Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.37 KB, 19 trang )


Tuần 22

Thứ hai ngày 13 tháng hai năm 2006
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: Tập đọc
Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
I.Mục tiêu:
- H. hiểu nghĩa các từ: Ngầm, cuống quýt, đắn đo, thình lình, coi thờng, trốn đằng
trời, buồn bã.
- Hiểu nội dung bài: H. hiểu đợc câu chuyện ca ngợi sự thông minh, nhanh nhẹn của
Gà Rừng.
- Rèn kĩ năng đọc hay, đọc đúng.
- Biết khiêm tốn, không nên kiêu căng, coi thờng ngời khác.
II.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra : Gọi 2 H. đọc và trả lời câu hỏi bài Vè chim
2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài
b/Luyện đọc: Gọi 2 H. đọc mẫu lớp đọc thầm.
- Y/C H. đọc nối câu, đoạn tìm từ và câu văn dài luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Từ: là, nấp, reo lên, thình lình
+ Ngắt câu văn dài: Gà Rừngbạn thân/ nhngbạn.// Cậu có trăm trí khôn,/ nghĩ
kế gì đi.// Lúc nàycả.//
+ Giải nghĩa các từ: Ngầm, cuống quýt, đắn đo, thình lình, coi thờng, buồn bã, trốn
đằng trời.
- Y/C H. đọc cả bài.
c/Tìm hiểu bài: Y/C H. nêu các câu hỏi trong SGK , thảo luận và báo cáo trớc lớp.
* Dự án câu hỏi bổ sung
- Chuyện gì xảy ra khi đôi bạn dạo chơi
trên cánh đồng?
- Nêu phẩm chất tốt của Gà Rừng?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


d/Luyện đọc lại: Y/C H. đọc theo lời của
các nhận vật.
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Chúng gặp một ngời thợ săn.
- Thông minh, dũng cảm, liều mình vì
bạn bè.
- Hãy bình tĩnh trong khi gặp nạn.
- Nhiều H. đọc.
Tiết 4: Toán.
Kiểm tra
I.Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của H. về bảng nhân, đờng gấp khúc và độ dài của đờng
gấp khúc.
- Rèn kĩ năng làm bài nhanh, khoa học.
- Tự tin nghiêm túc khi làm bài
1
II.Đề bài:
* Câu 1: Tính nhẩm( 2 điểm)
3
ì
5= 2
ì
7 = 4
ì
8 = 4
ì
9 = 5
ì
5 = 5
ì

10 = 2
ì
5 = 5
ì
2
ì
2 =
* Câu 2: Tính
3
ì
8 - 14 100 - 5
ì
9
* Câu 3: Mỗi H. có 5 quyển vở. Hỏi 10 H. có bao nhiêu quyển vở?
* Câu 4: a/ Cho 3 điểm bất kì. Hãy nối ba điểm để tạo đờng gấp khúc gồm 2 đoạn
thẳng. Đọc tên đờng gấp khúc đó.
b/Tính độ dài đờng gấp khúc sau bằng cách nhanh nhất.

2cm 2 cm 2 cm
III.Biểu điểm: Làm đúng câu 1 đợc 2 điểm( Mỗi phép tính đúng đợc 0,25 điểm).
Câu 2: 2 điểm( Mỗi phép tính đúng đợc 1 điểm). Câu 3: 2 điểm( lời giải 0,5 điểm,
phép tính 1 điểm, đáp số 0,5 điểm). Câu 4: 4 điểm( Mỗi ý 2 điểm)
Tiết 5: Tiếng Việt*
Luyện đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
I.Mục tiêu:
- Củng cố nội dung của bài.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm và tự đa ra câu hỏi để tìm hiểu thêm về nội dung của bài
tập đọc.
- Cần bình tĩnh khi gặp hoạn nạn.
II.Hoạt động dạy học:

