Thuyết Điện Ly
A- Lý thuyết
I- Chất điện ly- Sự điện ly
1) Chất điện ly
- Nh÷ng chÊt khi tan trong níc t¹o thµnh dung dÞch dÉn ®iÖn
- ChÊt ®iÖn ly: muèi tan , baz¬ tan , axÝt
2) Sự điện ly
- Sù ®iÖn ly lµ qóa tr×nh ph©n ly thµnh c¸c ion d¬ng vµ ion ©m khi tan trong níc.
+ C¸c axÝt ph©n ly thµnh cation Hy®ro ( H
+
) vµ anion gèc axÝt
VÝ dô : HCl = H
+
+ Cl
-
H
2
SO
4
= 2H
+
+ SO
4
2-
+ C¸c baz¬ ph©n ly thµnh cation kim lo¹i vµ anion hydroxyt (OH
-
)
VÝ dô : NaOH = Na
+
+ OH
-
Ba(OH)
2
= Ba
2+
+ 2OH
-
+ C¸c muèi tan ph©n ly thµnh cation kim lo¹i vµ anion gèc axÝt
VÝ dô : NaCl = Na
+
+ Cl
-
Fe(NO
3
)
3
= Fe
3+
+ 3NO
3
-
+ H
2
O ph©n ly rÊt yÕu : H
2
O
→
¬
H
+
+ OH
-
=> xem níc lµ ph©n tö kh«ng
ph©n ly
3) VÝ dô:
ViÕt PT ®iÖn li cña c¸c chÊt sau : HNO
3
, H
3
PO
4
, Ca(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
, Ca(OH)
2
,
H
2
S, NaHS
4) Độ điện ly
a) Khái niệm:
dienli M dienli
hoa M hoa
n C
so phantu dienli
so phantu hoa n C
α
= = =
!"
#$
b) Ví dụ: %&
'
%((&)&
*
+)&
'
,(
-
.
/%&
'
%((&
→
¬
&
0
0%&
'
%((
1
/&
*
+
→
¬
&
0
0&+
1
2&+
1
→
¬
&
0
0+
*1
/&
'
,(
-
→
¬
&
0
0&
*
,(
-
1
2&
*
,(
-
1
→
¬
&
0
0&,(
-
*1
2&,(
*
*1
→
¬
&
0
0,(
-
'1
c) Phương pháp
34
A B
+ −
→
+
¬
45"
6777
%89:777;<=>
?6@
x
a
d) Yếu tố ảnh hưởng:
14A
14AB"$
1,C"@D@
1,C"@@
5) Hằng số điện li
a) Hằng số axit K
a
EF&3@7!"&3
→
¬
&
0
03
1
[ ]
& 3
G
&3
+ −
=
→
pK
a
= - lgK
a
37#G
HG
A
Ví Dụ: %I%&
'
%((&)J<;G
)KJ>
1J
=
%&
'
%((&
→
¬
%&
'
%((
1
0&
0
45")J
6777
%89;)J:7=77
¸p dông
[ ]
& 3
G
&3
+ −
=
→
J
7>7
)KJ>
)J 7
−
=
−
LMB"BN%&
'
%((&!"O7 )J
?)J:7)J?7
*
)J>)KJ>
1J
b) Hng s baz K
b
EF4(&@8PI!"4(&
ơ
4
0
0(&
1
[ ]
8
4 (&
G
4(&
+
=
pK
b
= - lgK
b
4PI#G
8
HG
8
A
Vớ D: %IQ&
'
)J<;G
8
)R>
1J
=
Q&
'
0&
*
(
ơ
(&
1
0Q&
-
0
45")J
6777
%89;)J:7=77
áp dụng
[ ]
8
4 (&
G
4(&
+
=
J
7>7
)R>
)J 7
=
LMB"BNQ&
'
!"O7 )
?)J:7)J?7
*
)J>)R>
1J
II) Axit- Baz- Mui (Bronstet)
1) Axit: Trong nớc axit là nhữngchất có khả năng cho Proton ( H
+
)
VD: HCl + H
2
O
ơ
Cl
-
+ H
3
O
+
2) Baz : Trong nớc Bazơ là những chất nhận Proton.
VD: NH
3
+ HOH
ơ
NH
4
+
+ OH
-
3) Mui
a) Khái niệm: là những hợp chất có chứa Cation kim loại kết hợp với Anion gốc
b) Phân loại : có 2 loại.
- Muối Axít : là muối mà trong gốc axít còn chứa nguyên tử Hyđro có khả năng bị
thay thế.
Ví dụ : NaHSO
4
, K
2
HPO
4
, Ca(HCO
3
)
2
NaHSO
4
= Na
+
+ HSO
4
-
; HSO
4
-
+ H
2
O = SO
4
2-
+
H
3
O
+
- Mi trung hoµ: Lµ mi mµ trong ph©n tư kh«ng cßn nguyªn tư H cã kh¶ n¨ng bÞ
thay thÕ
VÝ dơ : Na
2
SO
4
, KNO
3
, K
2
CO
3
4) Hi®r«xit lìng tÝnh
a) Kh¸i niƯm: là những hiđrôxit vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận H
+
b) VÝ Dơ: Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
,Cr(OH)
3
.Pb(OH)
2
,Be(OH)
2
Zn(OH)
2
+ 2HCl
→
ZnCl
2
+ 2H
2
O.
