Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

câu hỏi IC3 công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.77 KB, 16 trang )

ĐỀ 1
1. Bạn có thể chèn những bức tranh từ nhiều nguồn như từ Clip Art Organizer, tranh lưu lại ở dạng
tập tin, tranh được quét vào máy tính, hay tranh ảnh từ địa chỉ mạng Office.com.=> ĐÚNG
2 Bạn cần chọn khối trước khi thực hiện các thao tác với khối đó=>ĐÚNG
3. Bạn có thể chèn và cập nhật thời gian tự động trong Word ngay cả khi mở văn bản ở những thời
điểm khác nhau.=> ĐÚNG
4 Trục X và Y chỉ dữ liệu hàng ngang và dọc được vẽ biểu đồ.=> Đ(S)
5. Bạn có thể thêm văn bản từ thẻ Outline hoặc thẻ Slides=> SAI
6 Bạn cần cân nhắc trật tự của hiệu ứng trước khi bạn khởi động khung Animation Pane bởi bạn
không thể thay đổi trật tự của hiệu ứng sau khi thiết lập.=> SAI
7 Một số cách để nhận được trợ giúp về một chương trình ứng dụng bao gồm:
a. Sách của bên thứ ba
b. Các khoá đào tạo
c. Nhà cung cấp phần mềm
d. Các diễn đàn phần mềm chuyên về
phần mềm này
e. Tất cả các lựa chọn trên Phương án b
hoặc c
8 Tại sao bạn cần tạo các bản handouts?(xem)
a. Để phát cho khán giả tham khảo sau buổi thuyết trình.
b. Để khán giả ghi chú trong khi nghe trình chiếu.
c. Để dùng như một bản in các slide của bài thuyết trình.
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. b hay c
9. Trên mỗi slide, bạn nên giới hạn ở bao nhiêu điểm chính? 6
10 Định dạng ký tự là quá trình thay đổi diện mạo và vị trí của các ký tự trong văn
bản.=>ĐÚNG(s)
11 Đâu là tổ hợp phím tắt dùng để copy thư mục trong windows => b. Ctrl + C
12 Nếu bạn muốn tạo một hình đặc biệt, bạn sẽ dùng tính năng nào?
a. Shapes
b. Illustrations


c. Drawing d. WordArt
13 Để tuỳ chỉnh thanh công cụ truy nhập nhanh, bạn phải sử dụng nút Office và sau đó truy cập
các tuỳ chọn để thực hiện=> SAI
14 Đâu là cách dùng để tắt máy tính (Windows XP)?

a. Shutdown Computer
b. Log out Computer
c. Turn off Computer
d. Log off Computer
15 Trước khi sử dụng các công cụ nghiên cứu trực tuyến, bạn phải trả phí cho từng dịch vụ.
=> SAI
16 Bạn có thể khởi động Word, Excel hoặc PowerPoint bằng cách sử dụng phương pháp?
a. Nhấp chuột vào Start, chọn All Programs
b. Sử dụng biểu tượng tắt trên màn hình nền
c. Sử dụng Taskbar
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. Phương án a hoặc b
17 Tổ hợp phím tắt sử dụng để in là:=> b. Ctrl + P
18. Việc nhận diện dữ liệu trên trang worksheet bằng cách sử dụng các nhãn để mô tả các giá trị
thể hiện điều gì, ví dụ như giá trị hàng tháng, các chi phí của phòng, vân vân, có ý nghĩa rất quan
trọng.=> ĐÚNG
19 Khi bạn lựa chọn ba đoạn văn bản trong một tài liệu để chúng xuất hiện thành hai cột, Word sẽ
chèn dấu gì vào trước và sau đoạn văn bản đó trong các cột?
a. Dấu ngắt trang
b. Dấu ngắt đoạn
c. Dấu ngắt cột
d. Dấu ngắt bao văn bản (Văn bản-
wrapping)
20 Nếu bạn không thể mở một tập tin, có thể là do:
a. Các tập tin không còn tồn tại ở vị trí ban đầu.