1/T. nêu y/c nội dung tiết học.
2/ Bài ôn:
a/Luyện đọc: - Tổ chức cho H. thi đọc diễn cảm cá nhân.
- Cử H. làm giám khảo, theo dõi H. đọc nhận xét cho điểm.
- Công bố ngời đoạt giải.
b/Củng cố nội dung bài: H. làm các bài tập sau và báo cáo trớc lớp.
* Bài 1: Em hãy điền tiếp các từ còn thiếu vào các câu văn sau:
- Cậu cónghĩ kế gì đi!
- Cậu có bao nhiêu
- ? Mình thì có hàng trăm.
* Bài 2: TL các câu hỏi sau.
- Chồn là con vật nh thế nào? Còn Gà Rừng là con vật ra sao?
- Em cần làm gì khi gặp hoạn nạn?.
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tiết 6: Thủ công
Gấp, cắt, dán phong bì (Tiết 2).
I.Mục tiêu:
- Củng cố lại cách gấp, cắt, dán phong bì.
- Biết trang trí và hoàn thiện phong bì.
2
- Yêu thích sản phẩm mình làm ra.
II. Chuẩn bị: Giấy màu, phong bì mẫu, hồ dán, bút màu.
III.Hoạt động dạy học:
1/T. nêu y/s nội dung tiết học.
2/ H. thực hành gấp, cắt, dán phong bì.
- Y/C H. nhắc lại cách gấp, cắt, dán
phong bì.
- Y/C H. tự hoàn thiện sản phẩm của
mình.
- Tổ chức đánh giá sản phẩm của H..

+ Cử 3 H. cùng mình đánh giá.
+ Công bố kết quả sản phẩm đẹp.
3/Nhận xét tiết học.
- Nhiều H. nhắc lại các bớc: Bớc 1 gấp
phong bì, bớc 2 cắt phong bì, bớc 3 dán
phong bì.
- Làm việc cá nhân.
- Quan sát và cùng đánh giá.
Tiết 7: Hoạt động tập thể.
Thi vẽ tranh theo đề tài
I.Mục tiêu:
- H. vẽ tranh về đề tài môi trờng. Hiểu về vệ sinh môi trờng.
- Biết cách vẽ tranh.
- Vẽ đợc tranh về đề tài vệ sinh môi trờng.
II.Chuẩn bị: Giấy vẽ, màu vẽ, bút chì.
III. Hoạt động dạy học:
1/T. nêu y/c nội dung tiết học.
2/ Hớng dẫn H. tìm chọn nội dung đề tài
- Nêu câu hỏi: Em cần làm gì cho môi tr-
ờng xanh, sạch, đẹp?
3/Hớng dẫn H. cách vẽ tranh.
- Muốn cho bức tranh đẹp sinh động em
cần vẽ nh thế nào?
- Y/C H. tự vẽ tranh vào giấy.
4/ Đánh giá tranh của H..
5/Nhận xét tiết học.
-Lao động vệ sinh xung quanh nơi em ở
và học tập. Trồng thêm cây xanh. Giữ gìn
vệ sinh ở mọi chỗ, mọi nơi.
- H. tự trả lời

- Thực hiện theo y/c
- Đổi bài cho nhau đánh giá sau đó nộp
bài cho T..
Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2006
Tiết 1: thể dục
Ôn một số bài đi theo vạch kẻ thẳng- Trò chơi Nhảy ô.
I.Mục tiêu:
- Ôn 2 động tác đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông, đi theo vạch kẻ thẳng hai
tay dang ngang. Ôn trò chơi Nhảy ô.
- Rèn kĩ năng thực hiện các động tác chính xác, chơi chủ động.
II. Địa điểm phơng tiện: Kẻ ô cho trò chơi.
III.Nội dung phơng pháp:
1/Phần mở đầu:
3
- Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c tiết
học.
- Y/C H. xoay các khớp.
- Y/C tập 8 động tác của bài thể dục.
2/Phần cơ bản:
a/Y/C H. tự ôn 2 động tác đi theo vạch kẻ
thẳng hai tay chống hông và hai tay dang
ngang.
b/ Y/C H. tự ôn trò chơi Nhảy ô.
- Y/C H. nêu tên trò chơi, cách chơi và
luật chơi.
- Y/C H. chia nhóm, tự chơi
- T. theo dõi nhận xét, nhắc nhở.
3/Phần kết thúc:- Y/C H. đi đều và hát.
- Y/C H. tự chọn trò chơi để chơi.
- Hệ thống hóa tiết học và giao bài về nhà