Zn(OH)
2
+ 2NaOH
→
Na
2
ZnO
2
+ 2H
2
O
III) pH cđa dd:
1) Kh¸i niƯm: pH ®¸nh gi¸ nång ®é axÝt hay baz¬ trong dd
2) C«ng thøc: pH = - lg[ H
+
]
pH = 7 : m«i trêng trung tÝnh
pH < 7 : m«i trêng Axit
pH > 7 : m«i trêng Baz¬
3) Ta lu«n cã: [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
IV) Pư thủy phân muối
Chỉ có + Gốc Axít trung bình – yếu : SO
3
2-
, CO
3
2-
, RCOO
-
, C
6
H
5
O
-
, S
-
+ Bazơ trung bình - yếu : NH
4
+
→
Mới bò thủy phân.
B1. Viết PT điện ly.
B2. Nhận xét xem các ion thuộc loại nào? (axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính)
B3. Viết PS với H
2
O (phản ứng hai chiều) tạo ion H
+
(H
3
O
+
) hay OH
-
.
B4. Kết luận đó là môi trường gì? Trả lời vì sao? So sánh pH với 7.
VD1. Khi cho mẫu giấy quỳ vào dd Na
2
CO
3
thì giấy quỳ có đổi màu không
Na
2
CO
3
→
2Na
+
+ CO
3
2-
CO
3
2-
+ H
2
O
→
¬
HCO
3
-
+ OH
-
Trong dung dòch có OH
-
, là môi trường bazơ có pH > 7 do đó làm quỳ tím
hóa xanh.
VD2. Khi cho mẫu giấy quỳ vào dd NH
4
Cl thì giấy quỳ có đổi màu không
NH
4
Cl
→
NH
4
+
+ Cl
-
NH
4
+
+ H
2
O
→
¬
NH
3
+ H
3
O
+
Trong dung dòch có H
3
O
+
, là môi trường bazơ có pH < 7 do đó làm quỳ tím
hóa đỏ .
VD3. So sánh pH của dung dòch KHS với 7.
KHS
→
K
+
+ HS
-
HS
-
+ H
2
O
→
¬
H
2
S
+ OH
-
HS
-
+ H
2
O
→
¬
S
2-
+ H
3
O
+
Dung dòch có pH gần bằng 7 (không làm đổi màu quỳ tím).
VD4. Chứng minh FeCl
3
là một axít.
FeCl
3
→
Fe
3+
+ 3Cl
-
Fe
3+
+ H
2
O
→
¬
Fe(OH)
2+
+ H
+
VD5. L!,TUBB"Q&
-
Q(
'
)Q%)3;Q(
'
=
'
)Q&%(
'
)%&
'
%((Q
B - Bài tập
I- Ví dụ lý thuyết
Dạng 1: Điện li và PT phân li
Câu 1%"I"V#WXY
3>+YYI@ISZBB
4>+YY@BSZT[BB
%>+YY@IBS\I#W]I
SZ^]UWA>
_>+Y`"U]MI7W1#
Câu 2 :%
3>%]ISZ 4>%Ba
%>%]ISZUI _>%#$]ISZ
Câu 3:_"BN")7)8P\bM
3>%VW#AHI]IBB 4>_BVBa
%>%UI5WcBa _>%A3)4)%
Câu 4: %d"V
3><dX" 4><d7X"
%><d7X" _>%A8
"X"
Câu 5: L]SZ]I`"U]M
3>QSZB"$IU 4>QSZB"$
Y
%>QSZ$]SeAf]II _>%A'g]O
Câu 6: ,S\]MI]VdAfI8!
