BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
PHẠM ĐỨC THẮNG
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP HỢP LÝ ĐỂ TẬN THU DẦU
TRONG CÁT KẾT MIOXEN HẠ, MỎ BẠCH HỔ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Hà Nội - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
PHẠM ĐỨC THẮNG
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP HỢP LÝ ĐỂ TẬN THU DẦU TRONG
CÁT KẾT MIOXEN HẠ, MỎ BẠCH HỔ
Ngành: Kỹ thuật dầu khí
Mã số : 62520604
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. CAO NGỌC LÂM
2. TS. NGUYỄN VĂN MINH
Hà Nội - 2014
i
L CAM OAN
y là công trình nghiên c c riêng tôi. Các s li, k
qu nêu trong lu án là trung th và cha t ai công b trong m công
trình nào khác.
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Tác
Ph Th
ii
Trang
i
ii
v
Danh mc các bng biu
vii
ix
1
- QUAN
8
8
9
9
-
9
1.2.
10
10
1.2.2. Các c
12
1.2.2.1.
12
1.2.2.2.
14
1.2.3. Cchy du nc (mô nh cu c a)
18
1.2.4
20
22
1.2.5.1. (Viscous fingering)
22
1.2.5.2.
23
24
1.2.6.1.
24
1.2.6.2.
25
1.2.6.3
27
1.2.6.4
28
30
1.3. c dn bm p n luân phiên trên thgii
34
iii
1.3.1.
34
1.3.2. Ula
36
37
1.4.
38
Chng 2-
CHO
40
40
2.2. Mioxen
41
2.3. Tr
43
2.4
44
46
2.6.
cho Mioxen h,
49
51
2.8.
53
2.9. Tc, t
54
3-
M ÉP KHÍ N CÁT
58
3
58
3
58
3
60
3
63
3
63
3
65
3
66
3
68
70
3.4.
74
iv
3.4
75
3.4
76
3.4
78
3.4
81
3.5
83
3.6
85
3.7
89
Chng 4- MÔ HÌNH THÂN D
CH
91
4- Mioxen
91
4
92
4
93
4AG
100
4.5. Kt qu mô phng, d báo khai thác
104
108
v
DANH M CÁC KÝ HI VÀ CH VI T
Bo
- H s th tích c d
E
A
- Hiu sut quét ngang, không th nguyên
E
v
- Hiu sung, không th nguyên
E
D
- Hiu suy, không th nguyên
GOR
- T s khí d
Kg
- th khí, mD
K
h
- th ngang, mD
Ko
- th du, mD
Krg
- th tng c khí, p..v
Kro
- th tng c d, p..v
Krw
- th tng c n, p..v
K
v
- th th , mD
Kw
- th n, mD
M
- linh
P
- Áp su, bar, atm
Pc
- Áp su mao d, bar, atm
R
- Bán kính kênh r
Sg
- bão hoà khí, % ho p..v
Sgr
- bão hoà khí tàn d, % ho p..v
So
- bão hoà d, % ho p..v
Sor
- bão hoà d tàn d, % ho p..v
Sw
- bão hoà n, % ho p..v
Swr
- bão hoà n d, % ho p..v (không th nguyên)
T
- Nhi v,
o
C,
o
F-
o
F = 1,8
o
C + 32)
V
- Th tích, cm
3
v
- V t dòng th, cm/s
v
inj
- Th tích bm ép, cm
3
Vp
- Th tích l r, cm
3
- nén, bar
-1
, atm
-1
- Góc dính ,
- nh, cP
vi
- M , g/cm
3
- S cng b m, dyn/cm ho mN/m
- r, % ho p..v
g
- linh c khí
o
- linh c d
w
- linh c n
Atm
- ,6959 psi)
Bar
- ,5038 psi)
EOR
- tng c (Enhanced Oil Recovery)
FCM
- n (First Contact Miscibility)
ft
- - = 0,3048 m)
HCG
- Khí Hydrocarbon (Hydrocarbon Gas)
HCPV
- Th tích ch d v
HSTHD
- H
IHCPV
-Th tích ch d v ban (Initial Hydrocarbon Pore Volume)
