Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

Các phương pháp giải phương trình, bất phương trinh hệ mũ và logarit BD toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.46 KB, 79 trang )

CC PHNG PHP GII
PHNG TRèNH- BT PHNG TRèNH- H M- LễGARIT
CHNG I: PHNG PHP GII PHNG TRèNH- BT PHNG
TRèNH- H M
CH I:PHNG TRèNH M
BI TON 1: S DNG PHNG PHP BIN I TNG NG
I. Phng phỏp:
Ta s dng phộp bin i tng ng sau:

( ) ( )
( ) ( )
1
0 1






=



ù
< ạ
=

ù
ù



ù
=

ù
ù


hoc
( ) ( ) ( )
0
1 0



ù
>
ù
ù

ộ ự
ù
- - =
ù
ờ ỳ
ở ỷ
ù

II. VD minh ho:
VD1: Gii phng trỡnh:
( ) ( )

sin 2 3cos
2 2
2 2


-
+ - = + -
Gii: Phng trỡnh c bin i v dng:
( )
( )
2
2
2
1 2(*)
2 0
1 0(1)
2 1 sin 2 3cos 0
sin 3cos 2(2)






ù
- < <
ù

ù
ù

+ - >
ù
ù

ù ù
- - =

ớ ớ

ù ù
+ - - - + =

ù ù
ù ù

+ =

ù

ù

Gii (1) ta c
1,2
1 5
2


=
tho món iu kin (*)
Gii (2):

1 3
sin cos 1 sin 1 2 2 ,
2 2 3 3 2 6



ổ ử



+ = + = + = + = + ẻ





ố ứ
nghim tho món iu kin (*) ta phi cú:
1 1
1 2 2 1 2 0,
6 2 6 2 6




ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
- < + < - - < < - = ẻ

ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
khi ú ta nhn
c
3
6


=
Vy phng trỡnh cú 3 nghim phõn bit
1,2 3
1 5
;
2 6


= =
.
1
VD2: Giải phương trình:
( )
( )
4
3 5 2
2
2

2
3 6 9
 
 
  
+ -
- +
- = - +
Giải: Phương trình được biến đổi về dạng:
( ) ( ) ( )
4
3 5 2 2 2( 4)
2
2 2
3 3 3
 
   
  
+ -
- + + -
é ù
- = - = -
ê ú
ê ú
ë û
2 2 2
3 1 4
4
0 3 1 3 4
5

3 5 2 2 2 8 7 10 0
 

 

     
é é
- = =
ê ê
é
=
ê ê
ì ì
ê
ï ï
< - ¹ < ¹
Û Û Û
ê ê
ï ï
ï ï ê
=
í í
ê ê
ê
ë
ï ï
- + = + - - + =
ê ê
ï ï
ï ï

î î
ë ë
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x=4, x=5.
BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ
CÙNG CƠ SỐ
I. Phương pháp:
Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1
cơ số cả 2 vế của phương trình, ta có các dạng:
 Phương trình:

( )
( )
0 1, 0
log
 

 
 
  
ì
ï
< ¹ >
ï
ï
= Û
í
ï
=
ï
ï

î
 Phương trình :

( )
( ) ( ) ( )
log log ( ) ( ).log
 
     
  
        = Û = Û =
hoặc
( ) ( )
log log ( ).log ( ).
   
  
      = Û =
II. VD minh hoạ:
VD1: Giải phương trình:
2
2
2
3
2
 -
=
Giải: Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được:

2 2 2
2 2 2 2
2

3
log 2 log 2 log 3 1 2 1 log 3 0
2
 
   
-
= Û - = - Û - + - =
Ta có
,
2 2
1 1 log 3 log 3 0D = - + = >
suy ra phương trình có nghiệm
x = 1
2
log 3.±

2
VD2: Gii phng trỡnh:

1
5 .8 500.



-
=
Gii: Vit li phng trỡnh di dng:
1 1 3
3
3 2 3

8
5 .8 500 5 .2 5 .2 5 .2 1



- - -
-
= = =
Ly logarit c s 2 v, ta c:
( )
( )
3 3
3 3
2 2 2 2 2
3
log 5 .2 0 log 5 log 2 0 3 .log 5 log 2 0






- -
- -
ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
-
ữ ữ
ỗ ỗ

= + = - + =
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ

( )
2
2
3
1
3 log 5 0
1
log 5





=

ổ ử





- + =






= -
ố ứ



Vy phng trỡnh cú 2 nghim phõn bit:
2
1
3;
log 5
= = -
Chỳ ý: i vi 1 phng trỡnh cn thit rỳt gn trc khi logarit hoỏ.
BI TON 3: S DNG PHNG PHP T N PH- DNG 1
I. Phng phỏp:
Phng phỏp dựng n ph dng 1 l vic s dng 1 n ph chuyn
phng trỡnh ban u thnh 1 phng trỡnh vi 1 n ph.
Ta lu ý cỏc phộp t n ph thng gp sau:
Phng trỡnh
( 1)
1 1 0
0




-
-
+ + =
Khi ú t

=
iu kin t>0, ta c:
1
1 1 0
0



-
-
+ + =
M rng: Nu t
( )
,

=
iu kin hp t>0. Khi ú:
2 ( ) 2 3 ( ) 3 ( )
, , ,

= = =
V
( )
1




-
=
Phng trỡnh
1 2 3
0

+ + =
vi a.b=1
3
Khi đó đặt
,

 =
điều kiện t<0 suy ra
1



=
ta được:
2
2
1 3 1 3 2
0 0  


    + + = Û + + =

Mở rộng: Với a.b=1 thì khi đặt
( )
,
 
 =
điều kiện hẹp t>0, suy ra
( )
1
 


=
 Phương trình
( )
2 2
1 2 3
0

 
    + + =
khi đó chia 2 vế của
phương trình cho
2

>0 ( hoặc
( )
2
, .



 
), ta được:
2
1 2 3
0
 
 
 
  
æö æö
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
+ + =
ç ç
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
Đặt
,




æö
÷
ç
÷

=
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
điều kiện t<0, ta được:
2
1 2 3
0   + + =
Mở rộng: Với phương trình mũ có chưa các nhân tử:
( )
2 2
, , .


