Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

HÌNH HỌC 7 CẢ năm THEO CHUẨN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.26 KB, 137 trang )

Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
GIO N:
1. y cỏc tit
2. ỳng chun KTKN
3. Tớch hp HHN
4. Theo PPCT mi

Ngày dạy: 11 - 8 - 2010
Ch ơng I: ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC.
ĐƯờNG THẳNG SONG SONG.
Tiết 1: HAI GóC ĐốI ĐỉNH
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS giải thích đợc thế nào là hai góc đối đỉnh
- Nêu đợc tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
2. Kỹ năng:
- Xác định đợc các góc đối đỉnh trong một hình
3. Thái độ:
- Bớc đầu biết suy luận.
- Yêu thích môn học.
B.Chuẩn bị:
1.GV: SGK, SGV, Thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ
C: Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh (20 phút)
GV cho HS vẽ hai đờng
thẳng xy và xy cắt nhau
tại O. GV viết kí hiệu góc


và giới thiệu
)
O
1,
)
O
3
là hai
góc đối đỉnh. GV dẫn dắt
cho HS nhận xét quan hệ
cạnh của hai góc.
->GV yêu cầu HS rút ra
định nghĩa.
GV hỏi:
)
O
1

)
O
4
có đối
đỉnh không? Vì sao?
Củng cố: GV yêu cầu HS
làm bài 1 và 2 SGK/82:
-HS phát biểu định nghĩa.
-HS giải thích nh định
nghĩa.
I) Thế nào là hai góc
đối đỉnh:

Hai góc đối đỉnh là hai
góc mà mỗi cạnh của góc
này là tia đối của một
cạnh của góc kia.
Hình 1
1
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
a)

xOy


x'Oy'
là hai góc
đối đỉnh vì cạnh Ox là tia
đối của cạnh Oy.
b)

x'Oy


xOy'
là hai góc
đối đỉnh vì cạnh Ox là tia
đối của cạnh Ox và cạnh
Oy là tia đối của cạnh Oy.
GV gọi HS đứng tại chỗ trả
lời.
a) Hai góc có mỗi cạnh
của góc này là tia đối của

một cạnh của góc kia đợc
gọi là hai góc đối đỉnh.
b) Hai đờng thẳng cắt
nhau tạo thành hai cặp
góc đối đỉnh.
Hoạt đông 2: Tính chất của hai góc đối đỉnh. (15 phút)
GV yêu cầu HS làn ?3: xem
hình 1.
a) Hãy đo
)
O
1
,
)
O
3
. So sánh
hai góc đó.
b) Hãy đo
)
O
2
,
)
O
4
. So sánh
hai góc đó.
c) Dự đoán kết quả rút ra từ
câu a, b. GV cho HS hoạt

động nhóm trong 5 và gọi
đại diện nhóm trình bày. -
GV: Hai góc bằng nhau có
đối đỉnh không?
a)
)
O
1
=
)
O
3
= 32
o
b)
)
O
2
=
)
O
4
= 148
o
c) Dự đoán: Hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau.
HS: cha chắc đã đối đỉnh.
II) Tính chất của hai
góc đối đỉnh:
Hai góc đối đỉnh thì bằng

nhau.
4.Củng cố (8 phút)
- Xem hình 1.a, b, c, d, e. Hỏi cặp góc nào đối đỉnh? Cặp góc nào không đối đỉnh?
Vì sao?
5. Hớng dẫn về nhà: (1 phút)
- Học bài, làm 3, 4 SGK/82
- Chuẩn bị bài luyên tập.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

2
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
* Hạn chế

Ngày dạy: 11 - 8 - 2010
Tiết 2: LUYệN TậP
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS đợc khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, áp dụng lí thuyết vào bài toán.
3. Thái độ:
- Cẩn thận chính xác trong vẽ hình.
- Yêu thích môn học.
B.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, làm bài tập.
C: Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ.(3 phút)

- Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động : Luyện tập (35 phút)
Bài 5 SGK/82:
a) Vẽ

ABC
= 56
0
b) Vẽ

ABC'
kề bù với

ABC
.

ABC'
= ?
c) Vẽ

C'BA'
kề bù với

ABC'
. Tính

C'BA'
.

- GV gọi HS đọc đề và
gọi HS nhắc lại cách vẽ
góc có số đo cho trớc,
cách vẽ góc kề bù.
- GV gọi các HS lần lợt
lên bảng vẽ hình và tính.
- GV gọi HS nhắc lại tính
chất hai góc kề bù, hai
góc đối đỉnh, cách chứng
minh hai góc đối đỉnh.
Bài 5 SGK/82:
b) Tính

ABC'
= ?


ABC


ABC'
kề bù nên:

ABC
+

ABC'
= 180
0
56

0
+

ABC'
= 180
0

ABC
= 124
0
c)Tính

C'BA'
:
Vì BC là tia đối của BC.
BA là tia đối của BA.
=>

A'BC'
đối đỉnh với

ABC
.
=>

A'BC'
=

ABC
= 56

0
Bài 6 SGK/83:
Vẽ hai đờng thẳng cắt
nhau sao cho trong các
góc tạo thành có một góc
47
0
. tính số đo các góc
còn lại.
- GV gọi HS đọc đề.
- GV gọi HS nêu cách vẽ
và lên bảng trình bày.
- GV gọi HS nhắc lại các
nội dung nh ở bài 5.
Bài 6 SGK/83:
a) Tính

xOy
:
b) Tính

xOy'
:


xOy


xOy'
kề bù

nên:

xOy
+

xOy'
= 180
0
47
0
+

xOy'
= 180
0
=> xOy = 133
0
c) Tính

yOx'
= ?