3>bIID]IBB>4>QD@bII]IBB
Z>
%>4AS]IBB>_>G$D]IBB
>
Câu 7:G@@B"BN!";D@#$=
3>6@9X">
4>6@#$9>
%>6@9X"#$>
_>6@9#$>
Câu 8:GD@@BB!";@#$=
3>6@9X">
4>6@#$9>
%>6@9X"#$>
_>6@9#$>
Câu 9:%I"không phân li]I#]ISZ
3><%
*
4>&%(
'
%>%
h
&
*
(
h
;"IP\=_>
4;(&=
*
Câu 10:%I"#$BaSi
3>G%]j)#4>Q(&WA%>%%
*
WA_>&4]
]ISZ
Câu 11: _"BNI"không dẫn điệnSi
3>&%]I;8kPk= 4>%&
'
%((Q]I&
*
(
%>%;(&=
*
]I&
*
( _>Q&+(
-
]I&
*
(
Câu 12: %IBB%&
'
%((&W89%&
'
%((&
→
¬
%&
'
%((
1
0&
0
BBf
bII
3>%&
'
%((&)&
0
)%&
'
%((
1
4>&
0
)%&
'
%((&%>&
0
)%&
'
%((
1
_>&
*
()%&
'
%((&
Câu 13: T]IBB&
'
,(
-
W8IO"II#U"
3>' 4>- %>J _>h
Câu 14: _lI"X"Db
3>&
*
+(
-
)Q
*
+(
-
)4;(&=
*
)&%
*
)%&
'
%((&4>mk%
'
)3;(&=
'
)%;Q(
'
=
*
)&%(
-
)<;(&=
*
%>Q&
*
,(
-
)&Q(
'
)&%()mk
*
;+(
-
=
'
)&
*
+_>Q(&)%&
'
%((Q
)&%)<+(
-
)Q
*
%(
'
Câu 15: _lDUX"
3>&%)Q(&)%()Q&
-
Q(
'
4> 4;(&=
*
) &
*
+(
-
) &
*
()
3
*
;+(
-
=
'
%>&Q(
'
)G(&)QQ(
'
);Q&
-
=
*
+(
-
_>G(&)&Q(
'
)Q&
'
)%";Q(
'
=
*
>
Câu 16: %W-BBQ]I]")]Si"k)77k)#"nX"WD@)
I[>GAHBaUBBWtăngdầnkIfYI]IUfY"
3>Q% %
*
&
J
(& %&
'
%((& G
*
+(
-
4>%
*
&
J
(& %&
'
%((& Q%
G
*
+(
-
%>%
*
&
J
(& %&
'
%((& G
*
+(
-
Q%_>%&
'
%((& Q% %
*
&
J
(&
G
*
+(
-
Câu 17: %IUImk
'0
)3
0
)Q
0
)Q(
'
1
)(&
1
)%
1
>%UIDDe]I
B"BN
3>mk
'0
)Q
0
)Q(
'
1
)(&
1
4>Q
0
)mk
'0
)%
1
)Q(
'
1
%>3
0
)Q
0
)Q(
'
1
)%
1
_>mk
'0
)Q
0
)%
1
)(&
1
Câu 18:QbII"WopWq]I@BB
3><
*0
)+(
-
*:
)%
:
)3
0
> 4>&
0
)Q
0
)3
'0
)%
:
%>mk
*0
)%"
*0
)+
*:
)%
:
> _>(&
:
)Q
0
)4
*0
)mk
'0
Câu 19:T]IUq")qIpD]I@BB
3>3%
'
Q
*
%(
'
4>&Q(
'
Q&%(
'
%>Q3(
*
G(& _>Q%3Q(
'
Câu 20:_BEfI%
*0
)8I<
*0
)I%
1
BIQ(
'
1
>4o"fI
"8o"Br`"b)8))B
3>*0*80B 4>080B %>08*0*B _>*0
*80B
Dạng 2: Định nghĩa Axit – Bazơ theo Bronstet
Câu 1:%dNs7)8P\kI4]Ik
3>37W#AHI&
0
)8P\W#AHI(&
:
4>37W#AHt&
0
)8P\W#AHI&
0
%>37W#AHI&
0
)8P\W#AHI&
0
_>37W#AHI&
0
)8P\W#AHt&
0
Câu 2:<"I""7
3>Q&
-
Q(
'
4>Q
*
&,(
'
%>%;&%(
'
=
*
_>%&
'
%((G
C©u 3: Muèi nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ muèi axit
3>Q&%(
'
4>Q&
*
,(
'
%>Q&+(
-
_>
Q
*
&,(
'
Hướng Dẫn
Q
*
&,(
'
<"T]"Tc
C©u 4: Hi®roxit nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ hi®r«xit lìng tÝnh
A. Pb(OH)
2
B. Al(OH)
3
C. Ba(OH)
2
D. Zn(OH)
2
Cõu 5:Chọn phát biểu sai. Theo Bronstet thì trong các ion sau: NH
4
+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
,
H
2
O, Na
+
.
A. Axit là: NH
4
+
, HCO
3
-
B. Bazơ là: CO
3
2-
C. Trung tính là: Na
+
D. Lỡng
tính là: H
2
O
Cõu 6:Theo Bronstet các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là trung tính
a) A. CO
3
2-
, Cl
-
B. Na
+
, Cl
-
, NO
3
-
C. NH
4
+
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
D. HSO
4
-
, NH
4
+
, Na
+
b) A. Cl
-
, NH
4
+
, Na
+
, H
2
O B. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O C. K
+
, Br
-
, NO
3
-
D.
Br
-
, NH
4
+
, H
2
O
Cõu 7:Theo Bron-stet ion có tính axit là:
a) A. HS
-
B. NH
4
+
C. Na
+
D.
CO
3
2-
b) A. Cl
-
B. HSO
4
-
C. PO
4
3-
D.
Mg
2+
Cõu 8:Theo Bron-stet, dãy chất hay ion có tính bazơ là:
A. CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, SO
3
2-
B. HSO
4
-
, HCO
3
-
, Cl
-
C. NH
4
+
, Na
+
, ZnO D.