  
, ta thực
hiện theo các bước sau:
- Chia 2 vế phương trình cho
2
0

 >
(hoặc
( )
2
, .



 
)
- Đặt




æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
điều kiện hẹp t>0
Dạng 4: Lượng giác hoá.
 Ta sử dụng ngôn từ điều kiện hẹp t>0 cho trường hợp đặt
( ) 
 =
vì:
- Nếu đặt

 =
thì t>0 là điều kiện đúng.
- Nếu đặt

1
2
2


+
=
thì t>0 chỉ là điều kiện hẹp, bới thực chất điều
kiện cho t phải là
2 ³
. Điều kiện này đặc biệt quan trọng cho lớp
các bài toán có chứa tham số.
II. VD minh hoạ:
VD1: Giải phương trình:
1
cot
sin
2
2
4 2 3 0
 

+ - =
(1)
Giải: Điều kiện
sin 0 ,    ¹ Û ¹ Î
(*)

2
2

1
1 cot
sin
 

= +
nên phương trình (1) được biết dưới dạng:
4

cot
2
2 cot
4 2.2 3 0
 
 
+ - =
(2)
Đặt
cot
2
2
 
 =
điều kiện
1 ³

2 cot 0
2
cot 0 2 2 1
 

  ³ Û ³ =
Khi đó phương trình (2) có dạng:
2 cot 2
2
1
2 3 0 2 1 cot 0
3
cot 0 ,
2
 

   

    


é
=
ê
+ - = Û Û = Û =
ê
= -
ê
ë
Û = Û = + Î
thoả mãn (*)
Vậy phương trình có 1 họ nghiệm
,
2
   


= + Î
VD2: Giải phương trình:
( ) ( )
7 4 3 3 2 3 2 0
 
+ - - + =
Giải: Nhận xét rằng:
( ) ( ) ( )
2
7 4 3 2 3 ; 2 3 2 3 1+ = + + - =
Do đó nếu đặt
( )
2 3

 = +
điều kiện t>0, thì:
( )
1
2 3


- =

( )
2
7 4 3

+ =
Khi đó phương trình tương đương với:


( )
( )
2 3 2
2
1
3
2 0 2 3 0 1 3 0
3 0( )

     
   
é
=
ê
- + = Û + - = Û - + + = Û
ê
+ + =
ê
ë

( )
2 3 1 0

Û + = Û =
Vậy phương trình có nghiệm x=0
Như vậy trong ví dụ trên bằng việc đánh giá:

( )
( ) ( )

2
7 4 3 2 3
2 3 2 3 1
+ = +
+ - =
Ta đã lựa chọn được ẩn phụ
( )
2 3

 = +
cho phương trình
Ví dụ tiếp theo ta sẽ miêu tả việc lựa chọn ẩn phụ thông qua đánh giá
mở rộng của a.b=1, đó là:
. . 1
 
 
 
= Û =
tức là với các phương trình có dạng:
. . 0
 
    + + =
5
Khi ú ta thc hin phộp chia c 2 v ca phng trỡnh cho
0


,
nhn c:
. 0





ổử ổử
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
+ + =
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
t ú thit lp n ph
, 0




ổử



= >






ố ứ
v suy ra
1



ổử



=





ố ứ
VD3: Gii phng trỡnh:
2 1 2 2
2 2
2 9.2 2 0
+ + +
- + =
Gii: Chia c 2 v phng trỡnh cho
2 2
2 0
+

ta c:


2 2 1 2 2 2 2
2 2 2 2
1 9
2 9.2 1 0 .2 .2 1 0
2 4
- - - - - -
- + = - + =

2 2
2 2
2.2 9.2 4 0
- -
- + =

t
2
2


-
=
iu kin t>0. Khi ú phng trỡnh tng ng vi:
2 2
2
2
1
2
2
4

2 2 2 1
2 9 4 0
1
2
1
2 2
2








-
- -


=



= - = = -





- + =





=
- = -
=


=ờ





Vy phng trỡnh cú 2 nghim x=-1, x=2.
Trong vớ d trờn, vỡ bi toỏn khụng cú tham s nờn ta s dng
iu kin cho n ph ch l t>0 v chỳng ta ó thy vi
1
2
=
vụ nghim.
Do vy nu bi toỏn cú cha tham s chỳng ta cn xỏc nh iu kin
ỳng cho n ph nh sau:

2
1
2
4
4

2
1 1 1 1
2 2
2 4 4
2


-
ổ ử



- = - - -





ố ứ
VD4: Gii phng trỡnh:
( )
3
3 1
1 12
2 6.2 1
2
2


-

- - + =
Gii: Vit li phng trỡnh cú dng:

3
3
3
2 2
2 6 2 1
2 2


ổ ử
ổ ử







- - - =











ố ứ
ố ứ
(1)
t
3
3
3 3
3
2 2 2 2
2 2 2 3.2 2 6
2 2 2 2



ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
= - ị - = - + - = +
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
Khi ú phng trỡnh (1) cú dng:
3
2
6 6 1 1 2 1

2


+ - = = - =
6
t
2 , 0

= >
khi ú phng trỡnh (2) cú dng:
2
1(1)
1 2 0 2 2 2 1
2
2






= -

- = - - = = = =

=


Vy phng trỡnh cú nghim x=1
Tip theo chỳng ta s quan tõm n vic s dng phng phỏp

lng giỏc hoỏ.
VD5: Gii phng trỡnh:
2 2
1 1 2 1 2 1 2 .2

ổ ử


+ - = + -



ố ứ
Gii: iu kin
2 2
1 2 0 2 1 0

- Ê Ê
Nh vy
0 2 1

< Ê
, t
2 sin , 0;
2



ổ ử




= ẻ





ố ứ
Khi ú phng trỡnh cú dng:
( )
2 2
1 1 sin sin 1 2 1 sin 1 cos 1 2cos sin
3 3
2cos sin sin2 2cos 2sin cos 2cos 1 2sin 0
2 2 2 2 2 2
1
cos 0(1)
1
2
2
6
2
0
3 2
2 1
sin
2
2 2