yOx'


xOy
đối đỉnh
3
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7

vì xx cắt yy tại O
=> Tia Ox đối với tia Ox
Tia Oy đối với tia Oy
Nên

xOy
đối đỉnh

x'Oy'


xOy'
đối đỉnh

x'Oy
=>

xOy
=

x'Oy'
= 47
0
nên

yOx'
=

xOy'
=>


yOx'
= 133
0
Bài 9 SGK/83:
Vẽ góc vuông xAy. Vẽ
góc xAy đối đỉnh với
góc xAy. Hãy viết tên hai
góc vuông không đối
đỉnh.
- GV gọi HS đọc đề.
- GV gọi HS nhắc lại thế
nào là góc vuông, thế nào
là hai góc đối đỉnh, hai
góc nh thế nào thì không
đối đỉnh.
Bài 9 SGK/83:
Hai góc vuông không đối
đỉnh:

xAy


yAx'
;

xAy


xAy'

;

x'Ay'


y'Ax
Bài 9 SGK/83:
Hai góc vuông không đối
đỉnh:

xAy


yAx'
;

xAy


xAy'
;

x'Ay'


y'Ax
4.Củng cố (5 phút)
- Nhắc lại định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh.
5. Hớng dẫn về nhà: (1 phút)
- Ôn lại lí thuyết, hoàn tất các bài vào tập.

- Chuẩn bị bài 2: Hai đờng thẳng vuông góc.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế


Ngày dạy: 12 - 8 - 2010
Tiết 3: HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
- Công nhận tính chất: Có duy nhất một đờng thẳng b đi qua A và ba.
- Hiểu thế nào là đờng trung trực của một đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vuông góc với một đờng thẳng cho
trớc.
4
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
- Biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.
3. Thái độ:
- HS bớc đầu tập suy luận.
- Yêu thích môn học.
B.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, Thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ.
C: Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ. Không kiểm tra
3.Bài mới.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc (10 phút)
GV yêu cầu: Vẽ hai đờng
thẳng xx và yy cắt nhau và
trong các góc tạo thành có
một góc vuông. Tính số đo
các góc còn lại.
- GV gọi HS lên bảng thực
hiện, các HS khác làm vào
tập.
-> GV giới thiệu hai đờng
thẳng xx và yy trên hình
gọi là hai đờng thẳng vuông
góc => định nghĩa hai đờng
thẳng vuông góc.
- GV giới thiệu các cách gọi
tên.


xOy
=

x'Oy'
(hai góc
đối đỉnh)
=>

xOy
= 90
0



yOx'
kề bù với

xOy
nên

yOx'
= 90
0


xOy'
đối đỉnh với

yOx'

nên

xOy'
=

yOx'
= 90
0
I) Thế nào là hai đ ờng
thẳng vuông góc:
Hai đờng thẳng xx và
yy cắt nhau và trong

các góc tạo thành có
một góc vuông đợc gọi
là hai đờng thẳng
vuông góc. Kí hiệu là
xxyy.
Hoạt động 2: Vẽ hai đờng thẳng vuông góc (15 phút)
?4 Cho O và a, vẽ a đi qua
O và aa.
- GV cho HS xem SGK và
phát biểu cách vẽ của hai tr-
ờng hợp
- GV: Các em vẽ đợc bao
nhiêu đờng a đi qua O và
aa.
-> Rút ra tính chất.
HS xem SGK và phát biểu.
- Chỉ một đờng thẳng a.
II) Vẽ hai đ ờng thẳng
vuông góc:
Vẽ a đi qua O và aa.
Có hai trờng hợp:
1) TH1: Điểm Oa
(Hình 5 SGK/85)
b) TH2: Oa.
(Hình 6 SGK/85)
Tính chất:
Có một và chỉ một đ-
ờng thẳng a đi qua O
và vuông góc với đờng
thẳng a cho trớc.

Hoạt động 3: Đờng trung trực của đoạn thẳng (10 phút)
GV yêu cầu HS: Vẽ AB. Gọi
I là trung điểm của AB. Vẽ
xy qua I và xyAB.
->GV giới thiệu: xy là đờng
trung trực của AB.
=>GV gọi HS phát biểu
định nghĩa.
HS phát biểu định nghĩa.
III) Đ ờng trung trực
của đoạn thẳng:
Đờng thẳng vuông góc
với một đoạn thẳng tại
trung điểm của nó đợc
gọi là đờng trung trực
của đoạn thẳng ấy.
5
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
A, B đối xứng nhau qua
xy

4.Củng cố (8 phút)
Bài 11: GV cho HS xem SGK và đứng tại chỗ đọc.
Bài 12: Câu nào đúng, câu nào sai:
a) Hai đờng thẳng vuông góc thì cắt nhau.
b) Hai đờng thẳng cắt nhau thì vuông góc.
5. Hớng dẫn về nhà: (1 phút)
- Học bài, làm các bài 13, 14 SGK/86;
- Chuẩn bị bài luyện tập.
D. Rút kinh nghiệm

* Ưu điểm

* Hạn chế

Ngày dạy: 18 - 8 - 2010
Tiết 4 : LUYệN TậP
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS đợc củng cố lại các kiến thức về hai đờng thẳng vuông góc.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vẽ bằng nhiều dụng cụ khác nhau.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Yêu thích môn học.
B.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, Thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, làm bài tập.
C. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ.(5 phút)
- Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc.
- Phát biểu định nghĩa đờng trung trực của đoạng thẳng.
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động : Luyện tập (35 phút)
6
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
Bài 17 SGK/87:
-GV hớng dẫn HS đối
với hình a, kéo dài đờng

thẳng a để a và a cắt
nhau.
-HS dùng êke để kiểm tra
và trả lời.
Bài 17 SGK/87:
-Hình a): a không
-Hình b, c): aa
Bài 18:
Vẽ