b. Tên tập tin đã được thay đổi
c. Bạn không có quyền truy nhập đến tập tin.
d. Tập tin bị hỏng và không thể được truy cập cho đến khi được sửa chữa.
e. Tất cả các lựa chọn trên. Phương án a, b hoặc c.
21 Nói chung, phần thông tin chân trang (a footer) sẽ lặp lại văn bản hay hình ảnh ở trên đầu và
chân của mỗi slide trong bài thuyết trình.=> Đ(S)
22 Để chèn một footnote hoăc endnote, bạn dùng nhãn nào?
a. Insert
b. Page Layout
c. References
d. View
23 Line spacing là khoảng trống giữa các dòng trong văn bản=> Đ(S)
24 Định dạng duy nhất hỗ trợ cho văn bản là in ra giấy.=> SAI
25 Thay đổi địa chỉ ô thành tuyệt đối khi bạn muốn địa chỉ ô không thay đổi khi bạn sao chép công
thức sang các ô khác=> ĐÚNG
26 Tiêu đề dòng là văn bản xuất hiện ở đầu mỗi trang trong bản in báo cáo.=> ĐÚNG
27 Để thay đổi bố cục của slide, bạn có thể:
a. Trên thẻ Home trong nhóm Slides chọn Layout
b. Trên thẻ Design trong nhóm Slides chọn Slide Layout
c. Kích chuột phải vào slide trong thẻ Slides hoặc trong khung Slide rồi chọn Layout
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. a hoặc c (xem)\
28 Khi sử dụng lệnh Print, bạn có thể in:
a. Toàn bộ workbook
b. Một miền được chọn trong worksheet
hiện thời
c. Chỉ worksheet hiện thời
d. Các trang worksheet cụ thể được chọn
để in
e. Tất cả các lựa chọn trên

f. a, b, hay c
29 Phân loại làm thay đổi trình tự dữ liệu tăng dần hay giảm dần, còn lọc cho phép bạn tìm các bản
ghi cụ thể bằng cách ẩn các bản ghi còn lại đi.=>ĐÚNG
30 Đâu là đường dẫn chính xác trong windows?
a. C\K5A1\Tinhoc
b. C/K5A1/Tinhoc
c. C:\K5A1\Tinhoc
d. C:/K5A1/Tinhoc
31 Tại sao bạn muốn dùng trường tên họ làm tiêu chí phân loại chủ yếu và trường tên riêng làm
tiêu chí phân loại thứ cấp?
a. Đây là trình tự bạn muốn các tên được hiển thị trong danh sách phân loại cuối cùng.
b. Đây là trình tự phân loại tên tự nhiên.
c. Bạn muốn sắp xếp theo bảng chữ cái những người có cùng tên họ.
d. Việc này giúp bạn luyện tập thêm về phân loại.
e. Bất kì đáp áp nào ở trên
f. a hoặc b
32 Kiểu xem nào giúp bạn sắp xếp lại các slides?
a. Normal
b. Outline
c. Slides
d. Slide Sorter
e. Tất cả các lựa chọn trên
f. b, c, hoặc d
33 Nội dung trong phần nhãn đầu trang và chân trang phải giống nhau, thậm chí nếu bạn cần đăt
trang chẵn trang lẻ=> SAI
34 Bạn có thể kích hoạt chức năng phân loại bằng cách nhấp vào tiêu đề cột ở cột dữ liệu đó=>
SAI
35 Bạn có thể sử dụng công cụ AutoFilter để lựa chọn các điều kiện bản ghi cần phải đáp ứng để
có thể hiển thị.=> ĐÚNG
36 Khi bạn chèn một dòng mới, dòng đó sẽ nằm ở đâu?

a. Bên trên dòng hiện thời
b. Bên dưới dòng hiện thời
37 Tham chiếu vòng quanh là khi bạn lặp lại vài lần cùng một ô trong một công thức.=> Đ(S)
38 Những loại hình ảnh nào có thể chèn được vào một văn bản Word?
a. Hình ảnh clip art
b. Ảnh chụp
c. Ảnh quét
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. a hoặc b
39 Lệnh nào sẽ kích hoạt hộp thoại Template để tạo một trang workbook mới?
a. Trên thanh công cụ truy cập nhanh Quick Access, nhấp vào New.
b. Nhấp vào Nút Office, chọn New.
c. Nhấn Ctrl + N.
d. Nhấp vào đường link tới workbook trống (Blank Workbook) trên ô Getting Starte
40 Một ô là:
a. Bất kì khung nào trên trang worksheet
b. Những ô màu xám ở phía trên hoặc bên trái trang worksheet xác định các cột hay các dòng
c. Giao của một cột và một dòng
d. Tất cả các ý trên
e. a hoặc c
41 Bằng cách nào bạn có thể điều chỉnh độ rộng của một cột?
a. Trên thẻ Home, trong nhóm Cells, nhấp vào Format, nhấp vào Column Width.
b. Trên thẻ Home, trong nhóm Cells, nhấp vào Format, nhấp vào AutoFit Column Width.
c. Nhấp và kéo chuột vào đường kẻ ở bên phải của tiêu đề cột.
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. a hoặc c
42 Dùng tùy chọn slide master để cài đặt màu sắc hay kiểu dáng của tất cả các slide trong bài
thuyết trình=> ĐÚNG
43. Trong các lựa chọn sau, lựa chọn nào giải thích tốt nhất lý do tại sao bạn dùng lệnh Group?
a. Để xử lý một số đối tượng như thể chúng là một.