ổ ử


+ - = + - + = +



ố ứ
ổ ử



= + = - =






ố ứ





=
=


= -
=









=



=


=
=







Vy phng trỡnh cú 2 nghim x=-1, x=0.
BI TON 4: S DNG PHNG PHP T N PH- DNG 2
I. Phng phỏp:
Phng phỏp dựng n ph dng 2 l vic s dng 1 n ph chuyn
phng trỡnh ban u thnh 1 phng trỡnh vi 1 n ph nhng cỏc h
s vn cũn cha x.
Phng phỏp ny thng s dng i vi nhng phng trỡnh khi la
chn n ph cho 1 biu thc thỡ cỏc biu thc cũn li khụng biu din
c trit qua n ph ú hoc nu biu din c thỡ cụng thc biu
din li quỏ phc tp.
Khi ú thng ta c 1 phng trỡnh bc 2 theo n ph ( hoc vn theo
n x) cú bit s
D
l mt s chớnh phng.
II. VD minh ho:
7
VD1: Gii phng trỡnh:
( )
2
3 2 9 .3 9.2 0

- + + =
Gii: t
3


=
, iu kin t>0. Khi ú phng trỡnh tng ng vi:
( ) ( ) ( )
2 2
2
9
2 9 9.2 0; 2 9 4.9.2 2 9
2






=

- + + = D = + - = + ị

=



Khi ú:
+ Vi
9 3 9 2

= = =
+ Vi
3

2 3 2 1 0
2



ổử



= = = =





ố ứ
Vy phng trỡnh cú 2 nghim x=2, x=0.
VD2: Gii phng trỡnh:
( )
2 2
2 2
9 3 3 2 2 0

+ - - + =
Gii: t
2
3

=
iu kin

1
vỡ
2 0
2
0 3 3 1

=
Khi ú phng trỡnh tng ng vi:
( )
2 2 2
3 2 2 0 + - - + =

( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2
2
2
3 4 2 2 1
1




=

D = - - - + = + ị

= -



Khi ú:
+ Vi
2
3 3
2
2 3 2 log 2 log 2

= = = =
+ Vi
2 2
2
1 3 1

= - = -
ta cú nhn xột:
2
2
1 1
3 1
0
1 1
1 1



! !


ù
ỡ ỡ

ù ù
=
ù
=
ù ù
ù
ị =
ớ ớ ớ
ù ù ù
=
- =
ù ù ù
ợ ợ
ù

Vy phng trỡnh cú 3 nghim
3
log 2; 0 = =
BI TON 5: S DNG PHNG PHP T N PH- DNG 3
I. Phng phỏp:
Phng phỏp dựng n ph dng 3 s dng 2 n ph cho 2 biu thc m
trong phng trỡnh v khộo lộo bin i phng trỡnh thnh phng
trỡnh tớch.
II. VD minh ho:
8
VD1: Giải phương trình:
3 2 6 5 2 3 7
2 2 2
4 4 4 1
     - + + + + +

+ = +
Giải: Viết lại phương trình dưới dạng:
3 2 2 6 5 3 2 2 6 5
2 2 2 2
4 4 4 .4 1
       - + + + - + + +
+ = +
Đặt
3 2
2 6 5
2
2
4
, , 0
4
 
 

 

- +
+ +
ì
ï
ï
=
ï
ï
>
í

ï
ï
=
ï
ï
î
Khi đó phương trình tương đương với:
( ) ( )
1 1 1 0    + = + Û - - =
3 2 2
2
2 6 5
2
2
1
1 4 1 3 2 0 2
1 1
2 6 5
4 1
5
 
 

   
 
 

- +
+ +
é

=
ê
é
é
ê
é
ê
= = - + = =
ê
ê
ê
ê
Û Û Û Û
ê
ê
ê
ê
= = -
+ +
ê
ê
ê

ë
ë
ê
ë
= -
ê
ë

Vậy phương trình có 4 nghiệm.
VD2: Cho phương trình:
5 6 1 6 5
2 2
.2 2 2.2 (1)
   
" "
- + - -
+ = +
a) Giải phương trình với m=1
b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Giải: Viết lại phương trình dưới dạng:

( 5 6) 1
5 6 1 7 5 5 6 1
5 6 1 5 6 1
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
.2 2 2 .2 2 2
.2 2 2 .2
  
      
     
" " " "
" "
æ ö
÷
ç
÷

- + + -
ç
÷
ç
÷
- + - - - + - è ø
- + - - + -
+ = + Û + = +
Û + = +
Đặt:
5 6
1
2
2
2
, , 0
2
 


 

- +
-
ì
ï
ï
=
ï
ï

>
í
ï
ï
=
ï
ï
î
. Khi đó phương trình tương đương với:
( ) ( )
5 6
1
1
2
2
2
3
1 2 1
1 0 2
2
2 (*)
 




"   "   " 
 "
"
"

- +
-
-
é
ê
é
=
é
ê
ê
= =
ê
ê
ê
+ = + Û - - = Û Û Û =
ê
ê
ê
=
ê
ê

ë
ë
ê
=
ê
ë
Vậy với mọi m phương trình luôn có 2 nghiệm x=3, x=2
a) Với m=1, phương trình (*) có dạng:

1 2 2
2
2 1 1 0 1 1

  
-
= Û - = Û = Û = ±
9
Vy vi m=1, phng trỡnh cú 4 nghim phõn bit: x=3, x=2, x=

1
b) (1) cú 4 nghim phõn bit
(*)
cú 2 nghim phõn bit khỏc 2 v 3.
(*)
2 2
2 2
0 0
1 log 1 log
" "
" "
ỡ ỡ
ù ù
> >
ù ù
ù ù