CO
3
2-
, NH
4
+
, Na
+
Câu 9: Cho các ion và phân tử NO
3
-
, HSO
4
-
, NH
4
+
, CO
3
2-
, Al
3+
, CH
3
COOH, H
2
O,
C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
3
+
, Cl
-
, HS
-
. Các ion và phân tử là axít theo Brosted là :
A. NH
4
+
, CH
3
COOH, HS
-
. B. NH
4
+
, CH
3
COOH, CH
3
NH
3
+
,
HS
-
C. NH
4
+
, HSO
4
-
, CH
3
COOH, CH
3
NH
3
+
D. NH
4
+
, CH
3
COOH, Al
3+
Cõu 10:Theo Bron-stet dãy chất hay ion nào sau đây là bazơ
A. NH
3
, PO
4
3-
, Cl
-
, NaOH B. HCO
3
-
, CaO, CO
3
2-
, NH
4
+
C. Ca(OH)
2
,CO
3
2-
,NH
3
, PO
4
3-
D. Al
2
O
3
,Cu(OH)
2
, HCO
3
-
Cõu 11:Theo Bronstet, ion Al
3+
trong nớc có tính chất:
A. Bazơ B. Axit C. Lỡng tính D. Trung tính
Cõu 12:TkI4]I7kBIQ&
-
0
;=)3;&
*
(=
'0
;*=)+
*1
;'=)u;(&=
*
;-=)G
0
;J=)%
1
;h=
3>;=);J=);h=]"c 4>;'=);*=);-=
8P\
%>;-=);*=Svc_>;=);*=7
Cõu 13: T]IUI"%(
'
*1
;=)%&
'
%((
1
;*=)&+(
-
1
;'=)&%(
'
1
;-=)
3;(&=
'
;J=
3>)*8P\>4>*)-7> %>)-)J]"c> _>')-Swc>
Câu 14:%IUISiUfYS"
>&%(
'
:
*>G
*
%(
'
'>&
*
( -><;(&=
*
J>&,(
-
*:
h>3
*
(
'
K>;Q&
-
=
*
%(
'
R>&,(
'
*1
TkI4]Ik)UISvc
3>)')J)h)K> 4>)')h %>)')h)K _>
)')J)h)K)R
Dạng 3: Pư thủy phân muối
Câu 1:G]ISZ)I"I$]SeW&Z\K
3>Q%> 4>Q
*
%(
'
> %>Q&+(
-
> _>Q&
-
%>
Câu 13: %I"#IISZ#$&
3>Q
*
%(
'
> 4>Q&
-
%> %>&%> _>G%>
Câu 2:%IQ&
-
Q(
'
;=)%&
'
%((Q;*=)Q
*
+(
-
;'=)Q
*
%(
'
;-=>&ldUU
V>
3>;-=);'=W&K4>;-=);*=W&xK%>;=);'=W&K_>;=);'=
W& K
Câu 3:G]ISZ)I"I$]Se7>%dUU
V>
3>Q
*
+ 4>G% %>Q&
-
% _>G
'
,(
-
Câu 4:%IQ&
-
%;=)%&
'
%((Q;*=)Q%;'=)Q
*
+;-=>&ldUUV>
3>;-=);'=W&K 4>;-=);*=W&xK%>;=);'=W&K _>;=);'=
W& K
Câu 5:T]IUBB"G
*
%(
'
)G%)%&
'
%((Q)Q&
-
%)Q&+(
-
)Q
*
+)
Q&%(
'
)W8IO"BBW&xK
3> 4>* %>' _>-
Câu 6: Trén lÉn 2 dd Na
2
CO
3
vµ FeCl
3
, quan s¸t thÊy hiÖn tîng:
A. Cã kÕt tña tr¾ng B. Cã kÕt tña n©u ®á
B. Kh«ng cã hiÖn tîng g× D. Cã khÝ tho¸t ra vµ cã kÕt tña n©u
®á
Câu 7:%WSiM7A]#IyyBBQ&+(
-
IBBziQ
*
%(
'
G
*
%(
'
3>G$WSiM> 4>%W8d#cIU]>
%><@U"ZW8d#cIU]> _>%W#!"]j>
II- Ví dụ bài tập
Dạng 1: Định luật bảo toàn điện tích
1T]IBBfU)IcBS\"$89">
+ Công thức
; = ; =moldt moldt+ = −
∑ ∑
+ %UcIc
{>
I
+ m
muối
= m
cation
+ m
anion
Câu 1:_Bf)*IQ
0
2)I<
*0
2)JI%
*0
2)JI&%(
'
1
27
I%
1
>Lt7
3>)'I4>)*I %>>'JI _>)JI
Hướng Dẫn
|BC8AIIcW
)*>0)>*0)J>*7>0)J>
→
x = 0,35 mol
Câu 2:<@BBf*]Imk
*0
;)I=3
'0
;)*I=*I%
1
;7I=
*
-
SO
−
;I=>G$BB"Si-h)}]j#>~U]N7)
3>))*4>)*)'%>)')_>)')*
Hướng Dẫn
|BC8AIIcW
)>*0)*>'7>0>*;=
<q#U#Si"89UI]O
)>Jh0)*>*K0'J)J>70}h-h)};*=
Ty*W7)*I)I)'I>
Câu 3: _B3Wf<
*0
)4
*0
)%
*0
)
)*I%
1
))'IQ(
'
1
>TOB5B5
BBQ
*
%(
'
<IBB3I!#SiSi#!ZMy>o
cBBQ
*
%(