b. Để sao chép hoặc dán những đối tượng này sang một tài liệu khác.
c. Để đánh dấu các đối tượng sẽ được chỉnh sửa.
d. Tất cả các lựa chọn trên.
44. Bạn chỉ có thể dùng Clip Organizer để tìm một hình ảnh clip art. =>SAI
45. Bạn có thể dùng chức năng Preview để kiểm tra xem văn bản in ra có đúng với hiển thị trên
màn hình không.=> ĐÚNG
46. Để thu gọn dải băng, lệnh mà bạn sẽ sử dụng?
a. Nhấp chuột phải vào bất cứ nơi nào trên các nhãn "Ribbon" và nhấn vào "Minimize the
Ribbon"
b. Nhấp chuột phải vào thanh công cụ truy nhập nhanh và bấm vào Hide the Ribbon.
47. Để chèn một bảng biểu vào một slide, bạn có thể
a. Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables, chọn Table
b. Thay đổi bố cục slide thành dạng Title and Table
c. Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables, chọn Insert Table
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. a hoặc c
48. Chế độ Select cho phép bạn chọn tất cả mọi thứ trong hộp thoại văn bản để thay đổi trong khi
chế độ Edit cho phép bạn thực hiện thay đổi cho từng văn bản riêng lẻ bên trong hộp thoại.
=> SAI (ĐÚNG)
49. Bạn cần phải chọn miền bạn muốn định dạng tự động trước khi kích hoạt lệnh Cell Styles.
=> ĐÚNG
50. Bạn có thể thiết lập kiểu hiệu ứng nào cho một đối tượng?
a. Entrance
b. Motion Paths
c. Emphasis
d. Exit
e. Tất cả các trường hợp trên
f. a hoặc b
51 Paragraph spacing là khoảng trống giữa các dòng trong văn bản.=>SAI
52 CPU có nghĩa là?

a. Case Processing Unit
b. Common Processing Unit
c. Control Processing Unit
d. Central Processing Unit
53. Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi?
a. Người dùng tạo ra thư mục New Folder
b. Người dùng đặt tên thư mục trùng tên với một thư mục đã tồn tại trước đó trong cùng cấp
c. Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: Tinhoc.2008 ).
d. Tên thư mục có khoảng trống.
54. Excel lựa chọn màu sắc cho các mục trên biểu đồ và bạn không thể điểu chỉnh màu của các
mục này.=> SAI
55. Chọn câu trả lời đúng nhất: USB là? b. Thiết bị lưu trữ ngoài
56. Để mở một văn bản, bạn dùng cách nào sau đây?
a. Nhấp vào nút Office, sau đó nhấp Open.
b. Tại thanh công cụ Quick Access, nhấp "biểu tượng Open".
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O.
d. Mở từ Danh mục Recent.
e. a, hoặc b, hoặc c
57. Chỉ có một định dạng cho tập tin lưu trong Word đó là .docx=> SAI
58. Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp khi các slide xuất hiện là kiểu hiệu ứng cơ bản trong bài trình
chiếu.=> ĐÚNG
59. Khi muốn lưu văn bản với một tên mới hoặc một tên khác, sử dụng lệnh Save As.=> ĐÚNG
60. Bạn có thể muốn hạn chế soạn thảo một văn bản để bảo vệ nội dung của văn bản.=> ĐÚNG
61. Bạn thêm hiệu ứng cho một khung văn bản như thế nào?
a. Trên thẻ Animations, trong nhóm Animation, chọn Animation Pane
b. Trên thẻ Animations, trong nhóm Slide Show, chọn Animation Pane
c. Kích chuột phải vào khung trống văn bản rồi chọn Animation Pane
d. Tất cả các lựa chọn trên
62. Các số chỉ có thể được định dạng bằng kí hiệu đôla, dấu phẩy, và 2 số thập phân.=> SAI
63. Tính năng Fill duyệt lại nội dung hay các mẫu ở các ô đã chọn và sau đó điền vào các ô liền kề