- Tập hợp lớp, điểm số, chào, báo cáo.
- Thực hiện theo y/c .
- Cán sự lớp đếm cho lớp tập 2 lần.
- Thực hiện theo nhóm.
- Nhiều H. nêu
- Thực hiện chơi theo nhóm.
- Thực hiện theo y/c.
- Tự tìm trò chơi và chơi theo nhóm
Tiết 2: Chính tả.
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I.Mục tiêu:
- Nghe và viết lại đúng, chính xác đoạn văn: Một vào hang của bài tập đọc Một
trí khôn hơn trăm trí khôn. Củng cố quy tắc chính tả r/ d/ gi
- Luyện thao tác tìm từ dựa vào nghĩa của câu văn.
- Rèn kĩ năng viết chữ đẹp, đúng.
II.Đồ dùng: Bảng phụ chép nội dung baig tập 3.
III.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: Gọi 2 H. lên bảng, lớp viết bảng con các từ sau trảy hội, nớc chảy, trồng
cây, ngời chồng.
2/Bài mới: a/Giới thiệu bài
b/Hớng dẫn viết chính tả.
- Đọc mẫu đoạn viết y/c H. đọc lại.
- Đoạn văn có mấy nhân vật? Là những
nhân vật nào?
- Đoạn văn kể lại chuyện gì?
- Tìm những chữ viết hoa trong đoạn văn
và cho biết vì sao phải viết hoa?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Tìm câu nói của bác thợ săn? Câu nói
đó đặt trong dấu câu gì?

- Y/C H. tìm từ khó và viết bảng con.
c/Đọc cho H. viết chính tả .Sau đó đọc
soát lỗi.
d/ Hớng dẫn H. làm bài tập chính tả
* Bài 2: - Gọi H. đọc y/c của bài
- 2 H. đọc đoạn viết, lớp đọc thầm.
- 3 nhân vật: Gà, Chồn, bác thợ săn.
- Gà và Chồn đang dạo chơi thì một bác
thợ săn đến tìm bắt chúng.
- Một, Chợt, Nhng, Ông, Có, Nói vì đây
là các chữ đầu câu.
- Đoạn văn có 4 câu.
- Có mà trốn đằng trời. Dấu ngoặc kép.
- Viết, đọc: cuống quýt, nấp, reo lên,
thọc
- Mở vở viết bài và soat lỗi.
4
- T. chia nhóm y/c làm miệng bài tập.
- Đa ra đáp án đúng.
* Bài 3: Treo bảng phụ y/c H. đọc đề và
nêu y/c của bài tập.
- Y/C H. tự làm bài.
- Chốt lời giải đúng .
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Nhận nhóm
VD: Nhóm 1 nêu câu đố Kêu lên vì
sung sớng -Nhóm 2: Reo.
- 1 H. đọc đề 2 H. lên bảng làm bài , lớp
làm vở
- Nhận xét, chữa bài

