Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

bài tập nhóm môn hệ thống thông tin kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.63 KB, 23 trang )

BÀI TẬP NHÓM
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
CHU TRÌNH NGHIỆP VỤ MUA HÀNG
GV hướng dẫn: PGS. TSNguyễn Thị Tâm
Nhóm thực hiện: Nhóm 3
Lớp: CH22QTKDB
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM
STT HỌ TÊN STT HỌ TÊN
1 Lê Thị Như Hằng 6 Hoàng Văn Nghĩa
2 Nguyễn Thị Hằng 7 Cao Xuân Thu
3 Phan Thanh Huyền 8 Nguyễn Thị Quỳnh Mai
4 Trần Thị Thu Huyền 9 Nguyễn Thị Xuyên
5 Mai Thị Phương Lan 10 Nguyễn ĐứcThành
I. THÔNG TIN NGHIỆP VỤ MUA HÀNG
STT DIỄN GIẢI SL ĐG
1
Mua vật liệu Y của Công ty Hải Tâm
chưa trả tiền (Thuế GTGT 10%)
10.000 19.000
2
Thanh toán tiền vận chuyển vật liệu
Y bằng tiền mặt (bao gồm cả 5%
thuế GTGT)
749.700
3
Mua vật liệu Z của Công ty Hưng
Phát chưa trả tiền
6.000 9.600
4
Trả 2/3 số tiền nợ cho công ty Hải
Tâm bằng tiền mặt


II. GIẢ ĐỊNH VỀ DOANH NGHIỆP
1. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên
2. Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
1. Yêu cầu mua hàng;
2. Phiếu nhập kho;
3. Hóa đơn GTGT;
4. Phiếu chi;
5. Biên bản kiểm nghiệm vật tư,
công cụ, sản phẩm, hàng hóa.
III. CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
1. Bộ phận sản xuất
2. Bộ phận mua hàng
3. Thủ kho
4. Thủ trưởng đơn vị
5. Kế toán
6. Thủ quỹ
IV. BỘ PHẬN LIÊN QUAN
1a). Nợ TK 152 (VL Y): 190.000.000
Nợ TK 133: 9.500.000
Có TK 331 (HT): 199.500.000
2). Nợ TK 152 (VL Y): 714.000
Nợ TK 133: 35.700
Có TK 111: 749.700
3). Nợ TK 152 (VL Z): 57.600.000
Nợ TK 133: 5.760.000
Có TK 331 (HP): 63.360.000
4). Nợ TK 331 (HT): 133.000.000
Có TK 111: 133.000.000
V. ĐỊNH KHOẢN

VI. LƯU ĐỒ CHỨNG TỪ
BỘ PHẬN SẢN
XUẤT
BỘ PHẬN MUA
HÀNG
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
KẾ TOÁN THỦ KHO THỦ QUỸ
Yêu cầu
mua
hàng
Yêu cầu
mua
hàng
Xét
duyệt
Đơn đặt
hàng
Mua
hàng
Hóa đơn
GTGT
Đơn đặt
hàng
Hóa đơn
GTGT
Lập PC,
PNK
Phiếu
nhập

kho
Phiếu
chi
Chi
tiền
Phiếu
nhập kho
N
N
Phiếu chi
Đơn đặt
hàng
Đơn đặt
hàng
SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
BỘ PHẬN
YÊU CẦU
Kết
nối
- Sổ chi tiết TK
152, TK 331
- Thẻ kho
Kết
xuất
TK 152 VL Y
Dự Nợ: 190.000.000
TK 152 VL Z
Dự Nợ: 190.000.000
TK 331 HT
Dự Có: 66.500.000

TK 331 HP
Dự Có 63.360.000
-
Sổ cái TK
152
-
Sổ cái TK
331
- Phiếu nhập kho
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi
Công việc
xử lý máy
tính
Công
nợ
Kho
CHU TRÌNH NGHIỆP VỤ TĂNG, GIẢM
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
I. THÔNG TIN NGHIỆP VỤ TĂNG, GIẢM TSCĐ
CHỈ TIÊU TOÀN DN PX QL
I. Số khấu hao tài sản 23.000.000 18.000.000 5.000.000
II. Tăng, giảm tài sản
1. Mua máy móc thiết bị (10 năm) 600.000.000 x
2. Nhượng bán một thiết bị
(NG: 240.000.000;
KH: 20.000.000;
Giá bán: 130.000.000)
x
3. Mua phần mềm kế toán (8 năm) 720.000.000 x