xOy
= 45
0
. lấy A
trong

xOy
.
Vẽ d
1
qua A và d
1
Ox tại
B
Vẽ d
2
qua A và d
2
Oy tại
C

GV cho HS làm vào tập
và nhắc lại các dụng cụ
sử dụng cho bài này.
Bài 18:
Bài 20: Vẽ AB = 2cm,
BC = 3cm. Vẽ đờng
trung trực của một đoạn
thẳng ấy.
-GV gọi 2 HS lên bảng,
mỗi em vẽ một trờng
hợp.
-GV gọi các HS khác
nhắc lại cách vẽ trung
trực của đoạn thẳng.
TH1: A, B, C thẳng hàng.
-Vẽ AB = 2cm.
-Trên tia đối của tia BA lấy
điểm C: BC = 3cm.
-Vẽ I, I là trung điểm của
AB, BC.
-Vẽ d, d qua I, I và
dAB, dBC.
=> d, d là trung trực của
AB, BC.
TH2: A, B ,C không thẳng
hàng.
-Vẽ AB = 2cm.
-Vẽ C đờng thẳng AB:
BC = 3cm.
-I, I: trung điểm của AB,

BC.
-d, d qua I, I và dAB,
dBC.
=>d, d là trung trực của
AB và BC.
4.Củng cố (3 phút)
- Xem lại cách trình bày.
- Nhắc lại định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh.
5. Hớng dẫn về nhà: (1 phút)
- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài 3: Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế
7
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7


Ngày dạy: 18 - 8 - 2010
Tiết 5 : CáC GóC TạO BởI MộT ĐƯờNG THẳNG
CắT HAI ĐƯờNG THẳNG
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc tính chất: Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì: hai góc so le trong còn lại bằng nhau, hai góc đồng vị bằng
nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau
2. Kỹ năng:
- HS nhận biết đợc cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía.
3. Thái độ

- T duy: tập suy luận.
B.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ.
C. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Góc so le trong. Góc đồng vị (16 phút)
GV yêu cầu HS vẽ đờng
thẳng c cắt a và b tại A và
B.
GV giới thiệu một cặp
góc so le trong, một cặp
góc đồng vị. Hớng dẫn
HS cách nhận biết.
GV: Em nào tìm cặp góc
so le trong và đồng vị
khác?
GV: Khi một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng thì tạo
thành mấy cặp góc đồng
HS: Hai cặp góc so le
trong và bốn cặp góc đồng
vị.
?1
a) Hai cặp góc so le trong:
I) Góc so le trong. Góc
đồng vị:

-
)
A
1

)
B
3
;
)
A
4

)
B
2
đợc
gọi là hai góc so le trong.
8
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
vị? Mấy cặp góc so le
trong?
Củng cố: GV yêu cầu HS
làm ?1
Vẽ đờng thẳng xy cắt xt
và uv tại A và B.
a) Viết tên hai cặp góc so
le trong.
b) Viết tên bốn cặp góc
đồng vị.

)
A
4

)
B
2
;
)
A
3

)
B
1
b) Bốn cặp góc đồng vị:
)
A
1

)
B
1
;
)
A
2

)
B

2
;
)
A
3


)
B
3
;
)
A
4

)
B
4
HS làm ?1
-
)
A
1

)
B
1
;
)
A

2

)
B
2
;
)
A
3


)
B
3
;
)
A
4

)
B
4
đợc gọi
là hai góc đồng vị.
Hoạt động 2: Tính chất (17 phút)
GV cho HS làm ?2:
Trên hình 13 cho
)
A
4

=
)
B
2
= 45
0
.
a) Hãy tính
)
A
1
,
)
B
3
b) Hãy tính
)
A
2
,
)
B
4
c) Hãy viết tên ba cặp
góc đồng vị còn lại với số
đo của chúng.
GV cho HS so sánh và
nhận xét kết quả.
=> Rút ra tính chất.
?2

a) Tính
)
A
1

)
B
3
:
-Vì
)
A
1
kề bù với
)
A
4
nên
)
A
1
= 180
0

)
A
4
=
135
0

-Vì
)
B
3
kề bù với
)
B
2
=>
)
B
3
+
)
B
2
= 180
0
=>
)
B
3
= 135
0
=>
)
A
1
=
)

B
3
= 135
0
b) Tính
)
A
2
,
)
B
4
:
-Vì
)
A
2
đối đỉnh
)
A
4
;
)
B
4

đối đỉnh
)
B
2

=>
)
A
2
= 45
0
;
)
B
4
=
)
B
2
=
45
0
c) Bốn cặp góc đồng vị và
số đo:
)
A
2
=
)
B
2
= 45
0
;
)

A
1
=
)
B
1
=
135
0
;
)
A
3
=
)
B
3
= 135
0
;
)
A
4
=
)
B
4
= 45
0
II) Tính chất:

Nếu đờng thẳng c cắt hai
đờng thẳng a và b và trong
các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng
nhau thì:
a) Hai góc so le trong còn
lại bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng
nhau.
4.Củng cố (10 phút)
Bài 21 SGK/89:
a)

IPO
và góc

POR
là một cặp góc sole trong.
b) góc

OPI
và góc

TNO
là một cặp góc đồng vị.
c) góc

PIO
và góc


NTO
là một cặp góc đồng vị.
d) góc

OPR
và góc

POI
là một cặp góc sole trong.
GV cho HS xem hình và đứng tại chỗ đọc.

5. Hớng dẫn về nhà: (1 phút)
- Học bài, làm bài 22, 23 SGK
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

9
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
* Hạn chế

Ngày dạy: 19 - 8 - 2010
Tiết 6: HAI ĐƯờNG THẳNG SONG SONG
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết hai đờng thẳng song song, ký hiệu hai đờng thẳng song song.
- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song: Nếu một đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng a, b sao cho có một cặp góc sole trong bằng nhau thì a//b.
2. Kỹ năng:
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc và song
song với đờng thẳng ấy.

