Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài tập về giới hạn hàm số toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.27 KB, 11 trang )

Các bài tập hàm số liên tục Page 1 9/4/2014
CÁC BÀI TẬP VỀ GIỚI HẠN HÀM SỐ
Vấn đề 1 : Tìm giới hạn của hàm đa thức f(x) tại x = a

Phương pháp :
)()(lim afxf
ax
=


Ví dụ : Tìm các giới hạn sau :
a.
1)²3³(lim
1
−=+−

xxx
x
b.
0)²(lim
0
=−

xx
x
c.
3)1²(lim
2
=−
−→
x


x
Vấn đề 2 : Tìm giới hạn của hàm phân thức hữu tỷ
)(
)(
xQ
xP
tại x = a

Phương pháp :
)(
)(
lim
xQ
xP
ax→
– Nếu
0)( ≠aQ
thì
)(
)(
)(
)(
lim
aQ
aP
xQ
xP
ax
=


– Nếu
0)( =aQ

0)( ≠aP
thì
∞=

)(
)(
lim
xQ
xP
ax
– Nếu
0)( =aQ

0)( =aP
thì
)(
)(
lim
xQ
xP
ax→
có dạng
0
0
tính
)(
)(

lim
)()(
)()(
lim
)(
)(
lim
xD
xC
xDax
xCax
xQ
xP
axaxax →→→
=


=
Ví dụ : Tìm các giới hạn sau :
1.
3
1

lim
1
=
+
+

x

x
x
2.
∞=

+

3

lim
3
x
x
x
3.
1)2(lim
3
)2)(3(
lim
3
65²
lim
333
=−=

−−
=

+−
→→→

x
x
xx
x
xx
xxx
4.
4
1
3
1
lim
)3)(1(
1
lim
34²
1
lim
111
−=
−−
=
−−+
+
=
−−−
+
−→−→−→
xxx
x

xx
x
xxx
5.
2
1
1
12
lim
)1)(1(
)12)(1(
lim

13²2
lim
111
=

+
=
−+
++
=

++
−→−→−→
x
x
xx
xx

x
xx
xxx
6.
6
1
5
2
lim
)5)(1(
)2)(1(
lim
54²
23²
lim
111
−=
+

=
+−
−−
=
−+
+−
→→→
x
x
xx
xx

xx
xx
xxx
7.
32)4²)(2(lim
2
)4²)(2)(2(
lim
2
16
lim
22
4
2
=++=

++−
=


→→→
xx
x
xxx
x
x
xxx
8.
5
7

1
1
lim
5
7
1
=



x
x
x
9.
∞=


=

−−
=

+−
→→→
2
1
lim
)²2(
)1)(2(
lim

)²2(
23²
lim
222
x
x
x
xx
x
xx
xxx
1
Các bài tập hàm số liên tục Page 2 9/4/2014
10.
3


lim
2
=



x
x
x
11.
∞=

++−

=
+−

→→
)²1(
)1²).(1(
lim
12²

lim
11
x
xxx
xx
x
xx
12.
5
)22²).(2(
lim

42³
lim
22
−=
+−+
=
+
+−
−→−→

x
xxx
xx
xx
xx
Vấn đề 3: Tìm giới hạn tại x = a , của hàm số có chứa căn bậc hai

Phương pháp : Khử dạng vô định
0
0
bằng cách nhân thêm biểu thức
liên hợp
Cần nhớ :

a – b =
))(( baba −+


a – b =
)².²)((
333333
bbaaba ++−
Ví dụ : Tìm giới hạn cuỉa các hàm số sau :
1.
)1²1(
)1²1)(1²1(
lim
1²1
lim
00

++++
++++++−+
=
++−+
→→
xxxx
xxxxxx
x
xxx
xx


0
2
0
)1²1(
²
lim
0
==
++++

=

xxxx
x
x
2.
)2)(2)(321(
)2)(321)(321(

lim
2
321
lim
44
+−++
+++−+
=

−+
→→
xxx
xxx
x
x
xx
3
4
)321).(4(
)2).(4.(2
lim
²)2).(321(
)2²).(321(
lim
44
=
++−
+−
=
−++

+−+
=
→→
xx
xx
xx
xx
xx
3.
)2).(914(
)314).(2²(
lim
314
2
lim
22
++−+
++−−
=
−+
+−
→→
xxx
xxx
x
xx
xx
8
9
)2).(2.(4

)314).(2)(1(
lim
2
=
++−
++−+
=

xxx
xxx
x
4.
2
111
lim
0
=
−−

x
x
x
5.
1
23²
1
lim
1
−=
−+



x
x
x
6.
[ ]
9
1
)²1(113
lim
3
11
lim
3
3
0
3
0
=
−+−+
=
−−
→→
xxx
x
x
x
xx
7.