4. Thanh lý nhà làm việc
(NG: 570.000.000;
KH: 530.000.000;
Giá bán: 60.000.000)
x
II. GIẢ ĐỊNH VỀ DOANH NGHIỆP
1. Khấu hao theo phương pháp đường thẳng, tính khấu
hao theo tháng.
2. Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
3. Giá TSCĐ mua vào, thanh lý và nhượng bán là giá
chưa có thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT 10%
4. Số dư đầu kỳ của TK 211 là: 500.000.000 đồng
TK 213 là: 250.000.000 đồng
III. TÍNH VÀ TRÍCH KHẤU HAO THÁNG 12/2012
Nghiệp vụ 1:
Mkh năm = 600.000.000 / 10 = 60.000.000 đồng
Mkh tháng = 60.000.000 / 12 = 5.000.000 đồng
Nghiệp vụ 2:
Mkh năm = 240.000.000 / 10 = 24.000.000 đồng
Mkh tháng = 24.000.000 / 12 = 2.000.000 đồng
Nghiệp vụ 3:
Mkh năm = 72.000.000 / 8 = 9.000.000 đồng
Mkh tháng = 9.000.000 / 12 = 750.000 đồng
Nghiệp vụ 4:
Mkh năm = 570.000.000 / 10 = 57.000.000 đồng
Mkh tháng = 57.000.000 / 12 = 4.750.000 đồng
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 12 năm 2012
Số
TT

Chỉ tiêu
Tỷ lệ khấu
hao (%)
hoặc thời
gian sử dụng
Nơi sử dụng
Toàn DN
TK 627 –
Chi phí sản
xuất chung
TK 642 – Chi
phí quản lý
doanh nghiệp
Nguyên giá
TSCĐ
Số khấu
hao
I. Số khấu hao trích tháng trước
23.000.000 18.000.000 5.000.000
II. Số KH TSCĐ tăng trong tháng
672.000.000 5.750.000 5.000.000 750.000
1. Máy móc sản xuất
10 600.000.000 5.000.000
2. Phần mềm kế toán
8 72.000.000 750.000
III. Số KH TSCĐ giảm trong tháng
810.000.000 6.750.000 2.000.000 4.750.000
1. Nhượng bán một thiết bị
10 240.000.000 2.000.000
2. Thanh lý nhà làm việc

10 570.000.000 4.750.000
IV. Số KH trích tháng này
(I + II – III)
22.000.000 21.000.000 1.000.000
IV. BỘ PHẬN LIÊN QUAN
- Bộ phận mua hàng
- Bộ phận kế toán
- Bộ phận quản lý TSCĐ
- Thủ trưởng đơn vị
- Thủ quỹ
V. CHỨNG TỪ
- Biên bản giao nhận TSCĐ
- Biên bản thanh lý TSCĐ
- Phiếu thu, phiếu chi
- Hóa đơn GTGT
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
VI. ĐỊNH KHOẢN
1a. Nợ TK 211 600.000.000
Nợ TK 133 60.000.000
Có TK 331 660.000.000
1b. Nợ TK 414 600.000.000
Có TK 411 600.000.000
2a. Nợ TK 811 120.000.000
Nợ TK 214 120.000.000
Có TK 211 240.000.000
2b. Nợ TK 112 143.000.000
Có TK 711 130.000.000
Có TK 333 13.000.000
VI. ĐỊNH KHOẢN (tiếp)
3. Nợ TK 213 72.000.000

Nợ TK 133 7.200.000
Có TK 341 79.200.000
4a. Nợ TK 811 40.000.000
Nợ TK 214 530.000.000
Có TK 211 570.000.000
4b. Nợ TK 111 66.000.000
Có TK 711 60.000.000
Có TK 333 6.000.000
4c. Nợ TK 811 12.000.0000
Có TK 111 12.000.000
VII. LƯU ĐỒ CHỨNG TỪ
Bộ phận mua
hàng
Bộ phận quản
lý TSCĐ
Thủ trưởng
đơn vị
Kế toán Thủ quỹ
Mua
TSCĐ
Hóa đơn
GTGT
Lập biên
bản giao
nhận
Hóa đơn
GTGT
Biên bản giao
nhận TSCĐ
Xét

duyệt
Phiếu thu
Phiếu chi
Phiếu thu
Thu –
Chi tiền
BB thanh lý
TSCĐ
Bảng phân bổ
KH TSCĐ
Biên bản giao
nhận TSCĐ
BB thanh lý
TSCĐ
N
Hóa đơn
GTGT
Phiếu chi
Biên bản giao
nhận TSCĐ
SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
BỘ PHẬN
YÊU CẦU
Sổ cái TK
211, 213, 214
- Thẻ TSCĐ
- Sổ chi tiết
TSCĐ
Kết
nối

1. TK 627
Dư Nợ: 21.000.000
Chi
phí
NG
KH
TSCĐ
Kết
xuất
2. TK 642
Dư Nợ: 1.000.000
3. TK 211
Dư Nợ:290.000.000
4. TK 213
Dư Nợ:322.000.000
5. TK 214(1)
Dư Có:21.250.000
6. TK 214(3)
Dư Có: 750.000
- Biên bản giao nhận
TSCĐ
- Biên bản thanh lý
TSCĐ
- Phiếu thu, phiếu chi
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thu, phiếu chi
- Bảng tính và phân bổ
khấu hao TSCĐ
Công việc
xử lý máy

tính
Xin tr©n thµnh c¶m ¬n!

×