9"#$ %&'(N)O"|
)*'(2@;Q_(,{ #".&W(,
Gv: Nguyễn Xuân Toản
8
Chuyờn : Este
Q^?H !QH?H Q=?H /Q>?H
Cõu 85. Khi xà phòng hoá 1,5 gam chất béo cần 100 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng của chất béo đó
là bao nhiêu?
A. 373,33 B. 0,3733 C. 3,733 D. 37,77
Cõu 86. Một loại chất béo chứa 2,84% axit stearic còn lại là tristearin. Tính chỉ số xà phòng hoá của mẫu chất
béo trên.
Cõu 87. Để xà phòng hoá 100 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 14,7 kg NaOH. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn, tính khối lợng xà phòng thu đợc.
Cõu 88. Đun 20 gam chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Sau phản ứng để trung hoà dung
dịch cần 0,18 mol HCl.

a) Tính khối lợng NaOH cần có để xà phòng hoá 1 tấn chất béo trên.
b) Tính lợng glixerol, xà phòng tạo đợc. Biết xà phòng chứa 72% muối axit béo.
Cõu 89. a) Tính chỉ số axit của 1 chất béo, biết để trung hoà 2,8 gam chất béo đó cần 3 ml dung dịch KOH
0,1M.
b) Tính khối lợng KOH cần để trung hoà 100 g chất béo có chỉ số là 7.
c) Muốn xà phòng hoá hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 0,32 mol KOH. Tính khối
lợng glixeron tạo thành.
Cõu 90. a) Tính chỉ số xà phòng hoá của một loại chất béo, biết khi xà phòng hết 2,52 gam chất béo đó cần 90
ml dung dịch KOH 0,1M.
b) Khi xà phòng hoá hoàn toàn 2,52 gam chất béo trên, thu đợc 0,265 gam glixerol. Tính chỉ số axit của
chất béo.
Cõu 91 (Đ-A-09). Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung
dịch NaOH, thu đợc hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu đợc m gam nớc. Giá trị của m là:
A. 5,04. B. 8,10. C. 16,2. D. 18,00.
Cõu 92. Hỗn hợp X gồm 2 este có tỉ lệ số mol 1:3.Cho a gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH thì sau phản ứng

thu đợc 5,64 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức và 3,18 gam hỗn hợp 2 ancol mạch thẳng .Đốt cháy hết
3,18 gam hỗn hợp 2 ancol này thu đợc 3,36 lít CO
2
(đktc).Biết 2 ancol khi tách nớc đều có thể tạo olefin.Công
thức cấu tạo của 2 este là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
3
COOC
4
H
9
B. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC

4
H
9
C. C
2
H
3
COOCH
3
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
D. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
Cõu 93. Để trung hoà 14 gam một chất béo có cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó

bằng bao nhiêu?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Cõu 94. Este X không no mạch hở, có tỉ khối hơi so với O
2
bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá
tạo ra 1 andehit và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 95. 4F"X%I90";27"<
=

>

=
"#$ %&'(%0"+42@
;

=

>

=
\'(Jdt\si14T 0(c"(,4sa(,4%N"
_
O"%)*F"5Nt?s?5#F"
X%IO]7"<- W(5
> !== HY /Y
Cõu 96 (CĐ-A-08). Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5

và CH
3
COOCH
3
bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Cõu 97(c-2014).S8"+90"P- I 84 +CRQ?H4Q^?(,9"#$ %&'(
)?"%)*%&;(Q>?=(,,%- ";W(9






!








H
/





H

Cõu 98.5W274"4b*2,( +8"+I;9?s27F%"34W((%aQ__,
%&'(Q?"%)*^?YH(,b*2( ,%- W(( (T "c" c2=?`H(,(
(4Cy";F%"342a".B,- )*W(( +8"+






^Hz?




H
Hz !


H
=Hz?



HHz



H

HHz?



=Hz /





Hz?




H
^Hz
Cõu 99. S8"+90";I @F"


=
i%8 =?=(,9 __(,%&'(zc
2@;4"4"Z%&8(%2@;"%)*Y?Q(,F".w(";W(9



H


!