3
2
23²
1
lim
3
1
−=
−+
+
−→
x
x
x
8.
2.2
3
)1²).(1).(21(
1²).(21).(21(
lim
1
21
lim
333
33
1
3
1
=
++−++

++++−+
=

−+
→→
xxxx
xxxx
x
x
xx
Vấn đề 4: Tìm giới hạn tại vô cực của hàm phân thức hữu tỷ
2
Các bài tập hàm số liên tục Page 3 9/4/2014
)(
)(
lim
xQ
xP
x ∞→
( có dạng


)

Phương pháp : Chia tử và mẩu cho bậc cao nhất
Ví dụ : Tìm giới hạn cuỉa các hàm số sau :
1.
3

15²3

lim =

+−
∞→
x
xx
x
2.
1
)5)(2(

lim =
−+

∞→
xx
x
x
3.
∞=

++−
∞→


lim
x
xx
x
4.

0
)1).(1³2(
)35).(1²3(
lim =
+−
++
∞→
xx
xx
x
5.
2
3
35²2
17²3
lim =
+−
+−
∞→
xx
xx
x
6.
3²5
²22²3
lim
4
+
+−+
∞→

x
xxx
x
=
5
3
7.
∞=
+
−+
∞→
72

lim
3 5
x
xx
x
8.
4
1²4
32²
lim =
−+
++
+∞→
xx
xx
x
9.

3
2
1²4
32²
lim −=
−+
++
−∞→
xx
xx
x
10.
1)234²4(lim −=−+−
+∞→
xxx
x
11.
+∞=−+−
−∞→
)234²4(lim xxx
x
Vấn đề 5 : Tìm giới hạn tại vô cực của hàm số có chứa căn bậc hai


Phương pháp :
– Trường hợp 1 : Khử dạng vô định


bằng cách chia tử và mẩu
cho lũy

thừa lớn nhất
– Trường hợp 2 : Khử dạng vô định
∞−∞
bằng cách nhân thêm
lượng
biểu thức liên hợp

Cần nhớ : x

+

thì x =
²x
x



thì x = –
²x
Ví dụ : Tìm giới hạn cuỉa các hàm số sau :
3
Các bài tập hàm số liên tục Page 4 9/4/2014
1.
2
²
11
1
4
1
²

1
1
lim
²

²
4²1²
lim

4²1²
lim =
+−
−++
=
+−
−++
=
+−
−++
∞→∞→∞→
xx
xx
x
xx
x
xxx
xx
xxx
xxx
2.

)3²(
)3²)(3²(
lim)3²(lim
xxx
xxxxxx
xxx
xx
−+−
−+−++−
=++−
−∞→−∞→
xxx
xxx
x
−+−
−+−
=
−∞→

²3²
lim
2
1
)1
²
31
1(
)
3
1(

lim

3
lim =
++−−
−−
=
−+−
+−
=
−∞→−∞→
xx
x
x
x
xxx
x
xx
3.
xxx
x
xxx
xxxxxx
xxx
xxx
+−

=
+−
+−−−

=−−
+∞→+∞→+∞→

4
lim

)4²)(4²(
lim)4²(lim
=
2
)1
4
1(
4
lim −=
+−

+∞→
x
x
x
x
4.
1
1
²
lim −=
+

−∞→

x
xx
x
5.
1
1
²
lim =
+

+∞→
x
xx
x
6.
)4²).(3(lim xxx
x
−++
+∞→
( dạng

.0 ) đs : 2
7.
[ ]
4
7
27²4lim −=++
−∞→
xxx
x

HÀM SỐ LIÊN TỤC
Vấn đề 1 : Xét tính liên tục của hàm số tại điểm
0
x
:
Phương pháp : Cần kiểm tra 3 điều kiện
– Tính
)(
0
xf
– Tính
)(lim
0
xf
xx→
– So sánh
)(lim
0
xf
xx→
=
)(
0
xf
Ví dụ : Xét tính liên tục của hàm số :
1.f(x) =
2
1