ớ ớ
ù ù
- = = -

ù ù
ù ù
ợ ợ
. Khi ú iu kin l:
( )
2
2
2
0
0
2
1 log 0
1 1
1
0;2 \ ;
1 log 4
8 256
8
1 log 9 1
256
"
"
"
"
"
"
"
"
"


ù
>
ù

ù
ù
>
ù
ù
<
ù
ù
ù
ù
ỡ ỹ
- >
ù ù
ù
ù
ù ù ù ù

ớ ớ ớ ý

ù ù ù ù
- ạ
ù ùù ù
ợ ỵ
ù ù
ù ù
- ạ

ù ù
ù

ù

ù
ù

Vy vi
( )
1 1
0;2 \ ;
8 256
"
ỡ ỹ
ù ù
ù ù

ớ ý
ù ù
ù ù
ợ ỵ
tho món iu kin u bi.
BI TON 6: S DNG PHNG PHP T N PH- DNG 4
I. Phng phỏp:
Phng phỏp dựng n ph dng 4 l vic s dng k n ph chuyn
phng trỡnh ban u thnh 1 h phng trỡnh vi k n ph.
Trong h mi thỡ k-1 thỡ phng trỡnh nhn c t cỏc mi liờn h gia
cỏc i lng tng ng.
Trng hp c bit l vic s dng 1 n ph chuyn phng trỡnh ban

u thnh 1 h phng trỡnh vi 1 n ph v 1 n x, khi ú ta thc hin
theo cỏc bc:
Bc 1: t iu kin cú ngha cho cỏc biu tng trong phng trỡnh.
Bc 2: Bin i phng trỡnh v dng:
( )
, 0 #
ộ ự
=
ờ ỳ
ở ỷ
Bc 3: t
( )
$ #=
ta bin i phng trỡnh thnh h:
( )
( )
; 0
$
$
#

ù
=
ù
ù

ù
=
ù
ù


II. VD minh ho:
VD1: Gii phng trỡnh:
1 1 1
8 2 18
2 1 2 2 2 2 2

- - -
+ =
+ + + +
10
Giải: Viết lại phương trình dưới dạng:
1 1 1 1
8 1 18
2 1 2 1 2 2 2
   - - - -
+ =
+ + + +
Đặt:
1
1
2 1
, , 1
2 1



 

-

-
ì
ï
= +
ï
ï
>
í
ï
= +
ï
ï
î
Nhận xét rằng:
( ) ( )
1 1 1 1
. 2 1 . 2 1 2 2 2
   
  
- - - -
= + + = + + = +
Phương trình tương đương với hệ:
8 1 18
2
8 18
9
9;
8
 
 

   
  
 
  
ì
é
ï
= =
ì
ï
ï
+ =
ê
+ =
ï
ï
ï
ê
Û Û
í í
+
ê
ï ï
+ =
= =
ï ï
+ =
î
ê
ï

ë
ï
î
+ Với u=v=2, ta được:
1
1
2 1 2
1
2 1 2



-
-
ì
ï
+ =
ï
ï
Û =
í
ï
+ =
ï
ï
î
+ Với u=9 và
9
8
 =

, ta được:
1
1
2 1 9
4
9
2 1
8



-
-
ì
ï
+ =
ï
ï
ï
Û =
í
ï
+ =
ï
ï
ï
î
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm x=1 và x=4.
VD2: Giải phương trình:
2

2 2 6 6
 
- + =
Giải: Đặt
2

 =
, điều kiện u>0. Khi đó phương trình thành:
2
6 6 - + =
Đặt
6, = +
điều kiện
2
6 6  ³ Þ = +
Khi đó phương trình được chuyển thành hệ:
( ) ( ) ( )
2
2 2
2
6 0
0
1 0
6
   
       
 
 
ì
é

ï
= + - =
ï
ï
ê
Û - = - - Û - + = Û
í
ê
ï
+ + =
= +
ê
ï
ë
ï
î
+ Với u=v ta được:
2
3
6 0 2 3 8
2(1)


  

é
=
ê
- - = Û Û = Û =
ê

= -
ê
ë
+ Với u+v+1=0 ta được:
2
2
1 21
21 1 21 1
2
5 0 2 log
2 2
1 21
(1)
2


  

é
- +
ê
=
ê
- -
ê
+ - = Û Û = Û =
ê
- -
ê
=

ê
ë
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x=8 và x=
2
21 1
log .
2
-
11
BÀI 7: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SÔ
I. Phương pháp:
Sử dụng các tính chất của hàm số để giải phương trình là dạng toán khá
quen thuộc. Ta có 3 hướng áp dụng:
Hướng1: Thực hiện các bước sau:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f(x)=k
Bước 2: Xét hàm số y=f(x). Dùng lập luận khẳng định hàm
số đơn điệu( giả sử đồng biến)
Bước 3: Nhận xét:
+ Với
( ) ( )
0 0
      = Û = =
do đó
0
 =
là nghiệm
+ Với
( ) ( )
0
      > Û > =

do đó phương trình vô
nghiệm
+ Với
( ) ( )
0 0
      < Û < =
do đó phương trình vô
nghiệm.
Vậy
0
 =
là nghiệm duy nhất của phương trình.
Hướng 2: Thực hiện theo các bước:
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f(x)=g(x)
Bước 2: Xét hàm số y=f(x) và y=g(x). Dùng lập luận khẳng
định hàm số y=f(x) là
Là đồng biến còn hàm số y=g(x) là hàm hằng hoặc
nghịch biến
Xác định
0

sao cho
( ) ( )
0 0
   =
Bước 3: Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
0
 =

Hướng 3: Thực hiện theo các bước:

12
Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f(u)=f(v) (3)
Bước 2: Xét hàm số y=f(x). Dùng lập luận khẳng định hàm
số đơn điệu ( giả sử
đồng biến)
Bước 3: Khi đó: (3)
 Û =
với
,

  " Î
II. VD minh hoạ:
VD1: Giải phương trình:
log
2
2.3 3

 + =
(1)
Giải: Điều kiện x>0. Biến đổi phương trình về dạng:
log
2
2.3 3

= -
(2)
Nhận xét rằng:
+ Vế phải của phương trình là một hàm nghịch biến.
+ Vế trái của phương trình là một hàm đồng biến.
Do vậy nếu phương trình có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất.