H






/

N

O

Cõu 100.5%627+8"+905]5
=

Y


".4%&'("%)*b*2( F"X%Ist
".40s0"P- I 84

Q>90";




^
!




H



H
/


H


Cõu 101. 5%627+8"+9".4, ".)L ,"%)*(4+" ! c"- )*27"<W((4
CR>?Q>z- )*27"<W(+8"+xy90";F%"34
Gv: Nguyn Xuõn Ton
9
Chuyên đề: Este


!


H






H
 /



Câu 102. 92U0(4"45. +8"+9CR%&'("%)*`?(, T+.4Y?=(,
,%- W(,V"(T "Cr44T "Cr44
T "4+  !T "8"+(.  T "2(, "  /T " 4+ 
Câu 103. S8"+I;90"P- I 84 
=
>?H4_(,9"#$ __,%&
mQN%0O3%&8(%2@;"%)*Y(,F".w(";F%"34W(9

 

J

JJ

 !

J

JJ





JJ

J

 /

JJJ


Câu 104. ( +8"+I;9?s27W((%m 4#I ^?^^(,9"%)*"1"EI 
CR"1"EW(?>(,

N4: % O";F%"34"%jW(9?sa)*"
 


H




!






H




H




 










H
/


H


N

O


Câu 105.92U4# 4 "4`?^(,b*2( +8"+I;9?saQ__,%&'(Q?H
D(%2@;?3%&"%)*b*2( (4c" c2,V",%- %F"
";F%"34"%jW(+8"+
 JJ

JJ





 !

J



J




 


H
J





H
J



 /JJ

JJ




Câu 106. b*29,( +8"+I;?27W((%• %  "V?#28%F"?"P
- I W(984 E?_'c%T2U4#4"4(,9CRH_,%&m
Q?HNQ__zO"%)*%&s3%&s"%)*`?^H(,F".w(4)*
F".w"#$ (T ")"%)*b*2( (T "c" c2(%".452az
- )*#+8"+".4b*29a)*"
 H_zfH_z !>_zf=_z =Hf>Hz /^HzfHz
Câu 107. S8"+94I;17%C&"%627,V"2a"34.(F"X%Ist%-".%4
)*(T ""34.("ZQ?`(,92@ QH,%&'(_?Hi1T2U4#)*+8"+U3
2@ "G,H,%&'(_?H'c%4T 4#s8‚)*,V"(+ "0,327#m
4#I _?=(,t)*"1"ECR"1"EW(_?Q=(,

";+8"+9
 










!



N

O



N

O



/


H


N

O


Câu 109. 5%627QQ?QY(,+8"+9I;?,3:N0T"#(T "Oc 2@;4"4"%
)*b*2( F"X%Ist4s?t2@; %&'

v'

)"%)*H>?Q>(,
";F%"34W(9
 N

O

!





/



Câu 110. 92U4#?H(,+8"+9)*"34.("Z(T "I;(4I;CR%&
'(Z(W)*,%- s(4t'%0s 4T "%)*?Q(,'(". (C4("?E

I
)4t)* (,( 2aCR(%]aQ4"#$ '(Z(W"%)*E

08-
,4CRƒ8-,4(42@;Q?>(,,%- ]a4"#$ %)?%0)*F"

X%I502@;".#C3";F%"34W(9
 


H
!








H
/


H


Câu 111. 5[ 2@;T2U4#F"X%I9I; %&'("%)*,V",%-
s(4ti-"#4"4?_^(,ta?_=E"

N"O"%)*)*

 %I- )*
)Q?H(,'%s  " T""%)*E50"P- 84 ECRQ?_55W(9
 



H


!




H



H



^
/


H



H
Câu 112. 9,V"F"X%II;0YY'c%+,%?(,9 %&'()?"%)*
?^H(,,%- ";F%"34"%jW(F"48(%72*2 9
 






 !





 


H


 /N

O


Câu 113. 4_(,F"X%I9NP;(??,V"43 0,;O0"P- I 84 

CR
?QH?"#$ _?,4'(3%&8(%2@;"%)*?(,C.w55W(90
"1
 

J


!