- Sử dụng thành thạo êke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đờng thẳng song
song.
3. Thái độ:
- T duy: tập suy luận.
B.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ. (3 phút)
- Nêu tính chất của hai góc sole trong bằng nhau ?
3.Bài mới.
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức lớp 6
(6 phút)
Nhắc lại định nghĩa hai đt
song song.
Hai đt phân biệt không cắt
nhau thì song song.
Hai đt song song là hai đt
không có điểm chung.
a
b

1.Nhắc lại kiến thức
lớp 6
- Hai đt song song là
hai đt không có điểm
chung.
- Hai đt phân biệt thì

hoặc cắt nhau, hoặc
song song.
Hoạt động 2: Dấu hiệu nhận biết hai đt
song song
(15 phút)
Làm bài tập ?1
Dùng thớc kiểm tra xem hai
đt ở hình 17a và 17b có song
song ?
Qua bài tập 1, hãy nêu dấu
hiệu nhận biết hai đt song
song?
- Tính chất này đợc thừa
nhận, không chứng minh.
Nếu hai góc sole ngoài bằng
nhau thì hai đt đó có song
song không ?
Gv giới thiệu ký hiệu hai đt
?1
Hs xem hình 17, dự đoán
hai đt song song là : 17a và
17c.
Dùng thớc thẳng kiểm tra
và nêu nhận xét.
Hs phát biểu dấu hiệu :
Nếu hai góc sole trong
bằng nhau thì hai đt đó
song song.
Nếu hai góc đồng vị bằng
nhau thì hai đt đó song

2. Dấu hiệu nhận biết hai
đt song song :
a m


b
Tính chất:
Nếu đt c cắt hai đt a,b và
trong các góc tạo thành có
một cặp góc sole trong bằng
nhau (hoặc một cặp góc
đồng vị bằng nhau ) thì a và
10
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
song song. song. b song song với nhau.
KH : a // b.
Hoạt động 2: Vẽ hai đờng thẳng song
song
(15 phút)
Làm bài tập ?2
Dựa vào dấu hiệu nhận biết
hai đt song song, em hãy nêu
cách vẽ đt b ?
Gv hớng dẫn hai cách dựng.
Theo dấu hiệu nhận biết
hai đt song song, ta có thể
dựng hai góc sole bằng
nhau, hoặc hai góc đồng vị
bằng nhau.
Hs dựng theo hớng dẫn của

Gv.
3. Vẽ hai đờng thẳng song
song :
a/ Dựng hai góc sole trong
bằng nhau:
b
a

a
b/ Dựng hai góc đồng vị
bằng nhau :
4.Củng cố (4 phút)
- Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đt song song.
- Làm bài tập áp dụng số 24 và 25 / 91.
5. Hớng dẫn về nhà: (1 phút)
- Học bài, làm các bài tập còn lại.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế

Ngày dạy :25 - 8 - 2010

Tiết 7: LUYệN TậP
A Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Củng cố lại dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song thông qua các bài tập
luyện tập.
2. Kỹ nằng
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc và song

song với đờng thẳng đó.
- Biết sử dụng êke để vẽ hai đờng thẳng song song.
- Rèn luyện kĩ năng làm quen cách chứng minh hai đờng thẳng song song.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
11
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, SGK, thuộc các kiến thức trong bài trớc.
C. Tiến trình tiết dạy học :
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
- Nêu dấu hiệu nhận biết hai đt song song ?
- Vẽ đt a đi qua điểm M và song song với đt b ?
3.Bài mới.
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng
Hoạt động : Luyện tập
(35 phút)
Bài 1:
Gv nêu đề bài.
Hs dùng thớc thẳng và thớc đo
góc để vẽ hình theo đề bài.
Để vẽ góc xAB ta làm ntn?
Hai đt Ax và By có song song
không ? vì sao ?
Bài 2 :
Gv nêu đề bài.
Đề bài cho điều gì ?
Yêu cầu điều gì ?

Trớc tiên, ta vẽ hình gì ?
Để vẽ AD // BC ta làm ntn?
Có thể vẽ đợc mấy đoạn thẳng
AD // BC và AD = BC ?
Bài 3 :
Gv nêu đề bài.
Gv gợi ý dựa vào dấu hiệu
nhận biết hai đt song song để
dựng.
Gv kiểm tra cách dựng của mỗi
nhóm.
Sửa sai và cho Hs dựng vào vở.
Bài 4 :
Yêu cầu Hs đọc đề.
Bài toán cho biết điều gì ? yêu
cầu điều gì ?
Để vẽ góc xAB ta dùng
thớc đo góc hoặc êke có
góc 60.
Nhìn hình vẽ và trả lời :
Hai đt Ax và By song
song vì hai góc xAB và
yBA bằng nhau ở vị trí
sole.
- Đề bài cho ABC. yêu
cầu vẽ AD // BC và AD =
BC.
Trớc tiên, ta vẽ ABC,
sau đó đo góc BCA. và
đo đoạn thẳng BC.