bằng dữ liệu tương ứng, dựa trên xu hướng hay loại dữ liệu ở các ô đã chọn.=> ĐÚNG
64. Trường hợp nào sau đây thích hợp nhất để mô tả lý do bạn muốn nhóm các đối tượng với
nhau?
a. Để coi các đối tượng như một đối tượng tổng thể
b. Để áp dụng những tính năng dịnh dạng cho tất cả đối tượng được chọn cùng lúc
c. Để thay đổi kích cỡ của các đối tượng với cùng tỷ lệ
d. Tất cả các lựa chọn trên
65. Định dạng được áp dụng cho một slide sẽ làm thay đổi định dạng trên slide gốc.=> ĐÚNG
66. Thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste?
a. Tại thẻ Home, nhóm Editing, nhấp Paste
b. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, nhấp Past
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
d. Nhấp vào mục trong Office Clipboar
e. Các lựa chọn trên
f. b, c, hoặc d
67. Trong khi trình chiếu, nếu bạn muốn nhấn mạnh một thông tin nào đó bạn có thể khởi động các
tùy chọn kiểu bút để vẽ hay khoanh tròn thông tin trên slide=> ĐÚNG
68. Nút canh chỉnh nào sau đây dùng để canh giữa?
a. Left Alignment
b. Right Alignment
c. Centered Alignment
d. Justifield Alignment
69. Một biểu tượng có thể xuất hiện trong khu vực thông báo của thanh tác vụ để thông báo cho
bạn có bao nhiêu đối tượng được lưu lại trên Office Clipboar=> SAI(ĐÚNG)
70. Lựa chọn nào được sử dụng để thay đổi chiều trang văn bản từ điểm hiện tại về sau
a. Next page
b. Even page
c. Odd page
d. Continuous
71 Khi một từ không có trong từ điển mặc định, nó sẽ được biểu thị thế nào trên màn hình?

a. Có đường lượn sóng màu xanh lá phía
dưới
b. Có đường chấm tím phía dưới
c. Có đường lượn sóng màu đỏ phía dưới
d. Được đánh dấu bằng màu vàng
72. Bạn có thể xóa các đường kẻ đã vẽ đúng theo cách bạn tạo các đường kẻ.=> ĐÚNG
73. Bạn có thể chỉnh sửa đặc tính định dạng của hình ảnh bằng cách nào?
a. Ở dải băng Picture Tools, trên nhãn Format, trong nhóm Picture Styles, nhấp vào Format
Shape
b. Dialog box launcher.
c. Nhấp chuột phải vào hình ảnh và sai đó nhấp vào Format Picture.
d. Nhấp vào hiệu ứng phù hợp với hình ảnh trên dải băng Illustrations.
e. Tất cả các lựa chọn trên
f. a hoặc b (xem lại)
74 Nếu bạn muốn so sánh một xu hướng liên tục, bạn nên tạo kiểu biểu đồ nào?
a. Cột b. Thanh
c. Đường kẻ
d. Hình tròn
75. Nguyên nhân không thể in tài liệu là?
a. Thực hiện lệnh in ở một máy in khác.
b. Bị kẹt giấy.
c. Chưa bật máy in.
d. Một ai đó đã lấy mất bản in ra của bạn.
e. Tất cả các đáp án trên
f. a, b, hoặc c
76. Để tắt chế độ đặt dấu chấm đầu dòng bạn cần chuyển bố cục slide trở về dạng Title and
Content.=> Đ(S)
77. 1 KB bằng? = 1024 byte
78. Bạn có thể tạo bảng bằng cách nào?
a. Trên nhãn Insert, vào nhóm Tables, nhấp vào Table, rồi Insert Table.

b. Trên nhãn Insert, vào nhóm Illustrations, nhấp vào Table.
c. Trên thanh công cụ Quick Access, nhấp vào Draw Table.
d. Trên nhãn Insert, vào nhóm Tables, nhấp vào Table, rồi Draw Table.
e. Tất cả các lựa chọn trên
f. a hoặc d
79 Căn chỉnh chính là việc đặt các dữ liệu vào vị trí trong ô, điều đó có nghĩa là bạn có thể thay đổi
căn chỉnh theo chiều ngang cũng như chiều dọc cho nội dung ô.=>ĐÚNG
80. Bạn có thể dùng cách nào để tạo bài thuyết trình mới?
a. Từ bài trình chiếu trống
b. Từ các mẫu templates
c. Tạo mới từ bài có sẵn
d. Theo chủ đề Themes
e. Tất cả các cách trên
f. a, c, d
81. Định dạng đầu ra nào thích hợp nhất giúp bạn xem bài thuyết trình của chương trình đào tạo
trên mạng nội bộ của công ty?
a. Bản in tài liệu
b. Trình chiếu thông qua một trình duyệt Web
c. Trình chiếu trên PowerPoint
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. b hoặc c
82. Nút nào sẽ giúp bạn xem nhiều slide?
a. Nornal view
b. Slide sorter view
c. Slide show from current slide
d. Tất cả các phương án trên
83. Nếu bạn chuyển một báo cáo dùng các ký tự tab để phân cách sang bảng, bạn không thể
chuyển nó trở lại dạng báo cáo dùng tab như vậy được nữa=> SAI
84 Bạn chỉ có thể sử dụng dấu "=" trước tên hàm=> SAI
85. Đâu là tổ hợp phím tắt dùng để Paste trong windows => Ctrl + V