Nhận xét rằng x=1 là nghiệm của phương t rình (2) vì
log
2
2.3 3 1

= -
Vậy x=1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
VD2: Giải phương trình:
3 1
2
3
2
1
log 3 2 2 2
5
 
 
- -
æö
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
- + + + =
ç
÷
÷
ç

÷
ç
è ø ÷
ç
è ø
(1)
Giải: Điều kiện:
2
1
3 2 0
2

 

é
£
ê
- + ³ Û
ê
³
ê
ë
Đặt
2
3 2  = - +
, điều kiện
0 ³
suy ra:
2 2 2 2
3 2 3 1 1     - + = Û - - = -

Khi đó (1) có dạng:
( )
1
3
2
1
log 2 2
5


-
æö
÷
ç
÷
+ + =
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
Xét hàm số:
( ) ( )
1
2
3 3
2
1 1
( ) log 2 log 2 .5

5 5

    
-
æö
÷
ç
÷
= + + = + +
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
+ Miền xác định
0; )
é
= +¥
ê
ë
+ Đạo hàm:
( )
2
1 1
.2 .5 .ln3 0,
5
2 ln3

   


= + > " Î
+
. Suy ra hàm số tăng
trên D
13
Mặt khác
( ) ( )
3
1
1 log 1 2 .5 2.
7
 = + + =
Do đó, phương trình (2) được viết dưới dạng:
( ) ( )
2
3 5
1 1 3 2 1
2
      
±
= Û = Û - + = Û =
Vậy phương trình có hai nghiệm
3 5
2

±
=
VD2: Cho phương trình:
2 2 2

2
2 2 4 2
5 5 2
 "
 "
 " "
+ +
+ +
- = + +
a) Giải phương trình với
4
5
" = -
b) Giải và biện luận phương trình
Giải: Đặt
2
2 2  "= + +
phương trình có dạng:
2 2
5 5 2 2
  "
  "
+ -
+ = + + -

(1)
Xác định hàm số
( )
5


  = +
+ Miền xác định D=R
+ Đạo hàm:
5.ln5 1 0,

  = + > " Î Þ
hàm số tăng trên D
Vậy (1)
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 0 2 0    "   "  "  " "Û = + - Û = + - Û + - = Û + + =
(2)
a) Với
4
5
" = -
ta được:
2 2
2
8 4
0 5 8 4 0
2
5 5
5

   

é
=
ê

ê
+ - = Û - - = Û
ê
= -
ê
ë
Vậy với
4
5
" = -
phương trình có 2nghiệm
2
2;
5
 = = -
b) Xét phương trình (2) ta có:
2
' " "D = -
+ Nếu
2
' 0 0 0 1" " "D < Û - < Û < <
. Phương trình (2) vô nghiệm
Û
phương trình (1) vô nghiệm.
+ Nếu
' 0D = Û
m=0 hoặc m=1.
với m=0 phương trình có nghiệm kép x=0
với m=1 phương trình có nghiệm kép x
0

=-1
14
+ Nu
1
' 0
0
"
"

>

D >

<


phng trỡnh (2) cú 2 nghim phõn bit
2
1,2
" " "= - -
ú cng l nghim kộp ca (1)
Kt lun:
Vi m=0 phng trỡnh cú nghim kộp x=0
Vi m=1 phng trỡnh cú nghim kộp x
0
=-1
Vi 0<m<1 phng trỡnh vụ nghim
Vi m>1 hoc m<0 phng trỡnh cú 2 nghim
2
1,2

" " "= - -
BI TON 8: S DNG GI TR LN NHT V NH NHT CA
HM S
I. Phng phỏp:
Vi phng trỡnh cú cha tham s: f(x,m)=g(m). Chỳng ta thc hin cỏc
bc sau:
Bc 1: Lp lun s nghim ca (1) l s giao im ca th hm s
(C): y=f(x,m) v ng thng (d): y=g(m).
Bc 2: Xột hm s y=f(x,m)
+ Tỡm min xỏc nh D
+ Tớnh o hm y rũi gii phng trỡnh y=0
+ Lp bng bin thiờn ca hm s
Bc 3: Kt lun:
+ Phng trỡnh cú nghim
( ) ( )
min , ( ) max , ( ) " " " Ê Ê ẻ
+ Phng trỡnh cú k nghim phõn bit

(d) ct (C) ti k im phõn bit
+ Phng trỡnh vụ nghim
( ) ( )
% = ặI
II. VD minh ho:
VD1: Cho phng trỡnh:
2 2 2
2 2 2
2
2
3 2 2 2



"
ổ ử


ữ- +




- + ố ứ
+ + - = -
a) Gii phng trỡnh vi m=8
15
b) Giải phương trình với m=27
c) Tìm m để phương trình có nghiệm
Giải: Viết lại phương trình dưới dạng:
2 2 2 2 2
2 2
3 4 2 2
   
  "
- + - +
+ + - + =
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số:

2 2 2 2 2
2 2
3 4 2 2
   

$  
- + - +
= + + - +
với đường thẳng y=m
Xét hàm số
2 2 2 2 2
2 2
3 4 2 2
   
$  
- + - +
= + + - +
xác định trên D=R
Giới hạn:
lim$ = +¥
Bảng biến thiên: vì 3>1, 4>1 nên sự biến thiên của hàm số phụ thuộc
vào sự biến thiên ccủa hàm số
2
2 2  = - +
ta có:
Với m=8 phương trình có nghiệm duy nhất x=1
a) Với m=27 phương trình có 2 nghiệm phân biệt x=0 và x=2
b) Phương trình có nghiệm khi m>8
VD2: Với giá trị nào của m thì phương trình:
4 3
4 2
2
1
1
5

 
" "
- +
æö
÷
ç
÷
= - +
ç
÷
ç
÷
ç
è ø

có 4 nghiệm phân biệt
Giải: Vì
4 2
1 0" "- + >
với mọi m do đó phương trình tương đương với:

( )
2 4 2
1
5
4 3 log 1  " "- + = - +
Đặt
( )
4 2
1

5
log 1" " - + =
, khi đó:
2
4 3  - + =
Phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt
Û
phương trình (1) có 4
nghiệm phân biệt
Û
đường thẳng y=a cắt đồ thị hàm số
2
4 3$  = - +
tại 4 điểm phân
biệt
Xét hàm số:
2
2
2
4 3 1 3
4 3
4 3 1 3
  & '
$  
  & 
ì
ï
- + £ ³
ï
ï

= - + =
í
ï
- - + £ £
ï
ï
î

Đạo hàm:
2 4 1 3
'
2 4 1 3
 & '
$
 & 
ì
ï
- < >
ï
=
í
ï
- + < <
ï
î
16
Bảng biến thiên:
Từ đó, đường thẳng y=a cắt đồ thị hàm số
2
4 3$  = - +

tại 4 điểm phân
biệt
( )
4 2 4 2
1
5
1
0 1 0 log 1 1 1 1 0 1
5
 " " " " "Û < < Û < - + < Û < - + < Û < <
Vậy với
0 1"< <
phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
VD3: Giải và biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
2 3 4 1
 
"+ = +
Giải: Đặt
2 , 0

 = >
phương trình được viết dưới dạng:

2
2
3
3 1
1

 "  "


+
+ = + Û =
+
(1)
Số nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số (C):
2
3
1

$

+
=
+
với
đường thẳng (d):y=m
Xét hàm số:
2
3
1

$

+
=
+
xác định trên
( )
0; +¥

+ Đạo hàm:
( )
2 2
1 3 1
' ; ' 0 1 3 0
3
1 1

$ $  
 
-
= = Û - = Û
+ +
+ Giới hạn:
( )
lim 1$ = ® +¥
+ Bảng biến thiên:
Biện luận:
Với
1" £
hoặc
10" >
phương trình vô nghiệm
17
Với
1 3"< £
hoặc
10" =
phương trình có nghiệm duy nhất
Với

3 10"< <
phương trình có 2 nghiệm phân biệt
CHỦ ĐỀ II:BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BÀI TOÁN I: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
I. Phương pháp:
Ta sử dụng các phép biến đổi tương đương sau:
Dạng 1: Với bất phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
0 1
   

   
 

   
é
ì
ï
>
ï
ê
ï
í
ê
ï
<
ê

ï
ï
î
< Û
ê
ì
ï
ê
< <
ï
ï
ê
í
ê
ï
>
ï
ê
ï
î
ë
hoặc
( ) ( ) ( )
0
1 0

    
ì
ï
>

ï
ï
í
é ù
ï
- - <
ï
ê ú
ë û
ï
î
18
Dng 2: Vi bt phng trỡnh:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
1
0 1








ù
>


ù
ù


ù
Ê

ù
ù



Ê =



ù
< <
ù
ù



ù

ù

ù



hoc
( ) ( ) ( )
0
1 0



ù
>
ù
ù

ộ ự
ù
- - Ê
ù
ờ ỳ
ở ỷ
ù

Chỳ ý: Cn c bit lu ý ti giỏ tr ca c s a i vi bt phng trỡnh
m.
II. VD minh ho:
VD1: Gii cỏc bt phng trỡnh:
a)
1
2
2
1
2

2


-
-
Ê
b)
( ) ( )
3 1
1 3
10 3 10 3


- +
- +
+ < +
Gii:
a) Bin i tng ng bt phng trỡnh v dng:

( )
2
2 1
2
2
2
2
1 0
2 0
1 1
2 1 2

1 0
2 2
2 1






- -


ù
- Ê
ù

ù


ù
-
ổử ổử ờ
ù
ù

ữ ữ
ỗ ỗ

ữ ữ
Ê - -

ỗ ỗ
ữ ữ

ỗ ỗ

ù
ữ ữ
- >
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
ù

ù


ù
- -

ù
ù


Vy nghim ca bt phng trỡnh l
2
Chỳ ý: trỏnh sai sút khụng ỏng cú khi bin i bt phng trỡnh m
vi c s nh hn 1 cỏc em hc sinh nờn la chn cỏch bin i:
1 2 1 2 2
2
2
2

1
2 2 2 2 1 2 1 2
2



- - - -
-
Ê Ê - - Ê - - -
b) Nhn xột rng:
( ) ( ) ( )
1
10 3 10 3 1 10 3 10 3
-
+ - = ị - = +
Khi ú bt phng trỡnh c vit di dng:
19
( ) ( ) ( )
( ) ( )
3 1 3 1
1 3 1 3
2
10 3 10 3 10 3 1
3 5
3 1 5
0 0
1 3
1 3
1 5
   

   

  
 
 

- + - +
+
- + - +
+ £ + Û + <
é
- < <-
- + -
ê
Û + < Û < Û
ê
- +
- +
ê
< <
ë
Vậy nghiệm của bất phương trình là:
( ) ( )
3; 5 1; 5- - È
BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LOGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ
CÙNG CƠ SỐ
I. Phương pháp:
Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit hoá theo
cùng 1 cơ số cả hai vế của bất phương trình mũ. Chúng ta lưu ý 1 số
trường hợp cơ bản sau cho các bất phương trình mũ:

Dạng 1: Với bất phương trình:
( ) 
 <
( với b>0)
( )
( )
1
log
0 1
log



  

  
é
ì
ï
>
ï
ê
ï
í
ê
ï
<
ê
ï
ï

î
Û
ê
ì
ï
ê
< <
ï
ï
ê
í
ê
ï
>
ï
ê
ï
î
ë
Dạng 2: Với bất phương trình:
( )
( )
1
0
0
1
( ) log
0 1
( ) log
 




 


 
  

  
é
ì
ï
>
ï
ê
ï
í
ê
ï
¹
ê
ï
ï
î
ê
ì
ï
ê
<

ï
ê
ï
ï
é
ê ì
ï
ï
>
> Û
ï
ê
ï
ê
ï
í
ê
ê
ï
ï
>
í
ê
ê
ï
î
ï
ê
ê
ï

ì
ï
ï < <
ê
ê
ï
ï
ê
ïê
í
ï
ï
ê
<
ê
ï
ï
î
ï
ê
ë
î
ë
Dạng 3: Với bất phương trình:
( ) ( ) ( ) ( )
lg lg ( ).lg ( ).lg
       
         > Û > Û >
hoặc có thể sử dụng logarit
theo cơ số a hay b.