Để vẽ AD // BC, ta dựng
tia Ax : CAx = BCA
= a ở vị trí sole trong.
Trên tia Ax, xác định
điểm D : AD = BC.
Vẽ đợc hai đoạn cùng
song song với BC và
bằng BC.
Hs hoạt động nhóm,suy
nghĩ tìm cách dựng.
Các nhóm nêu cách
dựng.
- Theo cách dựng
hai góc sole trong
bằng nhau.
- Theo cách dựng
hai góc đồng vị
bằng nhau.
Bài toán cho góc nhọn
xOy và điểm O.
Bài 1 :
B
y
x A
Ta có : Ax // By vì :
xAB = yBA = 120 ở vị
trí sole trong.
Bài 2 :
A
D

B C
Bài 3 :
Vẽ hai đờng thẳng xx,
yysao cho : xx //yy.
x A x
y y
Vẽ đờng thẳng yy bất kỳ.lấy
một điểm A nằm ngoài đờng
thẳng yy, qua A dựng đờng
thẳng xx song song với yy.
Bài 4 :
Điểm O nằm trong

xOy.
y
12
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
Gọi một Hs lên bảng vẽ góc
xOy và điểm O.
Còn vị trí nào của điểm O đối
với xOy không ?
Còn cách vẽ tia Ox // Ox và
tạo thành góc tù xOysẽ xét
trong các bài sau.
Yêu cầu dựng góc
xOy:
Ox // Ox và Oy //
Oy.Và so sánh xOy
với xOy.
Hs lên bảng vẽ xOy,

điểm O.
Theo đề bài,vẽ tia
Oy // Oy.
Vẽ tia Ox // Ox.
Dùng thớc đo và nêu
nhận xét : xOy
=xOy
Hs nêu vị trí điểm O
nằm ngoài xOy.
Tơng tự nh trên, một Hs
lên bảng vẽ tia Ox //
Ox ;
Oy // Oy.
Dùng thớc đo góc và nêu
nhận xét : xOy =
xOy.
y
O O

x
x
Điểm O nằm ngoài

xOy.
y
y
O
O
x
x

4.Củng cố (3 phút)
- Thế nào là hai đờng thẳng song song, dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
5. Hớng dẫn về nhà: (1 phút)
- Học bài,làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài: Tiên đề Ơ-Clit về đờng thẳng song song.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế

13
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
Ngày dạy: 1- 9 - 2010
Tiết 8: TIÊN Đề Ơ-CLIT Về ĐƯờNG THẳNG SONG SONG
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Hiểu nội dung tiên đề Ơ-Clit là công nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi qua M
(M a) sao cho b//a.
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-Clit mới suy ra đợc tính chất của hai đờng thẳng song
song: Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì hai góc sole trong bằng
nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau.
2. Kĩ năng:
- Biết sử dụng êke để vẽ hai đờng thẳng song song.
- Rèn luyện kĩ năng làm quen cách tính : cho hai đờng thẳng song song và một cát
tuyến, cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo góc còn lại.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, SGK

C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ.(không)
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tiên đề Ơ-Clit (8 phút)
GV gọi HS vẽ đờng
thẳng b đi qua M và b//a.
- Các em vẽ đợc mấy đ-
ờng thẳng b?
->Tiên đề.
-GV cho HS nhắc lại và
ghi bài.
HS lên bảng vẽ
- Chỉ một đờng thẳng.
I) Tiên đề Ơ-Clit:
Qua một điểm ở ngoài một
đờng thẳng chỉ có một đ-
ờng thẳng song song với
đờng thẳng đó.
14
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
Hoạt động 2: Tính chất của hai đờng thẳng song song (18 phút)
GV cho HS hoạt động
nhóm làm ?2 trong 7
phút.
GV gọi đại diện nhóm trả
lời. Cho điểm nhóm nào
xuất sắc nhất.
- GV cho HS nhận xét

thêm hai góc trong cùng
phía.
-> Nội dung của tính
chất.
GV tập cho HS làm quen
cách ghi định lí bằng giả
thuyết, kết luận.
Nhận xét: Hai góc sole
trong, hai góc đồng vị
bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía
bù nhau.
II) Tính chất của hai đờng
thẳng song song:
Nếu một đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng song song
thì:
a) Hai góc sole trong bằng
nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng
nhau.
c) Hai góc trong cùng phía
bù nhau.
GT a//b, c cắt a tại A,
cắt b tại B.
KL
)
A
4
=

)
B
2
;
)
A
3
=
)
B
1
;
)
A
4
=
)
B
4
;
)
A
3
=
)
B
3
;
)
A

2
=
)
B
2
;
)
A
1
=
)
B
1
;
)
A
4
+
)
B
1
= 180
0
;
)
A
3
+
)
B

2
= 180
0
4. Củng cố (16 phút)
Bài 32 SGK/94:
-> Củng cố tiên đề Ơ-Clit. GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
HS trả lời. Câu a, b đúng.
Câu c, d sai.
Bài 33 SGK/94:
Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì:
a) Hai góc sole trong bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
5. Hớng dẫn về nhà(2 phút)
- Học bài, hoàn tất các bài vào tập BT, làm 28, 30 SBT/79.
- Chuẩn bị bài luyện tập.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế

15
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
Ngày dạy: 8 - 9 - 2010
Tiết 9 : LUYệN TậP
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS đợc khắc sâu các kiến thức về hai đờng thẳng song song, tiên đề Ơ-Clit.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng phát biểu định lí dới dạng GT, KL.

- Có kĩ năng áp dụng định lí vào bài toán cụ thể; tập dần khả năng chứng minh.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, SGK
C. Tiến trình dạy học:
1.ổn định . (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ. (10 phút)
HS1: 1) Phát biểu tiên đề Ơ-Clit.
2) Làm bài 35 SGK/94.
HS2: 1) Nêu tính chất của hai đờng thẳng song song.
2) Làm bài 36 SGK/94.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập (30 phút)
Bài 37 SGK/95:
Cho a//b. Hãy nêu các
cặp góc bằng nhau của
hai tam giác CAB và
CDE.
GV gọi một HS lên bảng
vẽ lại hình. Các HS khác
nhắc lại tính chất của hai
đờng thẳng song song.
Các HS khác lần lợt lên
bảng viết các cặp góc
bằng nhau.
Các cặp góc bằng nhau
của hai tam giác CAB và

CDE:
Vì a//b nên:

ABC
=

CED
(sole trong)

BAC
=

CDE
(sole trong)

BCA
=

DCE
(đối đỉnh)
Bài 38 SGK/95:
GV treo bảng phụ bài 38.
Tiếp tục gọi HS nhắc lại
tính chất của hai đờng
thẳng song song và dấu
hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song.
=> Khắc sâu cách chứng
minh hai đờng thẳng
song song.