H







 /




H

III. Đốt cháy este.
Câu 1. i-"#4"4_?Q,4,V"+8"+4I;?,3:?8@2A,"%)*4„%(%&
(NO

)?"%)*_(,c""W(";F%"34W(+8"+


 !

 




 /




H
Gv: Nguyễn Xuân Toản
10
Chuyờn : Este
Cõu 2.i-"#4"4_?QH,4+8"+"%)*Q`?Y_?=H,4";27"<+8"+



=


!


>



=

Y


/

H

Q_


Cõu 3. i-"#4"4,V"+8"+4?I;. o8@2A,#%(C|[m)?"F-
)*C|"B`?(,D-,4



8 .(a)*"
_?Q_?Q !_?QH_?QH _?H_?_H /_?_H_?H
Cõu 4. i-"#4"4?^,V"+8"+I;9"%)*?> "EN"O?^)5]5W(
9



=


!


>



=

Y



/
H

Y


Cõu 5. i-"#4=?=(,,V"+8"+4?I;?. o8@2A,#%(C|[) ".4
)"%)*_(,c""W(";27"<W(



=


!


>



H

Q_


/
=


Y



Cõu 6. i-"#4=?=(,,V"+8"+4?I;?. o8@2A,#%(C|[) ".4
"%)*Q_(,c""W(9i%k9"%)*H(,c""W(X(";27"<W(



=


!


>



H

Q_


/
=

Y




Cõu 7.i-"#((,,V"+8"+aZ(WQQ?^>E"N"1"E#E4:"OD(%2@;"%)*
`?=_YE"

^?H>(,

";27"<W(+8"+



=


!


>



=

Y


/
H

Q_




Cõu 8. i-"#4"4^?=(,,V"+8"+9"%)*Q?H?=)! c"9".#)I)*
5|,55




!


H



^
/


H

Cõu 9. i-"#4"4>?^(,( +8"+4?I;c" c2(%?"%)*H?>E"
N"O5]5( +8"+0



=






>


!
=

Y





>



=

Y



H

Q_



/5F"@%
Cõu 10.i-"#?_>(,+8"+4gI;9?8@2A,#4V %(C|[%&!(NO

"|
"FT%F" QQ?Y(,c""W("L 0"G,QQ?>HH(,,%- (T "5]5+8"+



=


!


>



H

Q_


/
>

Q




Cõu 11. i-"#?(,+8"+4gI;9?8@2A,#4V %(C|[%&)
".4)"|"FT%F" Q(,c""W("L - )I%& @,=?H>(,5]5+8"+



=


!


>



H

Q_


/
>

Q



Cõu 12.i-"#4"4Q?(,,V"+8"+?8@2A,"%)*,




4%(%&
!(NO

)?"%)*QQ?Y(,c""W(- )*C|8(%2@;"B?^(,";27"<
W(+8"+



=


!


>



=

Y


/
H

Q_




Cõu 13.i-"#4"4>(,,V"+8"+?8@2A,"%)*4%(%&(NO

8(%2@;"%
)*Q_(,c""W(%&9?- )*%&9"B?=(,4%&9"#$
(NO

)?"%)*"G,Q_(,c""W(X(";27"<W(+8"+



=


!


>



=

Y


/
H

Q_




Cõu 14. (H Khi B 2009): b*29,( +8"+4?I;?,3:i-"#4"4,V")*
9aZ(W?`^>E"EN:"O?"%)*>?Y(,n"#?9"#$ %&
'(?"%)*,V",%- ( (4c" c2";27"<W(( +8"+".49



=





>


!