86. Các khung trống văn bản (Placeholders) sẽ chứa nội dung mà bạn muốn trong mỗi slide và
hiển thị lời gợi ý những thông tin bạn có thể điền vào đó.=> ĐÚNG
87. Khi bạn sử dụng lệnh Cut hay Copy, một hình chữ nhật nhấp nháy xuất hiện quanh các ô được
chọn. Làm cách nào bạn có thể loại bỏ hình nhấp nháy đó ?
a. Nhấn phím ESC.
b. Nhấn phím Enter.
c. Tiếp tục nhập dữ liệu vào các vùng mới.
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. a hoặc c (xem )
88. Làm cách nào để bạn có thể chèn một bình luận vào văn bản?
a. Trên nhãn Insert, trong nhóm Comments, nhấp vào Comment.
b. Trên nhãn Insert, trong nhóm Comments, nhấp vào New Comment.
c. Nhấn phím Ctrl + Shift + End
89. Việc thêm màu sắc hay hoa văn vào một ô có thể có tác dụng nếu bạn muốn nhấn mạnh một
vùng worksheet cụ thể.=> ĐÚNG
90 Hãy sử dụng lệnh Save khi bạn muốn lưu những thay đổi đối với một văn bản đã có, và dùng
lệnh Save As khi bạn muốn tập tin đó có một tên khác.=> ĐÚNG
91. Một lợi ích của việc sử dụng các kiểu trình bày để đinh dạng văn bản là:
a. Các thay đổi định dạng được thực hiện tự động khi điều chỉnh kiểu trình bày.
b. Các kiểu trình bày đảm bảo toàn bộ văn bản có hình thức nhất quán.
c. Bạn có thể áp dụng kiểu trình bày với bất cứ đoạn nào trong tài liệu.
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. b hoặc c
92. Lựa chọn nào sau đây đúng nhất để giải thích lý do bạn nên mở mục Document Properties ?
a. Để thêm vào các thông tin giúp cho việc tìm kiếm văn bản sau này
b. Để kiểm tra số từ có trong văn bản
c. Để xem các thông tin về thời gian tạo hoặc chỉnh sửa văn bản
d. Tất cả các lựa chọn trên
93. Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì?
a. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình

b. Là đơn vị đo cường độ âm thanh
c. Là đơn vị đo tốc độ xử lý
d. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ
94 Chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản theo dạng bản in
a. Nomal view
b. Web layout view
c. Print layout view
d. Outline view
e. Reading layout.
95 Đâu là cách dùng để khởi động lại máy tính (Windows XP)
a
. Restart
b. Log out c. Refresh d. Stand by
96. Làm thế nào để kích hoạt chức năng Replace?
a. Tại thẻ Home, nhóm Editing, nhấp Replace.
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl+H.
c. Nhấp đúp vào bất cứ vị trí nào trên thanh trạng thái và chọn Replace.
d. Tất cả các đáp án trên
e. a hoặc b
97. Bạn nhập địa chỉ ô vào công thức bằng cách nào?
a. Bạn có thể gõ địa chỉ đó vào một cách thủ công.
b. Bạn có thể chọn ô đó và tiếp tục gõ công thức.
c. Bạn có thể nhấp chuột vào ô có trong công thức thay vì gõ địa chỉ ô đó.
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. a hoặc c
98. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng bạn dùng chức năng nào sau đây?
a. Ascending
b. Sort
c. Equal
d. Column