'
lOI
A. '> B.*> C.J>D. *J>
Hướng Dẫn:
Câu 4:%IBB4;(&=
*
!BSIJBBEWfUI
*
- - '
2 2SO NH NO
− + −
W)hJ#!I]"WSi-)-Rc;#=@#c>QD
@z"]IE
3>;Q&
-
=
*
+(
-
<2Q&
-
Q(
'
*<4>;Q&
-
=
*
+(
-
*<2Q&
-
Q(
'
<
%>;Q&
-
=
*
+(
-
<2Q&
-
Q(
'
<_>;Q&
-
=
*
+(
-
)J<2Q&
-
Q(
'
*<
Hướng Dẫn:
T]IBBEW*";Q&
-
=
*
+(
-
Q&
-
Q(
'
,T4;(&=
*
0;Q&
-
=
*
+(
-
?4+(
-
0*Q&
'
0*&
*
(
77*7
4;(&=
*
0*Q&
-
Q(
'
?4;Q(
'
=
*
0*Q&
'
0*&
*
(
<
)hJ -)-R
)J * )* )
*'' **)-
x mol v x y mol y mol= = + = = => =
QD@z";Q&
-
=
*
+(
-
<2Q&
-
Q(
'
*<
Câu 5:T]@BB&
*
+(
-
*•;B)-[=-BB4%
*
J)*•>QD
@&
*
+(
-
"#]@
3>*)J'•4>*)hJ•%>)-}•_>
*)hR•
Hướng Dẫn:
* - * -
BB
->*
>)- - **)R
H SO H SO
m gam m gam= = => = =
* -
* *
**)R
)*'*
}R}
->J)* *)R
*)R )
*R
H SO
BaCl BaCl
n mol
m n mol
= =
= = → = =
,T4%
*
0&
*
+(
-
?4+(
-
0*&%
))))*
GSi#!"Si)>*'**')*4+(
-
+"[SI&
*
+(
-
BS)*'*1))'*)'*>}R'
GSiBB"[S-0-1*')'-})K
%•&
*
+(
-
'>
*)hJ•
-})K
=
Câu 6:%I-BB4%
*
•I*BB&
*
+(
-
>€d8•#!]"
BBSZd5B"*JBBQ(&*J•;B)*R[=>QD@•&
*
+(
-
3>K')J•4>J)-J•%>'J)}*•_>-R)'J•
Hướng Dẫn:
*
*J>)*R>*J R
R *
-
>- )-
)- )J
*R
NaOH
BaCl
m g n mol
m g n mol
= = → = =
= = → = =
&
*
+(
-
0*Q(&?Q
*
+(
-
0&
*
(;=
*
TkI;=I&
*
+(
-
BSI
,T[SI#!
4%
*
0&
*
+(
-
?4+(
-
0*&%;*=
)J)J)J)
Ty*I&
*
+(
-
A0)J)JI)J>}R*)}
%•
*)}>
J)-J•
*
=
Câu 7:<@BBEWf)I4
*0
2)IQ(
'
1
)I(&
1
8IQ
0
>6o
]"I[*BBESe5Bp*BB&%)<>GSi]j"
Si#$BBE
3>h)R> 4>')'h> %>-> _>')J>
Hướng Dẫn:
|BC8AIIcW
)>*08)0
→
a – b = 0,01 (1)
+
+
−
−
+ → = → = → =
2
3
Ba 0,005
Na 0,5
1
dd 0,02 0,02 0,5 0,04 (2) 0,03
2
NO 0,005 mol
OH 0,5a mol
mol
b mol
X mol HCl a a b
GSi]j"#$
+ + − −
→ = + + + → =
2
3
Ba Na NO
dd 3,36
Ran Ran
OH
X m m m m m m gam
Câu 8: _B3fUI%(
'
*1
)+(
'
*1
)+(
-
*1
))I&%(
'
1
)'IQ
0
>TO
LcBB4;(&=
*
<I3M"SiSi#!Z>~U]N•
L
3>)J>4>)*J> %>)*>_>
)'>
Hướng Dẫn:
2
2
2
3
2
3
2
2
3 3 2
4
2 2
3 3
3
2 2
3 3
2 2
4 4
( )
CO
2 ( )
SO
SO
Dd
HCO 0,1 mol
Na 0,3
2 2 2 0,1 0,3
0,1 0,1
Ba
Ba v mol
x mol
OH v mol
y mol
OH HCO CO H O
z mol
A
Ba CO BaCO
Ba SO BaSO
mol
x y z
Ba SO BaSO
n x y z
+
+
−
−
−
− − −
−
+ −
−
+ −
+
+ −
+ → +
+
+ →
+ →
+ + + =
+ →
→ = + + + = +
∑
0,1 0,2 ( ) 0,2mol v= → =
Câu 9:_BEfUI
' *
- -
2 2 2 2Fe SO NH Cl
+ − + −
BBE*589"
1,5T[BZBBQ(&BS)"WSi)hK*c#c;#=)K#!
>
1,5*T[BZBB4%
*
BSSi-)hh#!3>T#SiU"
#"Si#$BBE
3>')K'4>K)-%>K)-h_>')J*
Hướng Dẫn
- ' *
NH OH NH H O
+ −
+ → +
)')'
'
'
; =Fe OH Fe OH
+ −
+ →
))
*
- -
+Ba SO B O
+ −
+ →
)*)*
TkIN"t8AIIcW
)'0)>')*>*07x7)*I
GSi""Si#$5
)'>R0)>h0)*>}h0)*>'J)J')K'
G$#Si""SiK)-h>
Câu 10:_BEfUICO
*
'
−
, SO
*
'
−
, SO
*
-
−
, 0,1 mol HCO
'
−
0,3 mol Na
+
.