=



H

Q_






>



=

Y


/


=




=

>



Cõu 15(h-a-2010)i-"#4"4,V"+8"+I;?,3:9N27"<08- Gc"2 :IO?
"%)*"1"EE

CR>v^"1"EE


"(, (2@;N#"1"EE4: % O
4,(,9"#$4"4 __,%&m_?^"%)*%&s3s"%)*
Q?YY(,F".w({ #".&W(,
>?>> !^?_ Q_?H> /Y?YY
Cõu 16. 4^?(,,V"b*29,F"X%I?!,3:;0(j"#$ %
&'()?"%)*8@2A,,,V",%- %F"W(,V"(T "I;4QQ(,b*2
( (44?I;?c" c2i-"#4"4Q?>(,9a_?^H,4

"%)*Q=?H>E"


N"O5Gj W(!
,+"2.42 4("+"2.42 4(" !+"(.("+"(("
S"(.("2.42(.(" /+",+"(.("+",+"(.("
Cõu 17 (ĐH-B-08).Khi đốt cháy hoàn toàn một este no,đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã phản
ứng .Tên gọi của este là
A. metyl fomiat B. etyl axetat C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
Gv: Nguyn Xuõn Ton
11
Chuyờn : Este
Cõu 18 (ĐH-A-08). Este X có các đặc điểm sau:
-Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2

O có số mol bằng nhau;
-Thuỷ phân X trong môi trờng axit đợc chất Y( tham gia phản ứng tráng gơng ) và chất Z (có số nguyên
tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là
A. Chất X thuộc loại este no,đơn chức. B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol
CO
2
và 2 mol H
2
O
C. Chất Y tan vô hạn trong nớc D.Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu đợc anken
Cõu 19. Đốt cháy a mol este no; thu đợc x mol CO
2
và y mol H
2
O. Biết y-x=a. Công thức chung của este là:
A. C
n
H
2n-2
O
2
B. C
n
H

2n-4
O
2
C. C
n
H
2n-2
O
4
D. C
n
H
2n
O
2
Cõu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu đợc 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng
hết với NaOH thu đợc 8,2 gam muối.Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC

2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
Cõu 21. b*29,+"(T+"("? (T+"("? T+.4". (T+"(",+"l4,("5%6274"4_
(,9a__,%&'(Q?Hn"#?-"#4"4_(,9"%)*xE"E


N"OQ?>(,

{ #".&W(x
?=_E" !Q=?H>E" Q^?`E" /Q>?Y_E"
Cõu 22 (CĐ-A-07). Khi đốt hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu đợc sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít
CO
2
(ddktc) và 3,6 gam nớc. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu đợc 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. isopropyl axetat. B. Etyl propionat. C. Metylpropionat. D. Etyl axetat.
Cõu 23. i-"#c"(,49+8"+aW( T+.4(T "I;"%)*C,4

,4


NC c"Cg=(O .40(4"4,(,9aH?>E"


:""%)*(,s'c%%,(,9
%&'(Z(W"|"%)*C(4 G%(,,%- (M
H(, !=(, =?H(, /H?H(,
Cõu 24.Chất hữu cơ E(C,H,O) đơn chức có tỉ lệ m
C
:m
O
=3:2 và khi đốt cháy hết E thu n

CO
:n

H O
=4:3.Thuỷ
phân 4,3 gam E trong môi trờng kiềm thu đợc một muối và 2,9 gam một ancol.E có tên gọi là
A. Metyl axetat B. Metyl axetat C. alyl fomiat D. metyl metacrilat
Cõu 25 (h-a-2011).i-"#4"4?=(,b*2,(T "(. ? (T+"("?,+"(.("(T "
4+ ?. F2"$"4CV8@2A,#4%&(NO

N)OD(%2@;"%)*QY(,c""W(
%&9m- )*984 - )*%&(NO

C(a%"(~ )"c4M
{ @,^?^=(, !5B^?`(, 5B?^_(, /{ @,^?Y(,
Cõu 26 (h-2012-b).i-"#4"4,(,b*29,+8"+27a^?==E"

?"%
)*?HE"

QY?`(,


'c%4,(,9"#$c" =__,%&'(Q?3
%&8(%2@;"%)*^?`(,F".w(?".400(,4,%- sC,4,%- tN
s
}

t
O#"1"EE%4: % " G%%A5P(C
!= /H
Cõu 27(h-a-2011).i-"#4"4_?QQ(,,V"+8"+9N"34G"Z,V"(T "(C4T I;,V"
(4I;O"%)*_?(,