99. Mã hóa một tài liệu xảy ra ở cấp hệ thống tập tin; cần có mã hoặc khóa để mã hóa văn bản. Bảo
mật bằng mật khẩu diễn ra ở phần mềm ứng dụng và có thể được cài đặt hoặc gỡ bỏ ngay trong
chương trình .=> Đ(S)
100. Trong khi nhóm Font tại thẻ Home chỉ gồm một số chức năng định dạng phổ biến thì tại hộp
thoại Font, bạn có thể áp dụng nhiều hiệu ứng cho văn bản hơn.=> ĐÚNG
101. Các kiểu căn chỉnh văn bản gồm:
a. Căn lề trái
b. Căn lề phải
c. Căn giữa
d. Căn thẳng hai bên văn bản
e. Tất cả các lựa chọn trên
f. a, b, hoặc c
102. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai?(xem)
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
b. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Turn off Computer, sau đó chọn mục Restart
c. Bấm nút Power trên case máy
d. Bấm nút Reset trên hộp máy
103. Nhìn vào các tham số cấu hình của một máy tính: 1.8GHz, 20GB, 1GB con số 20GB là thông
số gì?
a. Tốc độ xử lý của CPU.
b. Dung lượng của ổ đĩa cứng
c. Tốc độ vòng quay của ổ cứng
d. Dung lượng của đĩa CD mà máy có thể đọc được
104. Hãy nhất quán về số lượng và kiểu hiệu ứng sử dụng trong bài thuyết trình để giảm thiểu sự
xao nhãng của khán giả.=> ĐÚNG
105 Nếu bạn đang ở slide 3 trong khi trình chiếu và bạn muốn di chuyển tới slide 5, bạn làm thế
nào để di chuyển tới slide đó?(xem)
a. Kích chuột phải lên màn hình, chọn Go to Slide rồi chọn slide 5
b. Dừng trình chiếu và định vị đến slide 5, rồi mới quay trở lại trình chiếu.
c. Sử dụng lệnhNext hai lần để di chuyển tới slide 5

d. Dùng lệnh Next hai lần trong phần trình chiếu để tới slide 5
e. Tất cả các lựa chọn trên
f. a, c, hoặc d
106 Biểu đồ có thể thể hiện bất cứ mẫu nào ở dữ liệu với nhiều tác động hơn là chỉ xem dữ liệu
trên worksheet.=> ĐÚNG
107 Khi bạn đã tạo đường viền bao quanh toàn bộ ô, bạn không thể thay đổi kiểu hay hình thức
của bất kì cạnh nào.=> SAI
108. Thuật ngữ “Series” được hiểu thế nào?
a. Một nhóm dữ liệu được sử dụng trên biểu đồ
b. Kiểu biểu đồ được tạo ra
c. Nhóm các biểu đồ dành cho các kiểu dữ liệu khác nhau
d. Tiêu đề của biểu đồ
109. Cách nào có thể dùng để tắt máy tính (Windows XP)
a. Stand by
b. Log out
c. Turn off Computer
d. Log off
e. Hibernate
110 Điều quan trọng là phải kiểm tra lại từng công thức trong worksheet của bạn để đảm bảo rằng
các công thức đó đúng trước khi phân phát báo cáo.=> ĐÚNG
111 Bạn sẽ dùng thẻ nào trong hộp thoại Page Setup để thay đổi hướng báo cáo?
a. Page
b. Margins
c. Header/Footer
d. Sheet
112 Định dạng bảng bao gồm những thao tác nào sau đây?
a. Điều chỉnh độ rộng cột
b. Tạo đường viền hoặc vẽ màu nền
c. Các đặc tính định dạng như làm đậm
d. Tất cả các lựa chọn trên

e. a hoặc b
113 Giữa footnote và endnote không có điểm gì khác biệt=> SAI
114 Một cách khác để thay đổi phông chữ ngoài cách sử dụng thẻ Home và hộp thoại Font là :
a. Thanh công cụ Quick Access
b. Thanh công cụ Formatting
c. Thanh công cụ mini
d. Không có cách nào trên đây
115 Thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Cut?
a. Tại thẻ Home, nhóm Editing, nhấp Cut.
b. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, nhấp Cut.
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.
d. Các lựa chọn trên.
e. b hoặc c
116 Bạn chèn một slide mới như thế nào?
a. Trên thẻ Home trong nhóm Slides
chọn New Slide
b. Trên thanh công cụ Quick Access
chọn New Slide
c. Nhấn Ctrl + M
d. Kích chuột phải vào thẻ Outline hoặc
Slides rồi chọn New Slide
e. Tất cả các lựa chọn trên
f. a, c, hoặc d
117. Tại mục Printer Properties, bạn có thể cài đặt các chức năng cho máy in, như in màu hay in
hai mặt.=>ĐÚNG
118 Các đánh dấu rà soát xác định những sửa đổi đối với văn bản và người thực hiện sửa đổi .
=> ĐÚNG
119. Bạn nhấp đúp lên biểu tượng Format Painter để?
a. Áp dụng chức năng định dạng cho nhiều đoạn văn bản
b. Áp dụng định dạng cho một đoạn văn bản