+

x
x
tại x = 1 , x = 2
Tại x = 1 : Ta có : f(1) = – 2
4
Các bài tập hàm số liên tục Page 5 9/4/2014
2
2
1
lim)(lim
11
−=

+
=
→→
x
x
xf
xx
)(lim
1
xf
x→
= f(1)
Vậy f(x) liên tục tại x = 1
Tại x = 2 thì f(x) không xác định
Vậy f(x) không liên tục tại x = 2
2.f(x) =






≤+
>

−−
132
1
1
12²3
xkhix
xkhi
x
xx
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 1
Tacó : f(1) = 5
4
1
)13)(1(
lim
1
12²3
lim
11
=

+−
=


−−
++
→→
x
xx
x
xx
xx

5)32(lim
1
=+


x
x
Không tồn tại
)(lim
1
xf
x→
Vậy f(x) không liên tục tại x = 1
3. f(x) =







+−

=
2
23²
)2(2
22
xkhi
xx
x
xkhi
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 2
Ta có : f(2) = 2
2
)2)(1(
)2(2
lim
23²
)2(2
lim)(lim
222
=
−−

=
+−

=
→→→
xx

x
xx
x
xf
xxx
)(lim
2
xf
x→
= f(2)
Vậy f(x) liên tục tại x = 2
4. f(x) =







−+−
=
1
1
22²³
14
xkhi
x
xxx
xkhi
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 1 ( f(x) không liên tục

tại x = 1 )
5.f(x) =





>

≤+
1

1
11
xkhi
xx
xkhix
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 1 ( f(x) không liên
tục tại x = 1 )
5
Các bài tập hàm số liên tục Page 6 9/4/2014
6.










−−
=
=
2
2
321
21
)(
xkhi
x
x
xkhi
xf
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 2 ( f(x) liên tục tại x
= 2 )
7.









=
=
0
²sin

cos1
0
4
1
)(
xkhi
x
x
xkhi
xf
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 0 ( f(x) liên tục tại x
= 0 )
8.Cho các hàm số f(x ) sau , có thể gán cho f(1) giá trị để f(x) liên tục tại x
=1
a. f(x) =
1
23²

+−
x
xx
Ta có :
1
1
)2).(1(
lim
1
23²
lim)(lim
111

−=

−−
=

+−
=
→→→
x
xx
x
xx
xf
xxx
Để f(x) liên tục tại x =1 thì gán f(1) = –1
Vậy f(x) =





−=−
−≠

+−
11
1
1
23²
xkhi

xkhi
x
xx

b. f(x) =
1
1
−x
Ta có :
+∞=

=
++
→→
1
1
lim)(lim
11
x
xf
xx

−∞=

=
−−
→→
1
1
lim)(lim

11
x
xf
xx
Nên f(x) không có giới hạn tại x = 1
Vậy không thể gán giá trị cho f(1) để f(x) liên tục tại x = 1
9.Định a để f(x) liên tục tại x = x
0
a. f(x) =





=



2
2
2

xkhia
xkhi
x
x
Định a để f(x) liên tục tại x = 2
b. f(x) =






≤+
>

−−
12
1
1
12²3
xkhiax
xkhi
x
xx

6
Các bài tập hàm số liên tục Page 7 9/4/2014
Định a để f(x) liên tục tại x =1 ( a = 2 )
c.f(x) =








+


+
<≤−
+−−
0
2
4
01
11
xkhi
x
x
a
xkhi
x
xx
Định a để f(x) liên tục tại x = 0
Ta có : f(0) = a + 2
1
11
2
lim
11
lim)(lim
2)
2
4
(lim)(lim
000
00
−=