TOLcBB4;(&=
*
<IBBEM"SiSi#!Z>~U]N
L
3>)*J 4>)* %>)J _>)J
Hướng Dẫn
PT ion
HCO
'
−
+ OH
-
→
CO
*
'
−
+ H
2
O (1)
Ba
2+
+ CO
*
'
−
→
BaCO
3
Ba
2+
+ SO
*
'
−
→
BaSO
3
.
Ba
2+
+ SO
*
-
−
→
BaSO
4
.
§Ó thu ®îc kÕt tña lín nhÊt th× (1) x¶y ra hoµn toµn:
n
OH
−
= n
'
HCO
−
= 0,1 mol.
MÆt kh¸c, khi kÕt tña hoµn toµn, dd thu ®îc gåm Na
+
vµ OH
-
®Ó trung hßa vÒ ®iÖn th×:
n
OH
−
= n
Na
+
= 0,3 mol.
OH
n
−
∑
= 0,4 mol
→
*
; =Ba OH
n
= 0,2 mol
*
; =Ba OH
V→
= 0,2l = 200ml.
Câu 11: &CII*)*-c%(
*
;#=IBBDG
*
%(
'
)*<
G(&7I[c)"#U,S7A]II"SiBB‚>%II8@‚T[B
ZBB4%
*
;BS=)"Si)R*#!>~U]N7
3>)4>)- %>)*
_>)h
Hướng dẫn:
Q
t
%(
*
0
%(
−*
'
8
5
"
&%(
−
'
0
4%(
'
→
&%(
−
'
)h
I
%(
*
0
*(&
1
→
%(
'
*1
2
%(
*
0
(&
1
→
&%(
'
1
I
)-→)R )h←)h←)h
L
t
(&
1
)-
I>L
t
7
)-
)
)-
<
Câu 12:%IziD)-Iu)'ImkIBBf)I%"+(
-
!,SII)"SiBBE]j‚>%II8@E,SZSiBSBB
4;(&=
*
)o#!"Si]I#$#cZ#Si#$Si
>~U]N
3>*})*> 4>*R)}-> %>')*> _>*})-J>
Hướng Dẫn
( )
( )
2
2
3
2
( ) ,
2
2
4
2
4
0,04
Fe OH
0,03
Dd OH
0,03
aS
0,1
Ba OH Khong khi
Zn mol
Fe mol
X Cu
Cu mol
B O
SO mol
+
+
+
−
→
⇒
)'>K0)'>}R0)>*''*})hJ
Dạng 2: Chất điện li yếu (=
Câu 1:6BB%&
'
%((&)<SiBBWƒ&
0
„)'*>
1'
<>Tc@
7%&
'
%((&>
3>)'*• 4>)J• %>*)J• _>')J•
Hướng Dẫn
%&
'
%((&
→
¬
&
0
0%&
'
%((
1
)'*>
1'
)'*>
1'
;<=
6@7%&
'
%((&
'
>'*>
> )'*•
)
−
=
Câu 2:TcD@IUI&
0
%&
'
%((
1
W]IBB%&
'
%((&)<>
4!-•
3>)')'I4>)*)*I
%>)-)-I_>)J)JI
Hướng Dẫn
%&
'
%((&
→
¬
&
0
0%&
'
%((
1
%%
×
)>-•)-<
TyS\]Mƒ%&
'
%((
1
„ƒ&
0
„)-<
Câu 3: &'%&
'
%((&ISZoSi*JBB)8!@
)*>TcD@IUI]IBB
3>)*-)*-)JI 4>)*)*)*J
I
%>)*-)*-)KhI _>)J)J)'J
I
Hướng Dẫn
+I85"%&
'
%((&
'
((
'
)J; =
h
CH C H
n mol= =
+I%&
'
%((&
'
'
((
)J>)* h> ; =
CH C H
n mol
−
= =
%&
'
%((&
→
¬
&
0
0%&
'
%((
1
45")J
6h>
1'
h>
1'
h>
1'
%89)J:h>
1'
h>
1'
h>
1'
;I=>
ƒ%&
'
%((&„)Kh;<=2ƒ&
0
„ƒ%&
'
%((
1
„)*-;<=>
Câu 4:_B%&
'
%((&)h•W#Si]O77{[>6@7
•>TcD@II&
0
]IcB"BNW>
3>)< 4>)*< %>)-<
_>)J<
Hướng Dẫn
L>_
7
)h•7h
7
)I
ƒ%&
'
%((&„)<
LM•?%)7•)<
ƒ&
0
„)<>
Câu 5:%IBB&%(WD@I)<)^D@&%(W@
)K*•>
TcD@UI&
0
%(
1
3>)K*>
1J
4>*>
1J
%>*J)J>
1J
%>
'J)J>
1J
Dạng 3: Xác định hằng số điện li
Câu 1:TcD@II&
0
BB%&
'
%((&)<)8!9
7
G
)KJ>
1J
>
3>)'*>
1'
< 4>)*>
1'
< %>)'*>
1'
< _>)J>
1'
<
Hướng Dẫn
%&
'
%((&
→
¬
&
0
0%&
'
%((
1
4)
6777
%8):777;<=
&97
*
J
'
'
ƒ „ƒ (( „
)KJ>
ƒ (( „ )
a
H CH C x
k
CH C H x
+ −
−
= ⇒ =
−
LM7 )?):7)
_IW7
*
)KJ>
1J
>)?7)'*>
1'
Ltƒ&
