Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bài giảng hệ thức viet và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 18 trang )


TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ

KIM TRA BI C
Cho phửụng trỡnh x
2
5x + 6 = 0
a/ Giaỷi phửụng trỡnh
b/ Tớnh x
1
+ x
2
vaứ x
1
.x
2
;
c/ So saựnh x
1
+ x
2
vụựi tổ soỏ ; x
1
.x
2
vụựi tổ soỏ
a
b
a
c


Tiết 59

Phrăng-xoa Vi-ét là nhà Toán học – một luật sư và là một
nhà chính trị gia nổi tiếng người Pháp ( 1540 – 1603 ).
Ông đã phát hiện ra mối liên hệ giữa các nghiệm và các
hệ số của phương trình bậc hai .

Tiết 59:HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
I) HỆ THỨC VI – ÉT:
x
1
=
-
b +
2a
x
2
=
-
b -
2a
ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) với  ≥ 0
Và x
1
.x
2
=
(- b) +

2a
(-b) -
2a
=
c
a
b
2
-
4a
2

b
2
– b
2
+ 4ac
4a
2

=
=
x
1
+ x
2
=
-
b +
2a

-
b -
2a
+
=
-
b
a
;
ax
2
+ bx + c = 0 với a ≠ 0 ;
≥ 0
Thì
x
1
+ x
2

=
-
b
a
x
1
.x
2
=
c
a

1) Định lí:( SGK/50)

Tiết 59:HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
I) HỆ THỨC VI – ÉT:
ax
2
+ bx + c = 0 với a ≠ 0 ;
≥ 0
Thì
x
1
+ x
2

=
-
b
a
x
1
.x
2
=
c
a

Không giải phương trình hãy tính tổng và
tích hai nghiệm của phương trình
x
2

– 6x + 5 = 0
( Các nhóm làm trên bảng phụ )
( Hãy nhẩm nghiệm của pt trên)
1 2
x 1va`x 5= =
Đáp án: Vì ’= 4
* Ta có:
x
1
+ x
2

=
-
b
a
6
6
1
= =
x
1
.x
2
=
c
a
= 5

Suy ra: hai nghiệm của phương trình

x
2
– 6x + 5 = 0
≥ 0
1) Định lí:( SGK/50)

2)Ứng dụng .
? 2
a) Nếu phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0)
có a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
là x
1
= 1 và x
2
=
c
a
Cho phương trình: 2x
2
– 5x + 3 = 0
a) Xác định các hệ số a , b , c rồi tính a + b + c
b) Chứng tỏ rằng là một nghiệm của phương trình
1
x 1=
c) Dùng định lí Vi- ét để tìm
2
x
ĐÁP ÁN

a) Ta có: a = 2 , b= -5 , c = 3 ⇒ a + b + c = 2 + ( - 5) + 3 = 0
b) Thế ta được: 2.1- 5.1+ 3 = 0 nên là
nghiệm của phương trình
1
x 1=
1
x 1=
c) Theo hệ thức Vi-ét ta có:
1 2 2
2
b 5
x x 1 x
a 2
5 3
x 1
2 2
+ = − ⇔ + =
⇔ = − =
2
c
x
a
=
Vậy

Tiết 59:HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
I) HỆ THỨC VI – ÉT:
ax
2
+ bx + c = 0 với a ≠ 0 ;

≥ 0
Thì
x
1
+ x
2

=
-
b
a
x
1
.x
2
=
c
a
2) Ứng dụng:
a) Nếu phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0)
có a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
là x
1
= 1 và x
2
=
c
a

1) Định lí:( SGK/50)
?2 ( SGK/51)

? 3
b) Nếu phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0)
có a - b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
là x
1
= -1 và x
2
= -
c
a
Cho phương trình: 3x
2
+ 7x + 4 = 0
a) Xác định các hệ số a , b , c rồi tính a - b + c
b) Chứng tỏ rằng là một nghiệm của phương trình
1
x 1= −
c) Tìm Nghiệm
2
x
ĐÁP ÁN
a) Ta có: a = 3 , b= 7 , c = 4 ⇒ a - b + c = 3 - 7 + 4 = 0
b)Thế ta được:3.(-1)
2
+7(-1)+ 4 = 0⇒ là

nghiệm của phương trình
1
x 1= −
1
x 1= −
c) Theo hệ thức Vi-ét ta có:
1 2 2
2
b 7
x x 1 x
a 3
7 4
x 1
3 3
+ = − ⇔ − + = −
⇔ = − + = −
2
c
x
a
= −

Tiết 59:HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
I) HỆ THỨC VI – ÉT:
ax
2
+ bx + c = 0 với a ≠ 0 ;
≥ 0
Thì
x