++−

=
+−−
=
+=
+

+=
−−−
++
→→→
→→
xx
x
xx
xf
a
x
x
axf
xxx
xx

f(x) liên tục tại x = 0 , khi và chỉ khi :
f(0) =
)(lim
0
xf
x

+

=

→0
lim
x

a = – 3
Vậy a = –3 thì f(x) liên tục tại x = 0
d. f(x) =








+
+
<

0
1
0
2sin.
4cos1
xkhi
x

ax
xkhi
xx
x
Định a để f(x) liên tục tại x = 0 ( a = 2 )
e. f(x) =







=

−−
0
4
1
0
42
xkhi
xkhi
x
x
Chứng minh f(x) liên tục tại x = 0
Vấn đề 2:Tìm điểm gián đoạn của hàm số f(x)
f(x) gián đoạn tại x
0


f(x) không liên tục tại x
0

Phương pháp : f(x) gián đoạn tại x
0
khi :
– hoặc f(x) không xác định tại x
0
– hoặc không tồn tại
)(lim
0
xf
xx→

)(lim
0
xf
xx→

f( x
0
)
Ví dụ :Tìm điểm gián đoạn của hàm số f(x)
1. f(x) =
2
12

+
x
x

Tại x = 2 thì f( x ) không xác định
Vậy f(x) gián đoạn tại x = 2
7
Các bài tập hàm số liên tục Page 8 9/4/2014
2. f(x) =






+−

=−
2
23²
)1(2
22
xkhi
xx
x
xkhi
f(x) xác định

x

R
{
1;2
}

f(x) là hàm hữu tỉ

f(x) liên tục

x

R
{
1;2
}

Khi x

1 : Ta có f(x) =
23²
)1(2
+−

xx
x
=
2
2
)2).(1(
)1(2

=
−−

xxx

x

f(x) không xác định tại x = 2

f(x) gián đoạn tại x = 2

Khi x =1 : Ta có f(1) = – 2
2
)2).(1(
)1(2
lim
23²
)1(2
lim)(lim
111
−=
−−

=
+−

=
→→→
xx
x
xx
x
xf
xxx



)(lim
1
xf
x→
= f(1)

f(x) liên tục tại x = 1
Vậy f(x) chỉ gián đoạn tại x = 2
Vấn đề 3 : Xét tính liên tục của hàm số f(x) trên toàn trục số :


Phương pháp : Sử dụng định lí
Các hàm đa thức , hàm số hữu tỷ , hàm số lượng giác
thì liên
tục trên tập xác dịnh của chúng
Ví dụ : Xét tính liên tục của hàm số f(x) trên R :
1. f(x) = 3x
4
–2x
³ +
x² – 3x + 2
Ta có : f(x) = 3x
4
–2x
³ +
x² – 3x + 2 là hàm đa thức
Vậy f(x) liên tục trên R
2. f(x) =
1

24²

+−
x
xx
TXD : D = R
{
1
}
Ta có : f(x) =
1
24²

+−
x
xx
là hàm hữu tỷ
Vậy f(x) liên tục trên D = R
{
1
}
8
Các bài tập hàm số liên tục Page 9 9/4/2014
3. f(x ) =

12²3
+
++
x
xx

liên tục trên R
4. f(x) =
x
1
liên tục trên R
{
1
}
5.f(x) =





=−


++−
23
2
2
6²4³
xkhi
xkhi
x
xxx
Vấn đề 4: Xét tính liên tục của hàm số f(x) cho bởi các biểu thức giải tích
trên trục số :

Phương pháp :

– Tìm “ điểm nối ” a giữa hai công thức
– Xét tính liên tục của hàm số f(x) trên hai khoảng (–

; a ) và (
a ; +

) – Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = a
Ví dụ :Xét tính liên tục của hàm số f(x) trên R :
1. f(x) =





=


+−
2
2
2
65²
xkhia
xkhi
x
xx

x

2 thì f(x) =

2
65²

+−
x
xx
liên tục

x

2

x = 2 , Ta có : f(2) = a
1
2
)3.(2(
lim
2
65²
lim)(lim
222
−=

−−
=

+−
=
→→→
x

xx
x
xx
xf
xxx
– Nếu a = –1 thì f(2) =
)(lim
2
xf
x→
nên f(x) liên tục tại x = 2
– Nếu a

1 thì f(2)


)(lim
2
xf
x→
nên f(x ) không liên tục tại x =
2
Vậy a = – 1 thì f(x) liên tục trên R
a

1 thì f(x) liên tục trên ( –

; 2 ) và ( 2 ; +

)