0
„)'*>
1'
;<=>
Câu 2:TcD@II(&
1
]IBBQ&
'
)<)8!9#
8
)R>
1J
3>)'h>
1'
< 4>)*J>
1'
< %>)'->
1'
<
_>)'J>
1'
<
Hng Dn
Q&
'
0&
*
(
ơ
Q&
-
0
0(&
1
>
4)
6777
%4):777;<=>
&98PI
*
J
-
'
>
)R>
)
b
NH OH x
k
NH x
+
= =
LM7 )?):7)
_IW7
*
)R>
1J
>)?7)'->
1'
Lt(&
1
)'->
1'
;<=
Cõu 3:T]I*cBB7nI]Wf-&m"O>6@
7R>&lc97nI]>
3>h)}h>
1-
4>K>
1J
%>')J>
1J
_>J)R>
1J
&m
-[*)*;I=
&m)*[*);<=
&m
ơ
&
0
0m
1
4)
6777
%4):777;<=
TkIX)R7[)?7R>
1'
;<=
&97&m
' *
-
'
> ;R> =
h)}h>
) R>
a
H F
k
HF
+
= = =
Dng 4:_B&
0
T[BBBCO
*
'
Câu 1: Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
T/d với HCl d đợc 2,016 lit
CO
2
ở (đktc). Tính % khối lợng X theo theo thứ tự là
3>KJ*J4>hJ'J%>h)JK'})-'_>JJ
-J
Hớng dẫn
Gọi số mol của Na
2
CO
3
là a, K
2
CO
3
là b
Do HCl d. Vậy CO
*
'
biến thành CO
2
CO
*
'
+ 2 H
+
CO
2
+ H
2
O
a + b a + b
Ta có :
)h
*)h
8
**)-
h 'R8 )J
8 )'
=
+ =
+ =
=
% Na
2
CO
3
=
J)
>h>h)
= 60,57%
% K
2
CO
3
= 100% - 60,57% = 39,43%
Câu 2:
a) Lấy 21 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
với thành phần % nh trên T/d với dd HCl
vừa đủ (không có khí CO
2
bay ra). Tính thể tích dd HCl 2M cần dùng
3>)}c 4>)-c %>)'c _>)*
c
b) Nếu thêm từ từ 0,12 lit dd HCl 2M vào dd chứa 21 gam hỗn hợp X trên. Tính thể
tích CO
2
ở đktc
3>)' c 4>)-c %>)'c _>*)*
c
Hớng dẫn
a) Khi cho từ từ dd HCl vào dd X : Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
(21 gam = 2 . 10,5 gam hỗn hợp trên).
CO
*
'
+ H
+
HCO
'
0,18 0,18 0,18
Nếu không có khí CO
2
thoát ra, tức là phản ứng dừng lại ở đây.
n
HCl
= n
H
+
= 0,18 mol => V
HCl 2M
= 0,18/2 = 0,09(l)
b) Nếu dùng 0,12 lit dd HCl 2M hay 0,12.2 = 0,24 mol H
+
> 0,18 mol. Nên sẽ có PT :
HCO
'
+ H
+
CO
2
+ H
2
O
0,06 0,06
V
CO
*
= 0,06.22,4 = 1,344 (l)
Câu 3:%IyyBBfI&%IBBf8IQ
*
%(
'
De#"
X")"SiLc#c;#=BBE>GIBSSZ$]IIBBEW
7"#!>4o"fObLZ)8
3>L)*;08=>4>L**)-;18=>%>L)*;18=> _>L**)-;0
8=
Hướng Dẫn
BbaV
NaOHCaCOCONaOHCa
duOHCaDo
OHCONaCaCOOHCaNaHCO
CaCOOHCaYDd
bababa
OHCONaClHClNaHCO
molbbb
NaClNaHCOHClCONa
COmlVNaHCOXDdCONamolbHClmola
→−=→
+→+
++→+
→+
−→−←−
++→+
→→
+→+
+→+
=;-)**
*=;
=;
=;
=;
=;=;=;
=;
=;>=;=;
''**
*
*'*'*'
'*
**'
''*
*''*
Câu 4: %IyyydL;c=BB&%)<IBBG
*
%(
'
"SiBB4)Jh
c;#=#c%(
*
>%IBB4T[BZBB%;(&=
*
BSI])J#!>L
89
3>- 4>J %>hJ _>R
Híng dÉn
Khi cho tõ tõ 0,1V (mol) dd HCl vµo dd K
2
CO
3
CO
−*
'
+ H
+
→
HCO
−
'
(1)
(0,1V - 0,025)
→