II. VD minh hoạ:
VD: Giải bất phương trình:
2
49.2 16.7
 
>
Giải: Biến đổi tương đương phương trình về dạng:
4 2
2 7
 - -
>
Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được:
20
( )
4 2 2 2
2 2 2 2 2
2
log 2 log 7 4 2 log 7 ( ) log 7 2log 7 4 0


- -
> - > - = - + - >
Ta cú:
( ) ( )
2
2
2 2 2 2
log 7 8log 7 16 log 7 4 4 log 7D = - + = - = -
. Suy ra f(x)=0 cú
nghim:


( )
2 2
1
1,2
2 2 1
log 7 4 log 7
2
log 7 2
2




-
=

=

= - <


Vy bt phng trỡnh cú nghim x>2 hoc
2
log 7 2 < -
BI TON 3: S DNG PHNG PHP T N PH- DNG 1
I. Phng phỏp:
Mc ớch chớnh ca phng phỏp ny l chuyn cỏc bi toỏn ó cho v
bt phng trỡnh i s quen bit c bit l cỏc bt phng trỡnh bc 2
hoc cỏc h bt phng trỡnh.

II. VD minh ho:
VD1: Gii bt phng trỡnh :
( ) ( )
2
2
2 2 2 2 1 2 1

ổ ử


- < + - -



ố ứ
Gii: iu kin
2 1 0 0

-
.
t
2 1

= -
, iu kin
0
, khi ú:
2
2 1


= +
. Bt phng trỡnh cú
dng:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2
2 2 2
2 3
1 2 1 2 1 1 3 1
1 3 1 0 1 1 3 0
1 2 2 0 1 1
2 1 1 2 2 1





+ - < + + - - < + -
ộ ự
- - + - < - + - + <
ờ ỳ

ờ ỳ
ở ỷ
- - < - <
- < < <
Vy nghim ca bt phng trỡnh l
0;1)



VD2: Gii bt phng trỡnh:
( ) ( ) ( )
9 3 11 2 2 5 2 6 2 3 2 1

+ + + + - - <
Gii: Nhn xột rng:
21
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
3
3
2
2
9 3 11 2 3 2 3 2
5 2 6 3 2 3 2
3 2 3 2 3 2 3 2 1

 

 


 
é ù é ù
ê ú ê ú
+ = + = +
ê ú ê ú
ë û ë û
é ù é ù
ê ú ê ú
+ = + = +
ê ú ê ú
ë û ë û
é ù
+ - = + - =
ê ú
ë û
Do đó nếu đặt
( )
3 2

 = +
, điều kiện t>0 thì
( )
1
3 2


- =
Khi đó bất phương trình tương đương với:


( ) ( )
( )
3 2 4 3
2
1
2 2 1 2 2 1
1 2 1 0 2 1
    

    
+ - < Û + - - <
Û - + + + < Û - < <
Kết hợp với điều kiện của t ta được:
( )
0 1 2 3 1 0

 < < Û + < Û <
Vậy nghiệm của bất phương trình là x<0.
VD3: Giải bất phương trình:
( ) ( )
log 5
2
5 21 5 21 2
 
+
+ + - £
Giải: Chia 2 vế bất phương trình cho
2 0

>

ta được:
5 21 5 21
5
2 2
 
æ ö æ ö
+ -
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
+ £
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
Nhận xét rằng:
5 21 5 21
. 1
2 2
 
æ ö æ ö
+ -
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç

=
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø

Nên nếu đặt
5 21
2


æ ö
+
÷
ç
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
điều kiện t>0 thì
5 21 1

2


æ ö
-
÷
ç
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
. Khi đó bất
phương trình có dạng:
2
1 5 21 5 21
5 5 1 0
2 2
5 21 5 21 5 21
1 1
2 2 2

   



- +
+ £ Û - + £ Û £ £
æ ö
- + +
÷
ç
÷
ç
Û £ £ Û - £ £
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
Vậy nghiệm của phương trình là:
1;1
é ù
-
ê ú
ë û
22
VD4: Gii bt phng trỡnh :
2
2.5
5 3 5
5 4




+ >
-
Gii: iu kin
2
5 5
5 4 0 2 log 4 log 2

- > > >
(*)
t
5

=
, iu kin u>2, khi ú bt phng trỡnh cú dng:
2
2
3 5
4



+ >
-
(1)
Bỡnh phng 2 v phng trỡnh (1) ta c:
2 2 2 2
2
2 2
2 2

4 4
45 4. 45
4 4
4 4




+ + > + >
- -
- -
(2)
t
2
2
, 0
4



= >
-
. Khi ú bt phng trỡnh (2) cú dng:
2
2 4 2
2
2
5
2
2

4 45 0 5 5 25 100 0
4
log 20
20 20 5 20(*)
1
5
5 5 5
log 5
2










+ - > > > - + >
-

ộ ộ

>

> > >
ờ ờ




ờ ờ


<
ờ ờ
< >

< <


ở ở

Vy nghim ca bt phng trỡnh l
( )
5 5
1
log 2; log 20;
2

ổ ử



ẻ ẩ +Ơ






ố ứ
BI TON 4: S DNG PHNG PHP T N PH- DNG 2
I. Phng phỏp:
Phng phỏp ny ging nh phng trỡnh m.
II. VD minh ho:
VD1: Gii bt phng trỡnh:
1
2
4 2 4 0
+
- + Ê
Gii: t
2