Bài 38 SGK/95:
Biết d//d thì suy ra:
a)
)
A
1
=
)
B
3

b)
)
A
1
=
)
B
1

c)
)
A
1
+
)
B
2
= 180
0

Nếu một đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng song song
thì:
a) Hai góc sole trong bằng
nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng
Biết:
a)
)
A
4
=
)
B
2
hoặc
b)
)
A
2
=
)
B
2
hoặc
c)
)
A
1
+

)
B
2
= 180
0
thì suy ra d//d.
Nếu một đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng mà:
a) Hai góc sole trong bằng
nhau. Hoặc b) Hai góc
16
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
nhau.
c) Hai góc trong cùng phía
bù nhau.
đồng vị bằng nhau. Hoặc
c) Hai góc trong cùng phía
bù nhau. Thì hai đờng
thẳng đó song song với
nhau.
Bài 39 SGK/95: Cho
d
1
//d
2
và một góc tù tại A
bằng 150
0
. Tính góc nhọn
tạo bởi a và d

2
.
GV gọi HS lên vẽ lại hình
và nêu cách làm.
Bài 39 SGK/95: Giải:
Góc nhọn tạo bởi a và d
2

)
B
1
.
Ta có:
)
B
1
+
)
A
1
= 180
0
(hai
góc trong cùng phía)
=>
)
B
1
= 30
0

4. Củng cố (3 phút)
- Nhắc lại tiên đề Ơ-Clit, tính chất của hai đờng thẳng song song.
5. Hớng dẫn về nhà(1 phút)
- Ôn lại lí thuyết, xem lại các bài đã làm.
- Chuẩn bị bài 6: Từ vuông góc đến song song.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế

Ngày dạy: 9 - 9- 2010
Tiết 10: Từ VUÔNG GóC ĐếN SONG SONG
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đ-
ờng thẳng thứ ba.
2. Kĩ năng:
- Biết phát biểu chính xác mệnh đề toán học.
- Có kĩ năng phát biểu định lí dới dạng GT, KL.
- Có kĩ năng áp dụng định lí vào bài toán cụ thể; tập dần khả năng chứng minh.
17
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Tập suy luận -> t duy.
B.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke,thớc đo góc, SGK
C. Tiến trình dạy học:
1.ổn định. (1 phút)

2.Kiểm tra bài cũ.(không)
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. (15 phút)
GV gọi HS vẽ ca, và
bc sau đó cho HS nhận
xét về a và b, giải thích.
-> Hai đờng thẳng phân
biệt cùng vuông góc với
đờng thẳng thứ ba thì
sao?
-> Tính chất 1.
- GV giới thiệu tính chất
- GV hớng dẫn HS ghi
GT và KL.
a//b
-Thì chúng song song với
nhau.
1. Quan hệ giữa tính vuông
góc với tính song song.
1. Tính chất 1: SGK/96
2. Tính chất 2: SGK/96
GT
ac
KL
a) nếu bc => a//b
b) nếu a//b => bc
Hoạt động 2: Ba đờng thẳng song song. (15 phút)
GV cho HS hoạt động
nhóm làm ?2 trong 7

phút: Cho d//d và d//d.
a) Dự đoán xem d và d
có song song với nhau
không?
b) vẽ a d rồi trả lời:
ad? Vì sao?
ad? Vì sao?
d//d? Vì sao?
GV: Hai đờng thẳng phân
biệt cùng // đờng thẳng
thứ ba thì sao?
GV: Muốn chứng minh
hai đờng thẳng // ta có
các cách nào?
HS hoạt động nhóm.
?2
b) Vì d//d và ad
=> ad (1)
Vì d//d và ad
=> ad (2)
Từ (1) và (2) => d//d vì
cùng a.
- Chúng // với nhau.
- Chứng minh hai góc sole
trong (đồng vị) bằng
nhau; cùng với đờng
thẳng thứ ba.
2. Ba đờng thẳng song
song.
Hai đờng thẳng phân biệt

cùng song song với một đ-
ờng thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau
GT a//b; c//b
KL a//c
4. Củng cố (13 phút)
Bài 40 SGK/97: Điền vào chỗ trống:
- Nếu ac và bc thì a// b.
- Nếu a// b và ca thì cb
18
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7


Bài 41 SGK/97: Điền vào chỗ trống:
- Nếu a// b và a//c thì b//c
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học bài
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập còn lại và các bài tập ở phần luyện tập.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế

Ngày dạy: 15 - 9- 2010
Tiết 11 : LUYệN TậP
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Khắc sâu cho HS các kiến thức về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng về hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng song song, biết vận
dụng lí thuyết vào bài tập cụ thể.
- Có kĩ năng áp dụng định lí vào bài toán cụ thể; tập dần khả năng chứng minh.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, thớc đo góc, SGK
C. Tiến trình dạy học:
1.ổn định. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (6 phút)
- Vẽ ca; bc. Hỏi a//b? Vì sao? Phát biểu bằng lời.
- Vẽ ca; b//a. Hỏi ca? Vì sao? Phát biểu bằng lời.
- Vẽ a//b; c//a. Hỏi c//b? Vì sao? Phát biểu bằng lời.
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập.(34 phút)
19
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
Bài 46 SGK/98:
a) Vì sao a//b?
b)Tính
)
C
=?
-GV gọi HS nhắc lại tớnh chất
quan hệ giữa tớnh và //.
-Vậy vỡ sao a//b.
GV goùi HS nhắc lại tớnh chất
hai đờng thẳng song song.