(0,1V - 0,025)
HCO
−
'
+ H
+
→
CO
2
+ H
2
O (2)
0,025 0,025
)Jh
)*J
**)-
¬ =
Do dd sau P T/d dd Ca(OH)
2
d thu ®îc kÕt tña nªn HCO
−
'
d (0,1V- 0,025- 0,025) vµ
H
+
hÕt
HCO
−
'
+ OH
-
→
CO
−*
'
+ H
2
O (3)
CO
−*
'
+ Ca
2+
→
CaCO
3
(4)
'
&%( B"
)J
)J ;I= )L )*J )*J )J L )hJ hJ
−
↓
= = = → − − = → = =
Câu 5:%IyyBBf8I&%IBBfIQ
*
%(
'
"SiLc#c
%(
*
>QSi)IyyBBfIQ
*
%(
'
IBBf8I&%"Si
*Lc#c%(
*
;Uoc#cI^pX"#=><`"b8
3>)R8> 4>)'J8> %>)KJ8> _>)J8>
Hướng dẫn
- ThÝ nghiÖm 1:
Na
2
CO
3
+ HCl → NaCl + NaHCO
3
(1)
a a a
do cã khÝ nªn n(HCl)>n(Na
2
CO
3
)
NaHCO
3
+ HCl → NaCl + CO
2
+ H
2
O (2)
(b-a) n
1
(CO
2
)=b-a
-ThÝ nghiÖm 2:
Q
*
%(
*
0*&%→*Q%0%(
*
0&
*
(
Ban ®Çu a b
7*77
*
;%(
*
=7
1NÕu axit d: 2x=2a ≤b th× x=a ⇒ a=2(b-a) ⇔ b=1,5a <2a (Lo¹i)
- NÕu Na
2
CO
3
d: b ≤2a th× x= b/2=2(b-a) ⇔ 3b/2=2a ⇔ a=0,75b
Câu 6:%IyyJBB&%<IJBB3DQ
*
%(
'
Q&%(
'
"Si
)Rc#c;#=BB4>%IBB4T[BZBB4;(&=
*
BS"Si*})JJ#!>
QD@IQ
*
%(
'
Q&%(
'
]IBB35Si
3>>*<>R< 4>>R<>*h< %>>*<>-< _>>*<>'*<
Hướng Dẫn
→
=→+=+→+=+→
=→=−→
−→−←−
++→+
→→
+→+
+→
+
MNaHCO
MCONa
bbannnnCacbonBTNT
aa
aaa
OHCONaClHClNaHCO
aaa
NaClNaHCOHClCONa
COmolBDd
molbNaHCO
molaCONa
mlHClmol
BaCOCCOCNaHCOCCONaC
R)
*)
})J)-J)
J)-J)J)
=J);=J);=J);
=;-J)
=;
=;
J=;J)
'
'*
=;=;=;=;
**'
''*
*
'
'*
'*''*
Câu 7:%IK*)hzi%%(
'
)Q
*
%(
'
G
*
%(
'
T[B!ZBB&%)W
') c%(
*
IU];#=>GSizi"I]""Si898I
O"
3>}4>K})*%>K')R_><@]N
#U
Hướng dẫn
%%(
'
0*&%
→
%%
*
0%(
*
0&
*
(
Q
*
%(
'
0*&%
→
*Q%0%(
*
0&
*
(
G
*
%(
'
0*&%
→
*G%0%(
*
0&
*
(
QMI,T
2 2 2
13, 44
0,6 2 1,2 ( ) 0,6à
22,4
CO HCl CO H O
n n n mol v n mol= = → = = =
∑ ∑ ∑
|BC6€4TG€
2 2
79,2
hh HCl muoi CO H O muoi
m m m m m m gam+ = + + → =
Câu 8:Tyy'BBQ&%(
'
)<G
*
%(
'
)*<IBB&%)*<
Q&+(
-
)h<"SiL%(
*
;#=BBE)%IBBG(&)h<
4%
*
)J<IBBE"Si#!>~U]NL
3>) Rc2)R* 4>) Rc2*J)R
%>)KJ*c2*')-' _>)KJ*c2**)*J-
Hướng Dẫn
Dmmm
molCl
molOH
molBa
molK
molSO
molHCO
molCO
K
Na
XmDd
litVmolnmolaa
aaa
OHCOHHCO
aaa
OHCOHCO
molanmolanGoi
molSO
molNa
molCl
molH
MNaHSO
MHCl
Hhml
molCO
molHCO
molK
molNa
MCOK
MNaHCO
Ddml
BaCOBaSO
CO
PuCOPuHCO
→=++=+=→
+
=−
=−
=→==→=→=→
+→+
+→+
=→=
=+
→
→
↓
−
−
+
+
−
−
−
+
+
+−
+−
−
+
−
+
−
−
+
+
−−
J-)**}K=>*R)-);*'->h)
=;')
=;h)
=;J)
=;h)
=;h)
=;-)h)')
=;*R)h)>*h)
=;KJ*)=;-R)'>h)=;h)R)J
*-*
*
=;*=;
=;h)
=;h)
=;*)
=;R)h)*)
h)
*)
=;h)
=;')
=;h)
=;')
*)
)
'-
*
*
''
*
*
-
'
*
'
**'
**
*
'
*
-
-
*
'
'
'*
'