=
iu kin t>0
Khi ú bt phng trỡnh cú dng:
2
2
2 4 0

- + Ê
. Ta cú:
2
' 1 4 0

D = - Ê
Do ú:
2
2

' 0
0
4 1
1 4 0
(2) 0
0
1
2 1
2













ù
D =
ù
ù

ù
ù
=

ù
ù
=
- =
ù
ù
ù ù
=
ớ ớ ớ ớ
ù ù ù ù
=
= -
=
=
ù ù ù ù

ù ù ù



Vy bt phng trỡnh cú nghim duy nht x=0.
VD2: Gii bt phng trỡnh :
( ) ( )
9 2 5 .3 9 2 1 0

- + + +
23
Giải: Đặt
3


 =
điều kiện t>0. khi đó bất phương trình tương đương với:
( ) ( ) ( )
2
2 5 9 2 1 0     = - + + + ³
. Ta có
( ) ( ) ( )
2 2
' 5 9 2 1 4  D = + - + = -
.
Do đó f(t)=0 có 2 nghiệm t=9 hoặc t=2x+1
Do đó bất phương trình có dạng:
( ) ( )
9 2 1 0  - - - ³
3 9
9 0 2
2 1 0 3 2 1 0 1
2
0 1
9 0 2
3 9
2 1 0 0 1
3 2 1




 
   ("')&  



 
  

é
ì
ï
é é
ì ì
³
ï ï
- ³ ³
ï
ê
ï
ï ï
ê ê
í
ê
í í
ê ê
ï
é
ï ï
ê
- - ³ ³ + £ Ú ³
³
ï
ê ê
ï ï

ê
ï
î î î
ê
Û Û Û Û
ê ê
ê
ê
ì ì ì
£ £
ï ï ï
- £ £
ê ê
£
ê
ï ï ï
ê
ë
ï
ê ê
í í
í
ê
ï ï
ê ê
- - £ £ £
ï
£ +
ê
ï ï

ï
î î
ë ë
ï
î
ë
Vậy bất phương trình có nghiệm
2 ³
hoặc
0 1£ £
BÀI TOÁN 5: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ- DẠNG 3
I. Phương pháp:
Sử dụng 2 ẩn phụ cho 2 biểu thức mũ trong bất phương trình và khéo
léo biến đổi bất phương trình thành phương trình tích, khi đó lưu ý:

0
0
. 0
0
0


 


é
ì
ï
>
ï

ê
í
ê
ï
>
ê
ï
î
> Û
ê
ì
ï
<
ê
ï
ê
í
ï
ê
<
ï
î
ë

0
0
. 0
0
0



 


é
ì
ï
>
ï
ê
í
ê
ï
<
ê
ï
î
< Û
ê
ì
ï
<
ê
ï
ê
í
ï
ê
>
ï

î
ë
II. VD minh hoạ:
VD1: Giải bất phương trình :
2 2
6 2 4.3 2
   +
+ ³ +
Giải: Viết lại bất phương trình dưới dạng:
2
2 .3 4.2 4.3 2 0
    
+ - - ³
Đặt
3
2




ì
ï
=
ï
ï
í
ï
=
ï
ï

î
điều kiện u,v>0. khi đó bất phương trình có dạng:
( ) ( )
2
4 4 0 4 0
3 2
0 0
4 0 2 4 2
0 0
3 2
4 0 2
2 4
 

 

      
  
 
  
 
+ - - ³ Û - - ³
é
ì
ï
é é
ì ì
³
ï ï
- ³ ³

ï
ê
ï
ï ï
ê ê
í
ê
í í
ê ê
ï
ï ï
ê
- ³ ³ ³
ï
ê ê
ï ï
ï
î î î
ê
Û Û Û
ê ê
ê
ì ì ì
ï ï ï
- £ £
ê ê
£
ï ï ï
ê
ï

ê ê
í í
í
ê
ï ï
ê ê
- £ £
ï
£
ê
ï ï
ï
î î
ë ë
ï
î
ë
Vậy bất phương trình có nghiệm
2 ³
hoặc
0 £
VD2: Giải bất phương trình :
2 1
2 2 1 2 4 2
 
 
+
+ + < + +
24
Gii: iu kin:

1
2 1 0
2
+ -
Vit li bt phng trỡnh di dng:
( )
2
2 2 1 2.2 2 2 1

+ + < + +
t
2
2 1




ù
=
ù
ù

ù
= +
ù
ù

iu kin u>0 v
0
. Khi ú bt phng trỡnh c

bin i v dng:
( )
( )
( )
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 0
2 2 1



+ < + + < + - >
ạ ạ +
Ta xột phng trỡnh:
2
0
2 0
2 2 1 2 2 1
1
2 1
2







=


=



= + = +


=
=




Vy bt phng trỡnh cú nghim
1 1
; / 0;
2 2

ộ ử ỡ ỹ
ù ù

ù ù


ẻ - +Ơ
ớ ý



ù ù


ù ù
ở ợ ỵ
VD3:Bt phng trỡnh :
2 log 2
1
5
5 1 5 3 5 2.5 16


+
+
- + - - +

nghim l
a)
1 Ê
b) x>1
Gii: Vit li bt phng trỡnh di dng:

( ) ( )
2 1
2
5 1 5 3 2.5 10.5 16
5 1 5 3 2 5 3 2 5 1


+
- + - - +
- + - - + -

iu kin:
5 1 0 0

-
. t
5 1 0
5 3





ù
ù
= -
ù

ù
= -
ù
ù

. Bt phng trỡnh c
bin i v dng:
( ) ( )
2 2
2 2
2 2
2
0 0

2 2 5 1 5 3
2 2 0
5 3 0
5 3
1
5 7.5 10 0
5 1 5 3









ỡ ỡ
ù ù
+ +
ù ù
ù ù
+ + = - = -
ớ ớ
ù ù
+ + - Ê
ù ù
ù ù
ợ ợ



ù
ù
-

ù
ù
ù ù
=
ớ ớ
ù ù
- + =
- = -
ù ù
ù

ù

Vy bt phng trỡnh cú nghim x=1.
25

×