2. f(x) =





≥+
<

+−
32
3
3
127²
xkhibx
xkhi
x
xx

Với x
<
3 thì f(x) =
3
127²

+−
x
xx
là hàm phân thức hữu tỷ
9

Các bài tập hàm số liên tục Page 10 9/4/2014

f(x) liên tục trên khoảng ( –

; 3 )

Với x
>
3 thì f(x) = 2x + b là hàm đa thức

f(x) liên tục trên khoảng ( 3 ; +

)

Tại x = 3 , ta có f(3) = 6 + b
1
3
)4).(3(
lim
3
127²
lim
6)2(lim
33
3
−=

−−
=


+−
+=+
−−
+
→→

x
xx
x
xx
bbx
xx
x
– Nếu 6 + b = –1

b = – 7 thì
+
→3
lim
x
=

→3
lim
x
= f(3) nên f(x) liên tục tại x
= 3 – Nếu 6 + b

–1


b

– 7 thì
+
→3
lim
x



→3
lim
x
nên f(x) không
liên tục tại x = 3
Vậy b = – 7 thì f(x) liên tục trên R
b

– 7 thì f(x) liên tục trên khoảng ( –

; 3 ) và ( 3 ; +

)
3.f(x) =








>

−+
≤+
2
2
223
2
4
1
3
xkhi
x
x
xkhiax
a = 0 thì f(x) liên tục trên R
a

0 thì f(x) liên tục trên khoảng ( –

; 2 ) và ( 2 ; +

)
Vấn đề 5: Chứng minh phương trình f(x) = 0 có nghiệm x
0

∈(
a ; b
)


Phương pháp : – Chứng minh f(x) liên tục trên
[
a ; b
]
– Chứng minh f(a).f(b)
<
0
Ví dụ :
1.Chứng minh phương trình : x³ – 3x +1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt
Giải
Đặt f(x) = x³ – 3x + 1 thì f(x) liên tục trên R
Ta có :
0-3f(2).f(1)
1 f(1)
3 f(2)
<=⇒



−=
=
thì

x
1
∈(
1 ; 2
)
: f( x

1
) = 0
10
Các bài tập hàm số liên tục Page 11 9/4/2014

0-3f(1).f(-1)
3 f(-1)
1- f(1)
<=⇒



=
=
thì

x
2
∈(
– 1 ; 1
)
: f( x
2
) =
0
0-3)f(-1).f(-2
1- f(-2)
3 f(-1)
<=⇒




=
=
thì

x
3
∈(
–1 ;– 2
)
: f( x
3
) 0
Vậy phương trình : x³ – 3x +1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt
2. Chứng minh phương trình : 2x
4
+ 4x² + x – 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm
thuộc
(
-1 ; 1
)
Giải
Đặt f(x) = 2x
4
+ 4x² + x – 3 thì f(x) liên tục trên R
Ta có :
0-12f(1).f(0)
3 f(0)
4 f(1)

<=⇒



−=
=
thì

ít nhất x
1
∈(
0 ; 1
)
: f( x
1
) =
0

0-6f(0).f(-1)
2 f(-1)
3- f(0)
<=⇒



=
=
thì

ít nhất x

2
∈(
0 ;– 1
)
: f( x
2
)
= 0
Vậy phương trình : 2x
4
+ 4x² + x – 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc
(
-1
; 1
)
3.Chứng minh phương trình : x
17
= x
11
+ 1 có nghiệm
Giải
Đặt f(x) = x
17
– x
11
– 1 thì f(x) liên tục trên R
Ta có :
0f(0).f(2)
0 f(2)
1- f(0)

<⇒



>
=
thì

ít nhất x
1
∈(
0 ; 1
)
: f( x
1
) = 0
Vậy phương trình : x
17
– x
11
– 1 = 0 có nghiệm
4.Chứng minh phương trình : x
5
–3x = 1 có ít nhất một nghiệm thuộc
(
1 ;
2
)
( f(1).f(2)< 0 )
5.Chứng minh phương trình : m( x – 1)³.( x + 2 ) + 2x + 3 = 0 luôn có

nghiệm
( f(1).f( – 2) < 0 )
6.Chứng minh phương trình : a( x – b )( x – c ) + b.( x – a )( x – c ) + c.( x –
a)( x – b ) = 0
luôn có nghiệm
( f(a). f(b).f(c).f(0)

0 )
11

×