BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
Phạm Đức Thắng
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP HỢP LÝ ĐỂ TẬN THU DẦU
TRONG CÁT KẾT MIOXEN HẠ, MỎ BẠCH HỔ
Ngành: Kỹ thuật dầu khí
Mã số: 62520604
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Hà Nội - 2014
Công trình được hoàn thành tại: Bộ môn Khoan – Khai thác,
Khoa Dầu khí, Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS. TS. Cao Ngọc Lâm
2. TS. Nguyễn Văn Minh
Phản biện 1: TS. Nguyễn Hữu Trung
Phản biện 2: TS. Nguyễn Anh Đức
Phản biện 3: TS. Trần Văn Tân
Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng đánh giá luận án cấp
Trường họp tại Trường đại học Mỏ - Địa chất vào hồi … giờ …
ngày … tháng… năm 2014
Có thể tìm hiểu luận án tại thư viện: Thư viện Quốc Gia, Hà Nội
hoặc Thư viện Trường đại học Mỏ - Địa chất
1
1. T
Tng cha cát kt Mioxen h
m Bch H c khai thác t 6/1986. Hin tng cha
n khai thác cui cùng cao và
15,5%.
28,3
thu
ng c luân phiên
c nghiên cu, la chtam cp hp lý và có
tit nhm tn thu du trong tng cát kt Mioxen h, m Bch H.
Bin pháp này không ch s thu hi du sut quét,
y dn dng khí thp áp (khí tách bc 2 sau
bình tách 100 m
3
) hi t b mt phn ti m Bch H, góp
phn bo v ng.
Theo d báo s ng du ti m Bch H s gim m
2012. Vim bo duy trì sng khai thác theo k ho ra trong
nh là mt nhim v cc k i
.
Nâng cao h s thu hi du khi áp dc luân phiên
(WAG) cho tng cha cát kt Mioxen h, m Bch H.
,
- T
phiên.
-
-
2
- Mô hình thân dcát
kh H
4.
-
(WAG)
-
- x
5. Ý ngh
-
cho
- Lui du tu
kin khai thác thc t u kin va ca m. Kt qu nghiên cu ca lun
án s góp phn làm sáng t
h s thu hi du nói chung và ti tng cha cát kt Mioxen h, m Bch H
nói riêng.
-
-
3
-
- c hiu qu c c
luân phiên trên mô hình vt lý va và mô phng khai thác cho tng cát kt
Mioxen h m Bch H.
7.
-
10, 20, 30 và 40% mol
và 140 bar.
- -
-
60,5
-17,8%. K
WAG trên 2-10% và
-
8.
ác công trình nghiên
chuyên ngành.
9.
4
trong 109 1
4
Chng 1
.
-
E = E
A
* E
V
* E
D
(1.1)
E
A
: Hiu sut quét ngang (Area Sweep Efficiency)
E
V
: Hiu sung (Vertical Sweep Efficiency)
E
D
: Hiu suy (Displacement Efficiency)
1.2
và
5
t
1.2
2
, HC
và N
2
).
1.2.3
-
Slobod, 1956).
. M
trên
luân phiên
1.2.4.
Daàu
Daàu
Daàu
Nöôùc
Nöôùc
Nöôùc
Nöôùc
Nöôùc
Khí
Khí
Khí
Daàu
Daàu
Nöôùc
6
M
K
w
, K
g
, K
o
w
g
o
1.2.5.
1.2.5.1.
Blackwell và n
t
1.2.5.
Sowavg
w
w
o
o
Swavg
w
w
g
g
wo
wg
daybiChat
dayChat
KK
K
K
M
(1.2)
7
WAG.
1.2.5.3.
1.2.5.
-
1.2.5.
v
/K
h
1.3
. P
b
, 89].
62].
, Ula
1.3
u khai thác t và áp dc
duy trì sng là 150 nghìn thùng/ngày n 1995. bão hòa du
8
c 25%, OIIP là 1,5 t thùng. M p dng 4 gi
áp sut trn ln ti thiu (MMP) là 345 bar. ng
ng cung cp khí dài 400 km t các m u hành.
ng dc nh WAG là 11,5 triu thùng
ti 40% sng thu hi ca toàn m.
1.3.2.
.
-10% OIIP so
-thùng)
(434 bar) MMP (345-
379 bar
60-
i
1.3.3.
M R u khai thác t tháng 8/1998 t ng
t tut n
c khong 82 triu thùng du và 80 triu b khi khí t tng
cha Mioxen h vi h s thu hi du cui cùng là 26,7%. Sng khai
thác trung bình hin nay tng này khong 16.000 thùng du/ngày và
15 triu b kh ngc trung bình kho
c tin hành t n nay m
n suy gim sng.
u, hiu qu c
i du tng này khong 10 triu thùng trong giai
n 2011-i tng thu ht kho
c nghiên cu thí nghim vi MMP cng
hành là khong 331 bar.
-
9
-
-
y d kênh rng
nh và lu qu thu hi dm tích so vi
ch c hoc khí.
Chng 2
09-
-130 km
2
-
khai thác
Nam.
2.2. Mioxen
-
, và khu phía Nam.
-2810m.
- 2971m. -
-
10
Theo
Báo cáo tr c phê duyt cho thit k công ngh khai thác và
xây dng m Bch H ngày 01/07/2011, tng tr a chu ca
tng Mioxen h, m Bch H là 41.093 ngàn tn. [30]
Theo tính toán thu hi du cho tng Mioxen h m Bch
H ti thm 31/12/2012, du khai thác cng dn là 6,36 triu tng
du thu hi thêm d kin là 6,37 triu tn vi h s thu hi du cui cùng là
ng di sau khai thác th cc là 28,35 triu
tn, chim 69% tr ng du ti ch t
ln cho khai thác tam cp.