c. Để thêm vào chức năng định dạng một mẫu mới
d. Bạn chỉ cần nhấp một lần vào Format Painter để sử dụng chức năng đó.
120 Số trang phải luôn luôn ở dạng số (tức là 1,2,3 )=> SAI
121 Bạn không phải chọn một đối tượng hình họa trước khi chỉnh sửa nó.=> SAI
122 Bạn dùng cách nào để thay đổi các tùy chọn in cho văn bản?
a. Nhấp nút Office, nhấp Print.
b. Trên thanh công cụ Quick Access, nhấp biểu
tượng máy in.
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P.
d. Tất cả các đáp án trên
e. a hoặc c
123 Bạn chèn ngắt trang bằng cách nào?
a. Trên thẻ Insert, trong nhóm Setup, nhấp vào Page Break.
b. Trên thẻ Insert, trong nhóm Break, nhấp vào Page.
c. Trên thẻ Page Layout , trong nhóm Page Setup, nhấp vào Page Break.
d. Trên thẻ Page Layout, trong nhóm Page Setup, nhấp vào Breaks, Insert Page Break.
124 Việc lưu văn bản cũng như lưu lại khoảng thời gian cần thiết để tạo lại văn bản đều rất quan
trọng.=> ĐÚNG
125 Bạn có thể dùng chức năng Symbol tại thanh Insert để chèn các ký tự đăc biệt như biểu tượng
bản quyền, một trích dẫn nội dung bài viết, một dấu gạch ngang, v.v => ĐÚNG
126 Liệt kê những cách bạn có thể thực hiện để chèn một biểu đồ vào slide
a. Trên thẻ Insert, trong nhóm Illustrations, chọn Chart
b. Thay đổi bố cục của slide thành dạng Title and Content
c. Trên thẻ Insert, trong nhóm Illustrations, chọn Chart, chọn Insert Chart
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. a hoặc b
127. Tại sao bạn muốn chèn siêu liên kết vào tài liệu
a. Để người xem có thể di chuyển sang một khu vực khác trong cùng một tài liệu.
b. Để người xem có thể gửi e-mail tới một địa chỉ nào đó.
c. Để người xem có thể tìm đường tới một trang Web nào đó.

d. Để người xem có thể đọc được nội dung của một tài liệu khác có liên quan.
e. Tất cả các lựa chọn trên
f. a, b, hoặc c
128 1 byte bằng?= 8 bit
129 Không có khác biệt gì giữa một workbook và một worksheet=> SAI
130 Để chen dấu ngắt trang theo cách thủ công, bạn có thể
a. Nhấn phím SHIFT+ENTER
b. Nhấn phím CTRL + ENTER
c. Nhấn phím Enter cho đến khi sang
trang mới
d. Chọn Insert, nhóm lệnh Pages, page
break
e. Tất cả các lựa chọn kể trên
f. b hoặc d
131 Danh giới lề văn bản nằm ở đâu trên thanh thước kẻ?
a. Nằm ở phần tối của thanh thước kẻ
b. Nằm ở đường phân chia giữa phần tối và phần sáng của thanh thước kẻ
c. Nằm ở mép bên trái và bên phải của thanh thước kẻ
d. Nằm bên dưới các dấu thụt lề trong phần sáng của thanh thước kẻ
132 Từ điển thesaurus đưa ra các tùy chọn nào sau đây?
a. Từ đồng nghĩa b. Từ trái nghĩa c. Tra các từ khác
d. Tất cả các đáp án trên e. a và b
133 Thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Copy?
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.
b. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, nhấp Copy.
c. Tại thẻ Home, nhóm Editing, nhấp Copy.
d. Các lựa chọn trên
e. a hoặc b
134 Bạn không thể thay đổi tên của từng trang worksheet.=> SAI
135 Số trang luôn luôn xuất hiện trên trang đầu tiên của văn bản=> SAI

136 Làm cách nào để có thể kích hoạt tính năng theo dõi thay đổi Track Changes?
a. Trên nhãn Review, trong nhóm Tracking, nhấp vào Track Changes.
b. Nhấp đúp hộp TRK trên thanh trạng thái (status bar).
c. Nhấn phím Press Ctrl + Shift + E.
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. a hoặc c
137 Tại sao bạn muốn xem trước worksheet trước khi in?
a. Để xem nó sẽ thế nào khi in ra
b. Để tránh lãng phí giấy khi cần thay đổi
c. Để xác định liệu những thay đổi có cần thiết cho cách trình bày báo cáo không
d. Tất cả các lựa chọn trên
138 Khi tạo các ghi chú tức là bạn đang thực hiện công việc gì?
a. Ghi chú của người thuyết trình
b. Những nhắc nhở cần làm đối với bài thuyết trình
c. Một cách để bạn sắp xếp những suy nghĩ khi làm việc với các bài thuyết trình
d. Tất cả các lựa chọn trên
ĐỀ 2
Câu 1: Anh (chị) hiểu Virus tin học là gì ?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
B. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học
C. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 3: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :
A. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Tạo tệp văn bản mới
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo D. Định dạng trang

