Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bài giảng lý thuyết giải phương trình bậc hai mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.42 KB, 12 trang )

Chào mừng
các thầy cô giáo


Kiểm tra bài cũ:
Điền vào chỗ trống(...) để được kết luận đúng:
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) và biệt
thức ∆ = b2 – 4ac:
>0
*Nếu ∆ ....... thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x1 =

−b+ ∆
..........................;
2a

x2 =

−b− ∆
..........................
2a

=0
*Nếu ∆ ....... thì phương trình có nghiệm kép:

−b
x1 = x2 = ...............
2a
<0


* Nếu ∆ ....... thì phương trình vơ nghiệm


1/ Khơng giải phương
trình , hãy xác định hệ
số a,b,c , tính ∆ và tìm
số nghiệm của mỗi
phương trình:

a / 5 x + 2 10 x + 2 = 0
2

b/ 1,7x2- 1,2 x – 2,1 = 0

2/ Giải phương trình :

a/ 6 x2 + x + 5 = 0
b/ 6 x2 + x - 5 = 0


Tiết 54:
Luyện tập
Cơng thức
nghiệm
của phương trình
bậc hai


Dạng 1: Giải phương trình
Bài 1: Giải các phương trình sau:


(

)

a / 2x − 1− 2 2 x − 2 = 0
2

(a = 2; b = −(1 − 2 2 ); c = − 2 )

(

)

2

(

)

∆ = b – 4ac = 1 − 2 2 − 4.2. − 2
2
= 1− 4 2 + 2 2 + 8 2
2

(

(

)


) (
2

)

2

= 1 + 4 2 + 2 2 = 1+ 2 2 >0

Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt:
− b + ∆ 1− 2 2 +1+ 2 2
1
x1 =
=
=
2a
2
2.2
− b − ∆ = 1− 2 2 −1− 2 2
x2 =
2.2
2a

−4 2
=
=− 2
4



b/ - 3x2 + 2x + 8 = 0

⇔ 3x − 2 x − 8 = 0
2

∆ = b − 4ac = ( − 2 ) − 4.3.( − 8)
2

2

∆ = 4 + 96 = 100 > 0

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
− b + ∆ 2 + 10
x1 =
=
=2
2a
2 .3
− b − ∆ 2 − 10 − 8 − 4
x2 =
=
=
=
2a
2.3
6
3



c/ 9x2 + 6x + 1 = 0
Cách 1:

Cách 2:

9x + 6x + 1 = 0

9x2 + 6x + 1 = 0
2
∆ = b − 4ac

2



( 3x +1 )2 = 0





3x + 1 = 0
3x = -1
−1
x=
3

= 6 − 4.9.1 = 0
Vậy phương trình có
nghiệm kép:

2

−b
x1 = x2 =
2a
−6
−1
=
=
2.9
3


2 2 7
d/ x + x=0
5
3
2 2 7
2 2
7
x + x=0
x +
x =0
5
3
5
3
7
2
⇔ x

x+
=0
3
7 
52

x+ =0
5
⇔ x = 0 hoặc 3

⇔ x = 0 − 7 2 − 35
x
hoặc=

: =
3 5
6

Vậy phương trình có hai
nghiệm :

− 35
x1 = 0 ; x2 =
6

7
∆ = 
3

2


7
= 
3

2
− 4. .0
5

2

>0

Vậy phương trình có hai nghiệm
phân biệt:
7 7
− +
x1 = 3 3 = 0
2
2.
5

7 7
14
− −

35
x2 = 3 3 = 3 = −
2
4

6
2.
5
5


Bài 2
Cho hai hàm số y = x2 và y = –2 x + 3 .
a/ Vẽ đồ thị của các hàm số này trên
cùng một mặt phẳng toạ độ.
b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị
đó


Dạng 2:Tìm điều kiện của
tham số để phương trình có
nghiệm , vơ nghiệm

Bài tập : Cho phương trình
mx2 + ( 2m – 1 ) x + m +2 = 0 ( m là tham
số)
a / Tìm giá trị của m để phương trình có 2
nghiệm phân biệt , vơ nghiệm , có nghiệm
b / Giả sử phương trình có hai nghiệm phân biệt ,
kép.
tìm m để 2x1 + x2 = -3


Điền đúng (Đ); sai (S) vào ơ vng cho thích hợp:
1/ Phương trình 3x2 – x – 8 = 0 ln có nghiệm


Đ

2/ x = - 3 là nghiệm của phương trình x2 + 9 = 0

S

3/ x = 1 là một nghiệm của phương trình
– 2x +3x – 1= 0
2

Đ

4/ Phương trình 2x2 – 3x = 0 ln có nghiệm

Đ

5/ Phương trình x2 +2x + 1 = 0 có nghiệm kép x = 1

S

6/ Đường thẳng y = 4x – 4 tiếp xúc với parabol
y = x tại điểm có hồnh độ x = 2
2

Đ


Hướng dẫn về
nhà: i các dạng bài tập đã

* Xem lạ
giải.
* Bài tập nhà: 21; 23; 24; 25
trang 41 SBT
* Đọc bài đọc thêm “ Giải
phương trình bậc hai bằng
máy tính bỏ túi”



×