_?_`(,

D-+8"+27W(9
= ! > /H
Cõu 28. Đốt hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy đợc dẫn vào bình đựng
dung dịch nớc vôi trong thấy khối lợng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO
2
và H
2
O tạo ra là:
A. 0,05 và 0,05. B. 0,1 và 0,1. C. 0,15 và 0,15. D. 0,12 và 0,12.
Cõu 29.i-"#4"4^?Y(,+8"+9"%)*QQ?==(,

=?>Y(,

";27"<W(
+8"+


=

Y

=
!
=

Y





=


/


>


IV. Phn ng este húa.
Cõu 1(c-2007). i%Q(,(T "(T+" Q?Y(,+"(4N0D=n,T"#Oc 2@;3"
" ".3"# 7CR?"%)*QQ(,+8"+ %8%F"W(2@;+8"+4#
HHz !^Hz H_z />?Hz
Cõu 2.(Cao ng 2008): i%0>?_(, >?_(,HN0D=,T"#? %
8%F"2@;+8"+4#CRH_zOm- )*+8"+"34"
Y?Y(, !>?_(, H?(, /=?=(,

Cõu 3.(Cao ng 2010): 4=H(,(T "(T+" 2@; >`(,+"(4N0D=n,T"#O
%0?"%)*=Q?H(,+8"+ %8%F"W(2@;+8"+4#
>?H_z !H_?__z =_?__z /Q?Hz
Cõu 4.Tính khối lợng este metylacrylat thu đợc khi đem đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol
metylic.Giả thiết hiếu suất phản ứng đạt 60%.
A. 125 gam B. 175 gam C. 150 gam D. 200 gam
Gv: Nguyn Xuõn Ton
12
Chuyờn : Este
Cõu 5(ĐH-A-07). Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1).Lấy 5,3 gam hỗn hợp trên tác
dụng với 5,75 gam C
2
H
5
OH (có axit H
2
SO
4
đặc xúc tác ) thu đợc m gam este(hiệu suất phản ứng đều bằng
80%).Giá trị của m là
A. 16,2 gam B. 6,48 gam C. 8,1 gam D. 10,12 gam
Cõu 6. ho hỗn hợp A gồm CH
3
OH và 1 ancol đồng đẳng. Cho 4,02 gam hỗn hợp A tác dụng với Na d thu đợc
672ml khí H
2
(đktc). Mặt khác khi cho 4,02 gam A tac dụng với 10 gam CH
3

COOH ( có H
2
SO
4
đặc xúc tác) với
hiệu suất đều là 80% thì đợc bao nhiêu gam este?
A. 7,62 gam. B. 9,525 gam. C. 6,54 gam. D. 5,232 gam.
Cõu 7. Cho 5,16 gam hỗn hợp A gồm 1 số axit đơn chức tác dụng với Na d thu đợc 0,896 lít khí H
2
(đktc). Mặt
khác cho 15,48 gam A tác dụngv ới 13,8 gam C
2
H
5
OH (đun nóng với H
2
SO
4
đặc ); các phản ứng este hoá đều có
hiệu suất bằng 75 %. Tính khối lợng este thu đợc.
A. 16,65 gam. B. 22,2 gam. C. 18,72 gam. D. kết quả khác.
Cõu 8 ( CĐ-A-08). Đun nóng 6,0 gam CH
3
COOH với 6,0 gam C
2
H
5
OH(có H
2
SO

4
làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 80%). Khối lợng este tạo thành là:
A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.
Cõu 9. Đun nóng hỗn hợp etanol và propan-2-ol với axit oxalic (HOOC-COOH) có xúc tác H
2
SO
4
đặc có thể thu
đợc tối đa bao nhiêu este:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 10. Trong phản ứng este hoá giữa ancol và axit hữu cơ. Yếu tố không làm cân bằng phản ứng este hoá dịch
chuyển theo chiều thuận là:
A. Cho ancol d hay axit d. B. Dùng chất hút nớc để tách nớc.
C. Chng cất ngay để tách este. D. Sử dụng axit mạnh làm xúc tác.
Cõu 11. Để phản ứng thuỷ phân este có hiệu suất cao và nhanh hơn nên dùng các biện pháp nào trong số các
biện pháp sau:
1. Dùng H
+
làm xúc tác 2. Dùng OH
-
làm xúc tác 3. Tăng nhiệt độ 4.
Dùng nhiều nớc
A. 1,3 B. 2,3,4 C. 4 D. 4
Cõu 12(b-2013).b*29,,V"(T "(C4T 4?I;?,3:,V"(4I;?,3:
i-"#4"4Q?^(,9?"%)*_?Q>E"E