Bài 46 46 SGK/98:
-HS nhắc lại
-Vỡ cùng c.
-HS nhắc lại
Bài 46 46 SGK/98:
Giải :
a) Vỡ ac (taùi A)
bc (taùi B)
=> a//b
b) Vỡ a//b
=>
)
D
+
)
C
=180
0
(2 góc
trong cùng phớa)
=>
)
C
= 60
0
Bài 47 SGK/98:
a//b,
)
A
= 90

0
,
)
C
=130
0
.
Tính
)
B
,
)
D
Bài tập:
A D a

B C
a/ Tính góc B ?
b/ Tính số đo góc D ?
Bài tập:

a/ Tính góc B ?
Ta có : a // b
a AB
=> b AB.
Do b AB => B =
90.
b/ Tính số đo góc D ?
Ta có : a // b
=> D + C = 180

( trong cùng phía )
Mà C = 130 => D
= 50
Bài 47 SGK/98:
Giải:
Vì a//b
Và a c (tại A)
=> b c (tại B)
=>
)
B
= 90
0
.
Vì a//b
=>
)
D
+
)
C
= 180
0
(2 góc
trong cùng phía)
=>
)
D
= 50
0

Bài tập:
a/ Tính góc B ?
Ta có : a // b
a AB
=> b AB.
Do b AB => B =
90.
b/ Tính số đo góc D ?
Ta có : a // b
=> D + C =
180 ( trong cùng phía
)
Mà C = 130 =>
D = 50

20
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
4. Củng cố (3 phút)
- GV yêu cầu HS phát biểu quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Xem lại nội dung các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế


Ngày dạy: 16 - 9- 2010
Tiết 12 : Định Lý

A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết cấu trúc của một định lí (giả thiết, kết luận)
- Biết thế nào là chứng minh một định lí.
- Biết đa một định lí về dạng nếu- thì.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng chứng minh định lí.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, thớc đo góc, SGK
C. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ. (Không kiểm tra )
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí. (20 phút)
GV giới thiệu định lí
nh trong SGK và yêu
cầu HS làm ?1:
Ba tính chất ở Đ6 là ba
định lí. Em hãy phát
biểu lại ba định lí đó.
GV giới thiệu giả thiết
và kết luận của định lí
sau đó yêu cầu HS
làm ?2
a) Hãy chỉ ra GT và KL
của định lí: Hai đờng

thẳng phân biệt cùng
song song với đờng
thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau.
?1
HS phát biểu ba định lí.
?2
a) GT: Hai đờng thẳng phân
biệt cùng // với một đờng
thẳng thứ ba.
KL: Chúng song song với
nhau.
b)
I) Định lí:
Định lí là một khẳng định
suy ra từ những khẳng định
đợc coi là đúng.
?2
a) GT: Hai đờng thẳng phân
biệt cùng // với một đờng
thẳng thứ ba.
KL: Chúng song song với
nhau.
b)
21
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
b) Vẽ hình minh họa
định lí trên và viết GT,
KL bằng kí hiệu.
GT a//c; b//c

KL a//b
GT a//c; b//c
KL a//b
Hoạt động 2: Chứng minh định lí. (12 phút)
GV: Chứng minh định
lí là dùng lập luận để từ
giả thiết suy ra kết luận
và cho HS làm VD:
Chứng minh định lí:
Góc tạo bởi 2 tia phân
giác của 2 góc kề bù là
một góc vuông.
GV gọi HS vẽ hình và
ghi GT, KL. Sau đó h-
ớng dẫn HS cách chứng
minh.
GT

xOz
=

zOy
kề bù.
Om: tia pg

xOz
On: tia pg

zOy
KL


mOn
=90
0
Ta có:

mOz
=
1
2

xOz
(Om: tia pg của

xOz
)

zOn
=
1
2

zOy
(On: tia pg của

zOy
)
=>

mOz

+

zOn
=
1
2
(

xOz
+

zOy
)
Vì Oz nằm giữa 2 tia Om,
On và vì

xOz


zOy
kề bù
nên:

mOn
=
1
2
.180
0
= 90

0
VD:
GT

xOz
=

zOy
kề bù.
Om: tia pg

xOz
On: tia pg

zOy
KL

mOn
=90
0
Ta có:

mOz
=
1
2

xOz
(Om: tia pg của


xOz
)

zOn
=
1
2

zOy
(On: tia pg của

zOy
)
=>

mOz
+

zOn
=
1
2
(

xOz
+

zOy
)
Vì Oz nằm giữa 2 tia Om,

On và vì

xOz


zOy
kề bù
nên:

mOn
=
1
2
.180
0
= 90
0
4. Củng cố (2 phút)
- GV nhắc lại cấu trúc của một định lí (giả thiết, kết luận), thế nào là chứng minh
một định lí.
5. Hớng dẫn về nhà(1 phút)
- Học bài.
- Chuẩn bị bài tập luyện.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế

22
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7

Ngày dạy: 22 - 9 - 2010
Tiết 13: LUYệN TậP
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS nắm vững hơn về định lí, biết đâu là GT, KL của định lí.
2. Kĩ năng:
- Viết GT, KL dới dạng ngắn gọn (kí hiệu)
- Tập dần kĩ năng chứng minh định lí.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, thớc đo góc, SGK
C. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ.(3 phút)
- Thế nào là định lí? Định lí gồm những phần nào? Thế nào là chứng minh định lí?
- Giả thiết là gì? Kết Luận là gì?
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động : Luyện tập. (37 phút)
Bài 51 SGK/101:
a) Hãy viết định lí nói về
một đờng thẳng vuông góc
với một trong hai đờng
thẳng song song.
b) Vẽ hình minh họa định
lí đó và viết giả thiết, kết
luận bằng kí hiệu.
Bài 51 SGK/101:

a) Nếu một đờng thẳng
vuông góc với một trong
hai đờng thẳng song song
thì nó cũng vuông góc với
đờng thẳng kia.
GT
ab
a//b
KL
ca
GT
ab
a//b
KL
ca
Bài 52 SGK/101:
Xem hình 36, hãy điền
vào chỗ trống để chứng
minh định lí: Hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau.
Bài 52 SGK/101:
GT
)
O
1