a/Giọt/ riêng/ giữa
b/Vẳng/ thỏ thẻ/ ngẩn.
Tiết 3: Toán
Phép chia
I.Mục tiêu:
- Bớc đầu nhận bết đợc phép chia( là phép tính ngợc)
- Biết đọc viét và tính kết quả của các phép chia.
- Tự tin, hứng thú làm bài.
II.Đồ dùng: 6 hình vuông.
III.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: 2 H. lên bảng làm bài tập , lớp làm vở nháp: Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm 2
ì
3 3
ì
5 5
ì
9 7
ì
5
2/Bài mới: a/Giới thiệu bài
b/ Giới thiệu phép chia 6 : 2 = 3
- Nêu bài toán kết hợp đa 6 bông hoa cho 1
H. nhận và và chia đều cho hai bạn ngồi 1
bàn.
- Mỗi bạn có mấy bông hoa?
- Nêu bài toán 2: Y/C H. lấy 6 ô vuông
trong bộ đồ dùng chia làm 2 phần bằng
nhau. Tự hỏi nhau về số ô vuông của 1
phần.

c/Giới thiệu phép chia 6 : 3 = 2( Hớng dẫn
tơng tự nh phép chia ở phần b)
d/Mối quan hệ giữa phép nhân và phép
chia.
- T. nêu bài toán 3 y/c H. tự thực hành và
rút ra kết luận về mối quan hệ giữa phép
nhân và phép chia.
3/Thực hành:
* Bài 1: - Gọi 1 H. đọc y/c của bài
- Y/C H. thảo luận nhóm đôi tìm ra nội
dung bài toán qua quan sát hình vẽ. Sau đó
nêu phép tính để tìm kết quả của bài toán.
- Gọi H. nhận xét cho điểm.
* Bài 2: Gọi H. đọc đề và nêu y/c sau đó
làm vào vở
- Nghe sau đó thực hiện theo y/c
- Nhiều H. trả lời: Mỗi bạn có 3 bông hoa
- Thực hiện theo cá nhân tự lấy 6 ô vuông trong
đồ dùng.
- Thảo luận nhóm đôi tìm số ô vuông của 1
sau khi đã chia 6 ô vuông làm 2 phần( Mỗi bạn
đợc 3 bông hoa).
- Thực hiện tơng tự phép tính chia 6: 2
- 1 H. đọc đề toán, lớp đọc thầm
- Kết luận về mối quan hệ:
+ 2 phần có 6 ôvuông vì 3
ì
2 = 6.
+Mỗi phần có 3 ô vuông. Phép tính đó là
6: 2 = 3. Chia ra đợc 2 phần nh thế. Phép tính

đó là 6: 3 = 2.
- Cho phép nhân, viết 2 phép chia theo mẫu.
Quan sát hình vẽ, phân tích câu hỏi và trả lời: Cả
hai nhóm có 8 con vịt.
- Thực hiện phép tính 4
ì
2 = 8
- Mỗi nhóm có 4 con vịt vì 8 : 2 = 4.
- Kết luận: Vậy từ phép nhân 4
ì
2 = 8
Ta lập đợc 2 phép chia là 8 :2 = 4 và
5
- T. thu bài chấm nhận xét
4/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
8 : 4 = 2.
- Thực hiện làm bài .
Tiết4: Đạo đức
Bài 10 : Biết nói lời yêu cầu đề nghị (Tiết 2).
I.Mục tiêu:
- H. biết tự đành giá việc sử dụng lời y/c, đề nghị của bản thân.
- Rèn kĩ năng thực hành nói lời y/c, đề nghị lịch sự khi muốn nhờ ngời khác giúp đỡ
- Có thái độ yêu quý ngời biết nói lời y/c, đề nghị.
II.Hoạt động dạy học:
1/T. nêu y/c nội dung tiết học
2/ Bài mới:
* Hoạt động1: Liên hệ
- Nêu y/c : Những em nào đã biết nói lời
y/c đề nghị lịch sự khi cần đợc giúp đỡ.
Hãy kể lại 1 vài trờng hợp cụ thể?