1
+ x
2

=
-
b
a
x
1
.x
2
=
c
a
2) Ứng dụng:
a) Nếu phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0)
có a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
là x
1
= 1 và x
2
=
c
a
1) Định lí:( SGK/50)
?2 (SGK/51)
?3 (SGK/51)

b) Nếu phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0)
có a - b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
là x
1
=-1 và x
2
=-
c
a

? 4/
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình :
a) -5x
2
+ 3x + 2 = 0 ; b) 2004x
2
+ 2005x +1 = 0

Tiết 59:HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
I) HỆ THỨC VI – ÉT:
ax
2
+ bx + c = 0 với a ≠ 0 ;
≥ 0
Thì
x
1
+ x

2

=
-
b
a
x
1
.x
2
=
c
a
2) Ứng dụng:
a) Nếu phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0)
có a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
là x
1
= 1 và x
2
=
c
a
1) Định lí:( SGK/50)
?2 (SGK/51)
?3 (SGK/51)
b) Nếu phương trình ax
2

+ bx + c = 0 ( a ≠ 0)
có a - b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
là x
1
=-1 và x
2
=-
c
a
II)TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG & TÍCH CỦA CHÚNG:

6
II. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Cho hai số có tổng là S và tích của chúng là P.
Tìm hai số đó ?
Gọi số thứ nhất là x => số thứ hai là S – x
Ta có phương trình
x(S – x) = P  x
2
– Sx + P = 0
Phương trình có nghiệm nếu = S
2
– 4P ≥ 0
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì
Hai số đó là nghiệm của phương trình
x
2
– Sx + P = 0
Điều kiện để có hai số đó là S
2

– 4P ≥ 0

Tiết 59:HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
I) HỆ THỨC VI – ÉT:
ax
2
+ bx + c = 0 với a ≠ 0 ;
≥ 0
Thì
x
1
+ x
2

=
-
b
a
x
1
.x
2
=
c
a
2) Ứng dụng:
a) Nếu phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0)
có a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm

là x
1
= 1 và x
2
=
c
a
1) Định lí:( SGK/50)
?2 (SGK/51)
?3 (SGK/51)
b) Nếu phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0)
có a - b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
là x
1
=-1 và x
2
=-
c
a
II)TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG & TÍCH CỦA CHÚNG:
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì
Hai số đó là nghiệm của phương trình
x
2
– Sx + P = 0 ( ĐK là S
2
– 4P ≥ 0)
Ví dụ 1:

Tìm 2 số biết S= 27 và P = 180.
Hai số cần tìm là hai nghiệm của
pt : x
2
– 27x + 180 = 0
1 2
27 3 27 3
15; 12
2 2
x x
+ −
= = = =
Ta có: = 27
2
– 4.1.180
= 9>0⇒
3∆ =
Giải:
?5/52 ( SGK) Tím 2 số biết
S= 1 và P = 5
Vì S
2
– 4P = 1 – 20 < 0 . Vậy
không có 2 số thỏa mãn
theo đề bài cho.
Ví dụ 2:Tính nhẩm nghiệm của pt:
x
2
- 5x + 6 = 0
vì S= 5 = 2+3 và P = 6 = 2.3

Vậy 2 ; 3 là hai nghiệm của pt đã
cho.

Cho phương trình 3x
2
- 2x + 10 = 0
Tổng hai nghiệm là
2
3
Tổng hai nghiệm là
-2
3
Tổng hai nghiệm là
3
2
Các câu trên đều sai
a
b
c
d
Câu này đúng
Câu này sai
Câu này sai
Câu này sai
10

Tiết 59:HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
I) HỆ THỨC VI – ÉT:
ax
2

+ bx + c = 0 với a ≠ 0 ;
≥ 0
Thì
x
1
+ x
2

=
-
b
a
x
1
.x
2
=
c
a
2) Ứng dụng:
a) Nếu phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0)
có a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
là x
1
= 1 và x
2
=
c

a
1) Định lí:( SGK/50)
?2 (SGK/51)
?3 (SGK/51)
b) Nếu phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0)
có a - b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
là x
1
=-1 và x
2
=-
c
a
II)TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG & TÍCH CỦA CHÚNG:
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì
Hai số đó là nghiệm của phương trình
x
2
– Sx + P = 0 ( ĐK là S
2
– 4P ≥ 0)
Ví dụ 1 ; 2 ( SGK/52)
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
1) Bài vừa học:
* Học định lí Vi – ét – Các công thức
tính nhẩm nghiệm
* Cách tìm hai số khi biết tổng và tích
của chúng

* Làm bài tập số 26 đến 28 SGK/53
Chú ý bài 28b) S = - 8 và P = - 105 .
Hai số cần tìm là nghiệm của pt :
X
2
+ 8x – 105 = 0
2) Tiết sau: Luyện tập
Qua bài học ta có thể nhẩm
nghiệm của pt x
2
– 6x + 5 = 0
bằng mấy cách?


×