Câu 4: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng
nút điền để điền dữ l iệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2
là:
A. 1Angiang2 B. 5Angiang6 C. 5Angiang2 D. 1Angiang6
Câu 5: Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin,
muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?
A. Ctrl+Del B. Cả 3 câu đều sai C. Alt+Del D. Shift+Del
Câu 6: Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ
Clipboard ta sử dụng các phím nào?
A. Ctrl+C B. Ctrl+Ins C. Print Screen D. ESC
Câu 7: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang
1 đoạn mới :
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter D. Word tự động, không cần bấm phím
Câu 8: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô,
trước hết ta phải gõ:
A. Dấu chấm hỏi (?) B. Dấu đô la ($)
C. Dấu hai chấm (: ) D. Dấu bằng (= )
Câu 9: Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
A. WinWord B. Notepad C. Calculator D. Excel
Câu 10: Anh (chị) sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tệp và thư
mục?
A. Microsoft Office B. Accessories
C. Control Panel D. Windows Explorer
Câu 11: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy ký tự “TINHOC” ; Tại ô B2 gõ
vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
A. Tinhoc B. #VALUE! C. TINHOC D. 6
Câu 12: Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường
dùng công cụ :
A. Microsoft Equation B. Ogranization Art

C. Ogranization Chart D. Word Art
Câu 13: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows B. Control Panel
C. Control System D. Control Desktop
Câu 14: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
A. Start - Search B. Tools - Search
C. File - Search D. Windows - Search
Câu 15: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là dãy ký tự “TINHOC”. Tại ô B2 gõ công
thức =RIGHT(A2;3) thì nhận được kết quả ?
A. 3 B. HOC C. Tinhoc D. TIN
Câu 16: Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
A. Webcam B. USB C. Hub D. UPS
Câu 17: Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực
hiện:
A. Insert - Symbol B. Format - Symbol
C. Tools - Symbol D. View - Symbol
Câu 18: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô
thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table - Merge Cells B. Table - Split Cells
C. Tools - Split Cells D. Table - Cells
Câu 19: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
B. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu
đoạn văn; sau đó :
A. Chọn menu lệnh Edit - Copy B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
C. Cả 2 câu a và b đều đúng D. Cả 2 câu a và b đều sai
Câu 21: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :

A. Trong CPU B. Trong RAM
C. Trên bộ nhớ ngoài D. Trong ROM
Câu 22: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng
một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. >< B. & C. # D. <>
Câu 23: Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được
sử dụng để :
A. Cắt một đoạn văn bản B. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
C. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard D. Sao chép một đoạn văn bản
Câu 24: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. Bộ nhớ ngoài
B. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương tr?nh ứng dụng
C. Ram
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Anh (chị) hiểu B-Virus là gì ?
A. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
C. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
D. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
Câu 26: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công
thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 5 B. #VALUE! C. 0 D. #NAME!
Câu 27: Người và máy tính giao tiếp thông qua :
A. RAM . B. Bàn phím và màn hình .
C. Hệ điều hành . D. Tất cả đều đúng .
Câu 28: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn
bản đang soạn thảo:
A. Alt + F B. Alt + A C. Ctrl + F D. Ctrl + A
Câu 29: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng
ngang ta chọn mục :

A. Landscape B. Right C. Left D. Portrait
Câu 30: Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
A. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
B. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
Câu 31: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân biệt thành:
A. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
C. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
Câu 32: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào
công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
A. 0 B. #VALUE! C. #NAME! D. 8/17/2008
Câu 33: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta
thực hiện:
A. Format - Bullets and Numbering B. Tools - Bullets and Numbering
C. Edit - Bullets and Numbering D. File - Bullets and Numbering
Câu 34: Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện :
A. File - Close B. File - Exit C. File - New D. File - Save
Câu 35: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào
công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 5 B. 0 C. #DIV/0! D. #VALUE!
Câu 36: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa
con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?
A. Alt+Home B. Ctrl+Home
C. Shift+Home D. Shift+Ctrl+Home
Câu 37: Trong Windows, phím tắt nào giúp anh (chị) truy cập nhanh menu Start để
có thể Shutdown máy ?
A. Alt+Esc

B. Ctrl+Esc
C. Ctrl+Alt+Esc
D. Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
Câu 38: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
C. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
Câu 39: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục
trên đĩa, ta có thể sử dụng :
A. My Computer hoăc My Network Places
B. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
C. My Computer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoặc Windows Explorer
Câu 40: Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính,
máy in, , được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng B. Thanh công cụ chuẩn
C. Thanh công cụ vẽ D. Thanh công cụ bảng và đường viền

×