IOR
- d (Improved Oil Recovery)
LPG
-
MCM
- (Multiple Contact Miscibility)
MMP
- (Minimum Misible Pressure)
NIPI
-
o
API
-
OOIP
- (Original Oil In Place)
p..v
- Ph n v
PV
-
PVEP
-
PVN
-
PVT
- Các tính ch d v
SH
- T ch ph x
VPI
-
VSP
- Liên doanh - Nga
WAG
- B(Water Alternate Gas)
vii
Trang
2.1
42
2
Phân b tr ng ti ch ca tng Mioxen h, m Bch
H
43
3
-12-2012
46
4
Nam
48
5
51
6
Nam
55
3.1
59
3.2a
60
3.2b
60
3.3
62
3.4
62
3.5
67
3.6
70
3.7
71
3.8
78
3.9
80
3.10
81
3.11
cát kt
85
4.1
Các t
92
4.2
Nam
93
viii
4.3
94
4.4
100
4.5
Kt qu chy d báo khai thác
104
ix
Trang
Hình 1.1
thác
8
Hình 1.2
8
Hình 1.3
10
Hình 1.4
11
Hình 1.5
12
Hình 1.6
13
Hình 1.7
15
Hình 1.8
ép
17
Hình 1.9
19
Hình 1.10
21
Hình 1.11
23
Hình 1.12
và nnk, 1986)
24
Hình 1.13
25
Hình 1.14
t
26
Hình 1.15
28
Hình 1.16
29
Hình 1.17
29
Hình 1.18
30
Hình 1.19
v
/K
h
31
Hình 1.20
v
/K
h
32
Hình 1.21
1982)
33
x
Hình 1.22
1982)
33
Hình 1.23
35
Hình 1.24
36
Hình 1.25
37
Hình 1.26
37
Hình 1.27
38
Hình 2.1
40
Hình 2.2
41
Hình 2.3
42
Hình 2.4
44
Hình 2.5
,
45
Hình 2.6
45
Hình 2.7a
47
Hình 2.7b
47
Hình 2.7c
47
Hình 2.7d
47
Hình 2.8
54
Hình 2.9
56
Hình 2.10
56
Hình 3.1
58
Hình 3.2
61
Hình 3.3
61
Hình 3.4
62
Hình 3.5a
63
Hình 3.5b
T
64
Hình 3.6
nhau
67
Hình 3.7
68
3.8
72
xi
Hình 3.9
72
Hình 3.10
72
Hình 3.11a
75
Hình 3.11b
T
76
Hình 3.12
79
Hình 3.13
trong b
81
Hình 3.14
82
Hình 3.15
84
Hình 3.16
Long
86
Hình 3.17
87
Hình 4.1
Mioxen
92
Hình 4.2
Mioxen
94
Hình 4.3
95
Hình 4.4
95
Hình 4.5
95
Hình 4.6
96
Hình 4.7
96
Hình 4.8
96
Hình 4.9
97
Hình 4.10
97
Hình 4.11
âm và Nam
97
Hình 4.12
98
Hình 4.13
98
Hình 4.14
98
Hình 4.15
99
xii
Hình 4.16
99
Hình 4.17
99
Hình 4.18
101
Hình 4.19
101
Hình 4.20
17
101
Hình 4.21
ng 919, 202, 74, 130
102
Hình 4.22
ng 919, 202
103
Hình 4.23
ng 130
103
Hình 4.24
ng 74
104
Hình 4.25
105
Hình 4.26
106
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
(Enhanced
Oil Recovery-EOR)
quan tâm.
i
1997, theo
. Riêng
[79, 80]
().
(2013) có 18
-
PM3- --
-
c
2
các
Mioxen
,
Tg Mioxen h có c trúc khá ph t và là m trong nh
thân d khai thác chính c m B H. Tuy nhiên, k qu khai thác t
Mioxen h m B H cho th v ang trong giai o khai thác cu
cùng,
. H s thu h d cu cùng thi k công
ngh khai thác và xây d m B Hm 2008 cho toàn thân d là 31%,
tng ng 6,144 tri t. L d d d ki còn l kho 28,35 tri t.
Nh v, l d còn l trong v là r l và do c ph tri khai ngay
vi nghiên c, áp d các phng pháp t u hoá khai thác t thu ngu tài
nguyên này. Tr nh h
, nghiên c sinh ch tài: Nghiên cứu các
giải pháp hợp lý để tận thu dầu trong cát kết Mioxen hạ, mỏ Bạch Hổ” là
.