- Khen những H. thực hiện tốt.
*Hoạt động 2: Đóng vai
- T. nêu tình huống, y/c H. thảo luận,
đóng vai theo cặp
+ Tình huống 1: Em muốn đợc bố, mẹ
cho di chơi vào ngày chủ nhật
+ Tình huống 2: Em muốn hỏi thăm chú
công an đờng đi đến nhà 1 ngời quen.
+ Tình huống 3: Em muốn nhờ 1 em bé
lấy hộ chiếc bút.
- Kết luận: Em cần có lời nói hành động
cử chỉ phù hợp khi cần đến sự giúp đỡ, dù
nhỏ của ngời khác.
* Hoạt động3: Trò chơi Văn minh, lịch
sự.
- T. phổ biến trò chơi: Chủ trò đứng trên
bảng nói to một câu đề nghị nào đó với
các bạn trong lớp. VD: Mời các bạn đứng
lên.
- Tổ chức cho H. chơi cả lớp. T. theo dõi
nhận xét.
- Kết luận chung: SGV trang 67.
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- H. nối tiếp nhau báo cáo trớc lớp
- Nhận xét bổ sung
- Nghe các tình huống. Thảo luận nhóm
đôi. Báo cáo trớc lớp
- Nhận xét về lời nói, cử chỉ, hành động
khi đề nghị đợc giúp đỡ của các nhóm.
- Nghe

- Nghe phổ biến luật chơi. Cử 1 H. làm
chủ trò hô to cho cả lớp thực hiện.

Tiết 5: Tập đọc
6
Chim rừng Tây Nguyên
I.Mục tiêu:
- H. hiểu nghĩa các từ: chao lợn, rợp, hòa âm, thanh mảnh.
- Hiểu nội dung bài: Hiểu đợc sự phong phú đa dạng và cuộc sống đông vui nhộn
nhịp của các loài chim trong rừng Tây Nguyên.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm ở các từ gị tả, gợi cảm.
- Yêu quý bảo vệ loài chim.
II.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: Gọi 2 H. tự chọn một đoạn của bài tập đọc Một trí khôn hơn trăm trí
khôn. Nêu câu hỏi và tự trả lời câu hỏi.
2 Bài mới:
a/Giới thiệu bài
b/Luyện đọc: - T. đọc mẫu, gọi 1H. đọc bài, lớp đọc thầm
- Y/C H. đọc nối câu, đoạn văn tìm từ câu văn dài luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó
+ Từ: Y- rơ- pao, ríu rít, vi vu vi vút
+ Ngắt câu văn: Những con chim Kơ púc/ mìnhớt/ cố rớn của mình/ hótlanh
lảnh/ nghesáo.//
+ Giải nghĩa: chao lợn, rợp, hòa âm, thanh mảnh.
- Y/C H. đọc cả bài.
c/Tìm hiểu bài: Y/C H. thảo luận các câu hỏi trong SGK và tự trả lời báo cáo trớc lớp
* Dự án câu hỏi bổ sung
- Hồ Y- rơ - pao đẹp nh thế nào?
- Với đủ các loài chim, hồ Y- rơ - pao vui
nhộn nh thế nào?
- Em thích cảnh đẹp nào nhất và loài chim

nào nhất? Vì sao?
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
* Dự án câu trả lời
- Mặt hồ rung động, bầu trời xanh soi bóng
xuống đáy hồmênh mông.
- Tiếng hót ríu rít rộn vang cả mặt nớc.
- Tự trả lời
Tiết 6: Toán*
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết và tính kết quả của phép tính chia.
- Rèn kĩ năng đọc, viết và tính về phép chia.
II.Hoạt động dạy học:
1/T. nêu y/c nội dung tiết học
2/H. thực hành làm bài tập:
* Bài 1 : (Dành cho tất cả H. trong lớp)
Tính kết quả phép nhân và viết 2 phép
chia tơng ứng
4
ì
5 3
ì
2 5
ì
3
- Y/C H. đọc đề và nêu y/c.
- Y/C H. nối tiếp nhau nêu kết quả của
phép tính nhân và nêu 2 phép tính chia t-
ơng ứng.
- 1 H. đọc đề, lớp đọc thầm và thảo luận đa ra

y/c của đề
- Thực hiện theo y/c
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×