)
O
3
là 2 góc

đối đỉnh.
KL
)
O
1
=
)
O
3

Các khẳng định Căn cứ của khẳng định
1)
2)
3)
4)
)
O
1
+
)
O
2
= 180
0
)
O
3
+
)
O

2
= 180
0
)
O
1
+
)
O
2
=
)
O
3
+
)
O
2
)
O
1
=
)
O
3
- Vì
)
O
1


)
O
2
là 2 góc kề

- Vì
)
O
3

)
O
2
là 2 góc kề

- Căn cứ vào1 và 2.
- Căn cứ vào 3.
23
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
Tơng tự hãy chứng minh
)
O
2
=
)
O
4
1)
2)
3)

4)
)
O
4
+
)
O
1
= 180
0
)
O
2
+
)
O
1
= 180
0
)
O
4
+
)
O
1
=
)
O
2

+
)
O
1
)
O
4
=
)
O
2
- Vì
)
O
4

)
O
1
là 2 góc kề

- Vì
)
O
2

)
O
1
là hai góc

kề bù
- Căn cứ vào 1 và 2.
- Căn cứ vào 2 và 1.
Ba ì 53 SGK/102:
Cho định lớ: Nếu hai đ-
ờng thẳng xx và yycắt
nhau tại O và góc xOy
vuông thì các góc yOx;
xOy; yOx đều vuông
a) Vẽ hỡnh.
b) Viết GT, KL của định lí
c) Chứng minh định lí
Bài 53 SGK/102:
GT xx
I
yy = 0

xOy
=90
0
KL

yOx'
=90
0

x'Oy'
=90
0


y'Ox
=90
0
1)

xOy
+

x'Oy
= 180
0
(vì hai góc kề bù)
2) 90
0
+

x'Oy
= 180
0
(theo giả thiết và căn cứ vào 1)
3)

x'Oy
= 90
0
(căn cứ vào 2)
4)

x'Oy'
=


xOy
(vì hai góc đối đỉnh)
5)

x'Oy'
= 90
0
(căn cứ vào giả thiết và 4)
6)

y'Ox
=

x'Oy
(hai góc đối đỉnh)
7)

y'Ox
= 90
0
(căn cứ vào 6 và 3)
4 Củng cố (3 phút)
- Nhắc lại khái niệm định lí, biết đâu là GT, KL của định lí.
5. Hớng dẫn về nhà(1 phút)
- Xem lại các bài tập đã làm, tập chứng minh các định lí khác.
- Xem lại từ bài 1 -> 6; Bài tập 54 -> 56 SGK/102.
- Tiết sau ôn tập chơng.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm


* Hạn chế

Ngày dạy: 23 - 9 - 2010
Tiết 14: ÔN TậP CHƯƠNG I
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
24
Trờng THCS Ngọc Liên Giáo án: Hình 7
- Hệ thống hóa kiến thức về đờng thẳng vuông góc và đờng thẳng song song.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng
song song. Biết cách kiểm tra xem hai đờng thẳng cho trớc có vuông góc hay song
song.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc cẩn thận trong vẽ hình.
B.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, ê ke, thớc đo góc, thớc thẳng.
2. HS: Thớc kẻ, ê ke, thớc đo góc, SGK
C. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Củng cố lí thuyết. (19phút)
Câu 1: Phát biểu định nghĩa hai góc
đối đỉnh.
Câu 2: Phát biểu định lí về hai góc
đối đỉnh.
Câu 3: Phát biểu định nghĩa hai đ-

ờng thẳng vuông góc.
Câu 4: Phát biểu định nghĩa đờng
trung trực củamột đoạn thẳng.
Câu 5: Phát biểu dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song.
Câu 6: Phát biểu tiên đề Ơ-Clit về
đờng thẳng song song.
Câu 7: Phát biểu tính chất (định lí)
của hai đờng thẳng song song.
Câu 8: Phát biểu định lí về hai đờng
thẳng phân biệt cùng song song với
một đờng thẳng thứ ba.
Câu 9: Phát biểu định lí về hai đờng
thẳng phân biệt cùng vuông góc với
đờng thẳng thứ ba.
Câu 10: Phát biểu định lí về một đ-
ờng thẳng vuông góc với một trong
hai đờng thẳng song song.
HS phát biểu và ghi d-
ới dạng kí hiệu. GV
ghi tóm tắt lên bảng.
HS phát biểu và ghi d-
ới dạng kí hiệu.
d: đờng trung trực của
AB.
Hoạt động 2: Luyện tập (20 phút)
Bài 54 SGK/103: Bài 54 SGK/103:
a) Năm cặp đờng thẳng
vuông góc:
d

3
d
4
; d
3
d
5
; d
3
d
7
;
d
1
d
8
; d
1
d
2
b) Bốn cặp đờng thẳng
song song:
d
4
//d
5
; d
5
//d
7

; d
4
//d
7
;
d
8
//d
2
Bài 54 SGK/103:
a) Năm cặp đờng
thẳng vuông góc:
d
3
d
4
; d
3
d
5
; d
3
d
7
;
d
1
d
8
; d

1
d
2
b) Bốn cặp đờng thẳng
song song:
d
4
//d
5
; d
5
//d
7
; d
4
//d
7
;
d
8
//d
2
Bài 55 SGK/103:
Vẽ lại hình 38 rồi vẽ thêm:
a) Các đờng thẳng vuông góc với d
và đi qua M, đi qua N.
Bài 55 SGK/103: Bài 55 SGK/103:
25

×