2. Mục đích và nhiệm vụ của luận án
M c lu án là Nghiên cứu các giải pháp hợp lý để tận thu dầu
trong cát kết Mioxen hạ, mỏ Bạch Hổ”. Trong ph vi lu án này,
.
3
gi pháp tam c bm ép khí n luân phiên (WAG) l
ch i sâu vào nghiên c t phân tích m lõi trong phòng thí
nghi mô ph cho cát k Mioxen h m cách c
th nh v c ch d, c ch quét d, nh y t chính
h hi su quét d khi áp d bm ép WAG. D vào th tr công
ngh khai thác và t nghiên c giá s b v kh nng áp d
cho t Mioxen h, m B H và a ra gi pháp kh
thi nh .
m nêu trên, các nhi v c gi quy là:
- Tc luân phiên.
- ng khai thác và la chc luân phiên cho a cát
t .
- Nghiên cu thí nghiu qu bm ép khí nc luân phiên cho
tng át k Mioxen h, m ch
- Mô hình thân d WAG cho cát kt
3. Phương pháp nghiên cứu
gi quy các nhi v trên, công tác nghiên c ti hành theo
các h và phng pháp sau:
- Phương pháp thư mục: t h và phân tích các tài li ch, v lý,
khoan khai thác xây d t quan c s lý thuy và các phng pháp khai
thác hi t cho t nghiên c. Phân tích tình tr khai thác s d các
công c phân tích th kê toán h x lý và phân tích các k qu phân tích thí
nghi, trên c s so sánh và lu gi tìm ra các i, quy lu và m
quan h tng quan xu gi pháp . T quan nghiên c và
d phng pháp tam c bm ép khí n luân phiên cho t Mioxen h,
m B H.
- Phương pháp thí nghiệm: xây d mô hình thí nghi d b phng
pháp tam c bm ép khí n luân phiên trên t h m lõi c t Mioxen h,
4
m B H giá hi qu thu h d c
phng pháp bm ép này.
- Phương pháp mô phỏng số: Th k, xem xét mô hình ch và mô hình th
l thân d c t cát k Mioxen h, m B H. Nghiên c, t
h tài liu, phân tích thêm các tính ch bi c m lõi, PVT ph v cho mô
hình th l. Xây d mô hình, mô ph khai thác bng ph m chuyên
d umberger, tái l l s và d báo khai thác, s b
giá hi qu khai thác cho các gi pháp ng thu h d
cho t Mioxen h, m B H.
4. Các luận điểm bảo vệ
Trên c s các k qu nghiên c, tác gi b v các k qu và lu i
khoa h sau:
- Áp su trn l t (MMP) c d v v khí hành c t
Mioxen h, m B H là 350 bar. MMP
2 )
hành. Còn khi khí
thì MMP
315 bar, 291 bar, 238 bar, 185 bar và 140 bar.
- B 70,5-
-60,5%.
-17,8%.
K trên mô hình
có 2-10% -
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án
5.1. Ý nghĩa khoa học
- Là công trình nghiên c d tng hoàn ch cho m án xu
các gi pháp khai thác t thu cho át k Mioxen h, m
5
B H t nghiên c trong phòng thí nghi t mô
ph khai thác.
- Lun ái du ta tru kin
khai thác thc t u kin va ca m. Kt qu nghiên cu ca lun án s góp
phn làm sáng t s thu hi du
nói chung và ti tng cha cát kt Mioxen h, m Bch H nói riêng.
5.2. Ý nghĩa thực tiễn
- K qu nghiên c c lu án
là nâng cao h s thu h d nh t thu Mioxen
h m B H cng nh các m d khác Vi Nam trong giai o suy gi
s l.
-
6. Điểm mới của luận án
-
- c hiu qu cc luân phiên
trên mô hình vt lý va và mô phng khai thác cho tng cát kt Mioxen h m Bch
H.