Thân dc khai thác t 6/1986 và hin khai
thác th cp và suy gim sng. Tình trng ng y ra hu
khng, vòm Bc là 82,8% và vòm Trung tâm là 44,3%. Vic
khai thác bc duy trì áp sut va không còn hiu qu mc dù
n 31/12/2012, t
thác 6,36 triu tn du vi h s thu hi hin ti là 15,5%.
2.5ng thu hi du ph bin Vit Nam
C ng thu hi du theo báo cáo ca Talber
(1983) [81] u da trên nguyên tu sut quét hoc hiu sut
y hoc c i tính cht lý hóa
n ca các ch m nht, tính dính
t, t s c áp di ph thuc
rt nhiu kin c th ca tng m la ch
i du thích hp cn phi da vào các tính cht du kin va
và giá thành thu hi dc bit là hiu qu kinh t k thu la chn
p.
T các s liu thc t có th thy các m du ti Vit Nam phù h
áp d
2
cht hong b mc áp d
hi ph thuc rt lu kin c th ca tng m.
2.6. Nghiên cu la chng thu hi du cho tng
cha cát kt Mioxen h, m Bch H
Theo báo cáo c u kin va và thc
trng khai thác ti tng cha cát kt Mioxen h, m Bch H thy rng
p nht và có th áp d
11
ng thu hi du b t trong ba loi khí hydrocarbon,
CO
2
và N
2
.
t và hóa chu không phù hp do tng
cha Mioxen h có nhi va cao (100
o
C nht ca d thm
ca va du thp, va sâu.
2.5
STT
1
0
API)
32
> 31
2
a (psia)
> 2000
> 1030
3
0
C)
100
> 32
4
2700-2900
> 650
5
1-1,7
> 0,1
6
> 30
> 25
7
> 10
> 5
2.7.
P
tt trong
-
WAG
.
2.8
12
m
3
V
-
3
BM ÉP KHÍ N
3
3
M
Sc
13
0
20
l
: 206 md;
,1 %; ,8 %.
3
-
sau: P
= 12 bar; T
= 50
0
= 21.4 %; GOR= 75.5 m
3
.
t
0,76 (2
mPa.s và 105
o
C.
34,5% mol.
3
3
Thi
-200 mesh.
14
nhau.
ra (Back pressure tranducer-PVC
300
-
FQT
400
2
,
1
) v
các bìn
2
), khí (C
1
3
).
3
T
15
105
o
C
quan
tranducer-PVC
300
ình dung môi C3.
3
3.6a, 3.6b, 3.6c, 3.6d, 3.6e.
3
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
280 bar
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
Hình 3.6 (c)
Hình 3.6 (d)
Hình 3.6 (a)
Hình 3.6 (b)
Hình 3.6 (e)
16
3.7.
200
310
280
380
360
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
200 250 300 350 400
Áp suất bơm ép, bar
Hệ số thu hồi dầu, pđv
3.7.
350 ba
.
Tuy nhiên
Mioxen
1
.
MMP
80 bar, 310
bar, 360 bar và 380 bar.
3.8, Hình 3.9 và Hình 3.10.
MMP=350 bar
17
: 5, 10, 20, 30 và 40% mol
.
200
241
220
380
360
310
280
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
200 250 300 350 400
Áp suất bơm ép, bar
Hệ số thu hồi dầu, pđv
3.8.
5% LPG
10% LPG
20% LPG
30% LPG
40% LPG
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
200 250 300 350 400
Áp suất (bar)
Hệ số thu hồi dầu, pđv
3
350
315
291
238
185
140
50
100
150
200
250
300
350
400
0 10 20 30 40 50
Tỷ lệ pha trộn LPG, %
Áp suất trộn lẫn tối thiểu-MMP, bar
3
MMP=255 bar
18
3.4.
3.4
3.4
105
o
C
19
: 0,4 IHCPV.
: 8
: 8
: 45
0
.
3.4
3.10 và Hình 3.11.
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
0 0.5 1 1.5
3.10.
20
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
0 0.5 1 1.5
3.11.
-
-
-
Chng 4
MÔ HÌNH THÂN DKHÍ
4-
T
vòm
Trung tâm và vòm Nam
Vic tính toán các ch s công ngh khai
thác cc thc hin trên t hp phn mm Eclipse ca công
ty Schlumberger. [71,72,73]
Mô hình thu ng ca vòm Trung Tâm và vòm Nam có s ng các ô
i theo chi
ng là 100×100×2m. Tng s i c ô
i.
Mô hình s thu ng ca vòm Bc có s i là
i theo ching là
21
100×100×2m. Tng s i c i
i.
--
Các tính
.
4
4
-4
MPa
-1
. Trong quá trình
-4
MPa
-1
-4
Mpa
-1
Kt qu phc hi lch s mô hình khai thác cho thy 85% các gi
c phc hi t ra trong yêu cu k thut
i vi vic xây dng mô hình khai thác.
4
, vòm Nam.
22
, khu
ày, vòm
-300
.
Eclipse- ,
.
mô hình.
-300
4.5. Kt qu mô phng, d báo khai thác
hi
2-10% -
p 5-10% v ng 10 triu b
khi/ngày cho hiu qu thu hi du cao nht vi sng là
7.102.638 tn và 7.100.580 tn, h s thu hi du là 45%.
Thời gian, năm
Sản lượng khai thác, sm3
Hình 4
23
Thời gian, năm
Độ ngập nước, %
Hình 4
v ng 10 triu b
khi/ngày
10 triu b khi/ngày.
T
a
tác
1. Áp
238 bar, 185 bar và 140 bar.
2.
-
-60,5%.
n thu
-17,8%.
3.