N"OQY?`(,

5[ 2@;+8"+

0(9 %8%F">_z?"%)*,(,+8"+{ #".&W(,
`?QY(, !QH?_(, Q?=(, /Q_?_Y(,
Cõu 13. i%`?(, T+.4 Q`?(,N0,n"(T "IO"%)*,(,,V"F"X%IS
P;(,V"43 0,;?C c">_z? #".&,
Q?Y !Q?`H Q?_Y />?
Cõu 14. F_?>(,(T "(TG" "#$ )*),V"(4I;9"%)*_?H`(,,V"+8"+
NY_zO5|,";(4M


!


H




J

/


^

Cõu 15. F_?,4,V"(T "I;9"#$ )*)(4+" "%)*^?`(,,V"+8"+! c"
%8%F"+8"+0(=Hz5|,";(T "


!



H



^
/




Cõu 16.5[ 2@;+8"+0(,N(,O(T "(T+" CR,V")*Z(W(4+" NT"

D
=
nO?
"%)*_?_,4+8"+N @8< %8%F"2@;3"Q__zO"| #".&W(,
?Q !Q? Q?Q /Q?=
Cõu 17. i%Q(T "(T+" ,V")*)(4+" N0

D
=
nT"Oic 2@;c"""%
)*QQ+8"+ %8%F"2@;+8"+0(
^_z !^Hz >?Hz /H_z
Cõu 18. 4>(T "(T+" "#$ `?(4+" NT"#

D
=
n?%0OD(%2;"%)*=?=

+8"+ %8%F"W(2;+8"+0(
^Hz !Hz H_z /HHz
Cõu 19. 4Q(T "(T+" "#$ =?>(4+" NT"#

D
=
n?%0OD(%2;"%)*
=?=+8"+ %8%F"W(2;+8"+0(
^Hz !Hz H_z /HHz
Cõu 20. 4>(T "(T+" "#$ `?(4+" NT"#

D
=
n?%0O? %8%F"3"
Y_zD(%2;"%)*,(,+8"+{ #".&W(,
?Q> !^?_= Q=?_Y /=?Y_
Cõu 21. 4>(,( (T+" "#$ .)*%+" T"#

D
=
nm- )*+8"+"%)*C(4
G%C c" %8%F"2@;Y_zM
A. 7,04g. !^_?= H? /?H
Cõu 22. i%Q(,(T "(T+" Q?Y(,+"(4N0

D
=
n,T"#Oc 2@;3"" ".3
"# 7CR?"%)*QQ(,+8"+ %8%F"W(2@;+8"+0(
Gv: Nguyn Xuõn Ton

13
Chuyờn : Este
H_z !>?Hz HHz /^Hz
Cõu 23. i%`?(, T+.4 Q`?(,

N0,n"(T "IO"%)*,(,,V"F"X%I
SP;(,V"43 0,;?C c">_z? #".&,
Q?Y !Q?`H Q?_Y />?
Cõu 24. i%Q(,

Q?Y(,


H
N0O"%)*Q?(,+8"+ %8%F"2@
;".GM
Hz !^_z =^z /`z
Cõu 25. i%>(,

>(,


H
N0

D
=
nO %8%F"Y_z"|)*+8"+"%)*
C(4 G%M
^?_= !Y?_ Q_ /Q

Cõu 26. b*29,

".V t l s mol l 1:1 FQ_?>9"#$ QQ?H



H
?".4

D
=
nT"#"%)*,(,+8"+NY_zO{ #".&,
Q?`> !Q?`> Q=?_Y /c"%@#
Cõu 27. Cho C c"R8-7CRm

W(2@;+8"+0( X((T "