7. Cơ sở dữ liệu
xây d trên c s các tài li, báo cáo nghiên c, t
k v ch, v lý, thi k khai thác cho át k Mioxen h nói
riêng và m B H nói chung; Các tài li báo cáo, nghiên c, phân tích thí
nghi v m lõi, ch lu l t các gi khoan t Mioxen h, m B
6
H c các tác gi; Các báo cáo t k ho thm dò khai thác d khí
th l Vi Nam c T oàn D khí Vi Nam; Các bài báo và các công
trình nghiên c khoa h c các tác gi trong và ngoài n ng trên các t chí
chuyên ngành. Ngoài ra, nghiên c sinh có i ki tr ti cùng các
nghi tham gia th hi nhi tài khoa h, trong có 2 tài mà nghiên c
sinh v vai trò th hi là ch biên và tác gi liên quan tr ti t lu án là
tàiên c kh nng d bm ép khí-n luân phiên vi các m
d Vi d khí Vi Nam, 2005 và tài
d khí Vi Nam, 2008. Các k qu Báo cáo khoa h c các tài trên
Tâp oàn D khí Vi Nam phê duy và giá v k qu cao. Ngoài ra, các
k qu này c trình bày và công b trong các t chí chuyên ngành, các
tuy t báo cáo khoa h c Ngành D khí và các h th v nâng cao thu h
d.
Trong th gian th hi lu án, tác gi c có i ki tham gia tr
ti vào công tác Nâng cao h s thu h d cho các m d khí Vi Nam, bi
là hai H ngh v Nâng cao thu h d nm 2010 và 2012 do T oàn D khí
Vi Nam t ch thành côtham gia tr ti vào công
tác qu lý các d án phát trin và khai thác các m d khí c T oàn D khí
Vi Nam. Nh , tác gi có i ki h h kinh nghi t các chuyên gia
trong và ngoài n nh có các h nghiên c và các gi pháp công
ngh h lý t thu d trong Mioxen h, m B H.
8. Khối lượng và cấu trúc của luận án
gm ph m , 4 chng n dung nghiên c và ph k lu,
ki ngh, danh m các công trình công b c tác gi và danh m tài li tham
kh. Toàn b n dung trình bày trong 109 trang, trong
có 23 bi b, 85 th, hình v và 91 tài li tham kh.
7
9. Lời cảm ơn
Quá trình nghiên c và hoàn thành lu án th hi d s
h d khoa h r t tình c Ti ban h d, tác gi xin bày t s bi
n sâu s PGS. TS. Cao Ng Lâm và TS. Nguy Vn Minh.
hoàn thành t lu án này, tác gi chân thành c n s giúp t tình
c Ban lãnh , các th cô giáo c Khoa D khí, Tr h M ch,
Ban lãnh và các ng nghi Vi D khí Vi Nam (VPI), Liên doanh Vi-
Nga (Vietsovpetro), T Công ty Thm dò và Khai thác D khí (PVEP), Ban
lãnh và các nghi thu T oàn D khí Vi nam (PVN) khích l
và t i ki thu l v th gian và phng ti trong quá trình nghiên c
.
bi, tác gi xin bày t l c n chân thành các nghi trong
phòng thí nghi C lý , Khoan khai thác và Công ngh m c Vi d khí
Vi Nam (VPI), phòng thí nghi Mô hình hoá thu h v, v lý v c
Vi nghiên c khoa h và thi k d khí bi (NIPI) v các ý ki, góp ý
r b ích và giúp t tình trong vi thu th tài li, l m và ti hành m
kh l r l công tác nghiên c thí nghi phc t trong nh nm
qua nh hoàn thi lu án này. Nhân d này, tác gi xin bày t lòng bi n sâu
s v t c s h tr và giúp vô cùng quý báu .
giúp
8
Chng 1
1khai thác u
Q
khai thác Hình 1.2. [60]
Hình 1.1. thác
Hình 1.2.
9
1.1.1.
1.1.2.
trì á
và d
à áp
này
1.1.3. -
10
trên Hình 1.3.
3.
A
* E
V
* E
D
(1.1)
E
A
: Hiu sut quét ngang (Area Sweep Efficiency)
E
V
: Hiu sung (Vertical Sweep Efficiency)
E
D
: Hiu suy (Displacement Efficiency)
1.2. P (WAG)
1.2
và
H1.4
Gi
Duøng polymer
Bôm eùp CO
2
hydrocarbon, N
2
B
11
1.4. và
trình khai
n
trung bình 5 bar
hydrocarbon (HC). HC
2
2
khí N
2
cao.