(4


H
='c%
4Q,4(T "

"#$ Q?>,4(4


H
"| 3"".3"# 7CR %8%F"2@
;

Y_z !YHz Y?Hz />>?^z
Cõu 28(ĐH-A-07). Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH,lợng este lớn nhất thu
đợc là 2/3. Để đạt hiệu suất cực đại 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH
3
COOH cần số mol
C
2
H
5
OH là (biết cá phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 2,925 B. 0,342 C. 0,456 D. 2,412
Cõu 29. *2F"X%I90";]7"<
`

Q=

>
5[ 2@;T2U0(4"4Q?_Y
(,9"%)*8@2A,,b*2( ,%- W(( (T "X%II;N".400,V"(T "0,3
(C427#O*2F"X%I(;s4"4CV8@2A,"%)*8(%2@;T2U0(
"#$ %&'

)".4'


"%)*"- (,(,,M
Q?`>(, !H?`(, ^(, /HQ?Y=(,
Cõu 30. Cho chất X tác dụng vừa đủ với 1 lợng NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu đợc chất rắn Y và chất hữu
cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu đợc chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu đợc chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH
2
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. HCOOCH
3
D. CH
3
COOCH=CHCH
3
Cõu 31(h-b-2012).i%0,(,b*29,#F"0,V"43 ; >__,%&
'(Q?QH?"%)*%&s;(,%- W(,V"(T "(C4T I;QH?=(,I t,#
(44"4CVt"#$ '()?"%)*H?_=E"E

N"O3%&s?%0F"
.w"%)* (4c 2@;T@.(4"4?"%)*^?(,,V"F"E{ #".&W(,
=_?>_ !?>_ =?_ /=?HQ
Cõu 32. Cho glixerol "#$ b*2 3 axit C
17

H
35
COOH, C
17
H
33
COOH C
15
H
31
COOH. S trieste "- (
0"1"34""Zb*2
A. 12 B. 16 C. 9 D. 18
Cõu 33. ứng với công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng gơng:
A. 2. B. 1. C. 3. D. không có.
Cõu 34(CĐ-A-07). poli(vinylaxetat) là polime đợc điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. CH
2
=CH-COO-C
2

H
5
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
Cõu 35. Từ andehit no, đơn chức A có thể chuyển hoá trực tiếp thành ancol no B và axit D tơng ứng, để điều
chế este E từ B và D, tỉ số M
E
/M
A
có giá trị bao nhiêu? (M
E
, M
A
là khối lợng mol phân tử của E và A).
Cõu 36 (h-b-2012).42)I".|4#j9\'(
_
?CaO t


=
\m




\'(



F"9


NmO

!

N'(O



m /

'(
Cõu 37 (h-b-2012).42+4N
>

H
Oa)*""#$ N

O

#%&'(??

!.

?'

?

D-".)L*2T@.(2@;
!= /Q
Cõu 38.i-"#4"4_?Q,4*2F"90";JN

OJ?48@2A,#4
C|) ".4"%)*_(,c""W(sQ.)*%4I; C&%0

D
=
n"|"34.(
4+l -"#4"4Q+8"+;"34C: 9s"P- )*



")I;Q^>>"|,
#".&
!Q _ /
Cõu 39 (h-a-2012). m<+8"+4?I;?,3:9CR
=
"%)*(4%F"si-"#
4"4s"%)*_?,4

_?,4


i-"#4"4_?Q,49"%)*"~- )*





Gv: Nguyn Xuõn Ton
14
Chuyờn : Este
=?Y(, !Q>?Y(, QY?>(, /Y?=(,
Cõu 40.Cho ancol X tác dụng với axit Y thu đợc este Z. Làm bay hơi 4,3 gam Z ,thu đợc thể tích hơi bằng thể
tích của 1,6 gam oxi trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suât. Biết M
Y
<M
X
. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. CH
2
=CH-COO-CH
3

C. HCOO-CH=CH-CH
3
D. HCOO-CH
2
-CH=CH

2
Gv: Nguyn Xuõn Ton
15

×